hàm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤ːm˨˩ | haːm˧˧ | haːm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːm˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “hàm”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]hàm
- Phần xương mặt có răng.
- Hàm dưới.
- Hàm trên.
- Xương hàm.
- Tay làm hàm nhai. (tục ngữ)
- (Toán học) Viết tắt của hàm số.
Từ ghép
[sửa]- Bao hàm: dung chứa, độ lượng
- Công hàm: phong bì hay hộp thư
- Quân hàm
- Hàm thiếc của ngựa
- Hàm oan: ngậm trong miệng, ngậm nuốt trong lòng
Tham khảo
[sửa]- "hàm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nguồn
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ham²/
Danh từ
[sửa]hàm
- (Cổ Liêm) hàm.