So sánh các phiên bản Apple Watch
Giúp bạn lựa chọn.
Chat với chuyên gia
Apple Watch SE (thế hệ thứ 2)
Apple Watch Series 10
Apple Watch Ultra 2
Apple Watch Series 9
Apple Watch Ultra
Apple Watch Series 8
Apple Watch Series 7
Apple Watch Series 6
Apple Watch SE (thế hệ thứ 1)
Apple Watch Series 5
Apple Watch Series 4
Apple Watch Series 3
Apple Watch Series 2
Apple Watch Series 1
Trình đơn thả xuống
Các phiên bản Watch hiện hành
Các phiên bản Watch khác
Màu
Điều hướng màu
Nhôm Đêm Xanh Thẳm
Nhôm Ánh Sao
Nhôm Bạc
Nhôm Đen Bóng
Nhôm Vàng Hồng
Nhôm Bạc
Titan Xám Đá Phiến
Titan Gold
Titan Tự Nhiên
Titan Đen
Titan Tự Nhiên
Nhôm Đêm Xanh Thẳm
Nhôm Ánh Sao
Nhôm Bạc
Nhôm Hồng
Nhôm Product Red
Thép Không Gỉ Bạc
Thép Không Gỉ Than Chì
Thép Không Gỉ Gold
Titan Tự Nhiên
Nhôm Đêm Xanh Thẳm
Nhôm Ánh Sao
Nhôm Bạc
Nhôm Product Red
Thép Không Gỉ Bạc
Thép Không Gỉ Than Chì
Thép Không Gỉ Gold
Nhôm Xanh Lá
Nhôm Đêm Xanh Thẳm
Nhôm Ánh Sao
Nhôm Xanh Dương
Nhôm Product Red
Thép Không Gỉ Bạc
Thép Không Gỉ Than Chì
Thép Không Gỉ Gold
Titan
Titan Đen Không Gian
Nhôm Xanh Dương
Nhôm Bạc
Nhôm Xám Không Gian
Nhôm Vàng Xước
Nhôm Product Red
Thép Không Gỉ Bạc
Thép Không Gỉ Than Chì
Thép Không Gỉ Gold
Titan
Titan Đen Không Gian
Nhôm Vàng Xước
Nhôm Bạc
Nhôm Xám Không Gian
Nhôm Vàng Xước
Nhôm Bạc
Nhôm Xám Không Gian
Thép Không Gỉ
Thép Không Gỉ Đen Không Gian
Thép Không Gỉ Gold
Titan
Titan Đen Không Gian
Gốm Trắng
Thép Không Gỉ Gold
Nhôm Bạc
Nhôm Xám Không Gian
Nhôm Vàng Xước
Thép Không Gỉ
Thép Không Gỉ Đen Không Gian
Nhôm Xám Không Gian
Nhôm Bạc
Nhôm Vàng Xước
Thép Không Gỉ
Thép Không Gỉ Đen Không Gian
Gốm Trắng
Gốm Xám
Nhôm Bạc
Nhôm Xám Không Gian
Nhôm Gold
Nhôm Vàng Hồng
Thép Không Gỉ
Thép Không Gỉ Đen Không Gian
Gốm Trắng
Nhôm Vàng Hồng
Nhôm Bạc
Nhôm Xám Không Gian
Nhôm Gold
Mua
Giá
GPS + Cellular
{WSE4_A_AL_MN_C}
GPS
{WSE4_A_AL_MN_G}
GPS + Cellular
{WS10_A_JB_C}
GPS
{WS10_A_JB_G}
GPS + Cellular
{WATCH_ULTRA_2_MAIN}
Tóm Tắt
Màn Hình: Biểu Tượng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Màn hình: Kích Thước Vỏ
Vỏ nhôm
44mm hoặc 40mm
44mm hoặc 40mm
Vỏ nhôm hoặc titan
46mm hoặc 42mm
46mm hoặc 42mm
Vỏ titan
49mm
49mm
Vỏ nhôm hoặc thép không gỉ
45mm hoặc 41mm
45mm hoặc 41mm
Vỏ titan
49mm
49mm
Vỏ nhôm hoặc thép không gỉ
45mm hoặc 41mm
45mm hoặc 41mm
Vỏ nhôm hoặc thép không gỉ
45mm hoặc 41mm
45mm hoặc 41mm
Vỏ nhôm hoặc thép không gỉ
44mm hoặc 40mm
44mm hoặc 40mm
Vỏ nhôm
44mm hoặc 40mm
44mm hoặc 40mm
Vỏ nhôm, thép không gỉ, titan hoặc gốm
44mm hoặc 40mm
44mm hoặc 40mm
Vỏ nhôm hoặc thép không gỉ
44mm hoặc 40mm
44mm hoặc 40mm
Vỏ nhôm, thép không gỉ hoặc gốm
42mm hoặc 38mm
42mm hoặc 38mm
Vỏ nhôm, thép không gỉ hoặc gốm
42mm hoặc 38mm
42mm hoặc 38mm
Vỏ nhôm hoặc thép không gỉ
42mm hoặc 38mm
42mm hoặc 38mm
Màn Hình: Biểu Tượng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Màn Hình: Chất Liệu
Màn hình Retina
Màn hình Retina Luôn Bật
Màn hình Retina Luôn Bật
Màn hình Retina Luôn Bật
Màn hình Retina Luôn Bật
Màn hình Retina LTPO OLED Luôn Bật
Màn hình Retina LTPO OLED Luôn Bật
Màn hình Retina LTPO OLED Luôn Bật
Màn hình Retina LTPO OLED
Màn hình Retina LTPO OLED Luôn Bật
Màn hình Retina LTPO OLED
Màn hình Retina LTPO OLED thế hệ thứ 2
Màn hình Retina LTPO OLED có Force Touch
Màn hình Retina OLED có Force Touch
Màn Hình: Góc Rộng
OLED góc rộng
Màn Hình: Nit
Lên đến 1000 nit
Lên đến 2000 nit
Lên đến 3000 nit
Lên đến 2000 nit
Lên đến 2000 nit
Lên đến 1000 nit
Lên đến 1000 nit
Lên đến 1000 nit
Lên đến 1000 nit
Lên đến 1000 nit
Lên đến 1000 nit
Lên đến 1000 nit
Lên đến 1000 nit
Lên đến 450 nit
Màn Hình: Độ Sáng
Sáng hơn lên đến 40%
khi nhìn từ góc nghiêng
khi nhìn từ góc nghiêng
Sức Khỏe: Biểu Tượng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Sức Khỏe: ECG
Ứng dụng ECG1
Ứng dụng ECG1
Ứng dụng ECG1
Ứng dụng ECG1
Ứng dụng ECG1
Ứng dụng ECG1
Ứng dụng ECG1
Ứng dụng ECG1
Ứng dụng ECG1
Sức Khỏe: Nhịp Tim
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
nhịp tim cao và thấp
Sức Khỏe: Thông Báo Nhịp
Thông báo
nhịp không đều2
nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
nhịp không đều2
Sức Khỏe: Thông Báo Thể Chất
Thông báo
thể chất tim mạch thấp
thể chất tim mạch thấp
Thông báo
thể chất tim mạch thấp
thể chất tim mạch thấp
Thông báo
thể chất tim mạch thấp
thể chất tim mạch thấp
Thông báo
thể chất tim mạch thấp
thể chất tim mạch thấp
Thông báo
thể chất tim mạch thấp
thể chất tim mạch thấp
Thông báo
thể chất tim mạch thấp
thể chất tim mạch thấp
Thông báo
thể chất tim mạch thấp
thể chất tim mạch thấp
Thông báo
thể chất tim mạch thấp
thể chất tim mạch thấp
Thông báo
thể chất tim mạch thấp
thể chất tim mạch thấp
Thông báo
thể chất tim mạch thấp
thể chất tim mạch thấp
Thông báo
thể chất tim mạch thấp
thể chất tim mạch thấp
Thông báo
thể chất tim mạch thấp
thể chất tim mạch thấp
Sức Khỏe: Ứng dụng Ôxi
Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
Ngủ: Biểu Tượng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Ngủ: Theo Dõi
Theo Dõi Giấc Ngủ
Theo Dõi Giấc Ngủ
Theo Dõi Giấc Ngủ
Theo Dõi Giấc Ngủ
Theo Dõi Giấc Ngủ
Theo Dõi Giấc Ngủ
Theo Dõi Giấc Ngủ
Theo Dõi Giấc Ngủ
Theo Dõi Giấc Ngủ
Theo Dõi Giấc Ngủ
Theo Dõi Giấc Ngủ
Theo Dõi Giấc Ngủ
Sinh Hiệu: Biểu Tượng
-
-
-
-
-
-
-
-
Sinh Hiệu: Ứng Dụng
Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp và thời gian ngủ4
Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, nồng độ ôxi trong máu và thời gian ngủ4
Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, nồng độ ôxi trong máu và thời gian ngủ4
Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, nồng độ ôxi trong máu và thời gian ngủ4
Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, nồng độ ôxi trong máu và thời gian ngủ4
Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, nồng độ ôxi trong máu và thời gian ngủ4
Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, nồng độ ôxi trong máu và thời gian ngủ4
Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, nồng độ ôxi trong máu và thời gian ngủ4
Sức Khỏe Phụ Nữ: Biểu Tượng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Sức Khỏe Phụ Nữ: Nhiệt Độ
Cảm biến nhiệt độ5
Cảm biến nhiệt độ5
Cảm biến nhiệt độ5
Cảm biến nhiệt độ5
Cảm biến nhiệt độ5
Sức Khỏe Phụ Nữ: Theo Dõi Chu Kỳ
Theo Dõi Chu Kỳ
Theo Dõi Chu Kỳ với các dự đoán thời gian rụng trứng qua dữ liệu hồi cứu6
Theo Dõi Chu Kỳ với các dự đoán thời gian rụng trứng qua dữ liệu hồi cứu6
Theo Dõi Chu Kỳ với các dự đoán thời gian rụng trứng qua dữ liệu hồi cứu6
Theo Dõi Chu Kỳ với các dự đoán thời gian rụng trứng qua dữ liệu hồi cứu6
Theo Dõi Chu Kỳ với các dự đoán thời gian rụng trứng qua dữ liệu hồi cứu6
Theo Dõi Chu Kỳ
Theo Dõi Chu Kỳ
Theo Dõi Chu Kỳ
Theo Dõi Chu Kỳ
Theo Dõi Chu Kỳ
Theo Dõi Chu Kỳ
Theo Dõi Chu Kỳ
Theo Dõi Chu Kỳ
Khẩn Cấp: Biểu Tượng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Khẩn Cấp: SOS
SOS Khẩn Cấp7
SOS Khẩn Cấp7
SOS Khẩn Cấp7
SOS Khẩn Cấp7
SOS Khẩn Cấp7
SOS Khẩn Cấp7
SOS Khẩn Cấp7
SOS Khẩn Cấp7
SOS Khẩn Cấp7
SOS Khẩn Cấp7
Khẩn Cấp: Phát Hiện
Phát Hiện Ngã
và Phát Hiện Va Chạm7
và Phát Hiện Va Chạm7
Phát Hiện Ngã
và Phát Hiện Va Chạm7
và Phát Hiện Va Chạm7
Phát Hiện Ngã
và Phát Hiện Va Chạm7
và Phát Hiện Va Chạm7
Phát Hiện Ngã
và Phát Hiện Va Chạm7
và Phát Hiện Va Chạm7
Phát Hiện Ngã
và Phát Hiện Va Chạm7
và Phát Hiện Va Chạm7
Phát Hiện Ngã
và Phát Hiện Va Chạm7
và Phát Hiện Va Chạm7
Phát Hiện Ngã
Phát Hiện Ngã
Phát Hiện Ngã
Phát Hiện Ngã
Phát Hiện Ngã
Khẩn Cấp: Còi Báo
Còi Báo
Còi Báo
Chống Nước: Biểu Tượng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Chống Nước: Độ Sâu
50m
50m
100m
50m
100m
50m
50m
