Bước tới nội dung

văn nghệ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
van˧˧ ŋḛʔ˨˩jaŋ˧˥ ŋḛ˨˨jaŋ˧˧ ŋe˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
van˧˥ ŋe˨˨van˧˥ ŋḛ˨˨van˧˥˧ ŋḛ˨˨

Danh từ

[sửa]

văn nghệ

  1. Một loại hình nghệ thuật được biểu diễn hoặc nghệ thuật được cảm nhận bằng thị giác.
  2. Văn họcnghệ thuật (nói tắt)
    hội văn nghệ
    tác phẩm văn nghệ
  3. Các hoạt động biểu diễn nghệ thuật như ca, múa, nhạc, v.v. phục vụ vui chơi, giải trí (nói khái quát)
    đi tập văn nghệ
    liên hoan văn nghệ
    buổi biểu diễn văn nghệ

Tham khảo

[sửa]
  • Văn nghệ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam