Bước tới nội dung

miêu tả

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 描寫.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
miəw˧˧ ta̰ː˧˩˧miəw˧˥ taː˧˩˨miəw˧˧ taː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
miəw˧˥ taː˧˩miəw˧˥˧ ta̰ːʔ˧˩

Động từ

[sửa]

miêu tả

  1. Dùng ngôn ngữ hoặc màu sắc, đường nét, nhạc điệu để làm cho người khác hình dung được hình thức các sự vật hoặc hình dáng, tâm trạng trong khung cảnh nào đó.
    Miêu tả cảnh nông thôn ngày mùa.
    Khó có thể miêu tả được tâm trạng chúng tôi khi đặt chân đến miền đất mới này.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]