Phao PTBCTC Đã Chuyển Đổi

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 240

ĐỀ BÀI KIỂM TRA CHO MỖI SINH VIÊN

BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM PTBCTC [1]


Trong cuộc trao đổi chuyên môn về phân tích kinh tế tài chính, dưới đây là những phát
biểu của các chuyên gia về phân tích báo cáo tài chính. “Phân tích báo cáo tài chính là vận
1
dụng các công cụ, kỹ thuật để phân tích các thông tin trên báo cáo tài chính và các dữ liệu
có liên quan nhằm….”
A Đưa ra những con số chính xác về tài chính phục vụ cho quyết định kinh doanh
B Đưa ra những con số chính xác về tài chính phục vụ cho quyết định tài chính
C Đưa ra những con số chính xác về tài chính phục vụ cho quyết định đầu tư
D Đưa ra những ước tính về tài chính hỗ trợ cho quyết định kinh doanh, tài chính, đầu tư

2 Các bộ phận cơ bản của phân tích báo tài chính bao gồm
A Phân tích môi trường kinh doanh bên ngoài và bên trong doanh nghiệp
Phân tích môi trường kinh doanh bên ngoài và bên trong doanh nghiệp, phân tích kế toán, phân
B
tích tài chính, phân tích triển vọng, định giá doanh nghiệp
C Phân tích kế toán, phân tích tài chính, phân tích triển vọng
D Phân tích khả năng sinh lời, phân tích rủi ro và phân tích tình hình sử dụng vốn

Phân tích các yếu tố từ môi trường kinh doanh bên ngoài doanh nghiệp giúp phân tích báo
3
cáo tài chính đưa ra những thông tin...
A Chính xác về tình hình tài chính doanh nghiệp hiện tại
B Chính xác về tình hình tài chính doanh nghiệp trong tương lai
C Những điểm mạnh, điểm yếu về hoạt động kinh doanh, tài chính tại doanh nghiệp
D Những cơ hội và thách thức ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh, tài chính doanh nghiệp

Phân tích các yếu tố từ môi trường kinh doanh bên trong doanh nghiệp giúp phân tích báo
4
cáo tài chính đưa ra những thông tin...
A Chính xác về tình hình nguồn lực kinh tế của doanh nghiệp hiện tại
B Chính xác về tình hình nguồn lực kinh tế của doanh nghiệp trong tương lai
C Những điểm mạnh, điểm yếu của hoạt động kinh doanh, tài chính tại doanh nghiệp
D Những cơ hội và thách thức ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh, tài chính doanh nghiệp

5 Nội dung phân tích tài chính doanh nghiệp bao gồm

A Phân tích môi trường kinh doanh bên ngoài và bên trong doanh nghiệp
B Phân tích nguồn lực kinh tế, chiến lược cạnh tranh, quy trình tạo giá trị
C Phân tích khả năng sinh lời, rủi ro và tình hình sử dụng vốn
D Phân tích tính hữu hiệu và hiệu quả của hoạt động kinh doanh
6 Mục tiêu cơ bản của phân tích triển vọng là

A Dự báo khả năng đạt được lợi nhuận trong tương lai của doanh nghiệp
B Dự báo khả năng đạt được sự gia tăng giá trị trong tương lai của doanh nghiệp
C Dự báo lợi ích kinh tế, tài chính trong tương lai của doanh nghiệp
D Dự báo lợi nhuận, dòng tiền trong tương lai của doanh nghiệp

7
Định giá doanh nghiệp là

A Quy trình chuyển đổi các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thành giá trị
B Quy trình chuyển đổi các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thành lợi nhuận
C Quy trình chuyển đổi các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thành dòng tiền
D Quy trình chuyển đổi các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thành tài sản

8
Các phương pháp kỹ thuật phân tích báo cáo tài chính là

A Mục đích của phân tích báo cáo tài chính


B Nội dung của phân tích báo cáo tài chính
C Phương tiện, công cụ của phân tích báo cáo tài chính
D Thông tin cơ sở của phân tích báo cáo tài chính

9
Biểu hiện nào sau đây của giá cổ phiếu thể hiện hiệu quả thị trường tài chính mạnh

A Phản ảnh thông tin tài chính của doanh nghiệp trong quá khứ
B Phản ảnh thông tin tài chính của doanh nghiệp được công khai
C Phản ảnh thông tin tài chính và phi tài chính của doanh nghiệp
D Phản ảnh tin lợi nhuận và những triễn vọng lợi nhuận của doanh nghiệp
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM PTBCTC [2]
Sự thay đổi yếu tố nào sau đây sẽ thể hiện cơ hội hay thách thức đối với hoạt động kinh
1
doanh, tài chính doanh nghiệp
A Thay đổi về nguồn nguyên liệu, công nghệ sản xuất, công nghệ kinh doanh trong xã hội
B Thay đổi về vốn, lao động, nguồn tài nguyên, thông tin của doanh nghiệp
C Thay đổi về chiến lược kinh doanh, chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp
D Thay đổi về quy trình tạo giá trị trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp

Sự thay đổi yếu tố nào sau đây sẽ thể hiện điểm mạnh và điểm yếu của hoạt động kinh
2
doanh, tài chính doanh nghiệp
A Thay đổi tỷ giá hối đoái, lãi suất, lạm phát
B Thay đổi luật trong kinh doanh, cạnh tranh, bảo hộ sở hữu trí tuệ
C Thay đổi về hệ thống lập pháp, chính trị
D Thay đổi về nguồn lực, chiến lược kinh doanh, quy trình tạo giá trị của doanh nghiệp

3 Sự thay đổi các yếu tố trong môi trường kinh doanh bên ngoài doanh nghiệp sẽ dẫn đến

A Tạo cơ hội thuận lợi cho hoạt động kinh doanh, tài chính của tất cả các doanh nghiệp
B Tạo cơ hội thuận lợi cho hoạt động kinh doanh, tài chính của một nhóm doanh nghiệp
C Gây ra bất lợi cho hoạt động kinh doanh, tài chính của tất cả các doanh nghiệp
D Gây ra bất lợi cho hoạt động kinh doanh, tài chính của tất cả doanh nghiệp cùng ngành

Nguồn lực kinh tế giúp duy trì lâu dài năng lực hoạt động kinh doanh, tài chính của doanh
4
nghiệp được thể hiện qua
A Nguồn lực lực kinh tế cơ bản chiếm một giá trị, tỷ trọng lớn
B Nguồn lực kinh tế cốt lõi chiếm một giá trị, tỷ trọng lớn
C Tài sản cố định có giá trị, tỷ trọng lớn
D Quy trình tạo giá trị của doanh nghiệp có hiệu quả cao

Mục tiêu cơ bản của phân tích chuỗi giá trị trong hoạt động sản xuất kinh doanh của
5
doanh nghiệp giúp nhận định:
A Đầy đủ, chính xác chi phí của hoạt động sản xuất kinh doanh mà doanh nghiệp tạo ra
B Chính xác lợi nhuận của hoạt động sản xuất kinh doanh doanh nghiệp tạo ra trong kỳ
Xác định điểm mạnh, điểm yếu trong việc tạo ra giá trị, giá trị gia tăng của hoạt động sản
C
xuất kinh doanh của doanh nghiệp
D Xác định cơ hội, thách thức từ thay đổi môi trường kinh doanh đối với doanh nghiệp

Công ty A với nguồn lực kinh tế chủ yếu là lực lượng lao động có chuyên môn cao và sáng
tạo, sở hữu nhiều phát minh sáng chế và quy trình công nghệ sản xuất kinh doanh linh
6
hoạt. Giải pháp cạnh tranh nào sau đây sẽ giúp cho chiến lược cạnh tranh của công ty có
khả năng thành công
A Tăng quy mô sản xuất kinh doanh để giảm chi phí mỗi sản phẩm
B Đơn giản hóa sản phẩm để từ đó dễ dàng nâng cao công suất giảm chi phí mỗi sản phẩm
C Tạo ra sự khác biệt cho sản phẩm, dịch vụ để hấp dẫn khách hàng từ đó bán với giá cao
D Đồng nhất sản phẩm để để tăng sản lượng đầu ra giảm chi phí
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM PTBCTC [3]
1 Chất lượng thông tin báo cáo tài chính được thể hiện qua đặc trưng nào sao đây

A Thỏa mãn tốt nhất nhu cầu thông tin cho các đối tượng sử dụng có liên quan
B Tuân thủ các quy chuẩn kế toán trong việc lập và trình báo cáo tài chính
Vừa tuân thủ các quy chuẩn kế toán trong việc lập và trình báo cáo tài chính và thỏa mãn
C
tốt nhất nhu cầu thông tin cho các đối tượng sử dụng có liên quan
D Thể hiện đầy đủ và đúng theo các mẫu biểu được quy chuẩn kế toán được ban hành

Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến chất lượng thông tin báo cáo tài chính khi sử
2
dụng để phân tích tài chính, phân tích kinh doanh
A Tính nguyên tắc, quy chuẩn trong các nguyên tắc, chuẩn mực, chính sách kế toán
B Sự sai sót ngẩu nhiên trong phán đoán, ước tính các thông tin tài chính
C Sự lựa chọn chủ quan các nguyên tắc, chuẩn mực kế toán của nhà quản trị, của kế toán
D Biến động môi trường kinh doanh, cạnh tranh ngành trong thời kỳ lập báo cáo tài chính

Biểu hiện nào sau đây là hạn chế của thông tin báo cáo tài chính đối với phân tích, nhận
3
định các định hướng, tương lai
A Báo cáo tài chính đươc lập, công bố vào thời điểm kết thúc kỳ hoạt động, kỳ kế toán
B Báo cáo tài chính phản ảnh thông tin hoạt động kinh doanh, tài chính tại một thời điểm
Báo cáo tài chính phản ảnh những giao dịch, sự kiện xãy ra trong quá khứ theo những
C
nguyên tắc, chuẩn mực, quy định của kế toán
D Báo cáo tài chính chỉ phản ảnh thông tin tài chính

Sai lệch thông tin kế toán do yếu tố nào sau đây gây ra không rủi ro cho nhận định tài
4
chính khi phân tích báo cáo tài chính
Do lựa chọn, xây dựng các chuẩn mực, chính sách kế toán chung có tính chủ quan của cơ quan
A
quản lý chức năng Nhà nước
B Do doanh nghiệp phải tuân thủ nghiêm ngặt các nguyên tắc, chuẩn mực kế toán chung
Do nhà quản trị định hướng áp dụng các nguyên tắc, chuẩn mực kế toán chung và điều chỉnh
C
theo hướng có lợi cho họ
Do thay đổi các đơn vị, cơ quan quản lý chức năng Nhà nước mà doanh nghiệp phải nộp
D báo cáo tài chính

5 Lợi nhuận kinh tế là lợi nhuận được tính trên cơ sở


A Doanh thu trừ chi phí được nhận định, tính toán theo phương pháp toàn bộ
B Doanh thu trừ chi phí được nhận định, tính toán theo phương pháp trực tiếp
C Doanh thu trừ chi phí được nhận định, tính toán dựa trên cơ sở hoạt động
D Giá trị hiện tại của dòng tiền trong tương lai của doanh nghiệp

Hoạt động nào sau đây không phải là nội dung trong quy trình phân tích chất lượng thông
6
tin kế toán
Nhận định các thước đo kế toán có phản ảnh đủ và thể hiện linh hoạt các yếu tố, các yếu tố quan
A
trọng có tính quyết định đến sự thành công của doanh nghiệp
Đánh giá sự phù hợp của việc lựa chọn nguyên tắc, chuẩn mực, chính sách kế toán với chiến
B
lược kinh doanh, cạnh tranh của doanh nghiệp
Nhận định, điều chỉnh những dấu hiệu bất thường của thông tin kế toán làm suy giảm chất lượng
C
thông tin kế toán
D Đánh giá, lựa chọn các phương tiện xử lý thông tin kế toán, phần mềm kế toán
BÀI KIỂM TRA PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Thời gian………..
ĐỀ A
Để tìm hiểu về nội dung, các yếu tố cấu thành, mối quan hệ và tác động của các yếu
1 tố cấu thành đến nội dung của một chỉ tiêu tài chính sử dụng phương pháp phân
tích nào sau đây là hợp lý
Phân tích theo chiều dọc (quy mô chung)
Phân tích theo chiều ngang
Phân tích xu hướng
Phân tích các tỷ số tài chính

2’. Biểu hiện nào sau đây trên bảng cân đối kế toán thể hiện nguồn vốn của công ty có tính hợp lý
Các khoản nợ của công ty trên báo cáo tài chính rất cao và tăng nhanh
Các khoản nợ của công ty trên báo cáo tài chính rất cao và giảm nhanh
Các khoản nợ của công ty trên báo cáo tài chính rất cao, tăng nhanh nhưng đều nằm trong chu kỳ
thanh toán cam kết
Các khoản nợ của công ty trên báo cáo tài chính rất thấp, giảm nhanh nhưng đều đã vượt qua chu kỳ thanh
toán theo cam kết

Biểu hiện nào sau đây trên bảng cân đối kế toán thể hiện tài sản của công ty có năng
2
lực kinh tế cao
Giá trị ghi sổ kế toán của tài sản cao nhưng giá trị thị trường tài sản thấp
Giá trị ghi sổ kế toán của tài sản cao và giá trị thị trường tài sản cũng cao
Giá trị ghi sổ kế toán của tài sản cao, giá trị thị trường tài sản cũng cao nhưng nhiều tài
sản nhàn rỗi không được sử dụng trong hoạt động
Giá trị ghi sổ kế toán của tài sản cao, giá trị thị trường tài sản cũng cao và nhiều tài
sản đang được sử dụng hiệu quả trong hoạt động

Biểu hiện nào sau đây thể hiện dấu hiệu tích cực về thu nhập, lợi nhuận trên báo cáo
3
kết quả kinh doanh của công ty ABC
Doanh thu, lợi nhuận của công ty rất cao
Doanh thu, lợi nhuận của công ty rất cao và trong đó doanh thu, lợi nhuận hoạt động
cung cấp sản phẩm, dịch vụ của công ty có giá trị, tỷ trọng lớn
Doanh thu, lợi nhuận của công ty rất cao và trong đó doanh thu, lợi nhuận hoạt
động cung cấp sản phẩm, dịch vụ của công ty có giá trị, tỷ trọng lớn chuyển biến ổn
định
Doanh thu, lợi nhuận của công ty rất cao và trong đó doanh thu, lợi nhuận hoạt động
cung cấp sản phẩm, dịch vụ của công ty có giá trị, tỷ trọng lớn thay đổi bất thường
Biểu hiện nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa kết quả kinh doanh với dòng tiền
4
thuần của một công ty là hợp lý ở công ty ABC
Lợi nhuận cao thì dòng tiền thuần sẽ lớn
Lợi nhuận cao và tăng nhanh thì dòng tiền thuần sẽ cao
Lợi nhuận cao và tăng nhanh thì dòng tiền thuần không đổi và ổn định
Lợi nhuận cao và tăng giảm nhanh không có mối quan hệ có tính quy luật nào với
dòng tiền thuần, sự thay đổi dòng tiền thuần

Tín hiệu nào sau đây trên báo cáo tài chính chỉ ra khả năng sinh lời trên tài sản của
5
công ty ABC là tích cực
Lợi nhuận của công ty trên báo cáo kết quả kinh doanh rất cao và ổn định
Lợi nhuận của công ty trên báo cáo kết quả kinh doanh rất cao và biến động bất thường
Lợi nhuận của công ty trên báo cáo kết quả kinh doanh rất cao, biến động ổn định và
nhiều tài sản công ty nhàn rỗi không được sử dụng trong kinh doanh
Lợi nhuận của công ty trên báo cáo kết quả kinh doanh rất cao, biến động ổn định
và tài sản công ty đều được sử dụng hiệu quả trong kinh doanh

Nhận định nào sau đây là hợp lý từ nội dung phân tích tài chính qua Báo cáo tài
6
chính của doanh nghiệp
Phân tích khái quát tài sản để xác lập cơ sở có tính quyết định cho quyết định mua sắm
Phân tích khái quát nguồn vốn để xác lập cơ sở có tính quyết định cho huy động vốn
Phân tích tính thanh khoản để xác lập cơ sở có tính quyết định cấp tín dụng
Phân tích tính khả năng sinh lời để tham chiếu cho đầu tư, đánh giá quản lý
Nhận định nào sau đây là hợp lý từ nội dung phân tích tài chính qua Báo cáo tài
6’
chính của doanh nghiệp
Tài sản của công ty càng cao thì khả năng tạo ra dòng tiền càng lớn
Tài sản của công ty càng cao thì tính thanh khoản càng cao
Khả năng sinh lời chuyển biến tỷ lệ với hiệu quả sử dụng tài sản
Bức tranh tài chính hiện tại chỉ là cơ sở tham chiếu, tìm hiểu hiệu thành công tương
lai

Công ty ABC đang rơi vào tình trạng thu lỗ dẫn đến suy giảm khả năng sinh lời
7 trên vốn chủ sở hữu, dưới đây là những giải pháp gợi ý. Nhận định giải pháp nào
sau đây là hợp lý, chắc chắn để cải thiện tình trạng trên của công
Tăng khả năng sinh lời trên doanh thu để cải thiện khả năng sinh lời trên vốn sở
hữu
Tăng hiệu quả sử dụng tài sản để cải thiện khả năng sinh lời trên vốn sở hữu
Tăng tỷ lệ vốn chủ sở hữu để cải thiện khả năng sinh lời trên vốn sở hữu
Mở rộng khái thác đòn bẩy tín dụng từ nợ vay để tăng khả năng sinh lời trên vốn sở hữu
Dưới đây là số liệu tổng hợp từ tình hình tài chính của công ty ABC (tr đồng)

Năm 2.017 2.018 2.019 2.020 2.021


Tài sản 1.000 1.400 900 1.500 800
Doanh thu 1.200 1.080 1.080 1.800 960
8 Chi phí 960 864 864 1.440 768
Dòng tiền thu 120 108 108 180 96
Dòng tiền chi 96 86 86 144 77
Tỷ lệ tăng giảm tài sản, doanh thu, dòng tiền hằng năm được xem là bất thường
khi biên độ tăng giảm là ± 18%
Với dữ liệu trên, nhận định nào sau đâu là hợp lý
Biến động tài sản là bất thường qua các năm
Biến động dòng tiền là bất thường qua các năm
Biến động tỷ lệ lợi nhuận trên doanh thu là bất thường qua các năm
Biến động tỷ lệ dòng tiền trên lợi nhuận là bất thường qua các năm

9 Theo số liệu báo cáo kết quả kinh doanh của công ty A qua các năm như sau:
(Đơn vị tr đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1 Năm X+2 Năm X+3 Năm X+4
Sản lượng tiêu thụ (sp) 10.000 12.000 14.400 17.280 20.736
Doanh thu 1.000.000 1.200.000 1.440.000 1.728.000 2.073.600
Giá vốn 500.000 600.000 720.000 864.000 1.036.800
Chi phí BH&QL 200.000 220.000 244.000 272.800 307.360
Lợi nhuận 300.000 380.000 476.000 591.200 729.440
Sau khi quan sát và tiếp cận thông tin từ dự báo về môi trường kinh doanh bên ngoài,
môi trường kinh doanh bên trong của công ty A rất ổn định hiện tại và dự tính trong
tương lai. Nhận định tình hình tài chính công ty A nào sau đây là hợp lý
Tăng trưởng doanh thu qua các tác động chủ yếu từ đơn giá bán
Tăng trưởng lợi nhuận qua các năm tác động tiêu cực từ giá vốn mỗi sản phẩm
Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu qua các năm chuyển biến bất thường
Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận qua các năm có xu hướng suy giảm nhẹ

10 Dưới đây là tài liệu được thu thập từ Báo cáo tài chính qua một số năm như sau (đơn vị:
triệu đồng)
Công ty Công ty A Công ty B Công ty C Công ty D
Tài sản ngắn hạn 1000 2000 4000 5000
Nợ ngắn hạn 200 1200 3200 4200
Năng lực chuyển đổi thành tiền
của tài sản ngắn hạn Tốt Kém Rất kém Rất kém
Quyền sở hữu và sử dụng tài
sản ngắn hạn 0.20 0.60 0.80 0.85
Nhận định nào sau đây là hợp lý
Công ty A có tính thanh khoản cao nhất
Công ty B có tính thanh khoản cao nhất