50m
50m
50m
50m
50m
50m
Chống Nước: Chống Nước
Chống nước8
Chống nước9
Chống nước10
Chống nước11
Chống nước12
Chống nước13
Chống nước14
Chống nước15
Chống nước16
Chống nước17
Chống nước18
Chống nước19
Chống nước20
Chống tia nước21
Chống Nước: Chống Nước Khi Bơi
Chống nước khi bơi
Chống nước khi bơi
Chống nước khi bơi
Chống nước khi bơi
Chống nước khi bơi
Chống nước khi bơi
Chống nước khi bơi
Chống nước khi bơi
Chống nước khi bơi
Chống nước khi bơi
Chống nước khi bơi
Chống nước khi bơi
Chống nước khi bơi
Chống Nước: Đo Độ Sâu
Thiết bị đo độ sâu 6m
Thiết bị đo độ sâu 40m
Thiết bị đo độ sâu 40m
Chống Nước: Cảm Biến
Cảm biến nhiệt độ nước
Cảm biến nhiệt độ nước
Cảm biến nhiệt độ nước
Chống Nước: Thể Thao
Các môn thể thao dưới nước
tốc độ cao
tốc độ cao
Các môn thể thao dưới nước
tốc độ cao
tốc độ cao
Chống Nước: Lặn Giải Trí Với Bình Dưỡng Khí
Lặn giải trí với bình dưỡng khí ở độ sâu đến 40m
Lặn giải trí với bình dưỡng khí ở độ sâu đến 40m
Kết Nối: Biểu Tượng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Kết Nối: GPS
GPS
GPS
GPS tần số kép chuẩn xác
GPS
GPS tần số kép chuẩn xác
GPS
GPS
GPS
GPS
GPS
GPS
GPS
GPS
Kết Nối: Cellular
Chỉ các tùy chọn Cellular và Wi-Fi 22
Chỉ các tùy chọn Cellular và Wi-Fi 22
Cellular22
Chỉ các tùy chọn Cellular và Wi-Fi 22
Cellular22
Chỉ các tùy chọn Cellular và Wi-Fi 22
Chỉ các tùy chọn Cellular và Wi-Fi 22
Chỉ các tùy chọn Cellular và Wi-Fi 22
Chỉ các tùy chọn Cellular và Wi-Fi 22
Chỉ các tùy chọn Cellular và Wi-Fi 22
Chỉ các tùy chọn Cellular và Wi-Fi 22
Chỉ các tùy chọn Cellular và Wi-Fi 22
Bộ Xử Lý: Sip: Biểu Tượng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Bộ Xử Lý: Sip
S8 SiP
S10 SiP
S9 SiP
S9 SiP
S8 SiP
S8 SiP
S7 SiP
S6 SiP
S5 SiP
S5 SiP
S4 SiP
S3 SiP
S2 SiP
S1 SiP
Bộ Xử Lý: Cử Chỉ
Cử chỉ chạm hai lần
Cử chỉ chạm hai lần
Cử chỉ chạm hai lần
Bộ Xử Lý: Tìm
Tìm iPhone
Tìm Chính Xác
cho iPhone23
cho iPhone23
Tìm Chính Xác
cho iPhone23
cho iPhone23
Tìm Chính Xác
cho iPhone23
cho iPhone23
Tìm iPhone
Tìm iPhone
Tìm iPhone
Tìm iPhone
Tìm iPhone
Tìm iPhone
Tìm iPhone
Tìm iPhone
Tìm iPhone
Tìm iPhone
Pin: Biểu Tượng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Pin
Lên đến 18 giờ24
Lên đến 18 giờ25
Lên đến 36 giờ26
Lên đến 18 giờ27
Lên đến 36 giờ28
Lên đến 18 giờ29
Lên đến 18 giờ30
Lên đến 18 giờ31
Lên đến 18 giờ32
Lên đến 18 giờ33
Lên đến 18 giờ34
Lên đến 18 giờ35
Lên đến 18 giờ36
Lên đến 18 giờ36
Chất Liệu Và Màu
GPS + Cellular
GPS + Cellular
GPS + Cellular
GPS + Cellular
GPS + Cellular
GPS + Cellular
GPS + Cellular
GPS + Cellular
GPS + Cellular
GPS + Cellular
GPS + Cellular
GPS + Cellular
GPS + Cellular
GPS + Cellular
Nhôm hiện có màu đêm xanh thẳm, ánh sao, và bạc
Nhôm hiện có màu đen bóng, vàng hồng và bạc
Nhôm hiện có màu đêm xanh thẳm, ánh sao, bạc, hồng và (PRODUCT)RED
Nhôm hiện có màu (PRODUCT)RED, bạc, ánh sao và đêm xanh thẳm
Nhôm hiện có màu (PRODUCT)RED, đêm xanh thẳm, ánh sao, xanh lá và xanh dương
Nhôm hiện có màu xám không gian, bạc, gold, xanh dương và (PRODUCT)RED
Nhôm hiện có màu xám không gian, bạc và gold
Nhôm hiện có màu xám không gian, bạc và gold
Nhôm hiện có màu xám không gian, bạc và gold
Nhôm hiện có màu xám không gian, bạc và gold
Thép Không Gỉ hiện có màu than chì, bạc và gold
Thép Không Gỉ hiện có màu than chì, gold và bạc
Thép Không Gỉ hiện có màu than chì, bạc và gold
Thép Không Gỉ hiện có màu than chì, bạc và gold
Thép Không Gỉ hiện có màu đen không gian, gold và bạc
Thép Không Gỉ hiện có màu đen không gian, gold và bạc
Thép Không Gỉ hiện có màu đen không gian và bạc
Titan hiện có màu xám đá phiến, gold và tự nhiên
Titan hiện có màu đen và tự nhiên
Titan hiện có màu tự nhiên
Titan hiện có màu đen không gian và titan
Titan hiện có màu đen không gian và titan
Titan hiện có màu đen không gian và titan
Gốm hiện có màu trắng
Gốm hiện có màu trắng
Gốm hiện có màu trắng và xám
GPS
GPS
—
Not available
GPS
—
Not available
GPS
GPS
GPS
GPS
GPS
GPS
GPS
GPS
GPS
Nhôm hiện có màu đêm xanh thẳm, ánh sao và bạc
Nhôm hiện có màu đen bóng, vàng hồng và bạc
Nhôm hiện có màu đêm xanh thẳm, ánh sao, bạc, hồng và (PRODUCT)RED
Nhôm hiện có màu (PRODUCT)RED, hồng, bạc, ánh sao và đêm xanh thẳm
Nhôm hiện có màu (PRODUCT)RED, đêm xanh thẳm, ánh sao, xanh lá và xanh dương
Nhôm hiện có màu xám không gian, bạc, gold, xanh dương và (PRODUCT)RED
Nhôm hiện có màu xám không gian, bạc và gold
Nhôm hiện có màu xám không gian, bạc và gold
Nhôm hiện có màu xám không gian, bạc và gold
Nhôm hiện có màu xám không gian, bạc và gold
Nhôm hiện có màu xám không gian, bạc, vàng hồng và gold
Nhôm hiện có màu xám không gian, bạc, vàng hồng và gold
Thép Không Gỉ hiện có màu đen không gian và thép không gỉ
Thép Không Gỉ hiện có màu đen không gian và thép không gỉ
Gốm hiện có màu trắng
Phiên Bản 18K
Vỏ
44mm x 38mm x 10,7mm (44mm)
32,9 gram (GPS)
33,0 gram (GPS + Cellular)
32,9 gram (GPS)
33,0 gram (GPS + Cellular)
46mm x 39mm x 9,7mm (46mm)
36,4 gram (nhôm, GPS)
35,3 gram (nhôm, GPS + Cellular)
41,7 gram (titan)
36,4 gram (nhôm, GPS)
35,3 gram (nhôm, GPS + Cellular)
41,7 gram (titan)
49mm x 44mm x 14,4mm
61,4 gram (titan tự nhiên)
61,8 gram (titan đen)
61,4 gram (titan tự nhiên)
61,8 gram (titan đen)
45mm x 38mm x 10,7mm (45mm)
38,7 gram (nhôm, GPS)
39,0 gram (nhôm, GPS + Cellular)
51,5 gram (thép không gỉ)
38,7 gram (nhôm, GPS)
39,0 gram (nhôm, GPS + Cellular)
51,5 gram (thép không gỉ)
49mm x 44mm x 14,4mm
61,4 gram
61,4 gram
45mm x 38mm x 10,7mm (45mm)
38,8 gram (nhôm, GPS)
39,1 gram (nhôm, GPS + Cellular)
51,5 gram (thép không gỉ)
38,8 gram (nhôm, GPS)
39,1 gram (nhôm, GPS + Cellular)
51,5 gram (thép không gỉ)
45mm x 38mm x 10,7mm (45mm)
38,8 gram (nhôm, GPS)
39,1 gram (nhôm, GPS + Cellular)
51,5 gram (thép không gỉ)
45,1 gram (Titan)
38,8 gram (nhôm, GPS)
39,1 gram (nhôm, GPS + Cellular)
51,5 gram (thép không gỉ)
45,1 gram (Titan)
44mm x 38mm x 10,7mm (44mm)
36,5 gram (nhôm)
47,1 gram (thép không gỉ)
41,3 gram (titan)
36,5 gram (nhôm)
47,1 gram (thép không gỉ)
41,3 gram (titan)
44mm x 38mm x 10,7mm (44mm)
32,9 gram (GPS)
33 gram (GPS + Cellular)
32,9 gram (GPS)
33 gram (GPS + Cellular)
44mm x 38mm x 10,74mm (44mm)
36,5 gram (nhôm)
47,8 gram (thép không gỉ)
41,7 gram (titan)
46,7 gram (gốm)
36,5 gram (nhôm)
47,8 gram (thép không gỉ)
41,7 gram (titan)
46,7 gram (gốm)
44mm x 38mm x 10,7mm (44mm)
36,7 gram (nhôm)
47,9 gram (thép không gỉ)
36,7 gram (nhôm)
47,9 gram (thép không gỉ)
42mm x 36,4mm x 11,4mm (42mm)
32,3 gram (nhôm, GPS)
34,9 gram (nhôm, GPS + Cellular)
52,8 gram (thép không gỉ)
46,4 gram (gốm)
32,3 gram (nhôm, GPS)
34,9 gram (nhôm, GPS + Cellular)
52,8 gram (thép không gỉ)
46,4 gram (gốm)
42mm x 36,4mm x 11,4mm (42mm)
34,2 gram (nhôm)
52,4 gram (thép không gỉ)
45,6 gram (gốm)
34,2 gram (nhôm)
52,4 gram (thép không gỉ)
45,6 gram (gốm)
42mm x 36,4mm x 10,5mm (42mm)
30 gram
30 gram
40mm x 34mm x 10,7mm (40mm)
26,4 gram (GPS)
27,8 gram (GPS + Cellular)
26,4 gram (GPS)
27,8 gram (GPS + Cellular)
42mm x 36mm x 9,7mm (42mm)
30 gram (nhôm, GPS)
29,3 gram (nhôm, GPS + Cellular)
34,4 gram (titan)
30 gram (nhôm, GPS)
29,3 gram (nhôm, GPS + Cellular)
34,4 gram (titan)
41mm x 35mm x 10,7mm (41mm)
31,9 gram (nhôm, GPS)
32,1 gram (nhôm, GPS + Cellular)
42,3 gram (thép không gỉ)
31,9 gram (nhôm, GPS)
32,1 gram (nhôm, GPS + Cellular)
42,3 gram (thép không gỉ)
41mm x 35mm x 10,7mm (41mm)
31,9 gram (nhôm, GPS)
32,2 gram (nhôm, GPS + Cellular)
42,3 gram (thép không gỉ)
31,9 gram (nhôm, GPS)
32,2 gram (nhôm, GPS + Cellular)
42,3 gram (thép không gỉ)
41mm x 35mm x 10,7mm (41mm)
32,0 gram (nhôm, GPS)
32,0 gram (nhôm, GPS + Cellular)
