Bước tới nội dung

khuyến khích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 勸激.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwiən˧˥ xïk˧˥kʰwiə̰ŋ˩˧ kʰḭ̈t˩˧kʰwiəŋ˧˥ kʰɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwiən˩˩ xïk˩˩xwiə̰n˩˧ xḭ̈k˩˧

Động từ

[sửa]

khuyến khích

  1. Khích lệ tinh thần cho phấn khởi, tin tưởngcố gắng hơn.
    Khuyến khích học sinh học tập và rèn luyện tốt.
    Đạt giải khuyến khích trong kì thi học sinh giỏi.
  2. Tạo điều kiện tốt để phát triển công việc gì.
    Khuyến khích trồng rừng phủ xanh đồi trọc.

Tham khảo

[sửa]