BME - 182 - Ch03 - Amplifiers and Signal Processing
BME - 182 - Ch03 - Amplifiers and Signal Processing
BME - 182 - Ch03 - Amplifiers and Signal Processing
Ch 3
Amplifiers & Signal Processing
(Các mạch khuếch đại và xử lý tín hiệu)
Refs:
1. Prof. Andrew Mason - Michigan State University, USA
2. J.G. Webster, “Medical Instrumentation Application and
Design”, John Wiley & Sons, 2010
1
Outline
1. Ideal Op Amps 11. Frequency Response
2. Inverting Amplifiers 12. Offset Voltage
3. Noninverting Amplifiers 13. Bias Current
4. Differential Amplifiers 14. Input and Output Resistance
15. Phase-Sensitive
5. Comparators
Demodulators
6. Rectifiers 16. Timers
7. Logarithmic Amplifiers 17. Microcomputers in Medical
8. Integrators Instrumentation
9. Differentiators
10. Active Filters
2
Amplifiers and Analog Signal Processing
3
Applications of Operational Amplifier
In Biological Signals and Systems
4
3.1 Ideal Op-Amp
20 transistors
11 resistors
1 capacitor
6
Ideal Characteristics
1- A = ¥ (gain is infinity)
2- Vo = 0, when v1 = v2 (no offset voltage)
3- Rd = ¥ (input impedance is infinity)
4- Ro = 0 (output impedance is zero)
5- Bandwidth = ¥ (no frequency response limitations) and no phase shift
7
Đặc tuyến truyền đạt của opamp
(Đường cong truyền đạt áp)
+VCC or VDD
v+ or v2 vo
v- or v1
–VEE or –VSS
9
The ideal characteristics for an op amp and typical
actual values for a 741 op amp
10
Basic Op-Amp Principles
11
Basic Opamp Configuration
12
Two Basic Rules
Rule 1
When the op-amp output is in its linear range, the two input terminals
are at the same voltage.
Rule 2
No current flows into or out of either input terminal of the op amp.
13
3.2 Inverting Amplifier
uo
10 V
i
Rf
-10 V 10 V
i
ui
Ri
ui -
uo Slope = -Rf / Ri
+
-10 V
(a)
(b)
Rf vo Rf
vo = - vi G= =-
Ri vi Ri
Figure 3.3 (a) An inverting amplified. Current flowing through the
input resistor Ri also flows through the feedback resistor Rf . (b) The
input-output plot shows a slope of -Rf / Ri in the central portion, but the
output saturates at about ±13 V.
14
Summing Amplifier (Mạch KĐ tổng đảo)
R1 Rf
u1
- æ v1 v2 ö
R2 uo vo = - R f çç + ÷÷
u2 + è R1 R2 ø
15
Example 3.1
The output of a biopotential preamplifier that measures the electro-
oculogram is an undesired dc voltage of ±5 V due to electrode half-
cell potentials, with a desired signal of ±1 V superimposed. Design a
circuit that will balance the dc voltage to zero and provide a gain of -
10 for the desired signal without saturating the op amp.
Ri Rf +10
10 kW 100 kW ui
ui
-
ui + ub /2
Voltage, V
+15V Rb uo 0
20 kW Time
5 kW +
vb
-15 V
-10 uo
(a) (b)
16
Fundamental Circuit: Source and Load
17
Follower ( buffer)
Used as a buffer, to prevent a high
source resistance from being loaded -
uo
down by a low-resistance load. In ui +
18
3.3 Noninverting Amplifier
uo
i i 10 V
Ri Rf Slope = (Rf + Ri )/ Ri
-10 V 10 V
ui
-
uo
ui
-10 V
+
R f + Ri R f + Ri æ Rf ö
vo = vi G= = çç1 + ÷÷
Ri Ri è Ri ø
19
Mạch KĐ tổng không đảo
(a) Four input non-inverting summer. (b) Equivalent circuit for calculating vO.
20
Input modes for op-amp
Ref: Floyd
21
Differential vs. Common Mode Signal
22
Noise in Differential Amplifiers
23
Desirable Properties of Amplifiers
24
3.4 Mạch KĐ vi sai (Differential Amplifiers)
Mạch KĐ hiệu Mạch KĐ vi sai
(Difference Amplifier)
R4
vo = (v4 - v3 )
R3
Áp dụng nguyên tắc xếp chồng Ø Độ lợi VS: Gd = Vo/(V4 – V3) = R4/R3
(supersition principle) ta có: Ø Độ lợi cách chung Gc: lý tưởng thì
VO = (1 + R2/R1)R4VI2/(R4+R3) – R2/R1VI1 Gc = 0, nhưng thực tế thường Gc ¹ 0.