Công ty C có tính thanh khoản cao nhất

Công ty D có tính thanh khoản cao nhất

11 Công ty ABC có tài liệu được thu thập từ Báo cáo tài chính qua một số năm như sau (đơn
vị: triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1 Năm X+2 Năm X+3
Tài sản 1.000 1.250 1.750 2.000
Tài sản ngắn hạn 780 880 1.450 1.600
Nợ phải trả ngắn hạn 400 500 700 800
Dòng tiền thuần từ kinh doanh 200 200 200 400
Hệ số thanh toán ngắn hạn bình quân ngành qua các năm là 2,0, hệ số thanh toán bằng
dòng tiền thuần từ kinh doanh là 0,35. Nhận định nào sau đây là hợp lý
Năng lực thanh toán ngắn hạn của công ty qua hệ số thanh toán ngắn hạn có xu hướng
giảm qua các năm
Năng lực thanh toán ngắn hạn của công ty luôn ở nhóm doanh nghiệp có năng lực thanh
toán ngắn hạn cao trong ngành qua các năm
Năng lực thanh toán ngắn hạn của công ty qua hệ số thanh toán bằng dòng tiền thuần từ
kinh doanh có xu hướng tăng qua các năm
Năng lực thanh toán ngắn hạn của công ty qua hệ số thanh toán bằng dòng tiền
thuần từ kinh doanh luôn ở nhóm doanh nghiệp có năng lực thanh toán ngắn hạn
cao trong ngành

12 Dưới đây là tài liệu liên quan đến các công ty AB được tổng hợp qua hai năm (đơn vị:
triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1 Năm x+2 NămX+3
Dòng tiền thuần từ kinh doanh 2.000 2.000 2.000 2.000
Chi phí lãi vay 780 880 1.450 1.600
Chi phí lãi vay đã trả bằng tiền 400 500 700 800
Chi phí thuế thu nhập DN 200 250 400 400
Chi phí thuế thu nhập DN đã nộp bằng tiền 150 100 300 300
Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN 800 900 1.000 800
Nhận định nào sau đây là hợp lý
Năm X, số lần thanh toán lãi vay bằng lợi nhuận kinh doanh là 1,03
Năng lực thanh toán lãi vay từ lợi nhuận có xu hướng tăng qua các năm
Năng lực thanh toán lãi vay từ dòng tiền có xu hướng giảm qua các năm
Năng lực thanh toán lãi vay từ dòng tiền có đạt mức cao nhất ở năm X+3

13 Dưới đây là tài liệu liên quan đến công ty AB qua các năm được tổng hợp từ Báo cáo tài
chính (đơn vị: triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1
Doanh thu thuần 5.000 6.000
Giá vốn hàng bán 4.000 5.000
Hàng tồn kho bình quân 2.000 2.800
Nhận định nào sau đây về hàng tồn kho là hợp lý
Hiệu quả sử dụng hàng tồn kho giảm là do tốc độ tăng doanh thu thấp hơn tốc độ tăng
hàng tồn kho
Hiệu quả sử dụng hàng tồn kho giảm là do tốc độ tăng doanh thu thấp hơn tốc độ tăng giá
vốn
Hiệu quả sử dụng hàng tồn kho giảm là do tốc độ tăng giá vốn thấp hơn tốc độ tăng
hàng tồn kho
Hiệu quả sử dụng hàng tồn kho tăng là do tốc độ tăng giá vốn cao hơn tốc độ tăng doanh
thu

Dưới đây là tài liệu liên quan đến công ty AB qua các năm được tổng hợp từ Báo cáo tài
14 chính (đơn vị: triệu đồng

Chỉ riêu Năm X Năm X+1


Doanh thu thuần 5.000 6.250
Giá vốn hàng bán 4.000 5.000
Hàng tồn kho bình quân 2.000 2.800
Nợ phải thu bình quân 2.500 3.000
Tài sản sử dụng bình quân 20.000 25.000
Nhận định nào sau đây về hàng tồn kho là hợp lý

Số ngày một chu kỳ kinh doanh có dấu hiệu giảm qua 2 năm
Hiệu quả sử dụng tài sản có dấu hiệu tăng qua 2 năm
Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu có dấu hiệu tăng qua 2 năm
Hiệu quả sử dụng tài sản, vốn chủ sở hữu có dấu hiệu ổn định qua 2 năm

15 Dưới đây là tài liệu liên quan đến công ty AB qua các năm được tổng hợp từ Báo cáo tài
chính (đơn vị: triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1 Năm X+2 Năm X+3
Doanh thu thuần 5.000 6.000 7.000 8.000
Chi phí kinh doanh 4.000 4.800 5.600 6.400
Tài sản (số cuối năm) 4.000 6.000 8.000 8.000
Vốn góp chủ sở hữu (số cuối năm) 2.000 2.000 2.500 2.500
Nguồn vốn ĐTXD (số cuối năm) 500 500 1.500 1.500
Thuế suất thuế TNDN qua các năm là 20%
Bình quân ngành có chỉ số ROA là 14%, ROE là 20%
Nhận định nào sao đây là hợp lý
Khả năng sinh lời trên tài sản của công ty có xu hướng tăng qua các năm
Khả năng sinh lời trên tài sản của công ty có xu hướng ổn định qua các năm
Khả năng sinh lời trên tài sản của công ty luôn ở nhóm doanh nghiệp có khả năng
sinh lời cao trong ngành
Khả năng sinh lời trên tài sản của công ty đạt mức cao nhất ở năm X+3

16 Dưới đây là tài liệu liên quan đến công ty AB qua các năm được tổng hợp từ Báo cáo tài
chính (đơn vị: triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1 Năm X+2 Năm X+3
Doanh thu thuần 5.000 6.000 7.000 8.000
Chi phí kinh doanh 4.000 4.800 5.600 6.400
Tài sản (số cuối năm) 4.000 6.000 8.000 8.000
Vốn góp chủ sở hữu (số cuối năm) 2.000 2.000 2.500 2.500
Nguồn vốn ĐTXD (số cuối năm) 500 500 1.500 1.500
Thuế suất thuế TNDN qua các năm là 20%
Bình quân ngành có chỉ số ROA là 14%, ROE là 20%
Nhận định nào sao đây là hợp lý
Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở của công ty có xu hướng tăng qua các năm
Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu của công ty có xu hướng ổn định qua các năm
Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở của công ty luôn thuộc nhóm doanh nghiệp có khả năng
sinh lời thấp trong ngành
Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu của công ty thấp nhất ở năm X+3

17 Dưới đây là tài liệu liên quan đến các công ty cùng ngành được tổng hợp từ báo cáo tài
chính ở năm X (đơn vị: triệu đồng)
Chỉ tiêu Công ty A Công ty B Công ty C Công ty D
Lợi nhuận kinh doanh 900 1.290 1.600 1.800
Chi phí lãi vay 200 300 500 700
Chi phí thuế TNDN 200 180 250 250
Tài sản sử dụng bình quân 10.000 10.000 12.000 12.000
Tình hình vay vốn trong kỳ Tăng Giảm Tăng Tăng
Lãi suất sử dụng vốn vay bình quân 10% 11% 14% 14%
Nhận định nào sau đây là hợp lý
Công ty A trong kỳ gia tăng vốn vay là hợp lý
Công ty B trong kỳ giảm vốn vay là hợp lý
Công ty C trong kỳ tăng vốn vay là hợp lý
Công ty D trong kỳ tăng vốn vay là hợp lý

Dưới đây là tài liệu liên quan đến các công ty trong cùng một ngành được tổng hợp từ
Báo cáo tài chính ở năm X (đơn vị tr đồng)
Chỉ tiêu Công ty A Công ty B Công ty C
Lợi nhuận trước chi phí thuế 1.200 2.400 4.500
18
Lợi nhuận sau thuế TNDN 1.000 2.000 4.000
Vốn chủ sở hữu bình quân 4.000 10.000 25.000
Tỷ lệ chi trả cổ tức (%) 12% 14% 15%
Với dữ liệu trên, nhận xét nào sau đây là hợp lý
Công ty A có tỷ lệ tăng trưởng bền vững cao nhất
Công ty B có tỷ lệ tăng trưởng bền vững cao nhất
Công ty C có tỷ lệ tăng trưởng bền vững cao nhất
Các công ty đều có tỷ lệ tăng trưởng bền vững âm
Theo số liệu thu thập từ công ty ABC qua hai năm X và X+1 như sau (tr đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1
Lợi nhuận 1.400 600
19 Doanh thu 4.000 2.000
Tài sản sử dụng bình quân 10.000 8.000
Vốn chủ sở hữu bình quân 7.000 5.000
ROE bình quân ngành năm 2020 là 10%
Nhận xét nào sau đây là đúng
Qua hai năm, ROA của công ty tăng lên 6,5%
Qua hai năm, tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu, hiệu quả sử dụng tài sản đều tăng lên
Qua 2 năm, suy giảm ROA ảnh hưởng chủ yếu từ khả năng sinh lời trên doanh thu
Qua 2 năm, suy giảm ROA ảnh hưởng chủ yếu từ hiệu quả sử dụng tài sản

Theo số liệu thu thập từ công ty ABC qua hai năm X và X+1 như sau (tr đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1
Lợi nhuận 1.400 600
20 Doanh thu 4.000 2.000
Tài sản sử dụng bình quân 10.000 8.000
Vốn chủ sở hữu bình quân 7.000 5.000
Hiệu quả sử dụng tài sản bình quân trong ngành là 0,4 vòng
ROE bình quân trọng ngành là 15%
Nhận xét nào sau đây là hợp lý
Qua hai năm, công ty đều ở nhóm doanh nghiệp có ROE cao trong ngành
Qua hai năm,ROE có tín hiệu tăng trưởng tích cực
Qua hai năm, suy giảm ROE chủ yếu do tác động từ suy giàm hiệu quả sử dụng tài
sản
Qua 2 năm, suy giảm ROEchủ yếu do tác động của sự suy giảm tỷ lệ sở hữu vốn
31191021001 - Nguyễn Ngọc Mai Phương 

Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  PTBCTC_KI03K45_Ct4_N2-310_GV: LĐ Trực  Chương 3. Phân tích tài chính  Trắc nghiệm Chương 3 (tính điểm quá trình)

Bắt đầu vào lúc Thứ hai, 16 Tháng năm 2022, 2:48 PM
State Finished
Kết thúc lúc Thứ hai, 16 Tháng năm 2022, 3:06 PM
Thời gian thực hiện 17 phút 49 giây
Điểm 10,00 out of 10,00 (100%)

Các khoản sau đây có được bao hàm trong hệ số thanh toán nhanh không?
Câu Hỏi 1 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Các khoản phải thu Hàng tồn kho

a. không không

b. không có

c. có không

d. có có

Select one:

a. a

b. b

c. c

d. d

Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is: c
Đúng Đạt điểm 1,00 trên

Cổ tức mỗi cổ phiếu được sử dụng ra sao trong việc tính toán các chỉ số sau:

Tỷ lệ chi trả cổ tức Lợi nhuận mỗi cổ


phiếu
a. Ở mẫu số
Ở mẫu số
b. Ở mẫu số Không sử dụng

c. Ở tử số Không sử dụng

d. Ở tử số Ở tử số

Select one:

a. a

b. b

c. c

d. d

Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is: c

Khi so sánh hệ số thanh toán ngắn hạn của hai công ty, tại sao có thể không chính xác khi cho rằng công ty có hệ số thanh toán ngắn hạn
Câu Hỏi 3 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
cao hơn thì có tình hình tài chính tốt hơn?

Select one:

a. Hệ số thanh toán ngắn hạn cao cho thấy công ty không có khả năng trả nợ khi đến hạn.

b. Hệ số thanh toán ngắn hạn bao gồm tài sản dài hạn.

c. Hệ số thanh toán ngắn hạn bao gồm nợ dài hạn.

d. Hệ số thanh toán ngắn hạn cao có thể bao gồm một lượng lớn hàng tồn kho lỗi thời.

The correct answer is: Hệ số thanh toán ngắn hạn cao có thể bao gồm một lượng lớn hàng tồn kho lỗi thời.

Nếu doanh nghiệp có hệ số thanh toán ngắn hạn là 3:1, Nghiệp vụ nào trong các nghiệp vụ sau làm tăng chỉ số?
Câu Hỏi 4 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Select one:

a. Công bố chia cổ tức là 5%

b. Thu lại một lượng lớn các khoản phải thu.

c. Vay tiền trong chín tháng.

d. Phát hành trái phiếu dài hạn thu tiền.

The correct answer is: Phát hành trái phiếu dài hạn thu tiền.
Đúng Đạt điểm 1,00 trên

Nếu tài sản ngắn hạn vượt qua nợ ngắn hạn, trả nợ ngắn hạn sẽ

Select one:

a. Làm tăng hệ số thanh toán ngắn hạn

b. Làm giảm vốn luân chuyển

c. Làm giảm hệ số thanh toán ngắn hạn

d. Làm tăng vốn luân chuyển

The correct answer is: Làm tăng hệ số thanh toán ngắn hạn

Phép tính nào sau đây thích hợp cho việc tính tỷ suất lợi nhuận trên tài sản?
Câu Hỏi 6 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Select one:

a. Lợi nhuận chia cho doanh thu

b. Doanh thu chia cho nguồn vốn chủ sở hữu bình quân

c. Doanh thu chia cho tổng tài sản bình quân

d. Lợi nhuận chia cho tổng tài sản bình quân

The correct answer is: Lợi nhuận chia cho tổng tài sản bình quân
Đúng Đạt điểm 1,00 trên

Trích dữ liệu từ báo cáo tài chính năm X của công ty X vào 31/12/X :
0

Tài sản lưu động 150.000ngđ

Nợ ngắn hạn 100.000ngđ

Hàng tồn kho 50.000ngđ

Các khoản phải thu 40.000ngđ

Doanh thu thuần 900.000ngđ

Giá vốn hàng bán 675.000ngđ

Số vòng quay của hàng tồn kho:

Select one:

a. 3,0

b. 37,5

c. 13,5

d. 1,25

Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is: 13,5

Trích dữ liệu từ báo cáo tài chính năm X của công ty X vào 31/12/X :
Câu Hỏi 8 Đúng Đạt điểm 1,00 trên
0 1,00
Tài sản lưu động 150.000ngđ

Nợ ngắn hạn 100.000ngđ

Hàng tồn kho 50.000ngđ

Các khoản phải thu 40.000ngđ

Doanh thu thuần 900.000ngđ

Giá vốn hàng bán 675.000ngđ

Kỳ thu tiền bình quân của công ty X:

Select one:

a. 22 ngày

b. 6 ngày

c. 16ngày

d. 11 ngày

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: 16ngày


Đúng Đạt điểm 1,00 trên

Trích dữ liệu từ báo cáo tài chính năm X của công ty X vào 31/12/X :
0

Tài sản lưu động 150.000ngđ

Nợ ngắn hạn 100.000ngđ

Hàng tồn kho 50.000ngđ

Các khoản phải thu 40.000ngđ

Doanh thu thuần 900.000ngđ

Giá vốn hàng bán 675.000ngđ

Hệ số thanh toán nhanh của công ty X:

Select one:

a. 1,5

b. 1,0

c. 0,7

d. 2,4

Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is: 1,0
Câu Hỏi 10 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trích dữ liệu từ báo cáo tài chính năm X của công ty X vào 31/12/X :
0

Tài sản lưu động 150.000ngđ

Nợ ngắn hạn 100.000ngđ

Hàng tồn kho 50.000ngđ

Các khoản phải thu 40.000ngđ

Doanh thu thuần 900.000ngđ

Giá vốn hàng bán 675.000ngđ

Hệ số thanh toán ngắn hạn của công ty X:

Select one:

a. 2,4

b. 0,7

c. 1,5

d. 1,0

Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is: 1,5

◄ Bài giảng trực tuyến Chương 2 (30/03/2022)

Bài tập nhóm Chương 3 (tính điểm quá trình) ►


Chuyển tới...
31191021001 - Nguyễn Ngọc Mai Phương 

Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  PTBCTC_KI03K45_Ct4_N2-310_GV: LĐ Trực  Chương 1. Tổng quan về Phân tích báo cáo tài chính  Trắc nghiệm Chương 1 (tính điểm
quá trình)

Bắt đầu vào lúc Thứ hai, 16 Tháng năm 2022, 2:03 PM
State Finished
Kết thúc lúc Thứ hai, 16 Tháng năm 2022, 2:16 PM
Thời gian thực hiện 12 phút 47 giây
Điểm 10,00 out of 10,00 (100%)

Ai phân tích tín dụng?


Câu Hỏi 1 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Select one:

a. Các chủ nợ hiện tại; các chủ nợ tương lai; Các nhà đầu tư nợ.

b. Các nhà đầu tư hiện tại; các nhà đầu tư tương lai.

c. A và B đều đúng.

d. A và B đều sai.

The correct answer is: Các chủ nợ hiện tại; các chủ nợ tương lai; Các nhà đầu tư nợ.

Ai phân tích vốn chủ sở hữu?


Câu Hỏi 2 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Select one:

a. Các chủ nợ hiện tại; các chủ nợ tương lai; Các nhà đầu tư nợ.

b. Các nhà đầu tư hiện tại; các nhà đầu tư tương lai.

c. A và B đều đúng.

d. A và B đều sai.

The correct answer is: Các nhà đầu tư hiện tại; các nhà đầu tư tương lai.
Đúng Đạt điểm 1,00 trên

Ai trong những người sử dụng báo cáo tài chính sau là từ bên ngoài doanh nghiệp:

Select one:

a. Chủ sở hữu doanh nghiệp

b. Chủ nợ

c. Các nhà đầu tư

d. B và C đúng

The correct answer is: B và C đúng

Ai trong những người sử dụng báo cáo tài chính sau là từ nội bộ doanh nghiệp:
Câu Hỏi 4 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Select one:

a. Cơ quan thuế

b. Chủ nợ

c. Các nhà đầu tư

d. Chủ sở hữu doanh nghiệp

The correct answer is: Chủ sở hữu doanh nghiệp

Các quyết định đầu tư vốn chủ sở hữu bao gồm:


Câu Hỏi 5 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Select one:

a. Mua cổ phiếu của một công ty.

b. Giữ cổ phiếu của một công ty.

c. Bán cổ phiếu của một công ty.

d. tất cả các câu trên đều đúng.

The correct answer is: tất cả các câu trên đều đúng.
Đúng Đạt điểm 1,00 trên

Câu nào sau đây là đúng:

Select one:

a. Phân tích vốn chủ sở hữu là đánh giá khả năng của công ty trong việc tôn trọng các nghĩa vụ tài chính của nó.

b. Phân tích vốn chủ sở hữu nhằm hổ trợ đầu tư vốn cổ phần.

c. A và B đều đúng.

d. A và B đều sai.

The correct answer is: Phân tích vốn chủ sở hữu nhằm hổ trợ đầu tư vốn cổ phần.

Câu nào sau đây là đúng:


Câu Hỏi 7 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Select one:

a. Phân tích tín dụng là đánh giá khả năng của công ty trong việc tôn trọng các nghĩa vụ tài chính của nó.

b. Phân tích tín dụng nhằm hổ trợ đầu tư vốn cổ phần.

c. A và B đều đúng.

d. A và B đều sai

The correct answer is: Phân tích tín dụng là đánh giá khả năng của công ty trong việc tôn trọng các nghĩa vụ tài chính của nó.

Câu nào sau đây là đúng?


Câu Hỏi 8 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Select one:

a. Nhà quản trị thực hiện phân tích kinh doanh để tối ưu hóa các hoạt động quản trị của họ.

b. Từ phân tích kinh doanh, các nhà quản trị chuẩn bị tốt hơn để nhận ra những thách thức và cơ hội và đáp ứng một cách thích hợp.

c. Cả A và B đều đúng

d. Cả A và B đều sai

The correct answer is: Cả A và B đều đúng


Đúng Đạt điểm 1,00 trên

Câu nào sau đây là đúng?

Select one:

a. Phân tích kinh doanh là đánh giá triển vọng và rủi ro của công ty đối với các quyết định kinh doanh.

b. Các báo cáo tài chính là nguồn thông tin toàn diện nhất về một công ty .

c. Phân tích báo cáo tài chính là một phần không thể thiếu của phân tích kinh doanh.

d. A, B, C đều đúng.

The correct answer is: A, B, C đều đúng.

Phân tích kinh doanh là gì?