42,3 gram (thép không gỉ)
37,0 gram (Titan)
32,0 gram (nhôm, GPS)
32,0 gram (nhôm, GPS + Cellular)
42,3 gram (thép không gỉ)
37,0 gram (Titan)
40mm x 34mm x 10,7mm (40mm)
30,5 gram (nhôm)
39,7 gram (thép không gỉ)
34,6 gram (titan)
30,5 gram (nhôm)
39,7 gram (thép không gỉ)
34,6 gram (titan)
40mm x 34mm x 10,7mm (40mm)
26,4 gram (GPS)
27,8 gram (GPS + Cellular)
26,4 gram (GPS)
27,8 gram (GPS + Cellular)
40mm x 34mm x 10,74mm (40mm)
30,8 gram (nhôm)
40,6 gram (thép không gỉ)
35,1 gram (titan)
39,7 gram (gốm)
30,8 gram (nhôm)
40,6 gram (thép không gỉ)
35,1 gram (titan)
39,7 gram (gốm)
40mm x 34mm x 10,7mm (40mm)
30,1 gram (nhôm)
39,8 gram (thép không gỉ)
30,1 gram (nhôm)
39,8 gram (thép không gỉ)
38mm x 33,3mm x 11,4mm (38mm)
26,7 gram (nhôm, GPS)
28,7 gram (nhôm, GPS + Cellular)
42,4 gram (thép không gỉ)
40,1 gram (gốm)
26,7 gram (nhôm, GPS)
28,7 gram (nhôm, GPS + Cellular)
42,4 gram (thép không gỉ)
40,1 gram (gốm)
38mm x 33,3mm x 11,4mm (38mm)
28,2 gram (nhôm)
41,9 gram (thép không gỉ)
39,6 gram (gốm)
28,2 gram (nhôm)
41,9 gram (thép không gỉ)
39,6 gram (gốm)
38mm x 33,3mm x 10,5mm (38mm)
25 gram
25 gram
Mặt lưng bằng nhựa tổng hợp và kính sapphire
Mặt lưng bằng kim loại và kính sapphire
Mặt lưng bằng gốm và kính sapphire
Mặt lưng bằng gốm và kính sapphire
Mặt lưng bằng gốm và kính sapphire
Mặt lưng bằng gốm và kính sapphire
Mặt lưng bằng gốm và kính sapphire
Mặt lưng bằng gốm và kính sapphire
Mặt lưng bằng gốm và kính sapphire
Mặt lưng bằng gốm và kính sapphire
Mặt lưng bằng gốm và kính sapphire
Mặt lưng bằng gốm và kính sapphire (GPS + Cellular)
Mặt lưng bằng nhựa tổng hợp và kính (GPS)
Mặt lưng bằng nhựa tổng hợp và kính (GPS)
Mặt lưng bằng gốm và kính sapphire
Mặt lưng bằng gốm và kính sapphire
Màn Hình
Màn hình Retina LTPO OLED
Màn hình Retina LTPO3 OLED Luôn Bật
Màn hình Retina LTPO2 OLED Luôn Bật
Màn hình Retina LTPO OLED Luôn Bật
Màn hình Retina LTPO2 OLED Luôn Bật
Màn hình Retina LTPO OLED Luôn Bật
Màn hình Retina LTPO OLED Luôn Bật
Màn hình Retina LTPO OLED Luôn Bật
Màn hình Retina LTPO OLED
Màn hình Retina LTPO OLED
Màn hình Retina LTPO OLED
Màn hình Retina LTPO OLED thế hệ thứ 2
Màn hình Retina LTPO OLED có Force Touch
Màn hình Retina OLED có Force Touch
OLED góc rộng
Độ sáng lên đến 1000 nit
Độ sáng lên đến 2000 nit
Độ sáng lên đến 3000 nit
Độ sáng lên đến 2000 nit
Độ sáng lên đến 2000 nit
Độ sáng lên đến 1000 nit
Độ sáng lên đến 1000 nit
Độ sáng lên đến 1000 nit
Độ sáng lên đến 1000 nit
Độ sáng lên đến 1000 nit
Độ sáng lên đến 1000 nit
Độ sáng lên đến 1000 nit
Độ sáng lên đến 1000 nit
Độ sáng lên đến 450 nit
Độ sáng tối thiểu 1 nit
Độ sáng tối thiểu 1 nit
Độ sáng tối thiểu 1 nit
Độ sáng tối thiểu 1 nit
44mm
368 x 448 pixel
Diện tích màn hình 977 mm vuông
368 x 448 pixel
Diện tích màn hình 977 mm vuông
46mm
416 x 496 pixel
Diện tích màn hình 1220 mm vuông
416 x 496 pixel
Diện tích màn hình 1220 mm vuông
49mm
410 x 502 pixel
Diện tích màn hình 1185 mm vuông
410 x 502 pixel
Diện tích màn hình 1185 mm vuông
45mm
396 x 484 pixel
Diện tích màn hình 1143 mm vuông
396 x 484 pixel
Diện tích màn hình 1143 mm vuông
49mm
410 x 502 pixel
Diện tích màn hình 1185 mm vuông
410 x 502 pixel
Diện tích màn hình 1185 mm vuông
45mm
396 x 484 pixel
Diện tích màn hình 1143 mm vuông
396 x 484 pixel
Diện tích màn hình 1143 mm vuông
45mm
396 x 484 pixel
Diện tích màn hình 1143 mm vuông
396 x 484 pixel
Diện tích màn hình 1143 mm vuông
44mm
368 x 484 pixel
Diện tích màn hình 977 mm vuông
368 x 484 pixel
Diện tích màn hình 977 mm vuông
44mm
368 x 484 pixel
Diện tích màn hình 977 mm vuông
368 x 484 pixel
Diện tích màn hình 977 mm vuông
44mm
368 x 484 pixel
Diện tích màn hình 977 mm vuông
368 x 484 pixel
Diện tích màn hình 977 mm vuông
44mm
368 x 484 pixel
Diện tích màn hình 977 mm vuông
368 x 484 pixel
Diện tích màn hình 977 mm vuông
42mm
312 x 390 pixel
Diện tích màn hình 740 mm vuông
312 x 390 pixel
Diện tích màn hình 740 mm vuông
42mm
312 x 390 pixel
Diện tích màn hình 740 mm vuông
312 x 390 pixel
Diện tích màn hình 740 mm vuông
42mm
312 x 390 pixel
Diện tích màn hình 740 mm vuông
312 x 390 pixel
Diện tích màn hình 740 mm vuông
40mm
324 x 394 pixel
Diện tích màn hình 759 mm vuông
324 x 394 pixel
Diện tích màn hình 759 mm vuông
42mm
374 x 446 pixel
Diện tích màn hình 989 mm vuông
374 x 446 pixel
Diện tích màn hình 989 mm vuông
41mm
352 x 430 pixel
Diện tích màn hình 904 mm vuông
352 x 430 pixel
Diện tích màn hình 904 mm vuông
41mm
352 x 430 pixel
Diện tích màn hình 904 mm vuông
352 x 430 pixel
Diện tích màn hình 904 mm vuông
41mm
352 x 430 pixel
Diện tích màn hình 904 mm vuông
352 x 430 pixel
Diện tích màn hình 904 mm vuông
40mm
324 x 394 pixel
Diện tích màn hình 759 mm vuông
324 x 394 pixel
Diện tích màn hình 759 mm vuông
40mm
324 x 394 pixel
Diện tích màn hình 759 mm vuông
324 x 394 pixel
Diện tích màn hình 759 mm vuông
40mm
324 x 394 pixel
Diện tích màn hình 759 mm vuông
324 x 394 pixel
Diện tích màn hình 759 mm vuông
40mm
324 x 394 pixel
Diện tích màn hình 759 mm vuông
324 x 394 pixel
Diện tích màn hình 759 mm vuông
38mm
272 x 340 pixel
Diện tích màn hình 563 mm vuông
272 x 340 pixel
Diện tích màn hình 563 mm vuông
38mm
272 x 340 pixel
Diện tích màn hình 563 mm vuông
272 x 340 pixel
Diện tích màn hình 563 mm vuông
38mm
272 x 340 pixel
Diện tích màn hình 563 mm vuông
272 x 340 pixel
Diện tích màn hình 563 mm vuông
Chip
S8 SiP với bộ xử lý lõi kép 64 bit
S10 SiP với bộ xử lý lõi kép 64 bit
S9 SiP với bộ xử lý lõi kép 64 bit
S9 SiP với bộ xử lý lõi kép 64 bit
S8 SiP với bộ xử lý lõi kép 64 bit
S8 SiP với bộ xử lý lõi kép 64 bit
S7 SiP với bộ xử lý lõi kép 64 bit
S6 SiP với bộ xử lý lõi kép 64 bit
S5 SiP với bộ xử lý lõi kép 64 bit
S5 SiP với bộ xử lý lõi kép 64 bit
S4 SiP với bộ xử lý lõi kép 64 bit
S3 SiP với bộ xử lý lõi kép
S2 với bộ xử lý lõi kép
S1P với bộ xử lý lõi kép
Chip không dây Apple
W3
W3
Chip không dây Apple
W3
W3
Chip không dây Apple
W3
W3
Chip không dây Apple
W3
W3
Chip không dây Apple
W3
W3
Chip không dây Apple
W3
W3
Chip không dây Apple
W3
W3
Chip không dây Apple
W3
W3
Chip không dây Apple
W3
W3
Chip không dây Apple
W3
W3
Chip không dây Apple
W3
W3
Chip không dây Apple
W2
W2
Chip Ultra Wideband thế hệ thứ 243
Chip Ultra Wideband thế hệ thứ 243
Chip Ultra Wideband thế hệ thứ 243
Chip Ultra Wideband thế hệ thứ 143
Chip Ultra Wideband thế hệ thứ 143
Chip U1 (Ultra Wideband)43
Chip U1 (Ultra Wideband)43
Neural Engine 4 lõi
Neural Engine 4 lõi
Neural Engine 4 lõi
Neural Engine 4 lõi
Dung lượng 32GB
Dung lượng 64GB
Dung lượng 64GB
Dung lượng 64GB
Dung lượng 32GB
Dung lượng 32GB
Dung lượng 32GB
Dung lượng 32GB
Dung lượng 32GB
Dung lượng 32GB
Dung lượng 16GB
Dung lượng 16GB (GPS + Cellular), dung lượng 8GB (GPS)
Dung lượng 8GB
Dung lượng 8GB
Cảm Biến
Cảm biến điện tim
Cảm biến điện tim
Cảm biến điện tim
Cảm biến điện tim
Cảm biến điện tim
Cảm biến điện tim
Cảm biến điện tim
Cảm biến điện tim
(Ứng dụng ECG)1
(Ứng dụng ECG)1
Cảm biến điện tim
(Ứng dụng ECG)1
(Ứng dụng ECG)1
Cảm biến nhịp tim quang học thế hệ thứ 2
Cảm biến nhịp tim quang học thế hệ thứ 3
Cảm biến nhịp tim quang học thế hệ thứ 3
Cảm biến nhịp tim quang học thế hệ thứ 3
Cảm biến nhịp tim quang học thế hệ thứ 3
Cảm biến nhịp tim quang học thế hệ thứ 3
Cảm biến nhịp tim quang học thế hệ thứ 3
Cảm biến nhịp tim quang học thế hệ thứ 3
Cảm biến nhịp tim quang học thế hệ thứ 2
Cảm biến nhịp tim quang học thế hệ thứ 2
Cảm biến nhịp tim quang học thế hệ thứ 2
Cảm biến nhịp tim quang học
Cảm biến nhịp tim quang học
Cảm biến nhịp tim quang học
Cảm biến ánh sáng môi trường
