Bước tới nội dung

mồ hôi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mo̤˨˩ hoj˧˧mo˧˧ hoj˧˥mo˨˩ hoj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mo˧˧ hoj˧˥mo˧˧ hoj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

mồ hôi

  1. Chất nước bài tiết qua lỗ chân lôngda.
    mồ hôi.
    Sợ toát mồ hôi.
  2. Tượng trưng cho công sức lao động khó nhọc.
    Đem mồ hôi đổi lấy bát cơm.
    Đổ mồ hôi trên đồng ruộng.

Thành ngữ

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]