Bước tới nội dung

chủ yếu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṵ˧˩˧ iəw˧˥ʨu˧˩˨ iə̰w˩˧ʨu˨˩˦ iəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨu˧˩ iəw˩˩ʨṵʔ˧˩ iə̰w˩˧

Từ nguyên

[sửa]

Từ chủ (“cốt yếu”) + yếu (“quan trọng”).

Phó từ

[sửa]

chủ yếu trgt.

  1. Phần nhiều, phần lớn; về mặt quan trọng nhất.
    Đồng bào vùng này chủ yếu là người Tày. (Võ Nguyên Giáp)

Dịch

[sửa]

Tính từ

[sửa]

chủ yếu

  1. Quan trọng nhất.
    Tác dụng chủ yếu của thầy giáo là gương mẫu trong mọi trường họp.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]