Cảm biến ánh sáng môi trường
Cảm biến ánh sáng môi trường
Cảm biến ánh sáng môi trường
Cảm biến ánh sáng môi trường
Cảm biến ánh sáng môi trường
Cảm biến ánh sáng môi trường
Cảm biến ánh sáng môi trường
Cảm biến ánh sáng môi trường
Cảm biến ánh sáng môi trường
Cảm biến ánh sáng môi trường
Cảm biến ánh sáng môi trường
Cảm biến ánh sáng môi trường
Cảm biến ánh sáng môi trường
Cảm biến nhiệt độ nước
Cảm biến nhiệt độ nước
Cảm biến nhiệt độ nước
Đo độ sâu và ứng dụng Độ Sâu
Đo độ sâu và ứng dụng Độ Sâu
Đo độ sâu và ứng dụng Độ Sâu
Loa
Loa
Chế độ phát nhạc
Chế độ phát nhạc
Loa kép
Chế độ phát nhạc
Chế độ phát nhạc
Loa
Loa kép
Loa
Loa
Loa
Loa
Loa
Loa
Loa
Loa
Loa
Micrô
Micrô với chế độ tách lời nói
Ba micrô phối hợp với tính năng điều hướng chùm sóng và giảm tiếng ồn của gió
Micrô
Ba micrô phối hợp với tính năng điều hướng chùm sóng và giảm tiếng ồn của gió
Micrô
Micrô
Micrô
Micrô
Micrô
Micrô
Micrô
Micrô
Micrô
Cao độ kế luôn bật
Cao độ kế luôn bật
Cao độ kế luôn bật có phạm vi hoạt động mở rộng từ -500m đến 9000m
Cao độ kế luôn bật
Cao độ kế luôn bật có phạm vi hoạt động mở rộng từ -500m đến 9000m
Cao độ kế luôn bật
Cao độ kế
Cao độ kế
Cao độ kế
Cao độ kế
Cao độ kế
Cao độ kế
La bàn
La bàn
La bàn
La bàn
La bàn
La bàn
La bàn
La bàn
La bàn
La bàn
La bàn
Tọa Độ Điểm, Quay Về và chế độ xem Độ Cao
Tọa Độ Điểm, Quay Về và chế độ xem Độ Cao
Tọa Độ Điểm, Quay Về và chế độ xem Độ Cao
Tọa Độ Điểm, Quay Về và chế độ xem Độ Cao
Tọa Độ Điểm, Quay Về và chế độ xem Độ Cao
Tọa Độ Điểm, Quay Về và chế độ xem Độ Cao
Tọa Độ Điểm, Quay Về và chế độ xem Độ Cao
Tọa Độ Điểm, Quay Về và chế độ xem Độ Cao
Tọa Độ Điểm, Quay Về và chế độ xem Độ Cao
Tọa Độ Điểm, Quay Về và chế độ xem Độ Cao
Tọa Độ Điểm, Quay Về và chế độ xem Độ Cao
Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao
Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao
Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao
Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao
Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao
Con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển
Sức Khỏe Và Thể Chất
Ứng dụng ECG1
Ứng dụng ECG1
Ứng dụng ECG1
Ứng dụng ECG1
Ứng dụng ECG1
Ứng dụng ECG1
Ứng dụng ECG1
Ứng dụng ECG1
Ứng dụng ECG1
Theo dõi nhiệt độ cổ tay hàng đêm5
Theo dõi nhiệt độ cổ tay hàng đêm5
Theo dõi nhiệt độ cổ tay hàng đêm5
Theo dõi nhiệt độ cổ tay hàng đêm5
Theo dõi nhiệt độ cổ tay hàng đêm5
Theo Dõi Chu Kỳ
Theo Dõi Chu Kỳ
Theo Dõi Chu Kỳ
Theo Dõi Chu Kỳ
Theo Dõi Chu Kỳ
Theo Dõi Chu Kỳ
Theo Dõi Chu Kỳ
Theo Dõi Chu Kỳ
Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
Theo Dõi Chu Kỳ
Theo dõi chu kỳ với các dự đoán thời gian rụng trứng qua dữ liệu hồi cứu6
Theo dõi chu kỳ với các dự đoán thời gian rụng trứng qua dữ liệu hồi cứu6
Theo dõi chu kỳ với các dự đoán thời gian rụng trứng qua dữ liệu hồi cứu6
Theo dõi chu kỳ với các dự đoán thời gian rụng trứng qua dữ liệu hồi cứu6
Theo dõi chu kỳ với các dự đoán thời gian rụng trứng qua dữ liệu hồi cứu6
Theo dõi giấc ngủ
Theo dõi giấc ngủ
Theo dõi giấc ngủ
Theo dõi giấc ngủ
Theo dõi giấc ngủ
Theo dõi giấc ngủ
Theo dõi giấc ngủ
Theo dõi giấc ngủ
Theo dõi giấc ngủ
Theo dõi giấc ngủ
Theo dõi giấc ngủ
Theo dõi giấc ngủ
Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp và thời gian ngủ4
Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, nồng độ ôxi trong máu và thời gian ngủ4
Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, nồng độ ôxi trong máu và thời gian ngủ4
Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, nồng độ ôxi trong máu và thời gian ngủ4
Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, nồng độ ôxi trong máu và thời gian ngủ4
Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, nồng độ ôxi trong máu và thời gian ngủ4
Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, nồng độ ôxi trong máu và thời gian ngủ4
Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, nồng độ ôxi trong máu và thời gian ngủ4
Ứng dụng Chú Tâm có tính năng theo dõi trạng thái tinh thần
Ứng dụng Chú Tâm có tính năng theo dõi trạng thái tinh thần
Ứng dụng Chú Tâm có tính năng theo dõi trạng thái tinh thần
Ứng dụng Chú Tâm có tính năng theo dõi trạng thái tinh thần
Ứng dụng Chú Tâm có tính năng theo dõi trạng thái tinh thần
Ứng dụng Chú Tâm có tính năng theo dõi trạng thái tinh thần
Ứng dụng Chú Tâm có tính năng theo dõi trạng thái tinh thần
Ứng dụng Chú Tâm có tính năng theo dõi trạng thái tinh thần
Khối lượng tập luyện
Khối lượng tập luyện
Khối lượng tập luyện
Khối lượng tập luyện
Khối lượng tập luyện
Khối lượng tập luyện
Khối lượng tập luyện
Khối Lượng Tập Luyện
Giám sát tiếng ồn
Giám sát tiếng ồn
Giám sát tiếng ồn
Giám sát tiếng ồn
Giám sát tiếng ồn
Giám sát tiếng ồn
Giám sát tiếng ồn
Giám sát tiếng ồn
Giám sát tiếng ồn
Giám sát tiếng ồn
Giám sát tiếng ồn
Giám sát tiếng ồn
Giám sát tiếng ồn
Giám sát tiếng ồn
GymKit
GymKit
GymKit
GymKit
GymKit
GymKit
GymKit
GymKit
GymKit
GymKit
GymKit
GymKit
GymKit
LTE và UMTS
Phiên bản GPS + Cellular
Phiên bản GPS + Cellular
LTE và UMTS
Phiên bản GPS + Cellular
Phiên bản GPS + Cellular
LTE và UMTS
Phiên bản GPS + Cellular
Phiên bản GPS + Cellular
LTE và UMTS
Phiên bản GPS + Cellular
Phiên bản GPS + Cellular
LTE và UMTS
Phiên bản GPS + Cellular
Phiên bản GPS + Cellular
LTE và UMTS
Phiên bản GPS + Cellular
Phiên bản GPS + Cellular
LTE và UMTS
Phiên bản GPS + Cellular
Phiên bản GPS + Cellular
LTE và UMTS
Phiên bản GPS + Cellular
Phiên bản GPS + Cellular
LTE và UMTS
Phiên bản GPS + Cellular
Phiên bản GPS + Cellular
LTE và UMTS
Phiên bản GPS + Cellular
Phiên bản GPS + Cellular
LTE và UMTS
Phiên bản GPS + Cellular
Phiên bản GPS + Cellular
LTE và UMTS
Phiên bản GPS + Cellular
Phiên bản GPS + Cellular
Wi-Fi 4
802.11n
802.11n
Wi-Fi 4
802.11n
802.11n
Wi-Fi 4
802.11n
802.11n
Wi-Fi 4
802.11n
802.11n
Wi-Fi 4
802.11n
802.11n
Wi-Fi 4
802.11n
802.11n
Wi-Fi 4
802.11n
802.11n
Wi-Fi 4
802.11n
802.11n
Wi-Fi 4
802.11n
802.11n
Wi-Fi 4
802.11n
802.11n
Wi-Fi 4
802.11n
802.11n
Wi-Fi 4
802.11n
802.11n
Wi-Fi 4
802.11n
802.11n
Wi-Fi 4
802.11n
802.11n
Bluetooth 5.3
Bluetooth 5.3
Bluetooth 5.3
Bluetooth 5.3
Bluetooth 5.3
Bluetooth 5.3
Bluetooth 5.0
Bluetooth 5.0
Bluetooth 5.0
Bluetooth 5.0
Bluetooth 5.0
Bluetooth 4.2
Bluetooth 4.0
Bluetooth 4.0
GPS L1, GLONASS, Galileo và QZSS
GPS L1, GLONASS, Galileo, QZSS và BeiDou
GPS L1 và L5, GLONASS, Galileo, QZSS và BeiDou
GPS L1, GLONASS, Galileo, QZSS và BeiDou
GPS L1 và L5, GLONASS, Galileo, QZSS và BeiDou
GPS L1, GLONASS, Galileo, QZSS và BeiDou
GPS L1, GLONASS, Galileo, QZSS và BeiDou
GPS L1, GLONASS, Galileo và QZSS
GPS L1 và GLONASS
GPS, GLONASS, Galileo và QZSS
GPS, GLONASS, Galileo và QZSS
GPS, GLONASS, Galileo và QZSS
GPS và GLONASS
Bản đồ ngoại tuyến44
Bản đồ ngoại tuyến44
Bản đồ ngoại tuyến44
Bản đồ ngoại tuyến44
Bản đồ ngoại tuyến44
Bản đồ ngoại tuyến44
Bản đồ ngoại tuyến44
Bản đồ ngoại tuyến44
Apple Pay
Apple Pay
Apple Pay
Apple Pay
Apple Pay
Apple Pay
Apple Pay
Apple Pay
Apple Pay
Apple Pay
Apple Pay
Apple Pay
Apple Pay
Apple Pay
An Toàn
SOS Khẩn Cấp7
SOS Khẩn Cấp7
SOS Khẩn Cấp7
SOS Khẩn Cấp7
SOS Khẩn Cấp7
SOS Khẩn Cấp7
SOS Khẩn Cấp7
SOS Khẩn Cấp7
SOS Khẩn Cấp7
SOS Khẩn Cấp7
Chuyển vùng quốc tế
Chuyển vùng quốc tế
Chuyển vùng quốc tế
Chuyển vùng quốc tế
Chuyển vùng quốc tế
Chuyển vùng quốc tế
Chuyển vùng quốc tế
Chuyển vùng quốc tế
Chuyển vùng quốc tế
Chuyển vùng quốc tế
Gia tốc kế lực G cao
Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
Gia tốc kế lực G cao
Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
Gia tốc kế lực G cao
Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