Câu Hỏi 10 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Select one:

a. Đánh giá triển vọng của công ty đối với các quyết định kinh doanh

b. Đánh giá rủi ro của công ty đối với các quyết định kinh doanh

c. A và B đều đúng

d. A và B đều sai

The correct answer is: A và B đều đúng

◄ Điểm quá trình chi tiết

Bài giảng Chương 1 ►


Chuyển tới...
31191026278 - Nguyễn Thị Kiều Hoa 

Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  Phân tích BCTC-C2-280322  Ôn tập - Mở rộng  Trắc nghiệm ôn tập

Bắt đầu vào lúc Thứ sáu, 20 Tháng năm 2022, 7:23 AM
State Finished
Kết thúc lúc Thứ sáu, 20 Tháng năm 2022, 8:01 AM
Thời gian thực hiện 37 phút 31 giây
Điểm 29,00/46,00
Điểm 6,30 out of 10,00 (63%)

Câu Hỏi 1ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00

Số vòng quay hàng tồn kho phản ánh quan hệ so sánh giữa:

a. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ với hàng tồn kho bình quân

b. Tất cả đều đúng

c. Số doanh thu bán chịu với hàng tồn kho bình quân

d. Tổng giá vốn hàng bán với hàng tồn kho bình quân

Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is:
Tổng giá vốn hàng bán với hàng tồn kho bình quân
Câu Hỏi 2ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00

Nhóm các chỉ tiêu phản về khả năng sinh lời hoạt động của doanh nghiệp thường được sử dụng để:

a. Tất cả đều đúng

b. Phân tích mức độ sinh lời của kết quả hoạt động

c. Phân tích gián tiếp khả năng sinh lời của doanh nghiệp từ các nhân tố ảnh hưởng

d. Làm đại diện cho kết quả hoạt động của doanh nghiệp (trong nghiên cứu khoa học)

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Tất cả đều đúng

Câu Hỏi 3ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00

Vận dụng mô hình Dupont phân tích chỉ tiêu ROE, mô hình có dạng?

a. ROE = LNST/ Nợ đài hạn x Nợ dài hạn/ TS

b. ROE = LNST/DT x DT/TS x TS/ VCSH

c. ROE = LNST/VCSH x VCSH/ TS

d. ROE = LNST/ Nợ ngắn hạn x Nợ ngắn hạn/ TS

Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is:
ROE = LNST/DT x DT/TS x TS/ VCSH
Câu Hỏi 4SaiĐạt điểm 0,00 trên 1,00

Tài liệu tài chính nào thể hiện thông tin về một doanh nghiệp tại một thời điểm:

a. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

b. Bảng cân đối phát sinh tài khoản

c. Bảng cân đối kết toán

d. Báo cáo thu nhập

Câu trả lời của bạn sai.

The correct answer is: Bảng cân đối kết toán

Câu Hỏi 5ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00

Mô hình Dupont của phân tích tài chính đánh giá tỷ suất sinh lợi dưới những thuật ngữ
sau đây, ngoại trừ:

a. Đòn bẩy tài chính

b. Hiệu suất sử dụng tổng tài sản

c.
Lãi gộp

d. Lợi nhuận sau thuế

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Lãi gộp


Câu Hỏi Đúng Đạt điểm 1,00 trên

Một nhóm nhà đầu tư cùng nhau thành lập 1 công ty với số vốn đầu tư là 500 triệu đồng.
Phương trình kế toán ban đầu của công ty dưới dạng tăng tiền và tăng .....

a. Nợ phải trả

b. Vốn chủ sở hữu

c. Doanh thu

d.
Tài sản dài hạn

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Vốn chủ sở hữu


Câu Hỏi Đúng Đạt điểm 1,00 trên

Để hiểu rõ ràng thông tin về dòng tiền vào và ra của doanh nghiệp từ các hoạt động kinh
doanh, đầu tư, tài chính. Công ty phải lập :

a. Bảng cân đối kế toán

b. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

c. Báo cáo kết quả kinh doanh

d.
Thuyết minh báo cáo tài chính

Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is:
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Câu Hỏi Sai Đạt điểm 0,00 trên

Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 3%; vòng quay toàn bộ vốn = 2, hệ số nợ =
0,6. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu:

a. 6%

b. 3,6%

c. 1,2%

d.
15%

Câu trả lời của bạn sai.

The correct answer is: 15%

Câu Hỏi 9SaiĐạt điểm 0,00 trên 1,00

Hệ số tự tài trợ tài sản, được tính bằng

a. Vốn vay chia cho tổng tài sản

b. Tài sản dài hạn, chia cho tổng tài sản

c. Tất cả đều sai

d. Vốn chủ sở hữu, chia cho tổng tài sản

Câu trả lời của bạn sai. The correct answer is:
Vốn chủ sở hữu, chia cho tổng tài sản
Câu Hỏi Sai Đạt điểm 0,00 trên

Nguồn vốn ngắn hạn, được tính bằng

a. Nợ phải trả ngắn hạn, cộng với (+) chiếm dụng bất hợp pháp

b. Tài sản ngắn hạn, cộng với (+) vay ngắn hạn

c. Vay và nợ ngắn hạn, cộng với (+) chiếm dụng

d. Tất cả các phương án

Câu trả lời của bạn sai. The correct answer is:
Vay và nợ ngắn hạn, cộng với (+) chiếm dụng

Câu Hỏi 11ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty có kỳ thu tiền bình quân là 5 ngày. Hãy tính vòng quay các khoản phải thu, giả định 1 năm
có 365 ngày?

a. 72 vòng

b. 73 vòng

c. 20 vòng

d. 1.825 vòng

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: 73 vòng


Câu Hỏi Sai Đạt điểm 0,00 trên

Khi so sánh theo chiều dọc bảng cân đối kế toán có khả năng cho nhà phân tích thấy được?

a. Mức độ đòn bẩy nợ của doanh nghiệp

b. Hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp

c. Doanh thu tăng lên

d. Không có đáp án đúng

Câu trả lời của bạn sai. The correct answer is:
Mức độ đòn bẩy nợ của doanh nghiệp
Câu Hỏi 13ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặc trưng cơ bản của bảng cân đối kế toán là?

a. Tính cân bằng

b.
Tính tập hợp

c. Tính liên kết

d. Tính nhất quán

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Tính cân bằng


Câu Hỏi 14SaiĐạt điểm 0,00 trên 1,00

Mua nguyên vật liệu chưa trả tiền cho người bán sẽ làm:

a. Hệ số khả năng thanh toán nhanh không đổi

b. Tăng hệ số khả năng thanh toán nhanh

c.
Không có đáp án đúng

d. Giảm hệ số khả năng thanh toán nhanh

Câu trả lời của bạn sai. The correct answer is:
Giảm hệ số khả năng thanh toán nhanh

Câu Hỏi 15ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh thu thuần của doanh nghiệp 900 triệu đồng, số dư bình quân phải thu khách hàng 300 triệu
đồng, số vòng quay của khách hàng?

a. 2 vòng

b. 25 vòng

c. 5 vòng

d. 3 vòng

Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is:
3 vòng
Câu Hỏi Đúng Đạt điểm 1,00 trên

Ý tưởng phân tích bằng cách tách một chỉ tiêu kinh tế - tài chính tổng hợp thành tích của một chuỗi
các nhân tố thành phần, được gọi là

a. Phương pháp loại trừ

b.
Phương pháp Dupont

c. Phương pháp thay thay thế liên hoàn

d. Phương pháp chi tiết

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Phương pháp Dupont

Báo cáo tài chính nào sau đây cung cấp các thông tin về kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng?
Câu Hỏi 17 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

a.
Thuyết minh báo cáo tài chính

b. Báo cáo kết quả kinh doanh

c. Bảng cân đối kế toán

d. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is:
Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu Hỏi Đúng Đạt điểm 1,00 trên

Sức sinh lời cơ bản của tài sản được xác định bằng:

a.
Tổng TS / LNST

b. EBIT / Tổng TS

c. Tổng TS / EBIT

d. LNST / Tổng TS

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: LNST / Tổng TS

SCâu
ố vòng quay vốn lưSai
Hỏi 19
u động phản ánh quan hệ so sánh giữa:
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

a. Tổng thu nhập thuần của các hoạt động với vốn lưu động bình quân sử dụng vào sản xuất kinh doanh

b. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ với vốn lưu động bình quân sử dụng vào sản xuất
kinh doanh

c. Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh với vốn lưu động bình quân sử dụng vào sản xuất kinh doanh

d. Tất cả đều sai

Câu trả lời của bạn sai. The correct answer is:
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ với vốn lưu động bình quân sử dụng vào sản xuất kinh doanh
Câu Hỏi Đúng Đạt điểm 1,00 trên

Các hướng phân tích chi tiết trong phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp, gồm có:

a. Chi tiết theo bộ phận cấu thành

b.
Tất cả đều đúng

c. Chi tiết theo thời gian và không gian

d.
Phân tích nhân tố ảnh hưởng

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Tất cả đều đúng


Câu Hỏi Sai Đạt điểm 0,00 trên

Cho biết doanh thu thuần của doanh nghiệp là 5.400 triệu đồng. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên
vốn kinh doanh là 2,5%. Hệ số nợ là 0,6. Tổng vốn kinh doanh là 2.700 triệu đồng. Vậy ROS (sức
sinh lời của doanh thu thuần) của doanh nghiệp bằng bao nhiêu?

a. 1%

b. 1,25%

c. 1.5%

d. 1.3%

Câu trả lời của bạn sai.

The correct answer is: 1,25%


Câu Hỏi Sai Đạt điểm 0,00 trên

Mua nguyên vật liệu bằng tiền gửi ngân hàng sẽ làm:

a. Tăng hệ số khả năng thanh toán nhanh

b. Giảm hệ số khả năng thanh toán nhanh

c. Hệ số khả năng thanh toán nhanh không đổi

d.
Không có đáp án đúng

Câu trả lời của bạn sai. The correct answer is:
Giảm hệ số khả năng thanh toán nhanh
Câu Hỏi 23 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Để biết được khả năng sinh lời cuối cùng trên mỗi đồng tài sản của doanh nghiệp, ta cần tính:

a. ROA

b. ROE

c. ROS

d.
Tất cả đều đúng

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: ROA


Câu Hỏi 24 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Một công ty có tỷ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn ban đầu <1. Công ty có thể làm tăng tỷ
số này nhờ cách nào sau đây là tốt nhất?

a. Mua NVL về nhập kho, chưa trả tiền cho người bán

b. Bán hàng thu tiền ngay

c. Mua NVL bằng tiền gửi ngân hàng

d. Xuất kho hàng hóa, bán chịu cho khách hàng

Câu trả lời của bạn sai.

The correct answer is: Bán hàng thu tiền ngay


Câu Hỏi Đúng Đạt điểm 1,00 trên

Tài sản dài hạn của doanh nghiệp, được tính bằng(:

a. Tổng tài sản, trừ đi (-) tài sản ngắn hạn

b. Tài sản cố định, cộng với (+) bất động sản đầu tư, cộng với (+) tài sản dài hạn khác

c.
Vốn chủ sở hữu, cộng với (+) phải thu dài hạn

d. Tài sản cố định, cộng với (+) bất động sản đầu tư, cộng với (+) đầu tư tài chính dài hạn, cộng với
(+) tài sản dài hạn khác

Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is:
Tổng tài sản, trừ đi (-) tài sản ngắn hạn

Chỉ tiêu nào sau đây nằm trong khoản mục tài sản ngắn hạn trên bảng cân đối kế toán?
Câu Hỏi 26 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,00

a. Tiền chi trả nhà cung cấp

b. Nguyên vật liệu mua về đang trên đường vận chuyển

c. Nhà xưởng đang xây dựng

d. Cổ tức trả cho chủ sở hữu

Câu trả lời của bạn sai. The correct answer is:
Nguyên vật liệu mua về đang trên đường vận chuyển
Câu Hỏi Đúng Đạt điểm 1,00 trên

Trong các nhận định sau đây, nhận định nào đúng

a. Số dư tiền trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp luôn phải bằng theo
phương pháp trực tiếp

b. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính > 0 chứng tỏ công ty gia tăng đòn bẩy tài chính

c. Một công ty có lãi thì dòng tiền từ hoạt động kinh doanh nhất định phải > 0

d. Sử dụng đòn bẩy tài chính luôn làm khuếch đại tỷ suất lợi nhuận cho doanh nghiệp

Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is:
Số dư tiền trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp luôn phải bằng theo phương pháp trực tiếp
Câu Hỏi Đúng Đạt điểm 1,00 trên

Vòng quay các khoản phải thu được tính bằng:

a.
Doanh thu bán chịu hay doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho các khoản
phải thu bình quân

b. Doanh thu bán chịu hay doanh thu thuần hoạt động kinh doanh, chia cho các khoản phải thu cuối kỳ

c.
Số vòng quay / năm nhân cho 30.

d. Tất cả đều sai

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:

Doanh thu bán chịu hay doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho các khoản phải thu bình quân
Câu Hỏi Đúng Đạt điểm 1,00 trên

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ được tính bằng

a. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, trừ đi (-) giá vốn hàng bán

b.
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, cộng với (+) doanh thu hoạt động tài chính

c. Không có phương án nào đúng

d. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, cộng với (+) chi phí bán hàng và chi phí quản
lý doanh nghiệp

Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is:
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, trừ đi (-) giá vốn hàng bán

H ệ số khả năng thanh


Câu Hỏi 30
toánĐlãi
Đúng
vay được tính bằng:
ạt điểm 1,00 trên 1,00

a. Lợi nhuận sau thuế, chia cho số lãi vay phải trả

b. EBIT, chia cho số lãi vay phải trả

c. Tất cả đều sai

d. Lợi nhuận trước lãi vay và thuế, chia cho số lãi vay phải trả bình quân

Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is:
EBIT, chia cho số lãi vay phải trả
Câu Hỏi Đúng Đạt điểm 1,00 trên

Cho hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn Htt = 5, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn = 6000, hãy tính
tổng nợ ngắn hạn?

a.
3.000

b. 25.500

c. 30.000

d. 150.000

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: 30.000


Câu Hỏi Đúng Đạt điểm 1,00 trên

Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn = 12.500, hàng tồn kho = 500, hãy
tính nợ ngắn hạn?

a. 5.000

b.
6.000

c. 3.000

d. 4.000

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: 4.000


Câu Hỏi Đúng Đạt điểm 1,00 trên

Vốn luân chuyển thuần bằng:

a. Tài sản dài hạn, trừ đi (-) nợ ngắn hạn

b. Tài sản ngắn hạn, trừ đi (-) nguồn vốn ngắn hạn (hay nợ ngắn hạn)

c. Không có phương án nào đúng

d. Vốn chủ sở hữu, trừ đi (-) tài sản dài hạn

Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is:
Tài sản ngắn hạn, trừ đi (-) nguồn vốn ngắn hạn (hay nợ ngắn hạn)

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh được tính bằng ....
Câu Hỏi 34 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,00

a. Lợi nhuận gộp + Lợi nhuận khác - Chi phí khác

b. Doanh thu thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ - Chi phí hoạt động kinh doanh.

c. Lợi nhuận gộp từ bán hàng và cung cấp dịch vụ + Doanh thu tài chính - Chi phí tài chính - Chi phí bán
hàng - Chi phí quản lý

d. Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán - Chi phí quản lý

Câu trả lời của bạn sai. The correct answer is:
Lợi nhuận gộp + Lợi nhuận khác - Chi phí khác
Câu Hỏi Đúng Đạt điểm 1,00 trên

Giá trị gốc để so sánh trong phân tích báo cáo tài chính có thể là:

a. Định mức

b. Tất cả các đều đúng

c. Mức kế hoạch hoặc mức thực tế kỳ trước

d. Mức trung bình ngành

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Tất cả các đều đúng

Một công ty có 200 triệu đ nợ ngắn hạn, 400 triệu đ nợ dài hạn và 600 triệu đ vốn cổ phần, tổng
Câu Hỏi 36 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,00

tài sản sẽ là 1200 triệu đ. Tính tỷ số nợ của công ty?

a. 50%

b. 40%

c.
Không câu nào đúng

d. 20%

Câu trả lời của bạn sai.

The correct answer is: 50%


Câu Hỏi Đúng Đạt điểm 1,00 trên

Thuyết minh báo cáo tài chính cung cấp những thông tin ...

a. Chi tiết về tình hình sản xuất kính doanh, tình hình tài chính của doanh nghiệp

b. Kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ

c. Biến động tài chính trong doanh nghiệp

d.
Tình hình tài sản, nguồn vốn và nợ của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định

Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is:
Chi tiết về tình hình sản xuất kính doanh, tình hình tài chính của doanh nghiệp
Câu Hỏi 38 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Cho biết doanh thu thuần của doanh nghiệp là 5.400 triệu đồng. Tổng vốn 2.700tr. Tỷ suất lợi
nhuận sau thuế trên vốn kinh doanh là 2,5%. Hệ số nợ là 0,6. Hỏi ROE của doanh nghiệp bằng bao
nhiêu?

a. 5%

b.
5,5%

c. 6%

d. 6,25%

Câu trả lời của bạn sai.

The correct answer is: 6,25%


Câu Hỏi Đúng Đạt điểm 1,00 trên

Khi hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp quá cao ta phải xem xét các khả năng:

a.
Tất cả các đáp án trên

b. Có quá nhiều tiền nhàn rỗi

c. Quá nhiều các khoản phải thu

d. Có quá nhiều hàng tồn kho tồn đọng

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Tất cả các đáp án trên


Câu Hỏi Đúng Đạt điểm 1,00 trên

Khác biệt giữa hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn và khả năng thanh toán nhanh là?

a. Giá vốn hàng bán

b. Hàng tồn kho

c.
Các khoản nợ

d. Doanh thu

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Hàng tồn kho

H ệ số các khoản nợSai


Câu Hỏi 41
phải Đtrả so với tổng tài sản, bằng:
ạt điểm 0,00 trên 1,00

a. Các khoản nợ phải trả bình quân, chia cho tổng tài sản

b. Các khoản nợ phải trả, chia cho tổng tài sản

c. Các khoản nợ phải trả, chia cho tổng tài sản bình quân

d.
Tất cả đều sai

Câu trả lời của bạn sai. The correct answer is:
Các khoản nợ phải trả, chia cho tổng tài sản
Câu Hỏi Sai Đạt điểm 0,00 trên

Cho biết các tài liệu năm N của doanh nghiệp A như sau: Tổng DT thuần là 147.400 tr đồng, Giá vốn là
135.300 tr đồng, Các khoản giảm trừ doanh thu 100 tr đồng. Tính lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
dịnh vụ của doanh nghiệp?

a. 12. 370

b. 12.200

c. 12.000

d. 12.100

Câu trả lời của bạn sai.

The correct answer is: 12.100


Câu Hỏi Sai Đạt điểm 0,00 trên

Tài sản dài hạn của doanh nghiệp gồm có:

a. Tài sản cố định

b. Tất cả các phương án

c. Quỹ đầu tư phát triển

d. Nợ dài hạn

Câu trả lời của bạn sai.

The correct answer is: Tài sản cố định


Câu Hỏi Đúng Đạt điểm 1,00 trên

Chỉ tiêu ROS của doanh nghiệp thường phụ thuộc vào các nhân tố nào?

a. Giá vốn hàng bán

b. Tổng doanh thu

c. Tổng lợi nhuận trước thuế

d.
Tất cả các đáp án trên

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Tất cả các đáp án trên


Câu Hỏi Đúng Đạt điểm 1,00 trên

Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn được tính bằng:

a.
Tất cả đều sai

b. Tài sản ngắn hạn bình quân, chia cho nợ ngắn hạn cuối kỳ.

c. Tài sản ngắn hạn, chia cho nợ ngắn hạn

d. Tài sản ngắn hạn, chia cho nợ ngắn hạn bình quân

Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is:
Tài sản ngắn hạn, chia cho nợ ngắn hạn
Câu Hỏi Đúng Đạt điểm 1,00 trên

Nội dung nào sau đây không phải là nội dung cơ bản của phân tích báo cáo tài chính?

a. Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ

b. Phân tích bảng cân đối kế toán

c. Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

d.
Không có đáp án đúng

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Không có đáp án đúng

◄ Hướng dẫn ôn tập

Bài tểậnptớ
Chuy i...tự làm ►
ôn
31191021001 - Nguyễn Ngọc Mai Phương 

Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  PTBCTC_KI03K45_Ct4_N2-310_GV: LĐ Trực  General  KIỂM TRA GIỮA KỲ

Bắt đầu vào lúc Thứ tư, 11 Tháng năm 2022, 3:25 PM
State Finished
Kết thúc lúc Thứ tư, 11 Tháng năm 2022, 4:20 PM
Thời gian thực hiện 55 phút 1 giây
Điểm 20,00/20,00
Điểm 10,00 out of 10,00 (100%)

Câu Hỏi 1 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty X kiểm soát giá vốn hàng bán năm X6 so với

năm X5::

Select one:

a. Xấu vì lợi nhuận gộp giảm.

b. Xấu vì Giá vốn hàng bán tăng

c. Xấu vì tỷ suất giá vốn hàng bán/doanh thu tăng

d. a,b,c: đúng

The correct answer is: Xấu vì tỷ suất giá vốn hàng bán/doanh thu tăng
Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên

Kết quả kinh doanh năm X6 so với X5 của Công ty X ra sao?

