bảo vệ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ːw˧˩˧ vḛʔ˨˩ | ɓaːw˧˩˨ jḛ˨˨ | ɓaːw˨˩˦ je˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːw˧˩ ve˨˨ | ɓaːw˧˩ vḛ˨˨ | ɓa̰ːʔw˧˩ vḛ˨˨ |
Từ nguyên
[sửa]Danh từ
[sửa]bảo vệ
Dịch
[sửa]Động từ
[sửa]bảo vệ
- Giữ gìn cho khỏi hư hỏng.
- Ta phải giáo dục cho học trò ý thức bảo vệ thiên nhiên (Phạm Văn Đồng)
- Giữ gìn an toàn cho một cơ quan hay một nhân vật.
- Thành lập ban bảo vệ nhà máy
- Bênh vực bằng lí lẽ xác đáng.
- Bảo vệ ý kiến của mình trong hội nghị
- Trình bày luận án của mình trước một hội đồng và giải đáp những lời phản biện.
- Bảo vệ luận án tiến sĩ về sinh học.
Tham khảo
[sửa]- "bảo vệ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)