Gia tốc kế lực G cao
Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
Gia tốc kế lực G cao
Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
Gia tốc kế lực G cao
Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
Gia tốc kế
Cường độ lực lên đến 32g
Cường độ lực lên đến 32g
Gia tốc kế
Cường độ lực lên đến 32g
Cường độ lực lên đến 32g
Gia tốc kế
Cường độ lực lên đến 32g
Cường độ lực lên đến 32g
Gia tốc kế
Cường độ lực lên đến 32g
Cường độ lực lên đến 32g
Gia tốc kế
Cường độ lực lên đến 32g
Cường độ lực lên đến 32g
Gia tốc kế
Cường độ lực lên đến 16g
Cường độ lực lên đến 16g
Gia tốc kế
Gia tốc kế
Còi Báo
Còi Báo
Nguồn Điện Và Thời Lượng Pin
Tích hợp pin sạc lithium-ion
Tích hợp pin sạc lithium-ion
Tích hợp pin sạc lithium-ion
Tích hợp pin sạc lithium-ion
Tích hợp pin sạc lithium-ion
Tích hợp pin sạc lithium-ion
Tích hợp pin sạc lithium-ion
Tích hợp pin sạc lithium-ion
Tích hợp pin sạc lithium-ion
Tích hợp pin sạc lithium-ion
Tích hợp pin sạc lithium-ion
Tích hợp pin sạc lithium-ion
Tích hợp pin sạc lithium-ion
Tích hợp pin sạc lithium-ion
Lên đến 18 giờ24
Lên đến 18 giờ25
Lên đến 36 giờ26
Lên đến 18 giờ27
Lên đến 36 giờ28
Lên đến 18 giờ29
Lên đến 18 giờ30
Lên đến 18 giờ31
Lên đến 18 giờ32
Lên đến 18 giờ33
Lên đến 18 giờ34
Lên đến 18 giờ35
Lên đến 18 giờ36
Lên đến 18 giờ36
Độ Bền
Chống nước
ở độ sâu 50 mét8
ở độ sâu 50 mét8
Chống nước
ở độ sâu 50 mét10
ở độ sâu 50 mét10
Chống nước
ở độ sâu 100 mét11
ở độ sâu 100 mét11
Chống nước
ở độ sâu 50 mét12
ở độ sâu 50 mét12
Chống nước
ở độ sâu 100 mét13
ở độ sâu 100 mét13
Chống nước
ở độ sâu 50 mét14
ở độ sâu 50 mét14
Chống nước
ở độ sâu 50 mét15
ở độ sâu 50 mét15
Chống nước
ở độ sâu 50 mét16
ở độ sâu 50 mét16
Chống nước
ở độ sâu 50 mét17
ở độ sâu 50 mét17
Chống nước
ở độ sâu 50 mét18
ở độ sâu 50 mét18
Chống nước
ở độ sâu 50 mét19
ở độ sâu 50 mét19
Chống nước
ở độ sâu 50 mét20
ở độ sâu 50 mét20
Chống nước
ở độ sâu 50 mét21
ở độ sâu 50 mét21
Chống tia nước22
Độ sâu lên đến 6m
Lặn ở độ sâu đến 40m
Lặn ở độ sâu đến 40m
Chứng nhận EN13319
Chứng nhận EN13319
Đạt chuẩn chống bụi IP6X46
Đạt chuẩn chống bụi IP6X47
Đạt chuẩn chống bụi IP6X48
Đạt chuẩn chống bụi IP6X49
Đạt chuẩn chống bụi IP6X50
Đạt chuẩn chống bụi IP6X
Đạt chuẩn chống bụi IP6X
Đạt chuẩn chống bụi IP6X
Đã thử nghiệm theo tiêu chuẩn MIL-STD 810H
Đã thử nghiệm theo tiêu chuẩn MIL-STD 810H
Đặc Tính Môi Trường51
Có sẵn các cách kết hợp trung hòa carbon52
Có sẵn các cách kết hợp trung hòa carbon52
Có sẵn các cách kết hợp trung hòa carbon52
Có sẵn các cách kết hợp trung hòa carbon52
Có sẵn các cách kết hợp trung hòa carbon52
Có sẵn các cách kết hợp trung hòa carbon52
100% nhôm trong vỏ là nhôm tái chế
100% nhôm trong vỏ là nhôm tái chế
100% nhôm trong vỏ là nhôm tái chế
95% titan trong vỏ là titan tái chế
95% titan trong vỏ là titan tái chế
95% titan trong vỏ là titan tái chế
100% vonfram trong Taptic Engine là vonfram tái chế
100% vonfram trong Taptic Engine là vonfram tái chế
100% vonfram trong Taptic Engine là vonfram tái chế
100% vonfram trong Taptic Engine là vonfram tái chế
100% vonfram trong Taptic Engine là vonfram tái chế
100% vonfram trong Taptic Engine là vonfram tái chế
100% các nguyên tố đất hiếm trong toàn bộ nam châm là các nguyên tố đất hiếm tái chế
100% các nguyên tố đất hiếm trong toàn bộ nam châm là các nguyên tố đất hiếm tái chế
100% các nguyên tố đất hiếm trong toàn bộ nam châm là các nguyên tố đất hiếm tái chế
100% các nguyên tố đất hiếm trong toàn bộ nam châm là các nguyên tố đất hiếm tái chế
100% các nguyên tố đất hiếm trong toàn bộ nam châm là các nguyên tố đất hiếm tái chế
100% các nguyên tố đất hiếm trong toàn bộ nam châm là các nguyên tố đất hiếm tái chế
100% thiếc trong mối hàn của nhiều bảng mạch in là thiếc tái chế
100% thiếc trong mối hàn của các bảng mạch in do Apple thiết kế là thiếc tái chế
100% thiếc trong mối hàn của nhiều bảng mạch in là thiếc tái chế
100% thiếc trong mối hàn của nhiều bảng mạch in là thiếc tái chế
100% thiếc trong mối hàn của nhiều bảng mạch in là thiếc tái chế
100% thiếc trong mối hàn của nhiều bảng mạch in là thiếc tái chế
100% vàng trong lớp mạ của nhiều bảng mạch in là vàng tái chế
100% vàng trong lớp mạ của nhiều bảng mạch in là vàng tái chế
100% vàng trong lớp mạ của nhiều bảng mạch in là vàng tái chế
100% vàng trong lớp mạ của nhiều bảng mạch in là vàng tái chế
100% vàng trong lớp mạ của nhiều bảng mạch in là vàng tái chế
100% vàng trong lớp mạ của nhiều bảng mạch in là vàng tái chế
100% đồng trong nhiều bảng mạch in là đồng tái chế
100% lá đồng trong bảng mạch logic chính là lá đồng tái chế
100% lá đồng trong bảng mạch logic chính là lá đồng tái chế
100% lá đồng trong bảng mạch logic chính là lá đồng tái chế
100% lá đồng trong bảng mạch logic chính là lá đồng tái chế
100% dây đồng trong Taptic Engine là dây đồng tái chế
100% dây đồng trong Taptic Engine là dây đồng tái chế
100% dây đồng trong Taptic Engine là dây đồng tái chế
100% dây đồng trong Taptic Engine là dây đồng tái chế
100% dây đồng trong Taptic Engine là dây đồng tái chế
100% cô-ban trong pin là cô-ban tái chế
100% cô-ban trong pin là cô-ban tái chế
100% cô-ban trong pin là cô-ban tái chế
100% cô-ban trong pin là cô-ban tái chế
100% cô-ban trong pin là cô-ban tái chế
Tiết kiệm điện53
Tiết kiệm điện53
Tiết kiệm điện53
Tiết kiệm điện53
Tiết kiệm điện53
Tiết kiệm điện53
Tiết kiệm điện53
Tiết kiệm điện53
Tiết kiệm điện53
Tiết kiệm điện53
Tiết kiệm điện53
Tiết kiệm điện53
Tiết kiệm điện53
Tiết kiệm điện53
Đóng gói có trách nhiệm54
Đóng gói có trách nhiệm54
Đóng gói có trách nhiệm54
Đóng gói có trách nhiệm54
Đóng gói có trách nhiệm54
Đóng gói có trách nhiệm54
Đóng gói có trách nhiệm54
Đóng gói có trách nhiệm54
Đóng gói có trách nhiệm54
Đóng gói có trách nhiệm54
Đóng gói có trách nhiệm54
Đóng gói có trách nhiệm54
Đóng gói có trách nhiệm54
Đóng gói có trách nhiệm54
Kính màn hình không chứa arsenic55
Kính không chứa arsenic55
Kính màn hình không chứa arsenic55
Kính màn hình không chứa arsenic55
Kính màn hình không chứa arsenic55
Kính màn hình không chứa arsenic55
Kính màn hình không chứa arsenic55
Kính màn hình không chứa arsenic55
Kính màn hình không chứa arsenic55
Kính màn hình không chứa arsenic55
Kính màn hình không chứa arsenic55
Kính màn hình không chứa arsenic55
Kính màn hình không chứa arsenic55
Kính màn hình không chứa arsenic55
Không chứa thủy ngân, BFR và PVC55
Không chứa thủy ngân, BFR và PVC55
Không chứa thủy ngân, BFR và PVC55
Không chứa thủy ngân, BFR, PVC, và beryllium55
Không chứa thủy ngân, BFR, PVC, và beryllium55
Không chứa thủy ngân, BFR, PVC, và beryllium55
Không chứa thủy ngân, BFR, PVC, và beryllium55
Không chứa thủy ngân, BFR, PVC, và beryllium55
Không chứa thủy ngân, BFR, PVC, và beryllium55
Không chứa thủy ngân, BFR, PVC, và beryllium55
Không chứa thủy ngân, BFR, PVC, và beryllium55
Không chứa thủy ngân, BFR, PVC, và beryllium55
Không chứa thủy ngân, BFR, PVC, và beryllium55
Không chứa thủy ngân, BFR, PVC, và beryllium55
Thông Số Kỹ Thuật
Sản Phẩm
Apple Watch SE (thế hệ thứ 2)
Apple Watch Series 10
Apple Watch Ultra 2
Apple Watch Series 9
Apple Watch Ultra
Apple Watch Series 8
Apple Watch Series 7
Apple Watch Series 6
Apple Watch SE (thế hệ thứ 1)
Apple Watch Series 5
Apple Watch Series 4
Apple Watch Series 3
Apple Watch Series 2
Apple Watch Series 1
ac
-
1tương tác
-
2sơ đồ hoạt động
footnote
-
1Ứng dụng ECG chỉ khả dụng trên Apple Watch Series 4 trở lên (không bao gồm Apple Watch SE) và có thể tạo ra kết quả ECG tương tự như điện tâm đồ một đạo trình. Dành cho người từ 22 tuổi trở lên.
