Bước tới nội dung

khú

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xu˧˥kʰṵ˩˧kʰu˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xu˩˩xṵ˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

khú

  1. Nói dưa muối hỏngcó mùi cài cài.
    Ai làm cho cải tôi vồng,.
    Cho dưa tôi khú, cho chồng tôi chê. (ca dao)
  2. Nói quần áo ướt để lâu không phơi có mùi khó ngửi.
  3. (cổ ngữ) Cá sấu.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày Sa Pa

[sửa]

Danh từ

[sửa]

khú

  1. cậu.