rửa
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨ̰ə˧˩˧ | ʐɨə˧˩˨ | ɹɨə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹɨə˧˩ | ɹɨ̰ʔə˧˩ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]rửa
- Làm cho sạch bụi bẩn bằng cách nhúng tẩy qua nước hoặc các loại chất lỏng.
- Rửa rau.
- Rửa mặt.
- Tẩy sạch nỗi sỉ nhục, oán thù bằng cách trừng trị kẻ đã gây ra.
- Rửa hận thù.
- Quyết rửa nhục.
Tham khảo
[sửa]- "rửa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)