Select one:

a. Xấu vì giá vốn hàng bán tăng.

b. Tốt vì doanh thu tăng.

c. Xấu vì chi phí bán hàng và quản lý tăng.

d. Xấu vì Lợi nhuận giảm.

The correct answer is: Xấu vì Lợi nhuận giảm.

Câu Hỏi 3 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Hệ số Nợ thuần/Vốn chủ sở hữu (LEV)?

Select one:

a. 0,54

b. 1,6

c. 0,625

d. 1,54

The correct answer is: 0,625


Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên

Công ty F nên chọn phương án nào?

Select one:

a. Phương án 1, vì ROCE lớn hơn.

b. Phương án 1, vì lợi nhuận thuần (NI) lớn hơn.

c. Phương án 2, vì ROCE lớn hơn.

d. Phương án 2, vì Lợi nhuận thuần (NI) lớn hơn.

The correct answer is: Phương án 2, vì ROCE lớn hơn.

Câu Hỏi 5 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

NOPAT?

Select one:

a. 126.000trđ

b. 200.700trđ

c. 189.000trđ

d. 208.000trđ

The correct answer is: 208.000trđ


Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên

Nếu toàn bộ nợ dài hạn được thay bằng vốn chủ sở hữu, lợi nhuận thuần (Net income) sẽ là bao nhiêu?

Select one:

a. 114.300trđ

b. 243.900trđ

c. 208.000trđ

d. 200.700trđ

The correct answer is: 208.000trđ

Câu Hỏi 7 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Tính tỷ suất lợi nhuận trên vốn cổ phần th ường (ROCE) cho từng phương án (sử dụng vốn cổ phần thường cuối kỳ)?

Select one:

a. Phương án 1: ROCE: 17,2%; Phương án 2: ROCE: 12,8%

b. Phương án 1: ROCE: 10,56%; Phương án 2: ROCE: 11,40%

c. Phương án 1: ROCE: 12,8%; Phương án 2: ROCE: 17,2%

d. Phương án 1: ROCE: 12,48%; Phương án 2: ROCE: 13,20%

The correct answer is: Phương án 1: ROCE: 12,48%; Phương án 2: ROCE: 13,20%
Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên

RNOA?

Select one:

a. 12,6%

b. 10,4%

c. 4%

d. 10,67%

The correct answer is: 10,67%

Câu Hỏi 9 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Tập đoàn Rose sử dụng đòn bẩy tài chính thành công hay thất bai?

Select one:

a. Thành công vì ROE lớn hơn ROA

b. Thất bài vì ROE lớn hơn ROA

c. Thành công vì ROE nh ỏ hơn ROA

d. Thất bại vì ROE nhỏ hơn ROA

The correct answer is: Thành công vì ROE lớn hơn ROA
Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên

ROE? (Làm tròn đến một số lẻ)

Select one:

a. 12,6%

b. 9,0%

c. 13,3%

d. 63,0%

The correct answer is: 13,3%

Câu Hỏi 11 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xác định lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh sau thuế (NOPAT) và Lợi nhuận thuần (Net income(NI)) cho từng phương án.

Select one:

a. Phương án 1: NOPAT: 400.000ngđ, NI: 456.000ngđ; Phương án 2: NOPAT: 400.000ngđ, NI: 528.000ngđ

b. Phương án 1: NOPAT: 500.000ngđ, NI: 456.000ngđ; Phương án 2: NOPAT: 400.000ngđ, NI: 528.000ngđ

c. Phương án 1: NOPAT: 600.000ngđ, NI: 528.000ngđ; Phương án 2: NOPAT: 600.000ngđ, NI: 456.000ngđ

d. Phương án 1: NOPAT: 720.000ngđ, NI: 624.000ngđ; Phương án 2: NOPAT: 720.000ngđ, NI: 528.000ngđ

The correct answer is: Phương án 1: NOPAT: 720.000ngđ, NI: 624.000ngđ; Phương án 2: NOPAT: 720.000ngđ, NI: 528.000ngđ
Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên

Tài sản thuần?

Select one:

a. 1.950.000trđ

b. 1.925.000trđ

c. 750.000trđ

d. 1.750.000trđ

The correct answer is: 1.950.000tr đ

Nếu tài sản ngắn hạn nhỏ hơn nợ ngắn hạn, trả nợ ngắn hạn sẽ
Câu Hỏi 13 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Select one:

a. Làm giảm vốn luân chuyển

b. Làm tăng vốn luân chuyển

c. Làm giảm hệ số thanh toán ngắn hạn

d. Làm tăng hệ số thanh toán ngắn hạn

The correct answer is: Làm giảm hệ số thanh toán ngắn hạn
Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên

ROE (không có đòn bẩy tài chính)?

Select one:

a. 8,18%

b. 10,67%

c. 7,88%

d. 10,43%

The correct answer is: 10,67%

Câu Hỏi 15 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Nếu toàn bộ Vốn chủ sở hữu của Tập đoàn ROSE đều là vốn cổ phần thường, ROCE?

Select one:

a. 63,0%

b. 13,3%

c. 9,0%

d. 12,6%

The correct answer is: 13,3%


Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên

Tỷ lệ tăng trưởng bền vững của Công ty B n ăm X2?

Select one:

a. 28%

b. 6%

c. 16,8%

d. 7%

The correct answer is: 6%

Câu Hỏi 17 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Nhận định nào sau đây là đúng?

Select one:

a. Năm X6 kiểm soát giá vốn hàng bán và chi phí bán hàng và quản lý kém hơn năm X5.

b. Năm X6 kiểm soát giá vốn hàng bán và chi phí bán hàng và quản lý tốt hơn năm X5.

c. Năm X6 kiểm soát giá vốn hàng bán tốt hơn năm X5.

d. Năm X6 kiểm soát chi phí bán hàng và quản lý tốt hơn năm X5.

The correct answer is: Năm X6 kiểm soát giá vốn hàng bán và chi phí bán hàng và quản lý kém hơn năm X5.
Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên

Lãi suất sau thuế

Select one:

a. 20%

b. 6,4%

c. 8%

d. 4%

The correct answer is: 6,4%

Câu Hỏi 19 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Nên đầu tư vào Công ty nào?

Select one:

a. Công ty A vì tỷ lệ tăng trưởng bền vững tăng qua các năm, tỷ lệ chi trả cổ tức ổn định qua các năm.

b. Công ty A vì tỷ lệ tăng trưởng bền vững giảm qua các năm, tỷ lệ chi trả cổ tức ổn định qua các năm.

c. Công ty B vì tỷ lệ tăng trưởng bền vững giảm qua các năm, tỷ lệ chi trả cổ tức ổn định qua các năm.

d. Công ty B vì tỷ lệ tăng trưởng bền vững tăng qua các năm, tỷ lệ chi trả cổ tức ổn định qua các năm.

The correct answer is: Công ty A vì tỷ lệ tăng trưởng bền vững tăng qua các năm, tỷ lệ chi trả cổ tức ổn định qua các năm.
Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên

Nếu doanh nghiệp có hệ số thanh toán ngắn hạn là 3:1, Nghiệp vụ nào trong các nghiệp vụ sau làm giảm chỉ số?

Select one:

a. Công bố chia cổ tức là 5%

b. Vay tiền trong chín tháng.

c. Phát hành trái phiếu dài hạn thu tiền.

d. Thu lại một lượng lớn các khoản phải thu.

The correct answer is: Vay tiền trong chín tháng.

◄ Bài tập PTBCTC

Đề cương chi tiết ►


Chuyển tới...
31181024560 - Nguyễn Tấn Khải 

Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  Khoa Kế toán  Bộ môn Kế toán quản trị  PTBCTC-KN02K44-THT  chủ đề 1 
Bài kiểm tra Chương 1 "Giới thiệu về Phân tích báo cáo tài chính"

Bắt đầu vào lúc Chủ nhật, 25 Tháng tư 2021, 12:13 PM


State Finished
Kết thúc lúc Chủ nhật, 25 Tháng tư 2021, 12:23 PM
Thời gian thực hiện 10 phút 2 giây
Điểm 15,00 out of 15,00 (100%)

Câu Hỏi 1ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00

Nội dung lý thuyết diễn tả hành vi hai bên tiếp cận thông tin khác nhau, phía cung cấp thông tin phải lựa
chọn phương thức để truyền thông, nội dung thông tin để chuyển tải, còn về phía người nhận thông tin
phải tìm cách để hiểu thông tin như thế nào. Trong lĩnh vực kế toán, lý thuyết này được thể hiện ở đối
tượng cung cấp thông tin trên báo cáo tài chính và đối tượng sử dụng thông tin. Đây là lý thuyết gì về
yêu cầu lập báo cáo tài chính?

Select one:
a. Lý thuyết tín hiệu
b.
Lý thuyết đại diện
c.
Lý thuyết các bên liên quan
d.
Lý thuyết tính hữu ích cho việc ra quyết định
e.
Lý thuyết lợi thế cạnh tranh

The correct answer is: Lý thuyết tín hiệu

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Công thức tính lợi nhuận một sản phẩm như sau: Lợi nhuận = Sản lượng tiêu thụ x (Giá bán – Biến phí đơn vị)
– Định phí. Phương pháp nào sau đây có thể sử dụng để phân tích lợi nhuận sản phẩm:

Select one:

a. Phương pháp so sánh

b. Phương pháp phân tích xu hướng

c. Tất cả các phương pháp trên

d. Phương pháp thay thế liên hoàn

e. Phương pháp số chênh lệch

The correct answer is: Tất cả các phương pháp trên

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Cho số liệu như sau:

2013 2014
Tổng doanh thu (ngàn đồng) 2.000.000 2.500.000
Tổng hoa hồng bán hàng trả theo doanh thu (ngàn đồng) 100.000 110.000
125.0

Nhận định nào sau đây là đúng nhất:

Select one:

a. Doanh thu năm 2014 đã tăng so với năm trước là 500.000 đồng

b. Tất cả các câu đều sai

c. Hoa hồng bán hàng năm 2014 đã lãng phí là 10 triệu đồng

d. Hoa hồng bán hàng năm 2014 đã tiết kiệm so với năm trước là 15 triệu đồng

The correct answer is: Hoa hồng bán hàng năm 2014 đã tiết kiệm so với năm trước là 15 triệu đồng

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.

Câu Hỏi 4ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00

Cửa hàng X trả lương bán hàng theo doanh thu. Tiền lương bán hàng kế hoạch là 30 triệu đồng; thực
tế là 40 triệu đồng. Doanh thu kế hoạch là 100 triệu đồng, doanh thu thực tế là 150 triệu đồng. Như 4

vậy công ty X:

Select one:
a.
Tiết kiệm 5 triệu đồng tiền lương
b.
Lãng phí 15 triệu đồng tiền lương
c.
Không đánh giá được
d.
Lãng phí 10 triệu đồng tiền lương

The correct answer is: Tiết kiệm 5 triệu đồng tiền lương

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Tình huống nào sau đây không thể sử dụng phương pháp phân tích cân đối?

Select one:

a. Phân tích dòng tiền với khả năng thanh toán nợ vay

b. Phân tích nguồn hình thành tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn

c. Phân tích chất lượng sản phẩm có phân chia thứ hạng

d. Phân tích mối quan hệ giữa lượng sản xuất, dự trữ và tiêu thụ

e. Tất cả các câu đều sai

The correct answer is: Phân tích chất lượng sản phẩm có phân chia thứ hạng

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.

Câu Hỏi 6ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00

Để nghiên cứu sự thay đổi về quy mô và cơ cấu của một nội dung kinh tế, các phương pháp nào
sau đây là thích hợp?

Select one:
a. Phương pháp so sánh
b.
Phương pháp số chênh lệch
c.
Phương pháp thay thế liên hoàn
d.
Phương pháp cân đối
e.
Tất cả các phương pháp trên

The correct answer is: Phương pháp so sánh

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Kết luận nào sau đây là đúng về kết quả tính toán số tương đối động thái kỳ gốc liên hoàn:

Select one:
a.
Tất cả các câu đều sai
b.
Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp trong 5 năm 2011-2015 đều tăng ổn định so với năm 2010.
c.
Doanh nghiệp đã hoàn thành vượt mức kế hoạch tiêu thụ sản lượng với tỷ lệ hoàn thành 115%.
d.
Tất cả các câu đều đúng
e.
Năm nay doanh nghiệp đã tăng tỷ trọng chi phí ngoài sản xuất trong tổng chi phí cao hơn năm trước.

The correct answer is: Tất cả các câu đều sai

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.

Câu Hỏi 8ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00

Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu được phân loại là:

Select one:
a.
Số tương đối kết cấu
b.
Số tương đối hoàn thành kế hoạch theo tỷ lệ
c.
Số bình quân gia quyền
d.
Số bình quân giản đơn
e.
Số tương đối động thái

The correct answer is: Số tương đối kết cấu

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Với phương pháp phân tích theo chiều dọc, khi phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh,
nếu tỷ trọng giá vốn hàng bán chiếm 67% trong năm trước và chiếm 70% trong năm nay, đã phản
ảnh:

Select one:

a. Tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu trong năm nay đã tăng

b. Tất cả các câu đều sai

c. Lợi nhuận gộp trong năm nay tăng

d. Tổng giá trị của giá vốn hàng bán phát sinh trong năm nay đã tăng

The correct answer is: Tất cả các câu đều sai

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.

Câu Hỏi 10ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00

Khi phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận, kết cấu hàng bán thay đổi theo xu hướng như thế nào
sẽ tác động làm lợi nhuận tăng?

Select one:
a.
Tăng tỉ trọng doanh thu các mặt hàng có tỉ suất lợi nhuận trên doanh thu cao
b.
Tăng doanh thu của các mặt hàng có lợi nhuận cao
c.
Tăng sản lượng tiêu thụ các mặt hàng có lợi nhuận cao
d.
Tất cả các câu đều đúng

The correct answer is: Tăng tỉ trọng doanh thu các mặt hàng có tỉ suất lợi nhuận trên doanh thu cao

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Khi thay đổi kết cấu sản phẩm tiêu thụ theo hướng tăng tỷ trọng tiêu thụ cho những sản phẩm có tỷ
suất lợi nhuận gộp trên doanh thu cao, làm cho lợi nhuận gộp thực tế thay đổi theo hướng:

Select one:

a. Không đổi

b. Không xác định được

c. Tăng

d. Giảm

The correct answer is: Tăng

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.

Câu Hỏi 12ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp của một sản phẩm định mức: 5 kg/ sản phẩm x 700 đồng/ kg = 3.500 đồng/
sản phẩm. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp thực tế cho một sản phẩm: 6 kg/ sản phẩm x 800 đồng/ kg =
4.800 đồng/ sản phẩm. Sản lượng sản xuất kế hoạch 500 sản phẩm, thực tế là 400 sản phẩm. Biến
động lượng và giá của chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:
BĐ lượng=400*700(6-
Select one: 5)=280000 BĐ gia=400*6*(800-

a. + 240.000 đồng ; + 280.000 đồng

b. + 600 đồng; + 700 đồng

c. + 280.000 đồng ; + 240.000 đồng

d. + 700 đồng ; + 600 đồng

The correct answer is: + 280.000 đồng ; + 240.000 đồng

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Kết quả phân tích lợi nhuận như sau: Lợi nhuận kế hoạch là 4.000.000, tỷ lệ hoàn thành kế hoạch tiêu thụ
chung là 110%. Ảnh hưởng của nhân tố giá vốn hàng bán, nhân tố chi phí quản lý doanh nghiệp và nhân tố
giá bán đến sự biến động lợi nhuận thực tế so với kế hoạch, lần lượt là -900.000; 120.000 và 700.000. Từ
kết quả phân tích trên, phát biểu nào đúng nhất: (đvt: 1.000 đồng)

Select one:

a. Các mặt hàng kinh doanh đang phải chịu áp lực cạnh tranh cao

b. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ tăng 110% làm lợi nhuận thực tế tăng thêm 400.000

c. Doanh nghiệp đang có lợi thế đàm phán với các nhà cung cấp nguyên vật liệu đầu vào

d. Doanh nghiệp đã thực hiện được các biện pháp tinh giảm bộ máy quản lý

The correct answer is: Doanh nghiệp đã thực hiện được các biện pháp tinh giảm bộ máy quản lý

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Công ty Y năm 20x1 có tài liệu sau:

Chỉ Kế hoạch Thực hiện


tiêu
Giá trị sản xuất (1.000đồng) 4.235.000 6.105.000

Số công nhân sản xuất bình quân năm (người) 200 250

Tổng số ngày công làm việc của CNSX (ngày) 55.000 68.750

Tổng số giờ công làm việc của CNSX (giờ) 385.000 508.750
7h/ 7.4h/
Ảnh hưởng của số giờ làm việc bình quân ngày công đến chỉ tiêu giá trị sản xuất là: (đvt: 1.000 đồng)

Select one:

a. 305.200

b. 302.500

c. 481.250

d. 508.750

e. Tất cả các câu đều sai

The correct answer is: 302.500

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Đây được xem là lý thuyết nền tảng để xây dựng chuẩn mực kế toán quốc tế, là cơ sở để đánh giá hiệu
quả của việc sử dụng thông tin cho việc ra quyết định của các đối tượng sử dụng thông tin kế toán. Đây
là lý thuyết gì về yêu cầu lập báo cáo tài chính?

Select one:

a. Lý thuyết tín hiệu

b. Lý thuyết các bên liên quan

c. Lý thuyết lợi thế cạnh tranh

d. Lý thuyết đại diện

e. Lý thuyết tính hữu ích cho việc ra quyết định

The correct answer is: Lý thuyết tính hữu ích cho việc ra quyết định

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.

◄ Tóm tắt bài giảng chương 1 Chuyển tới...

Tóm tắt bài giảng của chương 2 ►


1
31181024467 - Xi Thị Huỳnh Như 

Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  Khoa Kế toán  Bộ môn Kế toán quản trị  PTBCTC-KN02K44-THT  chủ đề 1 
Bài kiểm tra Chương 1 "Giới thiệu về Phân tích báo cáo tài chính"

Bắt đầu vào lúc Chủ nhật, 25 Tháng tư 2021, 8:25 PM


State Finished
Kết thúc lúc Chủ nhật, 25 Tháng tư 2021, 8:48 PM
Thời gian thực hiện 22 phút 44 giây
Điểm 6,00 out of 15,00 (40%)

Câu Hỏi 1ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00

Khi thay đổi kết cấu sản phẩm tiêu thụ theo hướng tăng tỷ trọng tiêu thụ cho những sản phẩm có tỷ
suất lợi nhuận gộp trên doanh thu cao, làm cho lợi nhuận gộp thực tế thay đổi theo hướng:

Select one:

a. Không xác định được

b. Không đổi

c. Tăng

d. Giảm

The correct answer is: Tăng

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.


Câu Hỏi S Đạt điểm 0,00 trên

Với phương pháp phân tích theo chiều dọc, khi phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh,
nếu tỷ trọng giá vốn hàng bán chiếm 67% trong năm trước và chiếm 70% trong năm nay, đã phản
ảnh:

Select one:

a. Tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu trong năm nay đã tăng
b. Lợi nhuận gộp trong năm nay tăng

c. Tất cả các câu đều sai

d. Tổng giá trị của giá vốn hàng bán phát sinh trong năm nay đã tăng

The correct answer is: Tất cả các câu đều sai

Sai
Marks for this submission: 0,00/1,00.

Câu Hỏi 3ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00

Tình huống nào sau đây không thể sử dụng phương pháp phân tích cân đối?

Select one:

a. Tất cả các câu đều sai

b. Phân tích nguồn hình thành tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn

c. Phân tích chất lượng sản phẩm có phân chia thứ hạng

d. Phân tích dòng tiền với khả năng thanh toán nợ vay

e. Phân tích mối quan hệ giữa lượng sản xuất, dự trữ và tiêu thụ

The correct answer is: Phân tích chất lượng sản phẩm có phân chia thứ hạng

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi S Đạt điểm 0,00 trên


Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Có tài liệu sau: tieu 26 29


Năm trước Năm nay

Lượng vật liệu mua vào (kg) 2.500 2.910

Lượng vật liệu tồn cuối kỳ (kg) 50 20

Lượng vật liệu tồn đầu kỳ (kg) 150 5 ?

Mức tiêu hao vật liệu/sản phẩm (kg/sp) 5,2 4,9

Lượng vật liệu sử dụng biến động làm sản lượng sản xuất: 6
5

Select one:
a.
Tăng 65,4 sản phẩm

b.
Tăng 92,3 sản phẩm

c.
Tăng 83,7 sản phẩm

d.
Tăng 78,8 sản phẩm

The correct answer is: Tăng 65,4 sản phẩm

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.