Ø Tỉ số triệt cách chung CMRR
Nếu R4/R3 = R2/R1 thì ta có mạch
(Common Mode Rejection Ration):
KĐVS
CMRR = |Gd/Gc| hoặc
VO = (R2/R1)(VI2 – VI1) CMRRdB = 20 log10 |Gd/Gc|
= (R4/R3)(VI2 – VI1)
Ø Bất lợi của mạch này là tổng trở vào
nhỏ: Rin = 2R3 25
Mạch KĐ vi sai có thêm mạch đệm
æ 2 R2 + R1 ö R4
vo = çç ÷÷ (v2 - v1 )
è R1 ø R3
28
3.5 Mạch so sánh (Comparator)
• Mạch so sánh là mạch op-amp so sánh hai điện áp đầu
vào và tạo ra đầu ra chỉ ra mối quan hệ giữa chúng. Các
đầu vào có thể là hai tín hiệu (như hai sóng hình sin)
hoặc tín hiệu và điện áp tham chiếu dc cố định VREF (còn
được gọi là điện áp chuẩn)
• Thường được sử dụng như một giao tiếp giữa tín hiệu số
và tín hiệu tương tự.
29
Mạch so sánh đơn giản
Vo Vo
VPS VPS
Vi Vo
Vi Vi
Vref
0 Vref 0 Vref
VNS VNS
Vo = VSAT sign(Vi – Vref )
Đặc tuyến truyền đạt Đặc tuyến truyền đạt thực tế
Chú ý: lý tưởng
Ø Điện áp bão hòa dương VPS = Vsat+ = +VSAT
Ø Điện áp bão hòa âm VNS = Vsat– = –VSAT
Ø Nếu cấp nguồn lưỡng cực và đối xứng thì (lý tưởng) VSAT = VCC = VEE.
Ø Nếu hoán đổi các đầu vào thì Vo = –VSAT sign(Vi – Vref ) và đặc tuếy truyền đạt
sẽ đảo ngược.
Ø Đây là mạch phát hiện mức zero.
30
Mạch so sánh với mức ngưỡng VTH
R1 uo
ui VPS
- VTH = –R1Vref/R2
R2
uref uo
+
ui
VTH
VNS
+VSAT
32
Mạch so sánh với tham chiếu zero có giới hạn
1. Giới hạn ở trị dương
Dz Vo
R +V +Vz
Vi Vo 0
-V -0.7V
R4
VNS
• Xét dấu của V+ – V- với UTP = –R1Vref/R2 + (1 + R1/R2)R4VSAT/(R3 + R4)
• V- = (R2Vi + R1Vref)/(R1 + R2) LTP = –R1Vref/R2 – (1 + R1/R2)R4VSAT/(R3 + R4)
• V+ = R4Vo/(R3 + R4) UTP – LTP = 2(1 + R1/R2)R4VSAT/(R3 + R4)
• Khi Vi tăng trị từ trái qua phải, opamp bão hòa dương, Vo = VPS; tại điểm UTP thì
chuyển sang bão hòa âm.
UTP = –R1Vref/R2 + (1 + R1/R2)R4VSAT/(R3 + R4)
• Ngược lại, khi Vi giảm trị từ phải (từ điểm > UTP) ta có
LTP = –R1Vref/R2 – (1 + R1/R2)R4VSAT/(R3 + R4)
Chú ý: Còn nhiều dạng mạch so sánh khác! 34
Normal diode
3.6 Rectifier
Superdiode
vi
vo
Slope = 1
Slope = 1
R2
R1
36
uo
Rectifier 10 V
R
-10 V 10 V
D1 D2
xR (1-x)R ui
-
-10 V
ui + (b)
R
D4 ui
uo=
D3 x xR (1-x)R
- vo
- D2
+
(a) ui +
(a)
- +
ui + (b)
R VO = –R2Vi/R1 when Vi < 0
D4 ui VO = 0 when Vi > 0
uo=
D3 x Therefore, when Vi <0:
-
VO = –R/xR Vi = –Vi/x
+ uo
(a) 10 V
-10 V 10 V
ui
-10 V
Ri = 2 kW Rf = 1 kW
ui
v
o
- D
RL = 3 kW
(c)
For ui < 0, the circuit behaves like the inverting amplifier rectifier with
a gain of +0.5. For ui > 0, the op amp disconnects and the passive
resistor chain yields a gain of +0.5.
39
3.7 Mạch KĐ Logarithm
v Mạch KĐ Logarithm dùng diode
40
Logarithmic Amplifiers
Khi BJT ở chế độ tích cực:
Uses of Log Amplifier IC = ISexp(VBE/VT)
với VT = kT/q = 26mV ở T = 300K
1. Multiply and divide variables Suy ra VBE = VTln(IC/IS) = 2.303VTlog(IC/IS)
2. Raise variable to a power Nếu T = 300 K Þ 2.303VT » 0.06 V
3. Compress large dynamic range into small ones
4. Linearize the output of devices
æ IC ö
Ic
Rf /9 VBE = 0.06 logçç ÷÷
è IS ø
VBE
Rf
æ vi ö
u
R
i
- vo = 0.06 logçç ÷
-13 ÷
i
u o è Ri ×10 ø
+
Figure 3.8 (a) A logarithmic amplifier makes use of the fact that a
transistor's VBE is related to the logarithm of its collector current.