-
2Tính năng thông báo nhịp không đều chỉ khả dụng trên watchOS cũng như iOS phiên bản mới nhất. Tính năng này không dành cho người dưới 22 tuổi và không được thiết kế dành cho người từng có kết quả chẩn đoán bị rung tâm nhĩ (AFib).
-
3Ứng dụng Ôxi Trong Máu chỉ dành cho mục đích chăm sóc sức khỏe và không được dùng cho mục đích y tế.
-
4Ứng dụng Sinh Hiệu chỉ dành cho mục đích chăm sóc sức khỏe và không được dùng cho mục đích y tế.
-
5Tính năng cảm biến nhiệt độ không được dùng cho mục đích y tế. Cảm biến nhiệt độ chỉ khả dụng trên Apple Watch Series 8 trở lên và tất cả các phiên bản Apple Watch Ultra.
-
6Không nên sử dụng ứng dụng Theo Dõi Chu Kỳ để tránh thai hoặc chẩn đoán tình trạng sức khỏe.
-
7Tính năng SOS Khẩn Cấp yêu cầu kết nối mạng di động hoặc cuộc gọi Wi‑Fi với kết nối internet từ Apple Watch hoặc iPhone gần đó.
-
8Apple Watch SE có khả năng chống nước ở độ sâu 50 mét theo tiêu chuẩn ISO 22810:2010. Điều này có nghĩa là sản phẩm có thể được sử dụng cho các hoạt động dưới nước nông như bơi lội trong bể bơi hoặc dưới biển. Khuyến nghị không sử dụng Apple Watch SE cho hoạt động lặn với bình dưỡng khí, lướt ván, hoặc các hoạt động có tốc độ cao dưới nước hay các hoạt động dưới độ sâu cho phép. Khả năng chống nước không phải là điều kiện cố định và có thể giảm theo thời gian. Để biết thêm thông tin, vui lòng truy cập support.apple.com/vi-vn/HT205000.
-
9Apple Watch Series 10 có khả năng chống nước ở độ sâu 50 mét theo tiêu chuẩn ISO 22810:2010. Điều này có nghĩa là sản phẩm có thể được sử dụng cho các hoạt động dưới nước nông như lặn vòi hơi hay bơi lội trong bể bơi hoặc dưới biển. Khuyến nghị không sử dụng Apple Watch Series 10 cho hoạt động lặn với bình dưỡng khí, lướt ván, hoặc các hoạt động có tốc độ cao dưới nước hay các hoạt động dưới độ sâu cho phép. Khả năng chống nước không phải là điều kiện cố định và có thể giảm theo thời gian. Để biết thêm thông tin, vui lòng truy cập support.apple.com/vi-vn/HT205000.
-
10Apple Watch Ultra 2 có khả năng chống nước ở độ sâu 100 mét theo tiêu chuẩn ISO 22810:2010. Sản phẩm này có thể được dùng cho hoạt động lặn giải trí với bình dưỡng khí (với ứng dụng bên thứ ba tương thích từ App Store) ở độ sâu tối đa 40 mét và cho các môn thể thao dưới nước tốc độ cao. Apple Watch Ultra 2 không nên dùng cho hoạt động lặn ở độ sâu hơn 40 mét. Khả năng chống nước không phải là điều kiện cố định và có thể giảm theo thời gian. Để biết thêm thông tin, vui lòng truy cập support.apple.com/vi-vn/HT205000.
-
11Apple Watch Series 9 có khả năng chống nước ở độ sâu 50 mét theo tiêu chuẩn ISO 22810:2010. Điều này có nghĩa là sản phẩm có thể được sử dụng cho các hoạt động dưới nước nông như bơi lội trong bể bơi hoặc dưới biển. Khuyến nghị không sử dụng Apple Watch Series 9 cho hoạt động lặn với bình dưỡng khí, lướt ván, hoặc các hoạt động có tốc độ cao dưới nước hay các hoạt động dưới độ sâu cho phép. Khả năng chống nước không phải là điều kiện cố định và có thể giảm theo thời gian. Để biết thêm thông tin, vui lòng truy cập support.apple.com/vi-vn/HT205000.
-
12Apple Watch Ultra có khả năng chống nước ở độ sâu 100 mét theo tiêu chuẩn ISO 22810. Sản phẩm này có thể được dùng cho hoạt động lặn giải trí với bình dưỡng khí (với ứng dụng bên thứ ba tương thích từ App Store) ở độ sâu tối đa 40 mét và cho các môn thể thao dưới nước tốc độ cao. Apple Watch Ultra không nên dùng cho hoạt động lặn ở độ sâu hơn 40 mét. Khả năng chống nước không phải là điều kiện cố định và có thể giảm theo thời gian. Để biết thêm thông tin, vui lòng truy cập support.apple.com/vi-vn/HT205000.
-
13Apple Watch Series 8 có khả năng chống nước ở độ sâu 50 mét theo tiêu chuẩn ISO 22810:2010. Điều này có nghĩa là sản phẩm có thể được sử dụng cho các hoạt động dưới nước nông như bơi lội trong bể bơi hoặc dưới biển. Tuy nhiên, khuyến nghị không sử dụng Apple Watch Series 8 cho hoạt động lặn, lướt ván, hoặc các hoạt động có tốc độ cao dưới nước hay các hoạt động dưới độ sâu cho phép. Khả năng chống nước không phải là điều kiện cố định và có thể giảm theo thời gian. Để biết thêm thông tin, vui lòng truy cập support.apple.com/vi-vn/HT205000.
-
14Apple Watch Series 7 có khả năng chống nước ở độ sâu 50 mét theo tiêu chuẩn ISO 22810:2010. Điều này có nghĩa là sản phẩm có thể được sử dụng cho các hoạt động dưới nước nông như bơi lội trong bể bơi hoặc dưới biển. Tuy nhiên, khuyến nghị không sử dụng cho hoạt động lặn với bình dưỡng khí, lướt ván, hoặc các hoạt động có tốc độ cao dưới nước hay các hoạt động dưới độ sâu cho phép. Series 7 cũng đạt chuẩn chống bụi IP6X.
-
15Apple Watch Series 6 có khả năng chống nước ở độ sâu 50 mét theo tiêu chuẩn ISO 22810:2010. Điều này có nghĩa là sản phẩm có thể được sử dụng cho các hoạt động dưới nước nông như bơi lội trong bể bơi hoặc dưới biển. Tuy nhiên, khuyến nghị không sử dụng cho hoạt động lặn với bình dưỡng khí, lướt ván, hoặc các hoạt động có tốc độ cao dưới nước hay các hoạt động dưới độ sâu cho phép.
-
16Apple Watch SE có khả năng chống nước ở độ sâu 50 mét theo tiêu chuẩn ISO 22810:2010. Điều này có nghĩa là sản phẩm có thể được sử dụng cho các hoạt động dưới nước nông như bơi lội trong bể bơi hoặc dưới biển. Tuy nhiên, khuyến nghị không sử dụng cho hoạt động lặn với bình dưỡng khí, lướt ván, hoặc các hoạt động có tốc độ cao dưới nước hay các hoạt động dưới độ sâu cho phép.
-
17Apple Watch Series 5 có khả năng chống nước ở độ sâu 50 mét theo tiêu chuẩn ISO 22810:2010. Điều này có nghĩa là sản phẩm có thể được sử dụng cho các hoạt động dưới nước nông như bơi lội trong bể bơi hoặc dưới biển. Tuy nhiên, khuyến nghị không sử dụng cho hoạt động lặn với bình dưỡng khí, lướt ván, hoặc các hoạt động có tốc độ cao dưới nước hay các hoạt động dưới độ sâu cho phép.
-
18Apple Watch Series 4 có khả năng chống nước ở độ sâu 50 mét theo tiêu chuẩn ISO 22810:2010. Điều này có nghĩa là sản phẩm có thể được sử dụng cho các hoạt động dưới nước nông như bơi lội trong bể bơi hoặc dưới biển. Tuy nhiên, khuyến nghị không sử dụng cho hoạt động lặn với bình dưỡng khí, lướt ván, hoặc các hoạt động có tốc độ cao dưới nước hay các hoạt động dưới độ sâu cho phép.
-
19Apple Watch Series 3 có khả năng chống nước ở độ sâu 50 mét theo tiêu chuẩn ISO 22810:2010. Điều này có nghĩa là sản phẩm có thể được sử dụng cho các hoạt động dưới nước nông như bơi lội trong bể bơi hoặc dưới biển. Tuy nhiên, khuyến nghị không sử dụng cho hoạt động lặn với bình dưỡng khí, lướt ván, hoặc các hoạt động có tốc độ cao dưới nước hay các hoạt động dưới độ sâu cho phép.
