Bước tới nội dung

trọn gói

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɔ̰ʔn˨˩ ɣɔj˧˥tʂɔ̰ŋ˨˨ ɣɔ̰j˩˧tʂɔŋ˨˩˨ ɣɔj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɔn˨˨ ɣɔj˩˩tʂɔ̰n˨˨ ɣɔj˩˩tʂɔ̰n˨˨ ɣɔ̰j˩˧

Tính từ

[sửa]

trọn gói

  1. (hình thức dịch vụ) bao gồm toàn bộ các khâu phục vụ khách hàng từ đầu đến cuối.
    Bao thầu trọn gói.
    Giá trọn gói.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Trọn gói, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam