Bước tới nội dung

khoảng trống

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwa̰ːŋ˧˩˧ ʨəwŋ˧˥kʰwaːŋ˧˩˨ tʂə̰wŋ˩˧kʰwaːŋ˨˩˦ tʂəwŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwaŋ˧˩ tʂəwŋ˩˩xwa̰ʔŋ˧˩ tʂə̰wŋ˩˧

Danh từ

[sửa]

khoảng trống

  1. là một chỗ, địa điểm không có bất cứ vật gì ở trong nó.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)