For range of Ic equal 10-7 to 10-2 and the range of vo is -.36 to -0.66 V.
41
Logarithmic Amplifiers
VBE Rf /9 vo
Ic
10 V
VBE Rf -10 V 10 V
9VBE
Ri
ui - ´1 ui
uo
+
-10 V ´10
(b)
(a)
Figure 3.8 (a) With the switch thrown in the alternate position, the
circuit gain is increased by 10. (b) Input-output characteristics show
that the logarithmic relation is obtained for only one polarity; ´1 and
´10 gains are indicated.
42
3.8 Integrators (Low-pass filter)
t1
1
vo = -
Ri C f ò v dt + v
0
i ic
Vo ( jw ) Zf
=-
Vi ( jw ) Zi
Rf
Zf =
1 + jwR f C f
Vo ( jw ) - R f / Ri vo - Rf
= = for f << fc
Vi ( jw ) 1 + jwR f C f
vi Ri
• Rf/Ri must be sufficiently small to minimize the
vo -1
effect of the offset = for f >> fc
• RfCf must be sufficiently large so as to negligibly vi jw Ri C f
impact the input signal frequencies of interest 1
A large resistor Rf is used to prevent saturation fc =
2pR f C f 43
Integrators
C
dqs/ dt = is = K dx/dt -
uo
isC isR
+ FET
Piezo-electric
sensor
1 t1 Kdx Kx
vo = - ò dt = -
C 0 dt C
Long cables may be used without changing sensor sensitivity or time
constant. 45
3.9 Differentiators (High-pass filter)
Lý tưởng thì R1 = 0, RF = R và
C1 = C
dvi
vo = - RC
dt
Vo ( jw ) Zf
=- = - jw RC
Vi ( jw ) Zi
Figure 3.11 A differentiator The dashed lines indicate that a small
capacitor must usually be added across the feedback resistor to
prevent oscillation. 46
Integrating/Differentiating Configurations
47
Converting Configurations
Vin
io=vin/Rf
48
3.10 Active Filters
49
Active Filters- Low-Pass Filter Cf
Vo ( jw ) - R f 1 Rf
=
Ri
ui -
Vi ( jw )
Gain = G =
Ri 1 + jwR f C f +
uo
(a)
|G|
Rf/Ri
0.707 Rf/Ri
freq
fc = 1/2pRfCf
Active filters
(a) A low-pass filter attenuates high frequencies
50
Active Filters (High-Pass Filter)
Rf
Vo ( jw ) - R f jwRi Ci
Ci Ri
ui -
uo
Gain = G = =
Vi ( jw )
+
Ri 1 + jwRi Ci (b)
|G|
Rf/Ri
0.707 Rf/Ri
fc = 1/2pRiCi freq
Active filters
(b) A high-pass filter attenuates low frequencies and blocks dc.
51
Active Filters (Band-Pass Filter)
Cf
Vo ( jw ) - j wR f C i Ci Rf
=
Ri
|G| (c)
Rf/Ri
0.707 Rf/Ri
Active filters
(c) A bandpass filter attenuates both low and high frequencies.
52
3.11 Frequency Response of op-amp and
Amplifier
Open-Loop Gain
Compensation
Closed-Loop Gain
Loop Gain
Gain Bandwidth Product
Slew Rate
fT
53
3.12 Offset Voltage (non-ideal characteristics)
54
55
56
57
58
59
60
OFFSET VOLTAGE ADJUSTMENT USING “OFFSET-NULL" PINS
The circuit can be used to inject a small offset voltage when using an op amp in the
non-inverting mode. This circuit works well for small offsets, where R3 can be made
much greater than R1. Note that otherwise, the signal gain might be affected as the
offset potentiometer is adjusted. The gain may be stabilized, however, if R3 is
connected to a fixed low impedance reference voltage sources, ±VR.
Ref: Analog Devices 63
3.13 Bias Current
64
65
66
67
68
69
Non-ideal Characteristics
70
3.14 Input and Output Resistance
Ro uo
ii Rd ud
+
Aud io
ui -
+ RL CL
Dvi Dvo Ro
Rai = = ( A + 1) Rd Rao = =
Dii Dio A + 1
Typical value of Rd = 2 to 20 MW Typical value of Ro = 40 W
71
3.15 PHASE-SENSITIVE DEMODULATORS
+
-
+
-
72
Phase Modulator for Linear variable
differential transformer LVDT
+
-
+
-
73
Phase-Sensitive Demodulator
74
The Ring Demodulator
If vc is positive then D1 and D2 are forward-biased and vA = vB. So vo = vDB
If vc is negative then D3 and D4 are forward-biased and vA = vc. So vo = vDC
vc ³ 2vi