Bước tới nội dung

lốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ləwk˧˥lə̰wk˩˧ləwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləwk˩˩lə̰wk˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

lốc

  1. Thứ lúa trồngchỗ cạn.
  2. Xem Gió lốc
    Lá rụng nhiều trong trận lốc.
  3. Từ mượn của Block
    Vệ sinh lốc máy (engine block).

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Động từ

[sửa]

lốc

  1. nhổ.
    lốc cái tengnhổ chiếc đinh.
    lốc nhảnhổ cỏ.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên