Bước tới nội dung

boomerang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]
boomerang

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈbuː.mə.ˌræŋ/

Danh từ

[sửa]

boomerang /ˈbuː.mə.ˌræŋ/

  1. Vũ khí bumơrang (của thổ dân Uc ném ra bay tới đích rồi quay về chỗ người ném).
  2. (Nghĩa bóng) Đòn bật lại, đòn gậy ông đập lưng ông.

Nội động từ

[sửa]

boomerang nội động từ /ˈbuː.mə.ˌræŋ/

  1. Phóng ra rồi lại quay về chỗ (như vũ khí bumơrang).
  2. (Nghĩa bóng) Gậy ông đập lưng ông.

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /bum.ʁɑ̃ɡ/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
boomerang
/bum.ʁɑ̃ɡ/
boomerang
/bum.ʁɑ̃ɡ/

boomerang /bum.ʁɑ̃ɡ/

  1. Bumơrăng (vũ khí của thổ dân úc).
  2. (Nghĩa bóng) gậy ông đập lưng ông.

Tham khảo

[sửa]