Bước tới nội dung

vịnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vḭ̈ʔŋ˨˩jḭ̈n˨˨jɨn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vïŋ˨˨vḭ̈ŋ˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

vịnh

  1. Vũng biển ăn hõm vào đất liền.
    Vịnh Bắc Bộ.

Động từ

[sửa]

vịnh

  1. Làm thơ về phong cảnh hoặc sự vật nào đó.
    Vịnh cảnh.
    Vịnh nguyệt.

Tham khảo

[sửa]