Bước tới nội dung

tác động

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 作動.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːk˧˥ ɗə̰ʔwŋ˨˩ta̰ːk˩˧ ɗə̰wŋ˨˨taːk˧˥ ɗəwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːk˩˩ ɗəwŋ˨˨taːk˩˩ ɗə̰wŋ˨˨ta̰ːk˩˧ ɗə̰wŋ˨˨

Danh từ

[sửa]

tác động

  1. Sự tác động.
    Tác động của khí hậu đối với con người.

Động từ

[sửa]

tác động

  1. Gây ra sự biến đổi nào đó cho sự vật được hành động hướng tới.
    Bài thơ tác động đến tình cảm của mọi người.

Tham khảo

[sửa]