Bước tới nội dung

vợt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
və̰ːʔt˨˩jə̰ːk˨˨jəːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vəːt˨˨və̰ːt˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

vợt

  1. Đồ dùng làm bằng vải thưa khâu vào một cái vòngcán để hớt tôm, hớt nhỏ hoặc để bắt bướm, bắt châu chấu.
    Dùng vợt kiếm ít tôm cá về làm bữa.
  2. Dụng cụ thể thao hình bầu dụccán cầm.
    Vợt bóng bàn.
    Vợt cầu lông.
    Vợt ten-nít.

Tham khảo

[sửa]