Câu Hỏi S Đạt điểm 0,00 trên

Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu được phân loại là:

Select one:
a.
Số tương đối động thái
b.
Số bình quân giản đơn
c.
Số tương đối kết cấu
d.
Số tương đối hoàn thành kế hoạch theo tỷ lệ
e.
Số bình quân gia quyền

The correct answer is: Số tương đối kết cấu

Sai
Marks for this submission: 0,00/1,00.

Câu Hỏi 6SaiĐạt điểm 0,00 trên 1,00

Cho số liệu như sau:

2013 2014
Tổng doanh thu (ngàn đồng) 2.000.000 2.500.000
Tổng hoa hồng bán hàng trả theo doanh thu (ngàn đồng) 100.000 110.000

Nhận định nào sau đây là đúng nhất:

Select one:

a. Hoa hồng bán hàng năm 2014 đã lãng phí là 10 triệu đồng

b. Doanh thu năm 2014 đã tăng so với năm trước là 500.000 đồng

c. Tất cả các câu đều sai

d. Hoa hồng bán hàng năm 2014 đã tiết kiệm so với năm trước là 15 triệu đồng

The correct answer is: Hoa hồng bán hàng năm 2014 đã tiết kiệm so với năm trước là 15 triệu đồng

Sai
Marks for this submission: 0,00/1,00.


Câu Hỏi S Đạt điểm 0,00 trên

Khi lựa chọn tiêu chuẩn làm căn cứ để so sánh (gốc so sánh), tiêu chuẩn nào nào sau đây không giúp
cho nhà quản lý thực hiện chức năng kiểm soát:

Select one:

a. Kế hoạch

b. Mức bình quân ngành

c. Thực tế kỳ trước

d. Tất cả các câu đều sai

The correct answer is: Thực tế kỳ trước

Sai
Marks for this submission: 0,00/1,00.

Câu Hỏi 8SaiĐạt điểm 0,00 trên 1,00

So sánh số tương đối kết cấu thể hiện:

Select one:

a. Tất cả các câu đều đúng

b. Việc so sánh kết cấu mặt hàng, kết cấu hàng bán giữa kỳ phân tích so với kỳ gốc

c. Tỷ trọng của từng bộ phận chiếm trong tổng thể

d. Chênh lệch về tỷ trọng của từng bộ phận chiếm trong tổng thể giữa kỳ phân tích so với kỳ gốc
của chỉ tiêu phân tích

The correct answer is: Chênh lệch về tỷ trọng của từng bộ phận chiếm trong tổng thể giữa kỳ phân tích so với kỳ gốc của chỉ tiêu ph
Sai
Marks for this submission: 0,00/1,00.


Câu Hỏi S Đạt điểm 0,00 trên

Công ty Y năm 20x1 có tài liệu sau:

Chỉ Kế hoạch Thực hiện


tiêu
Giá trị sản xuất (1.000đồng) 4.235.000 6.105.000

Số công nhân sản xuất bình quân năm (người) 200 250

Tổng số ngày công làm việc của CNSX (ngày) 55.000 68.750

Tổng số giờ công làm việc của CNSX (giờ) 385.000 508.750

Ảnh hưởng của số giờ làm việc bình quân ngày công đến chỉ tiêu giá trị sản xuất là: (đvt: 1.000 đồng)

Select one:

a. 302.500

b. Tất cả các câu đều sai

c. 508.750

d. 305.200

e. 481.250

The correct answer is: 302.500

Sai
Marks for this submission: 0,00/1,00.


Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Thống kê tổng tài sản của hai công ty M và N như sau: (đvt: tỷ đồng)

Công ty Năm 20x6 Năm 20x7 Năm 20x8 Năm 20x9

M 500 625 687,5 715

N 200 230 287,5 379,5

Tốc độ tăng trưởng về tổng tài sản của công ty M và N như sau:

Select one:

a. M: tăng – N: tăng

b. M: giảm – N: giảm

c. M: giảm – N: tăng

d. M: tăng – N: giảm

The correct answer is: M: giảm – N: tăng

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.


Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Tại một công ty vận tải X, có tài liệu sau:

Chỉ tiêu KH TT

- Trọng lượng hàng vận chuyển (tấn) 360 520

- Quãng đường vận chuyển bình quân (Km) 100 110

- Giá cước vận chuyển (1.000đ / tấn / km ) 60 70

Tổng chi phí vận chuyển (1.000đ) 2.160.000 4.004.000

Ảnh hưởng của nhân tố quảng đường vận chuyển đến sự biến động của chi phí vận chuyển thực tế so với
kế hoạch là: (đvt: 1.000 đồng)

Select one:

a. 312.000

b. 364.000

c. 216.000

d. Tất cả các câu đều sai

e. 252.000

The correct answer is: 216.000

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.


Câu Hỏi S Đạt điểm 0,00 trên

Nội dung lý thuyết diễn tả hành vi hai bên tiếp cận thông tin khác nhau, phía cung cấp thông tin phải lựa
chọn phương thức để truyền thông, nội dung thông tin để chuyển tải, còn về phía người nhận thông tin
phải tìm cách để hiểu thông tin như thế nào. Trong lĩnh vực kế toán, lý thuyết này được thể hiện ở đối
tượng cung cấp thông tin trên báo cáo tài chính và đối tượng sử dụng thông tin. Đây là lý thuyết gì về
yêu cầu lập báo cáo tài chính?

Select one:
a.
Lý thuyết đại diện
b.
Lý thuyết các bên liên quan
c.
Lý thuyết tín hiệu
d.
Lý thuyết lợi thế cạnh tranh
e.
Lý thuyết tính hữu ích cho việc ra quyết định

The correct answer is: Lý thuyết tín hiệu

Sai
Marks for this submission: 0,00/1,00.

Câu Hỏi 13ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00

Công thức tính lợi nhuận một sản phẩm như sau: Lợi nhuận = Sản lượng tiêu thụ x (Giá bán – Biến phí đơn vị)
– Định phí. Phương pháp nào sau đây có thể sử dụng để phân tích lợi nhuận sản phẩm:

Select one:

a. Phương pháp phân tích xu hướng

b. Phương pháp so sánh

c. Tất cả các phương pháp trên


d. Phương pháp số chênh lệch

e. Phương pháp thay thế liên hoàn

The correct answer is: Tất cả các phương pháp trên

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.


Câu Hỏi S Đạt điểm 0,00 trên

Kết luận nào sau đây là đúng về kết quả tính toán số tương đối động thái kỳ gốc liên hoàn:

Select one:

a. Năm nay doanh nghiệp đã tăng tỷ trọng chi phí ngoài sản xuất trong tổng chi phí cao hơn năm trước.

b. Doanh nghiệp đã hoàn thành vượt mức kế hoạch tiêu thụ sản lượng với tỷ lệ hoàn thành 115%.

c. Tất cả các câu đều đúng

d. Tất cả các câu đều sai

e. Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp trong 5 năm 2011-2015 đều tăng ổn định so với năm 2010.

The correct answer is: Tất cả các câu đều sai

Sai
Marks for this submission: 0,00/1,00.

Câu Hỏi 15SaiĐạt điểm 0,00 trên 1,00

Kết quả phân tích lợi nhuận như sau: Lợi nhuận kế hoạch là 4.000.000, tỷ lệ hoàn thành kế hoạch tiêu thụ
chung là 110%. Ảnh hưởng của nhân tố giá vốn hàng bán, nhân tố chi phí quản lý doanh nghiệp và nhân tố
giá bán đến sự biến động lợi nhuận thực tế so với kế hoạch, lần lượt là -900.000; 120.000 và 700.000. Từ
kết quả phân tích trên, phát biểu nào đúng nhất: (đvt: 1.000 đồng)

Select one:

a. Các mặt hàng kinh doanh đang phải chịu áp lực cạnh tranh cao
b. Doanh nghiệp đã thực hiện được các biện pháp tinh giảm bộ máy quản lý

c. Doanh nghiệp đang có lợi thế đàm phán với các nhà cung cấp nguyên vật liệu đầu vào

d. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ tăng 110% làm lợi nhuận thực tế tăng thêm 400.000

The correct answer is: Doanh nghiệp đã thực hiện được các biện pháp tinh giảm bộ máy quản lý

Sai
Marks for this submission: 0,00/1,00.

◄ Tóm tắt bài giảng chương 1


Chuyển tới...

Tóm tắt bài giảng của chương 2



31181024322 - Nguyễn Thị Ngọc Ánh 

Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  PTBCTC-KN02K44-THT  chủ đề 1  Bài kiểm tra Chương 1 "Giới thiệu về Phân tích
báo cáo tài chính"

Bắt đầu vào lúc Chủ nhật, 25 Tháng tư 2021, 8:30 PM


State Finished
Kết thúc lúc Chủ nhật, 25 Tháng tư 2021, 9:00 PM
Thời gian thực hiện 29 phút 52 giây
Điểm 15,00 out of 15,00 (100%)

Câu Hỏi 1ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00

Yếu tố nào sau đây ít có khả năng nhất ảnh hưởng đến chất lượng thông tin báo cáo tài chính:

Select one:

a. Trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp của nhà quản lý


b. Văn bản hướng dẫn cho các chuẩn mực kế toán do cơ quan ban hành chuẩn mực kế toán công bố

c. Tất cả các câu đều đúng

d. Nguyên tắc kế toán theo cơ sở dồn tích

e. Chất lượng hoạt động kiểm toán

The correct answer is: Văn bản hướng dẫn cho các chuẩn mực kế toán do cơ quan ban hành chuẩn mực kế toán công bố
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.


Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Công ty Y năm 20x1 có tài liệu sau:

Chỉ Kế hoạch Thực hiện


tiêu
Giá trị sản xuất (1.000đồng) 4.235.000 6.105.000

Số công nhân sản xuất bình quân năm (người) 200 250

Tổng số ngày công làm việc của CNSX (ngày) 55.000 68.750

Tổng số giờ công làm việc của CNSX (giờ) 385.000 508.750

Ảnh hưởng của số giờ làm việc bình quân ngày công đến chỉ tiêu giá trị sản xuất là: (đvt: 1.000 đồng)

Select one:

a. 305.200

b. Tất cả các câu đều sai

c. 302.500

d. 508.750

e. 481.250

The correct answer is: 302.500

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.


Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Tình hình sản xuất và tồn kho của hai sản phẩm X và Y như sau: Khi phân tích tình hình tiêu thụ cho
thấy sản phẩm không đảm bảo được tính cân đối giữa sản xuất, dự trữ và tiêu thụ là:

Select one:
a.
Sản phẩm X và Y
b.
Sản phẩm X
c.
Sản phẩm Y
d.
Không có sản phẩm nào

The correct answer is: Sản phẩm X và Y

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.


Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Có tài liệu sau:

Năm trước Năm nay

Lượng vật liệu mua vào (kg) 2.500 2.910

Lượng vật liệu tồn cuối kỳ (kg) 50 20

Lượng vật liệu tồn đầu kỳ (kg) 150 ?

Mức tiêu hao vật liệu/sản phẩm (kg/sp) 5,2 4,9

Mức tiêu hao vật liệu/sản phẩm thay đổi làm sản lượng sản xuất:

Select one:

a. Tăng 33,3 sản phẩm

b. Giảm 34,6 sản phẩm

c. Tăng 34,6 sản phẩm

d. Tăng 9.800 sản phẩm

The correct answer is: Tăng 34,6 sản phẩm

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.


Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Sự khác biệt giữa phương pháp - kỹ thuật phân tích với mục tiêu phân tích hoạt động kinh doanh
được thể hiện ở:

Select one:

a. Phương pháp - kỹ thuật phân tích chính là mục tiêu phân tích hoạt động kinh doanh.
b. Phương pháp - kỹ thuật phân tích là định hướng về nội dung của mục tiêu phân tích hoạt động
kinh doanh

c. Phương pháp - kỹ thuật phân tích là kết quả đạt được khi hoàn thành mục tiêu phân tích hoạt động
kinh doanh

d. Phương pháp - kỹ thuật phân tích là phương tiện để giúp đạt mục tiêu phân tích hoạt động kinh
doanh

The correct answer is: Phương pháp - kỹ thuật phân tích là phương tiện để giúp đạt mục tiêu phân tích hoạt động kinh doanh
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.

Câu Hỏi 6ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00

Khi phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận, kết cấu hàng bán thay đổi theo xu hướng như thế nào
sẽ tác động làm lợi nhuận tăng?

Select one:

a. Tất cả các câu đều đúng

b. Tăng doanh thu của các mặt hàng có lợi nhuận cao

c. Tăng sản lượng tiêu thụ các mặt hàng có lợi nhuận cao

d. Tăng tỉ trọng doanh thu các mặt hàng có tỉ suất lợi nhuận trên doanh thu cao

The correct answer is: Tăng tỉ trọng doanh thu các mặt hàng có tỉ suất lợi nhuận trên doanh thu cao

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.


Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu được phân loại là:

Select one:

a. Số tương đối động thái

b. Số bình quân giản đơn

c. Số tương đối hoàn thành kế hoạch theo tỷ lệ

d. Số tương đối kết cấu


e. Số bình quân gia quyền

The correct answer is: Số tương đối kết cấu

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.

Câu Hỏi 8ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00

Khi thay đổi kết cấu sản phẩm tiêu thụ theo hướng tăng tỷ trọng tiêu thụ cho những sản phẩm có tỷ
suất lợi nhuận gộp trên doanh thu cao, làm cho lợi nhuận gộp thực tế thay đổi theo hướng:

Select one:

a. Không đổi

b. Không xác định được

c. Giảm

d. Tăng

The correct answer is: Tăng

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.


Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Công thức tính lợi nhuận một sản phẩm như sau: Lợi nhuận = Sản lượng tiêu thụ x (Giá bán – Biến phí đơn vị)
– Định phí. Phương pháp nào sau đây có thể sử dụng để phân tích lợi nhuận sản phẩm:

Select one:

a. Phương pháp số chênh lệch


b. Phương pháp so sánh

c. Phương pháp thay thế liên hoàn

d. Phương pháp phân tích xu hướng

e. Tất cả các phương pháp trên

The correct answer is: Tất cả các phương pháp trên

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.

Câu Hỏi 10ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00

Câu nào sau đây nói về phương pháp thay thế liên hoàn là sai:

Select one:

a. Tổng mức ảnh hưởng của tất cả các nhân tố phải bằng đối tượng phân tích

b. Mỗi lần chỉ thay thế một nhân tố ảnh hưởng

c. Các nhân tố cần được nhận xét đánh giá một cách biệt lập
d. Nhân tố chất lượng được thay thế sau nhân tố số lượng

The correct answer is: Các nhân tố cần được nhận xét đánh giá một cách biệt lập

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.


Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Cửa hàng X trả lương bán hàng theo doanh thu. Tiền lương bán hàng kế hoạch là 30 triệu đồng; thực
tế là 40 triệu đồng. Doanh thu kế hoạch là 100 triệu đồng, doanh thu thực tế là 150 triệu đồng. Như
vậy công ty X:

Select one:
a.
Tiết kiệm 5 triệu đồng tiền lương
b.
Lãng phí 15 triệu đồng tiền lương
c.
Lãng phí 10 triệu đồng tiền lương
d.
Không đánh giá được

The correct answer is: Tiết kiệm 5 triệu đồng tiền lương

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.

Câu Hỏi 12ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00

Đây được xem là lý thuyết nền tảng để xây dựng chuẩn mực kế toán quốc tế, là cơ sở để đánh giá hiệu
quả của việc sử dụng thông tin cho việc ra quyết định của các đối tượng sử dụng thông tin kế toán. Đây
là lý thuyết gì về yêu cầu lập báo cáo tài chính?

Select one:

a. Lý thuyết tín hiệu

b. Lý thuyết đại diện

c. Lý thuyết các bên liên quan

d. Lý thuyết tính hữu ích cho việc ra quyết định


e. Lý thuyết lợi thế cạnh tranh

The correct answer is: Lý thuyết tính hữu ích cho việc ra quyết định

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên


Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Khi phân tích báo cáo tài chính có thể có các rủi ro kế toán vì:

Select one:

a. Thường có những sai sót trong ước tính kế toán

b. Tất cả các câu đều đúng


c. Vận dụng những chính sách kế toán khác nhau của các nhà quản lý

d. Tùy thuộc chất lượng thông tin công bố của các nhà quản lý

The correct answer is: Tất cả các câu đều đúng

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.

Câu Hỏi 14ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00

Tổng chi phí nhân công trực tiếp thực tế phát sinh để sản xuất 1.000 sản phẩm là 450.000 đồng trong đó
giá của 1 giờ công là: 250 đồng, theo kế hoạch để sản xuất 1 sản phẩm cần 2 giờ công, với giá của một
giờ là 245 đồng. Tổng mức ảnh hưởng do sự thay đổi của giờ công lao động là:

Select one:

a. Tăng 49.000 đồng

b. Giảm 49.000 đồng

c. Giảm 40.000 đồng

d. Giảm 50.000 đồng

The correct answer is: Giảm 49.000 đồng

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.


Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Để nghiên cứu sự thay đổi về quy mô và cơ cấu của một nội dung kinh tế, các phương pháp nào
sau đây là thích hợp?

Select one:

a. Phương pháp thay thế liên hoàn


b. Tất cả các phương pháp trên

c. Phương pháp so sánh

d. Phương pháp số chênh lệch

e. Phương pháp cân đối

The correct answer is: Phương pháp so sánh

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.

◄ Tóm tắt bài giảng chương 1 Chuyển tới...

Tóm tắt bài giảng của chương 2 ►


31181024560 - Nguyễn Tấn Khải 

Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  Khoa Kế toán  Bộ môn Kế toán quản trị  PTBCTC-KN02K44-THT  chủ đề 2  Bài kiểm tra Chương 2
"Phân tích môi trường kinh doanh và chiến lược"

Bắt đầu vào lúc Chủ nhật, 25 Tháng tư 2021, 12:25 PM


State Finished
Kết thúc lúc Chủ nhật, 25 Tháng tư 2021, 12:55 PM
Thời gian thực hiện 30 phút
Điểm 13,37 out of 15,00 (89%)

ÝCâu
nghĩa
Hỏicủa1phân tích chiếnĐạt
Đúng
lược và môi trường kinh doanh:
điểm 1,00 trên 1,00

Select one or more:

A. Khảo sát hành vi của người tiêu dùng với sản phẩm

B. Dự đoán thành quả hoạt động trong tương lai

C. Đánh giá cơ hội thành công các kế hoạch chiến lược

D. Hiểu biết về thị trường tài chính và chất lượng kế toán quốc gia

E. Đánh giá rủi ro kinh doanh

F. Kiểm soát hoạt động ngắn hạn và trung hạn

G. Tìm ra nguồn gốc tạo ra khả năng sinh lợi và lợi thế cạnh tranh dài hạn

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answers are: Đánh giá rủi ro kinh doanh, Dự đoán thành quả hoạt động trong tương lai, Tìm ra nguồn gốc tạo ra khả năng sinh lợi và lợi thế
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

X là một công ty cung cấp dịch vụ marketing. Trong quá trình lập kế hoạch chiến lược, X đã có những thay đổi chiến lược tác
động đến môi trường kinh doanh.

Đánh giá những tác động sau đây theo mô hình phân tích 5 áp lực cạnh tranh:

1. X và các đối thủ cạnh tranh đã liên kết với nhau thuyết phục Chính Phủ đưa ra nhiều quy định hơn trong quy trình đăng
ký mở dịch vụ marketing và yêu cầu các công ty tham gia ngành này phải tuân thủ đạo đức nghề nghiệp của ngành. Điều
này đã

tác động giảm Nguy cơ xâm nhập ngành .

2. X đã thuyết phục toàn thể nhân viên ký hợp đồng làm việc mới, quy định nhân viên không được làm việc cho các đối thủ
Năng lực thương lượng của nhà cung cấp
cạnh tranh trong thời gian 2 năm kể từ ngày nghỉ. Điều này đã tác động giảm .

Mối đe dọa từ sản phẩm thay thế

Năng
Câu trả lực
lời thương
của bạnlượng
đúngcủa khách hàng Sự cạnh tranh trong ngành
The correct answer is:
X là một công ty cung cấp dịch vụ marketing. Trong quá trình lập kế hoạch chiến lược, X đã có những thay đổi chiến lược tác động đến môi trường kinh d
Đánh giá những tác động sau đây theo mô hình phân tích 5 áp lực cạnh tranh:
X và các đối thủ cạnh tranh đã liên kết với nhau thuyết phục Chính Phủ đưa ra nhiều quy định hơn trong quy trình đăng ký mở dịch vụ marketing và yê
[Nguy cơ xâm nhập ngành].

