Bước tới nội dung

gạ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣa̰ːʔ˨˩ɣa̰ː˨˨ɣaː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaː˨˨ɣa̰ː˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

gạ

  1. Nói khéo, tán tỉnh để cầu lợi.
    Gạ tiền.
    Gạ đổi nhà.
    Gạ làm tình.

Tham khảo

[sửa]