had
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hoa Kỳ |
Động từ
[sửa]had
Chia động từ
[sửa]have
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to have | |||||
Phân từ hiện tại | had | |||||
Phân từ quá khứ | having | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | have | have hoặc hast¹ | has hoặc hath¹ | have | have | have |
Quá khứ | had | had hoặc hadst¹ | had | had | had | had |
Tương lai | will/shall² have | will/shall have hoặc wilt/shalt¹ have | will/shall have | will/shall have | will/shall have | will/shall have |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | have | have hoặc hast¹ | have | have | have | have |
Quá khứ | had | had | had | had | had | had |
Tương lai | were to have hoặc should have | were to have hoặc should have | were to have hoặc should have | were to have hoặc should have | were to have hoặc should have | were to have hoặc should have |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | have | — | let’s have | have | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tiếng Hà Lan
[sửa]Động từ
[sửa]had