X đã thuyết phục toàn thể nhân viên ký hợp đồng làm việc mới, quy định nhân viên không được làm việc cho các đối thủ cạnh tranh trong thời gian 2 năm
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.

Công ty PC in ấn thiệp chúc mừng. Hiện tại, PC dự định chuyển sang thị trường in giấy gói quà. Thị trường giấy gói quà có 4 nhà in lớn
Câu Hỏi 3 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
chiếm 82% thị phần, trong đó đối thủ dẫn đầu thị trường nắm giữ 26% thị phần. Bốn đối thủ cạnh tranh này cung cấp các loại giấy gói
quà tương tự nhau về kích thước, thiết kế và chất lượng. Trong những năm gần đây, thị trường giấy gói quà tăng trưởng 2% mỗi năm.

sự cạnh tranh trong ngành cao


Tình huống này thảo luận nhân tố được đánh giá có tác động đến

ngành.

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

QOI là công ty in ấn và bán từ điển. Giám đốc điều hành QOI lập báo cáo phân tích hoạt động của QOI theo mô hình
chuỗi giá trị của Porter như sau:

"Quy trình hoạt động đầu vào của QOI rất tốt vì chúng ta đã quản lý hiệu quả chi phí mỗi trang in, do chúng ta thường
xuyên khảo sát giá cả của thị trường về giấy in và mực in. Hệ thống vận hành cũng đạt hiệu quả cao vì chúng ta sử dụng
hệ thống in ấn tự động tại nhà máy. Các hoạt động đầu ra được tổ chức tốt khi mà các hoạt động tiếp thị và quảng cáo
mang lại hiệu ứng tích cực giới thiệu sản phẩm."

Phát biểu nào sau đây miêu tả đúng nhất mức độ am hiểu của giám đốc điều hành về mô hình chuỗi giá trị của Porter?

Select one:

A. Rất yếu - Giám đốc điều hành hiểu sai tất cả hoạt động trong báo cáo phân tích.

B. Xuất sắc - Giám đốc điều hành hiểu đúng tất cả hoạt động trong báo cáo phân tích.

C. Hạn chế - Giám đốc điều hành hiểu sai hai hoạt động trong báo cáo phân tích.

D. Tốt - Giám đốc điều hành hiểu sai một hoạt động trong báo cáo phân tích.

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: Hạn chế - Giám đốc điều hành hiểu sai hai hoạt động trong báo cáo phân tích.

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.

Spiral là một công ty thương mại, mở các cửa hàng nhỏ ở Đà Lạt, Sapa - là những địa danh mà khách du lịch tham gia nhiều
Câu Hỏi 5 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
hoạt động leo núi, đi bộ. Các cửa hàng nhỏ của Spiral chỉ bán thiết bị phục vụ hoạt động trekking, leo núi. Hiện tại, Spiral
không thiết kế website giới thiệu sản phẩm, nhưng các sản phẩm của Spiral khá đặc biệt, đẹp, được bán với giá cao.

Cho biết Spiral đang lựa chọn chiến lược gì theo mô hình chiến lược cạnh tranh cơ bản của Porter?

Select one:

A. Chiến lược tập trung dựa vào chi phí thấp

B. Chiến lược dẫn đầu về chi phí

C. Chiến lược khác biệt hoá sản phẩm

D. Chiến lược tập trung dựa vào khác biệt hoá sản phẩm

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Chiến lược tập trung dựa vào khác biệt hoá sản phẩm

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

JAV là công ty sản xuất máy vi tính tại Việt Nam. Trong thời gian qua, JAV phải đối mặt với áp lực cạnh tranh cao và đang giảm
thị phần. Ban giám đốc JAV đang xem xét lựa chọn chiến lược kinh doanh mới theo mô hình chiến lược cạnh tranh cơ bản
của Porter:

1. Sau khi phân tích cẩn thận, JAV nhận thấy họ chưa nghiên cứu thị trường để có thông tin đáng tin cậy về phân khúc thị
trường laptop cá nhân tại Việt Nam. Ban giám đốc JAV nhận thấy để có được thông tin này sẽ rất chậm và tốn chi phí, nên họ

đã quyết định từ bỏ Chiến lược tập trung .

2. Tuy nhiên, ban giám đốc JAV nhận thấy phần lớn sản phẩm máy vi tính của các đối thủ cạnh tranh đều sử dụng công nghệ
cao, thiết kế sang trọng đặc biệt, trang bị thêm nhiều tính năng sáng tạo. Điều này các sản phẩm của JAV chưa đạt được tại
thị
Chiến lược khác biệt hoá sản phẩm
trường Việt Nam. Trước tình hình này, ban giám đốc JAV quyết định theo đuổi .

Chiến lược dẫn đầu về chi phí


Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is:
JAV là công ty sản xuất máy vi tính tại Việt Nam. Trong thời gian qua, JAV phải đối mặt với áp lực cạnh tranh cao và đang giảm thị phần. Ban giám đốc J
Sau khi phân tích cẩn thận, JAV nhận thấy họ chưa nghiên cứu thị trường để có thông tin đáng tin cậy về phân khúc thị trường
laptop cá nhân tại Việt Nam. Ban giám đốc JAV nhận thấy để có được thông tin này sẽ rất chậm và tốn chi phí, nên họ đã quyết định từ bỏ [Chiến lượ
Tuy nhiên, ban giám đốc JAV nhận thấy phần lớn sản phẩm máy vi tính của các đối thủ cạnh tranh đều sử dụng công nghệ cao, thiết kế sang trọng đặc
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Xác định chiến lược của các công ty sau đây theo mô hình chiến lược cạnh tranh cơ bản của Porter

Công ty A chiếm giữa 40% thị phần, thường xuyên tung ra những mẫu Chiến lược khác biệt hoá sản phẩm
thiết kế sản phẩm độc đáo, giá cao hơn 10% so với đối thủ cạnh tranh.

Công ty D hoạt động lâu năm, chiếm giữ 60% thị phần, tận dụng được Chiến lược dẫn đầu về chi phí
lợi thế đường cong kinh nghiệm.

Công ty F hướng đến thị trường khách hàng thích sưu tầm giày cao cấp Chiến lược tập trung dựa vào khác biệt hoá sản phẩm
với mức giá cao.

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: Công ty A chiếm giữa 40% thị phần, thường xuyên tung ra những mẫu thiết kế sản phẩm độc đáo, giá cao hơn 10% so với đối thủ
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đúng một Đạt điểm 0,17 trên

Sắp xếp các các nội dung phân tích và kỹ thuật phân tích bên dưới theo một trật tự phù hợp:

Thứ
tự Nội dung phân tích Kỹ thuật phân tích

1. Phân tích khả năng sinh lợi Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữ
u

Phân tích ngành PEST


2.

Phân tích chất lượng kế toán 5 Forces


3.

Phân tích nội bộ Định giá theo mô hình lợi nhuận để lại
4.

Phân tích môi trường vĩ mô Tìm hiểu GAAP


5.

Phân tích giá trị nội tại Chuỗi giá trị


6.

Câu trả lời của bạn đúng một phần.

Bạn đã chọn đúng 2. The correct answer is:


Sắp xếp các các nội dung phân tích và kỹ thuật phân tích bên dưới theo một trật tự phù hợp:

Thứ
tự Nội dung phân tích Kỹ thuật phân tích

[Phân tích môi trường vĩ mô]


1.
[Phân tích ngành] [PEST]
[Phân tích nội bộ] [Phân tích chất
lượng kế toán]
2. [5 Forces]
3. [Chuỗi giá trị]

4. [Tìm hiểu GAAP]

[Phân tích khả năng [Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
5.
sinh lợi]chủ sở hữu]
[Phân tích giá trị nội [Định giá theo mô hình lợi
6.
tại]nhuận để lại]
Đúng một phần
Marks for this submission: 0,17/1,00.

DHL
CâulàHỏi
một9công tyĐúng
cung cấp dịch vụ vận chuyển, logistics. Trong quá trình phân tích tài chính, DHL nhận thấy có một vài yếu
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
tố quan trọng liên quan đến môi trường kinh doanh ảnh hưởng tình hình tài chính của doanh nghiệp. Phân loại các yếu tố
này theo mô hình PESTEL:

- Ngành logistics đang chịu áp lực giảm thiểu khí thải carbon. Môi

- Chính phủ chuẩn bị thay đổi luật lao động, trong đó quy định tài xế không được làm việc nhiều hơn 10 giờ trong khoảng

thời gian 24 giờ.


Luật

- Các công ty trong ngành vận chuyển đang dần áp dụng hệ thống định vị toàn cầu GPS và trang bị smartphone trên các

xe vận chuyển.Công

- Hệ thống chính phủ đang chuẩn bị kết thúc nhiệm kỳ và sắp được bầu chọn lại. Chính

- Cộng đồng có xu hướng tăng thói quen mua hàng online, giao hàng tại nhà. Xã hội

Kinh tế
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is:
DHL là một công ty cung cấp dịch vụ vận chuyển, logistics. Trong quá trình phân tích tài chính, DHL nhận thấy có một vài yếu tố quan trọng liên quan đế
Ngành logistics đang chịu áp lực giảm thiểu khí thải carbon. [Môi trường]
Chính phủ chuẩn bị thay đổi luật lao động, trong đó quy định tài xế không được làm việc nhiều hơn 10 giờ trong khoảng thời gian 24 giờ. [Luật pháp]
Các công ty trong ngành vận chuyển đang dần áp dụng hệ thống định vị toàn cầu GPS và trang bị smartphone trên các xe vận chuyển. [Công nghệ]
Hệ thống chính phủ đang chuẩn bị kết thúc nhiệm kỳ và sắp được bầu chọn lại. [Chính trị]

Cộng đồng có xu hướng tăng thói quen mua hàng online, giao hàng tại nhà. [Xã hội]

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Phát biểu nào sau đây đúng liên quan đến mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Porter:

Select one or more:

A. Mức độ cạnh tranh trong ngành thấp khi tỷ trọng định phí trong ngành cao

B. Mức độ cạnh tranh trong ngành sẽ tăng khi tốc độ tăng trưởng của ngành cao

C. Năng lực thương lượng của nhà cung cấp thấp khi sản phẩm của nhà cung cấp có sự khác biệt hoá cao

D. Nguy cơ xâm nhập ngành cao khi chi phí đầu tư ban đầu thấp

E. Năng lực thương lượng của khách hàng sẽ thấp khi chi phí chuyển đổi cao

F. Năng lực thương lượng của nhà cung cấp cao khi có rất ít nhà cung cấp

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answers are: Nguy cơ xâm nhập ngành cao khi chi phí đầu tư ban đầu thấp, Năng lực thương lượng của nhà cung cấp cao khi có rất ít nhà cu
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Sắp xếp các nội dung sau đây theo một trật tự phù hợp:

Thứ
Nhân tố thành công chủ yếu Thước đo thành quả hoạt động
tự
Chính sách giá bán cạnh tranh
1 Phí mỗi hợp đồng thấp hơn hai đối thủ cạnh tranh lớn nhất

2 Lòng trung thành của khách hàng Duy trì 90% khách hàng sau khi kết thúc hợp đồng

3 Khách hàng hài lòng với dịch vụ Kết quả khảo sát sự hài lòng của khách hàng ở .5/5
mức 4
Hệ thống mạng có chất lượng tốt Ít hơn tỷ lệ 1 cuộc gọi kém chất lượng trong tổng số 50 cuộc
4
gọi từ khách hàng do vấn đề về công nghệ mạng

Giảm tỷ lệ phàn nàn của khách hàng

Dịch vụ hỗ trợ khách hàng tốt

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


Thứ
Sắp xếp các nội dung sau đây theo một trật tự phù hợp:
Nhân tố thành công chủ Thước đo thành quả hoạt động
tự yếu

[Chính sách giá bán cạnh


1 Phí mỗi hợp đồng thấp hơn hai đối thủ cạnh tranh lớn nhất
tranh]

Lòng trung thành của khách


2 [Duy trì 90% khách hàng sau khi kết thúc hợp đồng]
hàng

Khách hàng hài lòng với dịch


3 [Kết quả khảo sát sự hài lòng của khách hàng ở mức 4.5/5]
vụ

[Hệ thống mạng có chất Ít hơn tỷ lệ 1 cuộc gọi kém chất lượng trong tổng số 50 cuộc gọi từ khách hàng do vấn đề
4 về
lượng tốt]
công nghệ mạng

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đúng một Đạt điểm 0,40 trên

Phân loại các hoạt động sau đây theo mô hình chuỗi giá trị của Porter:

Giải quyết tốt phàn nàn của khách hàng Dịch vụ sau khi bán

Đào tạo nhân viên Quản trị nguồn nhân lực

Hệ thống kiểm soát tồn kho nguyên vật liệu tự động Tiếp thị và bán hàng

Phần mềm quản trị tồn kho bánh mì tại công ty sản xuất bánh mì Công nghệ thông tin

Lập dự toán cho quy trình sản xuất Hoạt động đầu vào

Câu trả lời của bạn đúng một phần.


Bạn đã chọn đúng 2.
The correct answer is: Giải quyết tốt phàn nàn của khách hàng → Dịch vụ sau khi bán, Đào tạo nhân viên → Quản trị nguồn nhân lực, Hệ thống kiểm s
Đúng một phần
Marks for this submission: 0,40/1,00.
Câu Hỏi Đúng một Đạt điểm 0,40 trên

Phân loại các hoạt động chiến lược sau đây theo ba cấp độ chiến lược: chiến lược cấp doanh nghiệp, chiến lược cấp đơn vị
kinh doanh và chiến lược cấp chức năng:
Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
1. Quyết định phát triển sản phẩm mới:

2. Quyết định đóng cửa loại sản phẩm kinh doanh:

3. Quyết định bước vào một thị trường mới:

4. Quyết định hoạt động quản lý dòng tiền và hoạt động quản lý nhân sự:

5. Quyết định ban hành một chính sách, quy chế trong công ty:

Chiến lược cấp chức năng Chiến lược cấp doanh nghiệp

Câu trả lời của bạn đúng một phần.

Bạn đã chọn đúng 4. The correct answer is:


Phân loại các hoạt động chiến lược sau đây theo ba cấp độ chiến lược: chiến lược cấp doanh nghiệp, chiến lược cấp đơn vị kinh doanh và chiến lược cấ
Quyết định phát triển sản phẩm mới: [Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh]

Quyết định đóng cửa loại sản phẩm kinh doanh: [Chiến lược cấp doanh nghiệp]
Quyết định bước vào một thị trường mới: [Chiến lược cấp doanh nghiệp]

Quyết định hoạt động quản lý dòng tiền và hoạt động quản lý nhân sự: [Chiến lược cấp chức năng]
Quyết định ban hành một chính sách, quy chế trong công ty: [Chiến lược cấp doanh nghiệp]

Đúng một phần


Marks for this submission: 0,80/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Nội dung nào sau đây cho thấy chiến lược tập trung có thể bị phá sản:

Select one or more:

1. Tận dụng được lợi thế đường cong kinh nghiệm

2. Nhanh chóng bị tấn công bởi các công ty có cùng lợi thế cạnh tranh đang thực hiện chiến lược tập trung

3. Không thể thay đổi dễ dàng và nhanh chóng thị trường mục tiêu đã chọn

4. Vị thế cạnh tranh có thể bất ngờ bị mất đi do thay đổi công nghệ

5. Do quy mô sản xuất nhỏ, không tận dụng được hiệu ứng quy mô lớn

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answers are: Vị thế cạnh tranh có thể bất ngờ bị mất đi do thay đổi công nghệ, Không thể thay đổi dễ dàng và nhanh chóng thị trường
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.

Lợi ích của chiến lược dẫn đầu về chi phí:


Câu Hỏi 15 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Select one or more:


A.
Tự bảo vệ doanh nghiệp trong cuộc chiến về giá

B.
Thu về lợi nhuận cao hơn

C.
Thực hiện được chiến lược định giá thâm nhập với giá ban đầu thấp

D.
Tập trung vào phân khúc khách hàng nhỏ

E.
Tăng danh tiếng của công ty

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answers are: Thu về lợi nhuận cao hơn, Thực hiện được chiến lược định giá thâm nhập với giá ban đầu thấp, Tự bảo vệ doanh nghiệp trong
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.

◄ Bài tập thực hành chương 2 Chuyển tới...

Tóm tắt bài giảng chương 3 ►


1
31181024467 - Xi Thị Huỳnh Như 

Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  Khoa Kế toán  Bộ môn Kế toán quản trị  PTBCTC-KN02K44-THT  chủ đề 2  Bài kiểm tra
Chương 2 "Phân tích môi trường kinh doanh và chiến lược"

Bắt đầu vào lúc Chủ nhật, 2 Tháng năm 2021, 6:52 PM
State Finished
Kết thúc lúc Chủ nhật, 2 Tháng năm 2021, 7:22 PM
Thời gian thực hiện 30 phút 1 giây
Điểm 12,18 out of 15,00 (81%)

Câu Hỏi 1ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00

Nội dung nào sau đây cho thấy chiến lược tập trung có thể bị phá sản:

Select one or more:


1.
Không thể thay đổi dễ dàng và nhanh chóng thị trường mục tiêu đã chọn

2.
Tận dụng được lợi thế đường cong kinh nghiệm

3.
Nhanh chóng bị tấn công bởi các công ty có cùng lợi thế cạnh tranh đang thực hiện chiến lược tập trung

4.
Vị thế cạnh tranh có thể bất ngờ bị mất đi do thay đổi công nghệ

5.
Do quy mô sản xuất nhỏ, không tận dụng được hiệu ứng quy mô lớn

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answers are: Vị thế cạnh tranh có thể bất ngờ bị mất đi do thay đổi công nghệ, Không thể thay đổi dễ dàng và nhanh chóng thị
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Theo Barney (1991), bốn đặc điểm của nguồn lực đặc biệt tạo nên lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp là:

Select one:
A. Đắt để có được, Vô hình, Không thể bắt chước hoàn toàn, Có giá trị

B. Vô hình, Có giá trị, Không thể thay thế được, Khác biệt

C. Hiếm, Hữu hình, Không thể bắt chước hoàn toàn, Có giá trị

D. Có giá trị, Không thể bắt chước hoàn toàn, Hiếm, Không thể thay thế được

E. Không thể thay thế được, Đắt để có được, Hữu hình, Hiếm

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: Có giá trị, Không thể bắt chước hoàn toàn, Hiếm, Không thể thay thế được

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.

Câu Hỏi 3SaiĐạt điểm 0,67 trên 1,00

Xác định chiến lược của các công ty sau đây theo mô hình chiến lược cạnh tranh cơ bản của Porter

Công ty D hoạt động lâu năm, chiếm giữ 60% thị phần, tận dụng
Chiến lược khác biệt hoá sản phẩm

được lợi thế đường cong kinh nghiệm.

Công ty F hướng đến thị trường khách hàng thích sưu tầm giày Chiến lược dẫn đầu về chi phí

cao cấp với mức giá cao.

Công ty A chiếm giữa 40% thị phần, thường xuyên tung ra Chiến lược tập trung dựa vào khác biệt hoá sản phẩm
những mẫu thiết kế sản phẩm độc đáo, giá cao hơn 10% so với
đối thủ cạnh tranh.

Câu trả lời của bạn sai.

The correct answer is: Công ty D hoạt động lâu năm, chiếm giữ 60% thị phần, tận dụng được lợi thế đường cong kinh nghiệm.
→ Chiến lược dẫn đầu về chi phí, Công ty F hướng đến thị trường khách hàng thích sưu tầm giày cao cấp với mức giá cao. → Chiến lược tập tru
Sai
Marks for this submission: 0,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Kỹ thuật phân tích nào sau đây dùng để phân tích môi trường bên trong và môi trường bên ngoài doanh nghiệp?

Select one:
A. Mô hình phân tích chuỗi giá trị của Porter

B. PESTEL

C. Kiểm toán nguồn lực

D. LoNGPEST

E. Mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Porter

F. Mô hình chiến lược cạnh tranh cơ bản của Porter

G. SWOT

H. Mô hình kim cương của Porter

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: SWOT

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi S Đạt điểm 0,00 trên

Khi thực hiện đánh giá doanh nghiệp, kỹ thuật phân tích nào sau đây dùng để đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của
doanh nghiệp:

Select one or more:


A.
Phân tích chuỗi giá trị

B.
Phân tích 5 áp lực cạnh tranh của Porter

C.
Phân tích báo cáo tài chính

D.
Phân tích PESTEL

E.
Phân tích nguồn lực

Câu trả lời của bạn sai.