-
20Apple Watch Series 2 có khả năng chống nước ở độ sâu 50 mét theo tiêu chuẩn ISO 22810:2010. Điều này có nghĩa là sản phẩm có thể được sử dụng cho các hoạt động dưới nước nông như bơi lội trong bể bơi hoặc dưới biển. Thiết bị cũng an toàn để đeo khi tắm vòi sen hoặc ngâm bồn nước nóng. Tuy nhiên, khuyến nghị không sử dụng Apple Watch Series 2 cho hoạt động lặn với bình dưỡng khí, lướt ván, hoặc các hoạt động có tốc độ cao dưới nước hay các hoạt động dưới độ sâu cho phép.
-
21Apple Watch Series 1 có khả năng chống nước IPX7 theo tiêu chuẩn IEC 60529. Apple Watch Series 1 có khả năng chống nước và tia nước, nhưng không khuyến khích việc nhúng xuống nước.
-
22Cần có gói cước không dây cho dịch vụ dữ liệu di động. Vui lòng liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ của bạn để biết thêm chi tiết. Khả năng kết nối có thể thay đổi tùy thuộc vào tình trạng sẵn có của mạng. Truy cập apple.com/vn/watch/cellular để biết danh sách các nhà cung cấp dịch vụ mạng không dây hợp tác và tính phù hợp. Truy cập support.apple.com/vi-vn/HT207578 để xem thêm hướng dẫn về cách thiết lập.
-
23Yêu cầu iPhone và Apple Watch có chip Ultra Wideband thế hệ thứ 2. Tính năng Ultra Wideband chỉ khả dụng ở một số khu vực.
-
24Thời lượng pin cả ngày được tính dựa trên tình huống sử dụng sau đây: 90 lần xem giờ, 90 thông báo, 45 phút sử dụng ứng dụng, và một lần tập luyện 60 phút có phát nhạc từ Apple Watch qua Bluetooth, trong chu kỳ 18 giờ; mức sử dụng Apple Watch SE (thế hệ thứ 2) (GPS) bao gồm kết nối với iPhone qua Bluetooth trong suốt 18 giờ thử nghiệm; mức sử dụng Apple Watch SE (thế hệ thứ 2) (GPS + Cellular) bao gồm tổng cộng 4 giờ kết nối LTE và 14 giờ kết nối với iPhone qua Bluetooth trong chu kỳ 18 giờ. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2022 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch SE (thế hệ thứ 2) (GPS) và Apple Watch SE (thế hệ thứ 2) (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, cấu hình, mạng di động, cường độ tín hiệu, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
25Thời lượng pin cả ngày được tính dựa trên tình huống sử dụng sau đây: 300 lần xem giờ, 90 thông báo, 15 phút sử dụng ứng dụng, và một lần tập luyện 60 phút có phát nhạc từ Apple Watch qua Bluetooth, trong chu kỳ 18 giờ; mức sử dụng Apple Watch Series 10 (GPS) bao gồm kết nối với iPhone qua Bluetooth trong suốt 18 giờ thử nghiệm; mức sử dụng Apple Watch Series 10 (GPS + Cellular) bao gồm tổng cộng 4 giờ kết nối LTE và 14 giờ kết nối với iPhone qua Bluetooth trong chu kỳ 18 giờ. Thời lượng pin ở Chế Độ Nguồn Điện Thấp được tính dựa trên tình huống sử dụng sau đây: 600 lần xem giờ, 180 thông báo, 30 phút sử dụng ứng dụng, và một lần tập luyện 60 phút có phát nhạc từ Apple Watch qua Bluetooth, trong chu kỳ 36 giờ; mức sử dụng Apple Watch Series 10 (GPS) bao gồm kết nối với iPhone qua Bluetooth trong suốt 36 giờ thử nghiệm; mức sử dụng Apple Watch Series 10 (GPS + Cellular) bao gồm kết nối LTE khi có nhu cầu và 28 giờ kết nối với iPhone qua Bluetooth trong chu kỳ 36 giờ. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2024 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Series 10 (GPS) và Apple Watch Series 10 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, cấu hình, mạng di động, cường độ tín hiệu, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
26Thời lượng pin nhiều ngày được tính dựa trên tình huống sử dụng sau đây: 600 lần xem giờ, 180 thông báo, 30 phút sử dụng ứng dụng, và một lần tập luyện 60 phút có phát nhạc từ Apple Watch qua Bluetooth, trong chu kỳ 36 giờ; mức sử dụng Apple Watch Ultra 2 (GPS + Cellular) bao gồm tổng cộng 8 giờ kết nối LTE và 28 giờ kết nối với iPhone qua Bluetooth trong chu kỳ 36 giờ. Thời lượng pin ở Chế Độ Nguồn Điện Thấp được tính dựa trên tình huống sử dụng sau đây: 1200 lần xem giờ, 360 thông báo, 60 phút sử dụng ứng dụng, và hai lần tập luyện 60 phút có phát nhạc từ Apple Watch qua Bluetooth, trong chu kỳ 72 giờ; mức sử dụng Apple Watch Ultra 2 (GPS + Cellular) bao gồm kết nối LTE khi có nhu cầu và 60 giờ kết nối với iPhone qua Bluetooth trong chu kỳ 72 giờ. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2024 bằng cách ghép đôi Apple Watch Ultra 2 (GPS + Cellular) phiên bản tiền sản xuất với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, cấu hình, mạng di động, cường độ tín hiệu, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
27Thời lượng pin cả ngày được tính dựa trên tình huống sử dụng sau đây: 90 lần xem giờ, 90 thông báo, 45 phút sử dụng ứng dụng, và một lần tập luyện 60 phút có phát nhạc từ Apple Watch qua Bluetooth, trong chu kỳ 18 giờ; mức sử dụng Apple Watch Series 9 (GPS) bao gồm kết nối với iPhone qua Bluetooth trong suốt 18 giờ thử nghiệm; mức sử dụng Apple Watch Series 9 (GPS + Cellular) bao gồm tổng cộng 4 giờ kết nối LTE và 14 giờ kết nối với iPhone qua Bluetooth trong chu kỳ 18 giờ. Thời lượng pin ở Chế Độ Nguồn Điện Thấp được tính dựa trên tình huống sử dụng sau đây: 180 lần xem giờ, 180 thông báo, 90 phút sử dụng ứng dụng, và một lần tập luyện 60 phút có phát nhạc từ Apple Watch qua Bluetooth, trong chu kỳ 36 giờ; mức sử dụng Apple Watch Series 9 (GPS) bao gồm kết nối với iPhone qua Bluetooth trong suốt 36 giờ thử nghiệm; mức sử dụng Apple Watch Series 9 (GPS + Cellular) bao gồm kết nối LTE khi có nhu cầu và 28 giờ kết nối với iPhone qua Bluetooth trong chu kỳ 36 giờ. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2023 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Series 9 (GPS) và Apple Watch Series 9 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, cấu hình, mạng di động, cường độ tín hiệu, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
28Thời lượng pin cả ngày được tính dựa trên tình huống sử dụng sau đây: 180 lần xem giờ, 180 thông báo, 90 phút sử dụng ứng dụng, và một lần tập luyện 60 phút có phát nhạc từ Apple Watch qua Bluetooth, trong chu kỳ 36 giờ; mức sử dụng Apple Watch Ultra (GPS + Cellular) bao gồm tổng cộng 8 giờ kết nối LTE và 28 giờ kết nối với iPhone qua Bluetooth trong chu kỳ 36 giờ. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2022 bằng cách ghép đôi phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Ultra (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, cấu hình, mạng di động, cường độ tín hiệu, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
29Thời lượng pin cả ngày được tính dựa trên tình huống sử dụng sau đây: 90 lần xem giờ, 90 thông báo, 45 phút sử dụng ứng dụng, và một lần tập luyện 60 phút có phát nhạc từ Apple Watch qua Bluetooth, trong chu kỳ 18 giờ; mức sử dụng Apple Watch Series 8 (GPS) bao gồm kết nối với iPhone qua Bluetooth trong suốt 18 giờ thử nghiệm; mức sử dụng Apple Watch Series 8 (GPS + Cellular) bao gồm tổng cộng 4 giờ kết nối LTE và 14 giờ kết nối với iPhone qua Bluetooth trong chu kỳ 18 giờ. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2022 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Series 8 (GPS) và Apple Watch Series 8 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, cấu hình, mạng di động, cường độ tín hiệu, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
30Thử nghiệm Thời Lượng Pin Dùng Cả Ngày cho Apple Watch do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2021 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Series 7 (GPS) và Apple Watch Series 7 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, phạm vi bao phủ của sóng di động, cấu hình, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
31Thử nghiệm Thời Lượng Pin Dùng Cả Ngày cho Apple Watch do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2020 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Series 6 (GPS) và Apple Watch Series 6 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, phạm vi bao phủ của sóng di động, cấu hình, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
32Thử nghiệm Thời Lượng Pin Dùng Cả Ngày cho Apple Watch do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2020 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch SE (GPS) và Apple Watch SE (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, phạm vi bao phủ của sóng di động, cấu hình, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
33Thử nghiệm Thời Lượng Pin Dùng Cả Ngày cho Apple Watch do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2019 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Series 5 (GPS) và Apple Watch Series 5 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, phạm vi bao phủ của sóng di động, cấu hình, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
34Thử nghiệm Thời Lượng Pin Dùng Cả Ngày cho Apple Watch do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2018 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Series 4 (GPS) và Apple Watch Series 4 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, phạm vi bao phủ của sóng di động, cấu hình, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
35Thử nghiệm Thời Lượng Pin Dùng Cả Ngày cho Apple Watch do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2018 bằng cách ghép đôi từng phiên bản đang lưu hành của Apple Watch Series 3 (GPS) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, phạm vi bao phủ của sóng di động, cấu hình, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
36Thử nghiệm Thời Lượng Pin Dùng Cả Ngày cho Apple Watch do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2016 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Series 1, Apple Watch Series 2, và Apple Watch Edition với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, cấu hình, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
37Thời gian sạc là từ 0–80% và 0–100% bằng cách sử dụng Cáp Sạc Nhanh Từ Tính Có Đầu Nối USB‑C Của Apple Watch đi kèm. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2024 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Series 10 (GPS) và Apple Watch Series 10 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành, Cáp Sạc Nhanh Từ Tính Có Đầu Nối USB‑C Của Apple Watch (Phiên bản A2515) và Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB‑C 20W của Apple (Phiên bản A2305). Thử nghiệm sạc nhanh được thực hiện với các thiết bị Apple Watch cạn pin. Thời gian được đo từ thời điểm logo Apple xuất hiện khi thiết bị khởi động. Thời gian sạc thay đổi tùy thuộc vào khu vực, chế độ cài đặt, và các yếu tố môi trường; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
38Thời gian sạc là từ 0–80% và 0–100% bằng cách sử dụng Cáp Sạc Nhanh Từ Tính Có Đầu Nối USB‑C Của Apple Watch đi kèm. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2023 bằng cách ghép đôi Apple Watch Ultra 2 (GPS + Cellular) phiên bản tiền sản xuất với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành, Cáp Sạc Nhanh Từ Tính Có Đầu Nối USB‑C Của Apple Watch (Phiên bản A2515), và Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB‑C 20W của Apple (Phiên bản A2305). Thời gian sạc thay đổi tùy thuộc vào khu vực, chế độ cài đặt, và các yếu tố môi trường; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
39Thời gian sạc là từ 0%–80% và từ 0%–100% bằng cách sử dụng Cáp Sạc Nhanh Từ Tính USB‑C Của Apple Watch đi kèm. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2023 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Series 9 (GPS) và Apple Watch Series 9 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành, Cáp Sạc Nhanh Từ Tính USB‑C Của Apple Watch (Phiên bản A2515) và Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB‑C 20W của Apple (Phiên bản A2305). Thời gian sạc thay đổi tùy thuộc vào khu vực, chế độ cài đặt, và các yếu tố môi trường; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
40Thời gian sạc là từ 0%–80% và từ 0%–100% bằng cách sử dụng Cáp Sạc Nhanh Từ Tính USB-C Của Apple Watch đi kèm. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2022 bằng cách ghép đôi phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Ultra (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành, Cáp Sạc Nhanh Từ Tính USB-C của Apple Watch (Phiên bản A2515), và Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB-C 20W của Apple (Phiên bản A2305). Thời gian sạc thay đổi tùy thuộc vào khu vực, chế độ cài đặt, và các yếu tố môi trường; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
41Thời gian sạc là từ 0%–80% và từ 0%–100% bằng cách sử dụng Cáp Sạc Nhanh Từ Tính USB‑C Của Apple Watch đi kèm. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2022 bằng cách ghép đôi phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Series 8 (GPS) và Apple Watch Series 8 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành, Cáp Sạc Nhanh Từ Tính USB‑C Của Apple Watch (Phiên bản A2515), và Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB‑C 20W của Apple (Phiên bản A2305). Thời gian sạc thay đổi tùy thuộc vào khu vực, chế độ cài đặt, và các yếu tố môi trường; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
42Thử nghiệm được Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2021 bằng cách kết nối phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Series 7 (GPS) và Apple Watch Series 7 (GPS + Cellular) với Cáp Sạc Nhanh Từ Tính USB-C của Apple Watch (Phiên bản A2515) và Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB-C Apple 20W (Phiên bản A2305), và kết nối Apple Watch Series 6 (GPS) và Apple Watch Series 6 (GPS + Cellular) với Cáp Sạc Từ Tính của Apple Watch (Các phiên bản A2255 và A2256) và Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB Apple 5W (Phiên bản A1385); mỗi Apple Watch kết nối với một iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời gian sạc thay đổi tùy thuộc vào khu vực, chế độ cài đặt, và các yếu tố môi trường; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
43Tính năng Ultra Wideband chỉ khả dụng ở một số khu vực.
