cá mập
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaː˧˥ mə̰ʔp˨˩ | ka̰ː˩˧ mə̰p˨˨ | kaː˧˥ məp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaː˩˩ məp˨˨ | kaː˩˩ mə̰p˨˨ | ka̰ː˩˧ mə̰p˨˨ |
Danh từ
[sửa]cá mập
Dịch
[sửa]Tính từ
[sửa]- Rất lớn và hiếu chiến (thường dùng để ví tư bản lớn, thôn tính các tư bản nhỏ).
- Tư bản cá mập.
Tham khảo
[sửa]- "cá mập", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)