mỗ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
moʔo˧˥ | mo˧˩˨ | mo˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mo̰˩˧ | mo˧˩ | mo̰˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “mỗ”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Đại từ
[sửa]mỗ
- Từ dùng để tự xưng nói trống.
- Như mỗ đây.
- Từ chỉ một người, một vật, một nơi không cần nói rõ tên.
- Ông mỗ sinh ngày mỗ ở xã mỗ.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "mỗ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)