-
44Bản Đồ Ngoại Tuyến khả dụng cho Apple Watch Series 6 trở lên, Apple Watch SE (thế hệ thứ 2) và tất cả các phiên bản Apple Watch Ultra sử dụng watchOS 11 trở lên. Tương thích với iPhone Xs trở lên sử dụng iOS 18 trở lên. Không khả dụng ở một số quốc gia và khu vực.
-
45Tính năng sạc nhanh chỉ tương thích với Apple Watch Series 7 trở lên, bao gồm tất cả các phiên bản Ultra. Tính năng này không tương thích với bất kỳ phiên bản Apple Watch SE nào.
-
46Apple Watch Series 10 đạt chuẩn chống bụi IP6X.
-
47Apple Watch Ultra 2 đạt chuẩn chống bụi IP6X.
-
48Apple Watch Series 9 đạt chuẩn chống bụi IP6X.
-
49Apple Watch Ultra đạt chuẩn chống bụi IP6X.
-
50Apple Watch Series 8 đạt chuẩn chống bụi IP6X.
-
51Dữ liệu chính xác vào thời điểm ra mắt sản phẩm.
-
52Tìm hiểu thêm tại apple.com/vn/2030.
-
53Đáp ứng Các Tiêu Chuẩn Về Hiệu Quả Năng Lượng của Ủy Ban Năng Lượng California cho Các Hệ Thống Sạc Pin Nhỏ như được nêu trong Bộ Quy Chế California.
-
54100% sợi gỗ nguyên sinh đến từ các khu rừng được quản lý có trách nhiệm và 90% bao bì trở lên được làm từ sợi.
-
55Apple nêu ra các quy định hạn chế đối với các chất độc hại, trong đó có cách Apple định nghĩa khái niệm "không chứa" trong tài liệu Thông Số Kỹ Thuật của Các Chất Được Kiểm Soát của Apple. Mọi sản phẩm của Apple đều không chứa PVC và phthalate, ngoại trừ dây nguồn AC ở Ấn Độ, Thái Lan (đối với dây nguồn AC hai chấu) và Hàn Quốc, nơi chúng tôi vẫn đang xin phê duyệt của chính phủ để thay thế PVC và phthalate.
-
56Giá trị trao đổi dựa trên Apple Watch Series 9 Thép Không Gỉ 45mm (GPS + Cellular) ở tình trạng tốt. Dịch vụ thương mại được cung cấp bởi các đối tác trao đổi của Apple. Báo giá giá trị trao đổi chỉ mang tính ước tính và giá trị thực tế có thể thấp hơn ước tính. Giá trị đổi cũ lấy mới sẽ khác nhau tùy theo tình trạng, năm và cấu hình của thiết bị đủ điều kiện đổi của bạn. Không phải tất cả các thiết bị đều đủ điều kiện nhận điểm tín dụng. Bạn phải ít nhất ở độ tuổi thành niên để đủ điều kiện giao dịch tín dụng. Giá trị đổi cũ lấy mới có thể sẽ được áp dụng cho thiết bị đủ điều kiện mới bạn mua. Ước tính giá trị thực tế được dựa trên việc có nhận được thiết bị đủ điều kiện khớp với thông tin bạn đã mô tả hay không. Thuế giá trị gia tăng (GTGT) có thể sẽ được tính trên toàn bộ giá trị của thiết bị mới bạn mua. Bạn phải xuất trình giấy tờ tùy thân hợp lệ (luật địa phương có thể yêu cầu lưu thông tin này). Các đối tác trao đổi của Apple có quyền từ chối, hủy bỏ hoặc giới hạn số lượng của bất kỳ giao dịch đổi cũ lấy mới nào vì bất kỳ lý do gì. Bạn có thể tìm hiểu thêm thông tin từ đối tác đổi cũ lấy mới của Apple về việc đổi cũ lấy mới và đối tác tái chế về việc tái chế các thiết bị đủ điều kiện. Các hạn chế và giới hạn có thể được áp dụng. Có thể sẽ áp dụng Điều khoản và giới hạn về việc tái chế thiết bị đủ điều kiện.
footnote-unnumbered
-
1Apple Watch Ultra 2, Apple Watch Series 10 và Apple Watch SE tương thích với iPhone Xs trở lên sử dụng iOS 18 trở lên.
-
2Một số tính năng có thể thay đổi. Một số tính năng, ứng dụng và dịch vụ chỉ khả dụng ở một số khu vực hoặc ngôn ngữ. Xem danh sách đầy đủ.
-
3Các dây đeo tùy thuộc nguồn hàng có sẵn.
-
4Ứng dụng điện tâm đồ. Chủng loại: ECG app Version 1.X; ECG app Version 2.X
-
5Ứng dụng thông báo nhịp không đều. Chủng loại: Irregular Rhythm Notification Feature Version 1.X; Irregular Rhythm Notification Feature Version 2.X
-
6Số lưu hành: 220002518/PCBB-HCM; 220002519/PCBB-HCM; 220002520/PCBB-HCM; 220002521/PCBB-HCM
-
7Chủ sở hữu số lưu hành: Công ty TNHH Asia Actual Vietnam; 45/90 Bình Tiên, P.7, Q.6, TP.HCM. Chủ sở hữu (Hãng sản xuất)/Quốc gia: Apple Inc.,/Mỹ.
-
8Trả góp theo tháng với lãi suất 1,67%, sau khi thanh toán lần đầu 20%. Có thêm tùy chọn thanh toán khi hoàn tất giao dịch. Chương trình Trả Góp Hàng Tháng Với MoMo do đối tác tín dụng cung cấp qua ứng dụng MoMo của Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Di Động Trực Tuyến (“MoMo”) chứ không phải Apple. Chỉ cư dân Việt Nam đủ điều kiện mới có thể mua sản phẩm đủ điều kiện qua chương trình này. Tất cả sản phẩm được mua qua hình thức Trả Góp Hàng Tháng Với MoMo đều cần có tài khoản ví điện tử MoMo và phải được đối tác tín dụng của MoMo phê duyệt. Nếu bạn có câu hỏi về điều kiện tín dụng của mình, vui lòng liên hệ với MoMo để nhận câu trả lời từ đối tác tín dụng của MoMo. Ngoài ra, vui lòng tham khảo ứng dụng MoMo hoặc đối tác tín dụng của MoMo để biết điều kiện, phí và phụ phí. Apple có toàn quyền quyết định sản phẩm nào đủ điều kiện hưởng ưu đãi trả góp vào bất cứ lúc nào. Mọi thay đổi về việc lựa chọn sản phẩm, kỳ hạn trả góp và lãi suất đều sẽ làm thay đổi ưu đãi trả góp hàng tháng. Lãi suất quy định là lãi suất tính theo phần trăm hàng tháng. Áp dụng số tiền mua tối thiểu 3.000.000đ cho sản phẩm đủ điều kiện và cần phải thanh toán trước 20% cho mọi sản phẩm bạn mua. Đơn hàng phải được đặt trên Apple Store Trực Tuyến apple.com/vn. Sản phẩm được mua từ Apple Store Trực Tuyến Dành Cho Doanh Nghiệp và Apple Store Trực Tuyến Dành Cho Ngành Giáo Dục không đủ điều kiện hưởng ưu đãi trả góp hàng tháng của MoMo. Tiền sẽ được tính vào tài khoản MoMo của bạn khi sản phẩm được vận chuyển đến bạn. Lãi suất hàng tháng trong ưu đãi trả góp của MoMo được tính dựa trên giá bán lẻ của sản phẩm do Apple cung cấp. Giá được hiển thị đã bao gồm thuế GTGT. Số tiền thanh toán hàng tháng được hiển thị chỉ là con số ước tính. Số tiền thanh toán hàng tháng thực tế của bạn sẽ được hiển thị trong phần báo cáo sử dụng trên ứng dụng MoMo. Khi bạn chọn thanh toán qua hình thức Trả Góp Hàng Tháng Với MoMo, Apple có thể sẽ cần chia sẻ số điện thoại di động của bạn với MoMo để xác minh danh tính và hoàn tất yêu cầu thanh toán của bạn. Apple sẽ luôn xử lý thông tin của bạn theo Chính Sách Quyền Riêng Tư của Apple, có tại apple.com/legal/privacy/vn. Mọi thông tin do MoMo thu thập sẽ tuân thủ chính sách quyền riêng tư của họ.
default-order
-
1BxoBktn9
-
2-0Q519qQ
-
3R976lnUG