The correct answers are: Phân tích nguồn lực, Phân tích chuỗi giá trị, Phân tích báo cáo tài chính

Sai
Marks for this submission: 0,00/1,00.
Câu Hỏi Đúng một Đạt điểm 0,60 trên

DHL là một công ty cung cấp dịch vụ vận chuyển, logistics. Trong quá trình phân tích tài chính, DHL nhận thấy có một
vài yếu tố quan trọng liên quan đến môi trường kinh doanh ảnh hưởng tình hình tài chính của doanh nghiệp. Phân
loại các yếu tố này theo mô hình PESTEL:

- Ngành logistics đang chịu áp lực giảm thiểu khí thải carbon. Môi

- Chính phủ chuẩn bị thay đổi luật lao động, trong đó quy định tài xế không được làm việc nhiều hơn 10 giờ

trong khoảng thời gian 24 giờ.


Chính

- Các công ty trong ngành vận chuyển đang dần áp dụng hệ thống định vị toàn cầu GPS và trang bị smartphone

trên các xe vận chuyển.Xã hội

- Hệ thống chính phủ đang chuẩn bị kết thúc nhiệm kỳ và sắp được bầu chọn lại.Luật

- Cộng đồng có xu hướng tăng thói quen mua hàng online, giao hàng tại nhà. Công

Kinh tế

Câu trả lời của bạn đúng một phần.

The correct answer is:


DHL là một công ty cung cấp dịch vụ vận chuyển, logistics. Trong quá trình phân tích tài chính, DHL nhận thấy có một vài yếu tố quan trọng liên
Ngành logistics đang chịu áp lực giảm thiểu khí thải carbon. [Môi trường]

Chính phủ chuẩn bị thay đổi luật lao động, trong đó quy định tài xế không được làm việc nhiều hơn 10 giờ trong khoảng thời gian 24 giờ. [Luậ
Các công ty trong ngành vận chuyển đang dần áp dụng hệ thống định vị toàn cầu GPS và trang bị smartphone trên các xe vận chuyển. [Công
Hệ thống chính phủ đang chuẩn bị kết thúc nhiệm kỳ và sắp được bầu chọn lại. [Chính trị]
Cộng đồng có xu hướng tăng thói quen mua hàng online, giao hàng tại nhà. [Xã hội]

Đúng một phần


Marks for this submission: 0,20/1,00.
Câu Hỏi Đúng một Đạt điểm 0,60 trên

Hoàn chỉnh các nội dung sau đây:

1. X là công ty đào tạo kế toán. Thị trường ngành này đang tăng nhanh và các khoá học của X khác biệt nhiều so với đối thủ
cạnh tranh. Bất kỳ một công ty nào muốn vào ngành này đều phải có chứng nhận cung cấp dịch vụ đào tạo kế toán của Hiệp
hội nghề nghiệp và Bộ tài chính. Thời gian đợi cấp chứng nhận cũng mất hơn 1 năm. Theo mô hình 5 áp lực cạnh tranh của
nguy cơ xâm nhập ngành
Porter, đối với

ngành này, được đánh giá thấp.

2. F là công ty sản xuất xe gắn máy tại Việt Nam. Chính phủ đang thực hiện đề án xây dựng hệ thống tàu điện công cộng tại
Việt Nam. Với hệ thống tàu điện công cộng này, tốc độ giao thông sẽ nhanh và thuận lợi hơn với chi phí đi lại thấp, ít khói
bụi ô nhiễm môi trường. Theo mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Porter, tình huống này sẽ dẫn đến
năng lực thương lượng của khách hàng cao
được đánh giá .

Đúng một phần


Marks for this submission: 0,67/1,00.
Câu Hỏi Đúng một Đạt điểm 0,60 trên

QHQ là công ty tư vấn luật, đang phân tích các hoạt động của QHQ theo mô hình chuỗi giá trị của Porter như sau:

Hoạt đồng đầu vào


Ghi chép và lưu trữ dữ liệu từ các buổi họp với khách hàng

Dịch vụ sau khi bán


Giảm quyết những phàn nàn của khách hàng trong quá trình tư vấn hợp đồng luật

Tiếp thị và bán hàng


Tham dự các buổi ra toà của khách hàng

Cấu trúc cơ sở hạ tầng


Hệ thống kiểm soát trung tâm đảm bảo mỗi tình huống pháp luật được phân tích, soát xét một
cách độc lập

Câu trả lời của bạn đúng một phần.


Bạn đã chọn đúng 3.
The correct answer is: Ghi chép và lưu trữ dữ liệu từ các buổi họp với khách hàng → Hoạt đồng đầu vào, Giảm quyết những phàn nàn của khác
Đúng một phần
Marks for this submission: 0,75/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

JAV là công ty sản xuất máy vi tính tại Việt Nam. Trong thời gian qua, JAV phải đối mặt với áp lực cạnh tranh cao và
đang giảm thị phần. Ban giám đốc JAV đang xem xét lựa chọn chiến lược kinh doanh mới theo mô hình chiến
lược cạnh tranh cơ bản của Porter:

1. Sau khi phân tích cẩn thận, JAV nhận thấy họ chưa nghiên cứu thị trường để có thông tin đáng tin cậy về phân
khúc thị trường laptop cá nhân tại Việt Nam. Ban giám đốc JAV nhận thấy để có được thông tin này sẽ rất chậm và
tốn chi

phí, nên họ đã quyết định từ bỏ Chiến lược tập trung .

2. Tuy nhiên, ban giám đốc JAV nhận thấy phần lớn sản phẩm máy vi tính của các đối thủ cạnh tranh đều sử dụng công
nghệ cao, thiết kế sang trọng đặc biệt, trang bị thêm nhiều tính năng sáng tạo. Điều này các sản phẩm của JAV
chưa đạt được tại thị trường Việt Nam. Trước tình hình này, ban giám đốc JAV quyết định theo đuổi
Chiến lược khác biệt hoá sản phẩm
.

Chiến lược dẫn đầu về chi phí

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is:
JAV là công ty sản xuất máy vi tính tại Việt Nam. Trong thời gian qua, JAV phải đối mặt với áp lực cạnh tranh cao và đang giảm thị phần. Ban giá
Sau khi phân tích cẩn thận, JAV nhận thấy họ chưa nghiên cứu thị trường để có thông tin đáng tin cậy về phân khúc thị trường laptop cá nhâ
Tuy nhiên, ban giám đốc JAV nhận thấy phần lớn sản phẩm máy vi tính của các đối thủ cạnh tranh đều sử dụng công nghệ cao, thiết kế sang
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đúng một Đạt điểm 0,50 trên

Sắp xếp các nội dung sau đây theo một trật tự phù hợp:

Thứ
Nhân tố thành công chủ yếu Thước đo thành quả hoạt động
tự
Chính sách giá bán cạnh tranh Phí mỗi hợp đồng thấp hơn hai đối thủ cạnh tranh lớn
1
nhất

2 Lòng trung thành của khách hàng Dịch vụ hỗ trợ khách hàng tốt

3 Khách hàng hài lòng với dịch vụ Giảm tỷ lệ phàn nàn của khách
hàng
Ít hơn tỷ lệ 1 cuộc gọi kém chất lượng trong tổng số
4
50 cuộc gọi từ khách hàng do vấn đề về công
nghệ mạng

Duy trì 90% khách hàng sau khi kết thúc hợp đồng

Hệ thống mạng có chất lượng tốt Kết quả khảo sát sự hài lòng của khách hàng ở mức 4.5/5

Câu trả lời của bạn đúng một phần.

Bạn đã chọn đúng 1. The correct answer is:


Sắp xếp các nội dung sau đây theo một trật tự phù hợp:

Thứ Nhân tố thành công chủ


Thước đo thành quả hoạt động
tự yếu
[Chính sách giá bán cạnh
1 Phí mỗi hợp đồng thấp hơn hai đối thủ cạnh tranh lớn nhất
tranh]

Lòng trung thành của


2 khách [Duy trì 90% khách hàng sau khi kết thúc hợp đồng]

hàng
Khách hàng hài lòng với
3 [Kết quả khảo sát sự hài lòng của khách hàng ở mức 4.5/5]
dịch vụ

[Hệ thống mạng có chất Ít hơn tỷ lệ 1 cuộc gọi kém chất lượng trong tổng số 50 cuộc gọi từ khách hàng do
4 vấn đề
lượng tốt]
Đúng một phần về công nghệ mạng
Marks for this submission: 0,25/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Ý nghĩa của phân tích chiến lược và môi trường kinh doanh:

Select one or more:


A.
Đánh giá cơ hội thành công các kế hoạch chiến lược

B.
Dự đoán thành quả hoạt động trong tương lai

C.
Kiểm soát hoạt động ngắn hạn và trung hạn

D.
Khảo sát hành vi của người tiêu dùng với sản phẩm

E.
Hiểu biết về thị trường tài chính và chất lượng kế toán quốc gia

F.
Tìm ra nguồn gốc tạo ra khả năng sinh lợi và lợi thế cạnh tranh dài hạn

G.
Đánh giá rủi ro kinh doanh

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answers are: Đánh giá rủi ro kinh doanh, Dự đoán thành quả hoạt động trong tương lai, Tìm ra nguồn gốc tạo ra khả năng sinh lợi và
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

QOI là công ty in ấn và bán từ điển. Giám đốc điều hành QOI lập báo cáo phân tích hoạt động của QOI theo mô
hình chuỗi giá trị của Porter như sau:

"Quy trình hoạt động đầu vào của QOI rất tốt vì chúng ta đã quản lý hiệu quả chi phí mỗi trang in, do chúng ta
thường xuyên khảo sát giá cả của thị trường về giấy in và mực in. Hệ thống vận hành cũng đạt hiệu quả cao vì
chúng ta sử dụng hệ thống in ấn tự động tại nhà máy. Các hoạt động đầu ra được tổ chức tốt khi mà các hoạt động
tiếp thị và
quảng cáo mang lại hiệu ứng tích cực giới thiệu sản phẩm."

Phát biểu nào sau đây miêu tả đúng nhất mức độ am hiểu của giám đốc điều hành về mô hình chuỗi giá trị
của Porter?

Select one:
A. Xuất sắc - Giám đốc điều hành hiểu đúng tất cả hoạt động trong báo cáo phân tích.

B. Tốt - Giám đốc điều hành hiểu sai một hoạt động trong báo cáo phân tích.

C. Rất yếu - Giám đốc điều hành hiểu sai tất cả hoạt động trong báo cáo phân tích.

D. Hạn chế - Giám đốc điều hành hiểu sai hai hoạt động trong báo cáo phân tích.

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: Hạn chế - Giám đốc điều hành hiểu sai hai hoạt động trong báo cáo phân tích.

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Nguyên nhân nào sau đây ảnh hưởng đến mức độ cạnh tranh trong ngành tăng cao:

Select one or more:


A.
Nhiều rào cản rời khỏi ngành

B.
Chi phí và chất lượng của sản phẩm tương tự

C.
Định phí chiếm tỷ trọng lớn

D.
Tốc độ tăng trưởng của ngành nhanh

E.
Lợi thế của công ty tiên phong

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answers are: Định phí chiếm tỷ trọng lớn, Nhiều rào cản rời khỏi ngành

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.

X là công ty cho thuê xe du lịch và xe tải. X xác định sứ mệnh của mình "X sẽ đứng đầu trong danh sách lựa chọn
Câu Hỏi 14 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
của khách hàng về công ty cho thuê phương tiện vận chuyển được trang bị đầy đủ thiết bị phù hợp ở mức giá hợp
lý và dịch vụ hỗ trợ tốt nhất".

Xác định nhân tố nào sau đây là nhân tố thành công quan trọng chủ yếu:

Select one or more:

A. Nhân viên nhanh chóng trả lời điện thoại của khách hàng trong vòng 5 tiếng chuông

B. Tỷ lệ phàn nàn của khách hàng dưới 2%

C. Chính sách giá cạnh tranh

D. Tỷ lệ xe bị hỏng trong quá trình cho thuê ít hơn 1/100 trên tổng số ngày thuê

E. Mức độ hài lòng của khách hàng cao

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answers are: Chính sách giá cạnh tranh, Mức độ hài lòng của khách hàng cao

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Phân loại các hoạt động sau đây theo mô hình chuỗi giá trị của Porter:

Giải quyết tốt phàn nàn của khách hàng Dịch vụ sau khi bán

Hệ thống kiểm soát tồn kho nguyên vật liệu tự động Hoạt động đầu vào

Phần mềm quản trị tồn kho bánh mì tại công ty sản xuất bánh mì Hoạt động đầu ra

Đào tạo nhân viên Quản trị nguồn nhân lực

Lập dự toán cho quy trình sản xuất Cấu trúc cơ sở hạ tầng

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: Giải quyết tốt phàn nàn của khách hàng → Dịch vụ sau khi bán, Hệ thống kiểm soát tồn kho nguyên vật liệu tự động →
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.

◄ Bài tập thực hành chương 2 Chuyển tới...

Tóm tắt bài giảng chương 3 ►


31181024322 - Nguyễn Thị Ngọc Ánh 

Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  PTBCTC-KN02K44-THT  chủ đề 2  Bài kiểm tra Chương 2 "Phân tích môi trường kinh doanh và chiến lược"

Bắt đầu vào lúc Chủ nhật, 2 Tháng năm 2021, 9:31 PM
State Finished
Kết thúc lúc Chủ nhật, 2 Tháng năm 2021, 10:01 PM
Thời gian thực hiện 30 phút 1 giây
Điểm 12,40 out of 15,00 (83%)

Xác
Câuđịnh
Hỏichiến
1 lượcĐúng
của cácĐạt
công ty sau đây theo mô hình chiến lược cạnh tranh cơ bản của Porter
điểm 1,00 trên 1,00

Công ty F hướng đến thị trường khách hàng thích sưu tầm giày cao cấp Chiến lược tập trung dựa vào khác biệt hoá sản phẩm
với mức giá cao.

Công ty D hoạt động lâu năm, chiếm giữ 60% thị phần, tận dụng được lợi Chiến lược dẫn đầu về chi phí
thế đường cong kinh nghiệm.

Công ty A chiếm giữa 40% thị phần, thường xuyên tung ra những Chiến lược khác biệt hoá sản phẩm
mẫu thiết kế sản phẩm độc đáo, giá cao hơn 10% so với đối thủ
cạnh tranh.

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: Công ty F hướng đến thị trường khách hàng thích sưu tầm giày cao cấp với mức giá cao. → Chiến lược tập trung dựa vào khác biệt
nghiệm. → Chiến lược dẫn đầu về chi phí, Công ty A chiếm giữa 40% thị phần, thường xuyên tung ra những mẫu thiết kế sản phẩm độc đáo, giá cao hơ
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.


Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Ý nghĩa của phân tích chiến lược và môi trường kinh doanh:

Select one or more:


A.
Đánh giá rủi ro kinh doanh

B.
Dự đoán thành quả hoạt động trong tương lai

C.
Khảo sát hành vi của người tiêu dùng với sản phẩm

D.
Tìm ra nguồn gốc tạo ra khả năng sinh lợi và lợi thế cạnh tranh dài hạn

E.
Hiểu biết về thị trường tài chính và chất lượng kế toán quốc gia

F.
Kiểm soát hoạt động ngắn hạn và trung hạn

G.
Đánh giá cơ hội thành công các kế hoạch chiến lược

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answers are: Đánh giá rủi ro kinh doanh, Dự đoán thành quả hoạt động trong tương lai, Tìm ra nguồn gốc tạo ra khả năng sinh lợi và lợi thế
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.


Câu Hỏi Không trả Đạt điểm 0,00 trên

Sắp xếp các các nội dung phân tích và kỹ thuật phân tích bên dưới theo một trật tự phù hợp:

Thứ
tự Nội dung phân tích Kỹ thuật phân tích

1.

2.

3.

4.

5.

6.

5 Forces Phân tích chất lượng kế toán Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở
hữu

Phân tích ngành PEST Phân tích nội bộ

Phân tích khả năng sinh lợi Tìm hiểu GAAP Phân tích môi trường vĩ mô

Chuỗi giá trị Định giá theo mô hình lợi nhuận để lại Phân tích giá trị nội tại

Câu trả lời của bạn sai.

The correct answer is:


Sắp xếp các các nội dung phân tích và kỹ thuật phân tích bên dưới theo một trật tự phù hợp:

Thứ
tự Nội dung phân tích Kỹ thuật phân tích

[Phân tích môi trường vĩ mô]


1.
[Phân tích ngành] [PEST]
[Phân tích nội bộ] [Phân tích chất
lượng kế toán]
2. [5 Forces]
3. [Chuỗi giá trị]

4. [Tìm hiểu GAAP]

[Phân tích khả năng [Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
5.
sinh lợi]chủ sở hữu]
[Phân tích giá trị nội [Định giá theo mô hình lợi
6.
tại]nhuận để lại]


Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Nội dung nào sau đây cho thấy chiến lược tập trung có thể bị phá sản:

Select one or more:


1. Tận dụng được lợi thế đường cong kinh nghiệm

2. Do quy mô sản xuất nhỏ, không tận dụng được hiệu ứng quy mô lớn

3. Vị thế cạnh tranh có thể bất ngờ bị mất đi do thay đổi công nghệ

4. Không thể thay đổi dễ dàng và nhanh chóng thị trường mục tiêu đã chọn

5. Nhanh chóng bị tấn công bởi các công ty có cùng lợi thế cạnh tranh đang thực hiện chiến lược tập trung

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answers are: Vị thế cạnh tranh có thể bất ngờ bị mất đi do thay đổi công nghệ, Không thể thay đổi dễ dàng và nhanh chóng thị trường
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.

Nguyên nhân nào sau đây ảnh hưởng đến mức độ cạnh tranh trong ngành tăng cao:
Câu Hỏi 5 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Select one or more:

A. Chi phí và chất lượng của sản phẩm tương tự

B. Lợi thế của công ty tiên phong

C. Nhiều rào cản rời khỏi ngành

D. Tốc độ tăng trưởng của ngành nhanh

E. Định phí chiếm tỷ trọng lớn

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answers are: Định phí chiếm tỷ trọng lớn, Nhiều rào cản rời khỏi ngành

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.


Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

X là công ty cho thuê xe du lịch và xe tải. X xác định sứ mệnh của mình "X sẽ đứng đầu trong danh sách lựa chọn của khách
hàng về công ty cho thuê phương tiện vận chuyển được trang bị đầy đủ thiết bị phù hợp ở mức giá hợp lý và dịch vụ hỗ
trợ tốt nhất".

Xác định nhân tố nào sau đây là nhân tố thành công quan trọng chủ yếu:

Select one or more:


A. Tỷ lệ xe bị hỏng trong quá trình cho thuê ít hơn 1/100 trên tổng số ngày thuê

B. Mức độ hài lòng của khách hàng cao

C. Nhân viên nhanh chóng trả lời điện thoại của khách hàng trong vòng 5 tiếng chuông

D. Tỷ lệ phàn nàn của khách hàng dưới 2%

E. Chính sách giá cạnh tranh

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answers are: Chính sách giá cạnh tranh, Mức độ hài lòng của khách hàng cao

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.

Công ty B nhận diện nhân tố thành công quan trọng (CSFs) là "Cung cấp sản phẩm có chất lượng cao".
Câu Hỏi 7 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Thước đo thích hợp nhất để đánh giá công ty B có đạt được nhân tố thành công quan trọng:

Select one:
A. Thiết kế lại quy trình mua hàng và quy trình sản xuất để kiểm soát chất lượng đầu vào và đầu ra

B. Giảm 25% tỷ lệ sản phẩm bị lỗi được phát hiện bởi khách hàng hoặc hệ thống kiểm soát chất lượng

C. Tăng số lượng nhân viên được huấn luyện về kiểm soát chất lượng

D. Tăng 15% chất lượng trong năm kế tiếp

E. Giảm 20% tổng thời gian giải quyết phàn nàn của khách hàng về chất lượng sản phẩm

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: Giảm 25% tỷ lệ sản phẩm bị lỗi được phát hiện bởi khách hàng hoặc hệ thống kiểm soát chất lượng

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.


Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Công ty PC in ấn thiệp chúc mừng. Hiện tại, PC dự định chuyển sang thị trường in giấy gói quà. Thị trường giấy gói quà có 4 nhà in lớn
chiếm 82% thị phần, trong đó đối thủ dẫn đầu thị trường nắm giữ 26% thị phần. Bốn đối thủ cạnh tranh này cung cấp các loại giấy gói
quà tương tự nhau về kích thước, thiết kế và chất lượng. Trong những năm gần đây, thị trường giấy gói quà tăng trưởng 2% mỗi năm.

sự cạnh tranh trong ngành cao


Tình huống này thảo luận nhân tố được đánh giá có tác động đến

ngành.

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.

Phát biểu nào sau đây đúng liên quan đến mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Porter:
Câu Hỏi 9 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Select one or more:


A.
Năng lực thương lượng của khách hàng sẽ thấp khi chi phí chuyển đổi cao

B.
Mức độ cạnh tranh trong ngành thấp khi tỷ trọng định phí trong ngành cao

C.
Mức độ cạnh tranh trong ngành sẽ tăng khi tốc độ tăng trưởng của ngành cao

D.
Nguy cơ xâm nhập ngành cao khi chi phí đầu tư ban đầu thấp

E.
Năng lực thương lượng của nhà cung cấp thấp khi sản phẩm của nhà cung cấp có sự khác biệt hoá cao

F.
Năng lực thương lượng của nhà cung cấp cao khi có rất ít nhà cung cấp

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answers are: Nguy cơ xâm nhập ngành cao khi chi phí đầu tư ban đầu thấp, Năng lực thương lượng của nhà cung cấp cao khi có rất ít nhà cu
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.


Câu Hỏi Không trả Đạt điểm 0,00 trên

DHL là một công ty cung cấp dịch vụ vận chuyển, logistics. Trong quá trình phân tích tài chính, DHL nhận thấy có một vài yếu tố
quan trọng liên quan đến môi trường kinh doanh ảnh hưởng tình hình tài chính của doanh nghiệp. Phân loại các yếu tố này
theo mô hình PESTEL:

- Ngành logistics đang chịu áp lực giảm thiểu khí thải carbon.

- Chính phủ chuẩn bị thay đổi luật lao động, trong đó quy định tài xế không được làm việc nhiều hơn 10 giờ trong khoảng
thời gian 24 giờ.

- Các công ty trong ngành vận chuyển đang dần áp dụng hệ thống định vị toàn cầu GPS và trang bị smartphone trên các xe
vận chuyển.

- Hệ thống chính phủ đang chuẩn bị kết thúc nhiệm kỳ và sắp được bầu chọn lại.

- Cộng đồng có xu hướng tăng thói quen mua hàng online, giao hàng tại nhà.

Kinh tế Chính trị Môi trường Xã hội Công nghệ Luật pháp

Câu trả lời của bạn sai.

The correct answer is:


DHL là một công ty cung cấp dịch vụ vận chuyển, logistics. Trong quá trình phân tích tài chính, DHL nhận thấy có một vài yếu tố quan trọng liên quan đế
Ngành logistics đang chịu áp lực giảm thiểu khí thải carbon. [Môi trường]

Chính phủ chuẩn bị thay đổi luật lao động, trong đó quy định tài xế không được làm việc nhiều hơn 10 giờ trong khoảng thời gian 24 giờ. [Luật pháp]
Các công ty trong ngành vận chuyển đang dần áp dụng hệ thống định vị toàn cầu GPS và trang bị smartphone trên các xe vận chuyển. [Công nghệ]
Hệ thống chính phủ đang chuẩn bị kết thúc nhiệm kỳ và sắp được bầu chọn lại. [Chính trị]
Cộng đồng có xu hướng tăng thói quen mua hàng online, giao hàng tại nhà. [Xã hội]


Câu Hỏi Đúng một Đạt điểm 0,40 trên

Phân loại các hoạt động chiến lược sau đây theo ba cấp độ chiến lược: chiến lược cấp doanh nghiệp, chiến lược cấp đơn vị kinh
doanh và chiến lược cấp chức năng:

1. Quyết định phát triển sản phẩm mới:

2. Quyết định đóng cửa loại sản phẩm kinh doanh:

3. Quyết định bước vào một thị trường mới: Chiến lược cấp chức năng

4. Quyết định hoạt động quản lý dòng tiền và hoạt động quản lý nhân sự:

5. Quyết định ban hành một chính sách, quy chế trong công ty:

Chiến lược cấp doanh nghiệp Chiến lược cấp đơn vị kinh
Câu trả lời của bạn đúng một phần.

Bạn đã chọn đúng 2. The correct answer is:


Phân loại các hoạt động chiến lược sau đây theo ba cấp độ chiến lược: chiến lược cấp doanh nghiệp, chiến lược cấp đơn vị kinh doanh và chiến lược cấ
Quyết định phát triển sản phẩm mới: [Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh]

Quyết định đóng cửa loại sản phẩm kinh doanh: [Chiến lược cấp doanh nghiệp]
Quyết định bước vào một thị trường mới: [Chiến lược cấp doanh nghiệp]

Quyết định hoạt động quản lý dòng tiền và hoạt động quản lý nhân sự: [Chiến lược cấp chức năng]
Quyết định ban hành một chính sách, quy chế trong công ty: [Chiến lược cấp doanh nghiệp]

Đúng một phần


Marks for this submission: 0,40/1,00.


Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Phân loại các hoạt động sau đây theo mô hình chuỗi giá trị của Porter:

Đào tạo nhân viên Quản trị nguồn nhân lực

Phần mềm quản trị tồn kho bánh mì tại công ty sản xuất bánh mì Hoạt động đầu ra

Hệ thống kiểm soát tồn kho nguyên vật liệu tự động Hoạt động đầu vào

Lập dự toán cho quy trình sản xuất Cấu trúc cơ sở hạ tầng

Giải quyết tốt phàn nàn của khách hàng Dịch vụ sau khi bán

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: Đào tạo nhân viên → Quản trị nguồn nhân lực, Phần mềm quản trị tồn kho bánh mì tại công ty sản xuất bánh mì → Hoạt động đầ
xuất → Cấu trúc cơ sở hạ tầng, Giải quyết tốt phàn nàn của khách hàng → Dịch vụ sau khi bán

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.

Lợi ích của chiến lược dẫn đầu về chi phí:


Câu Hỏi 13 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Select one or more:


A. Tăng danh tiếng của công ty

B. Tập trung vào phân khúc khách hàng nhỏ

C. Thực hiện được chiến lược định giá thâm nhập với giá ban đầu thấp

D. Thu về lợi nhuận cao hơn

E. Tự bảo vệ doanh nghiệp trong cuộc chiến về giá

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answers are: Thu về lợi nhuận cao hơn, Thực hiện được chiến lược định giá thâm nhập với giá ban đầu thấp, Tự bảo vệ doanh nghiệp trong
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.


Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Theo Barney (1991), bốn đặc điểm của nguồn lực đặc biệt tạo nên lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp là:

Select one:
A.
Có giá trị, Không thể bắt chước hoàn toàn, Hiếm, Không thể thay thế được

B.
Không thể thay thế được, Đắt để có được, Hữu hình, Hiếm

C.
Vô hình, Có giá trị, Không thể thay thế được, Khác biệt

D.
Hiếm, Hữu hình, Không thể bắt chước hoàn toàn, Có giá trị

E.
Đắt để có được, Vô hình, Không thể bắt chước hoàn toàn, Có giá trị

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: Có giá trị, Không thể bắt chước hoàn toàn, Hiếm, Không thể thay thế được

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.

Hoàn chỉnh các nội dung sau đây:


Câu Hỏi 15 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
1. X là công ty đào tạo kế toán. Thị trường ngành này đang tăng nhanh và các khoá học của X khác biệt nhiều so với đối thủ cạnh tranh.
Bất kỳ một công ty nào muốn vào ngành này đều phải có chứng nhận cung cấp dịch vụ đào tạo kế toán của Hiệp hội nghề nghiệp và Bộ
tài chính. Thời gian đợi cấp chứng nhận cũng mất hơn 1 năm. Theo mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Porter, đối với ngành này,
nguy cơ xâm nhập ngành
được đánh giá thấp.

2. F là công ty sản xuất xe gắn máy tại Việt Nam. Chính phủ đang thực hiện đề án xây dựng hệ thống tàu điện công cộng tại Việt Nam.
Với hệ thống tàu điện công cộng này, tốc độ giao thông sẽ nhanh và thuận lợi hơn với chi phí đi lại thấp, ít khói bụi ô nhiễm môi
trường. Theo mô mối đe dọa từ sản phẩm thay thế

hình 5 áp lực cạnh tranh của Porter, tình huống này sẽ dẫn đến được đánh giá

cao
.

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.

◄ Bài tập thực hành chương 2 Chuyển tới...

Tóm tắt bài giảng chương 3 ►


31181024010 - Hoàng Thị Kim Cúc

Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  Khoa Kế toán  PTBCTC-KN09K44-THT  chủ đề 1  Bài kiểm tra Chương 1
"Giới thiệu về Phân tích báo cáo tài chính"

Bắt đầu vào lúc Chủ nhật, 2 Tháng năm 2021, 3:31 PM
State Finished
Kết thúc lúc Chủ nhật, 2 Tháng năm 2021, 4:01 PM
Thời gian thực hiện 29 phút 50 giây
Điểm 15,00 out of 15,00 (100%)

Câu Hỏi 1ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00

Công thức tính lợi nhuận một sản phẩm như sau: Lợi nhuận = Sản lượng tiêu thụ x (Giá bán – Biến phí
đơn vị) – Định phí. Phương pháp nào sau đây có thể sử dụng để phân tích lợi nhuận sản phẩm:

Select one:

a. Phương pháp phân tích xu hướng

b. Phương pháp thay thế liên hoàn

c. Phương pháp so sánh

d. Tất cả các phương pháp trên


e. Phương pháp số chênh lệch

The correct answer is: Tất cả các phương pháp trên

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Công ty Y năm 20x1 có tài liệu sau:

Chỉ Kế hoạch Thực hiện


tiêu
Giá trị sản xuất (1.000đồng) 4.235.000 6.105.000

Số công nhân sản xuất bình quân năm (người) 200 250

Tổng số ngày công làm việc của CNSX (ngày) 55.000 68.750

Tổng số giờ công làm việc của CNSX (giờ) 385.000 508.750

Ảnh hưởng của số giờ làm việc bình quân ngày công đến chỉ tiêu giá trị sản xuất là: (đvt: 1.000 đồng)

Select one:

a. 302.500

b. Tất cả các câu đều sai

c. 305.200

d. 481.250

e. 508.750

The correct answer is: 302.500

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.

Câu Hỏi 3ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00

Với phương pháp phân tích theo chiều dọc, khi phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh,
nếu tỷ trọng giá vốn hàng bán chiếm 67% trong năm trước và chiếm 70% trong năm nay, đã phản
ảnh:

Select one:
a.
Tất cả các câu đều sai
b.
Tổng giá trị của giá vốn hàng bán phát sinh trong năm nay đã tăng
c.
Tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu trong năm nay đã tăng
d.
Lợi nhuận gộp trong năm nay tăng

The correct answer is: Tất cả các câu đều sai

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Khi thay đổi kết cấu sản phẩm tiêu thụ theo hướng tăng tỷ trọng tiêu thụ cho những sản phẩm có
tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu cao, làm cho lợi nhuận gộp thực tế thay đổi theo hướng:

Select one:

a. Giảm

b. Không đổi

c. Tăng

d. Không xác định được

The correct answer is: Tăng

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.

Câu Hỏi 5ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00

Thống kê tổng tài sản của hai công ty M và N như sau: (đvt: tỷ đồng)

Công ty Năm 20x6 Năm 20x7 Năm 20x8 Năm 20x9

M 500 625 687,5 715

N 200 230 287,5 379,5

Tốc độ tăng trưởng về tổng tài sản của công ty M và N như sau:

Select one:

a. M: tăng – N: tăng

b. M: giảm – N: giảm

c. M: tăng – N: giảm

d. M: giảm – N: tăng

The correct answer is: M: giảm – N: tăng

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Tại một công ty vận tải X, có tài liệu sau:

Chỉ tiêu KH TT

- Trọng lượng hàng vận chuyển (tấn) 360 520

- Quãng đường vận chuyển bình quân (Km) 100 110

- Giá cước vận chuyển (1.000đ / tấn / km ) 60 70

Tổng chi phí vận chuyển (1.000đ) 2.160.000 4.004.000

Ảnh hưởng của nhân tố quảng đường vận chuyển đến sự biến động của chi phí vận chuyển thực tế
so với kế hoạch là: (đvt: 1.000 đồng)

Select one:

a. Tất cả các câu đều sai

b. 216.000

c. 252.000

d. 364.000

e. 312.000

The correct answer is: 216.000

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Kết luận nào sau đây là đúng về kết quả tính toán số tương đối động thái kỳ gốc liên hoàn:

Select one:

a. Năm nay doanh nghiệp đã tăng tỷ trọng chi phí ngoài sản xuất trong tổng chi phí cao hơn
năm trước.

b. Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp trong 5 năm 2011-2015 đều tăng ổn định so với năm 2010.

c. Doanh nghiệp đã hoàn thành vượt mức kế hoạch tiêu thụ sản lượng với tỷ lệ hoàn thành 115%.

d. Tất cả các câu đều đúng

e. Tất cả các câu đều sai

The correct answer is: Tất cả các câu đều sai

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.

Câu Hỏi 8ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00

Tình hình sản xuất và tồn kho của hai sản phẩm X và Y như sau: Khi phân tích tình hình tiêu thụ
cho thấy sản phẩm không đảm bảo được tính cân đối giữa sản xuất, dự trữ và tiêu thụ là:

Select one:
a.
Sản phẩm X và Y
b.
Không có sản phẩm nào
c.
Sản phẩm Y
d.
Sản phẩm X

The correct answer is: Sản phẩm X và Y

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Câu nào sau đây nói về phương pháp thay thế liên hoàn là sai:

Select one:

a. Mỗi lần chỉ thay thế một nhân tố ảnh hưởng

b. Nhân tố chất lượng được thay thế sau nhân tố số lượng

c. Tổng mức ảnh hưởng của tất cả các nhân tố phải bằng đối tượng phân tích

d. Các nhân tố cần được nhận xét đánh giá một cách biệt lập

The correct answer is: Các nhân tố cần được nhận xét đánh giá một cách biệt lập

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.

Câu Hỏi 10ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho số liệu như sau:

2013 2014
Tổng doanh thu (ngàn đồng) 2.000.000 2.500.000
Tổng hoa hồng bán hàng trả theo doanh thu (ngàn đồng) 100.000 110.000

Nhận định nào sau đây là đúng nhất:

Select one:

a. Tất cả các câu đều sai

b. Hoa hồng bán hàng năm 2014 đã tiết kiệm so với năm trước là 15 triệu đồng

c. Doanh thu năm 2014 đã tăng so với năm trước là 500.000 đồng

d. Hoa hồng bán hàng năm 2014 đã lãng phí là 10 triệu đồng

The correct answer is: Hoa hồng bán hàng năm 2014 đã tiết kiệm so với năm trước là 15 triệu đồng

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Kết quả phân tích lợi nhuận như sau: Lợi nhuận kế hoạch là 4.000.000, tỷ lệ hoàn thành kế hoạch
tiêu thụ chung là 110%. Ảnh hưởng của nhân tố giá vốn hàng bán, nhân tố chi phí quản lý doanh
nghiệp và nhân tố giá bán đến sự biến động lợi nhuận thực tế so với kế hoạch, lần lượt là -900.000;
120.000 và
700.0. Từ kết quả phân tích trên, phát biểu nào đúng nhất: (đvt: 1.000 đồng)

Select one:

a. Doanh nghiệp đang có lợi thế đàm phán với các nhà cung cấp nguyên vật liệu đầu vào

b. Các mặt hàng kinh doanh đang phải chịu áp lực cạnh tranh cao

c. Doanh nghiệp đã thực hiện được các biện pháp tinh giảm bộ máy quản lý

d. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ tăng 110% làm lợi nhuận thực tế tăng thêm 400.000

The correct answer is: Doanh nghiệp đã thực hiện được các biện pháp tinh giảm bộ máy quản lý

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.

Câu Hỏi 12ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00

Tổng chi phí nhân công trực tiếp thực tế phát sinh để sản xuất 1.000 sản phẩm là 450.000 đồng trong
đó giá của 1 giờ công là: 250 đồng, theo kế hoạch để sản xuất 1 sản phẩm cần 2 giờ công, với giá của
một giờ là 245 đồng. Tổng mức ảnh hưởng do sự thay đổi của giờ công lao động là:

Select one:
a.
Giảm 49.000 đồng
b.
Giảm 50.000 đồng
c.
Giảm 40.000 đồng
d.
Tăng 49.000 đồng

The correct answer is: Giảm 49.000 đồng

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu được phân loại là:

Select one:

a. Số tương đối hoàn thành kế hoạch theo tỷ lệ

b. Số tương đối kết cấu


c. Số bình quân gia quyền

d. Số bình quân giản đơn

e. Số tương đối động thái

The correct answer is: Số tương đối kết cấu

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.

Câu Hỏi 14ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00

Khi lựa chọn tiêu chuẩn làm căn cứ để so sánh (gốc so sánh), tiêu chuẩn nào nào sau đây không giúp cho
nhà quản lý thực hiện chức năng kiểm soát:

Select one:

a. Mức bình quân ngành

b. Tất cả các câu đều sai

c. Kế hoạch

d. Thực tế kỳ trước

The correct answer is: Thực tế kỳ trước

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Yếu tố nào sau đây ít có khả năng nhất ảnh hưởng đến chất lượng thông tin báo cáo tài chính:

Select one:

a. Nguyên tắc kế toán theo cơ sở dồn tích

b. Trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp của nhà quản lý

c. Chất lượng hoạt động kiểm toán

d. Tất cả các câu đều đúng


e. Văn bản hướng dẫn cho các chuẩn mực kế toán do cơ quan ban hành chuẩn mực kế toán công
bố

The correct answer is: Văn bản hướng dẫn cho các chuẩn mực kế toán do cơ quan ban hành chuẩn mực kế toán công bố
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.

◄ Tóm tắt bài giảng chương 1

Chuyển tới...

Tóm tắt bài giảng của chương 2 ►


31181024010 - Hoàng Thị Kim Cúc

Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  Khoa Kế toán  PTBCTC-KN09K44-THT  chủ đề 2  Bài kiểm tra Chương 2
"Phân tích môi trường kinh doanh và chiến lược"

Bắt đầu vào lúc Thứ tư, 5 Tháng năm 2021, 9:06 PM
State Finished
Kết thúc lúc Thứ tư, 5 Tháng năm 2021, 9:36 PM
Thời gian thực hiện 30 phút
Điểm 12,77 out of 15,00 (85%)
Câu Hỏi Đúng một Đạt điểm 0,50 trên

QHQ là công ty tư vấn luật, đang phân tích các hoạt động của QHQ theo mô hình chuỗi giá trị của
Porter như sau:

Tiếp thị và bán hàng


Tham dự các buổi ra toà của khách hàng

Tiếp thị và bán hàng


Giảm quyết những phàn nàn của khách hàng trong quá trình tư vấn hợp đồng luật

Vận hành
Ghi chép và lưu trữ dữ liệu từ các buổi họp với khách hàng

Hệ thống kiểm soát trung tâm đảm bảo mỗi tình huống pháp luật được phân
tích, soát xét một cách độc lập Cấu trúc cơ sở hạ tầng

Câu trả lời của bạn đúng một phần. Bạn đã chọn đúng 1.
The correct answer is: Tham dự các buổi ra toà của khách hàng → Vận hành, Giảm quyết những phàn nàn của khách hàng trong quá
buổi họp với khách hàng → Hoạt đồng đầu vào, Hệ thống kiểm soát trung tâm đảm bảo mỗi tình huống pháp luật được phân tích, so
Đúng một phần
Marks for this submission: 0,25/1,00.
Câu Hỏi Đúng một Đạt điểm 0,50 trên

Phân loại các hoạt động sau đây theo mô hình chuỗi giá trị của Porter:

Giải quyết tốt phàn nàn của khách hàng


Dịch vụ sau khi bán

Hệ thống kiểm soát tồn kho nguyên vật liệu tự động


Cấu trúc cơ sở hạ tầng

Đào tạo nhân viên


Hoạt động đầu ra

Phần mềm quản trị tồn kho bánh mì tại công ty sản xuất bánh mì
Công nghệ thông tin

Lập dự toán cho quy trình sản xuất


Quản trị nguồn nhân lực

Câu trả lời của bạn đúng một phần. Bạn đã chọn đúng 1.
The correct answer is: Giải quyết tốt phàn nàn của khách hàng → Dịch vụ sau khi bán, Hệ thống kiểm soát tồn kho nguyên vật liệu
xuất → Cấu trúc cơ sở hạ tầng

Đúng một phần


Marks for this submission: 0,20/1,00.
Câu Hỏi Đúng một Đạt điểm 0,50 trên

Phân loại các hoạt động chiến lược sau đây theo ba cấp độ chiến lược: chiến lược cấp doanh nghiệp,
chiến lược cấp đơn vị kinh doanh và chiến lược cấp chức năng:
Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
1. Quyết định phát triển sản phẩm mới:

2. Quyết định đóng cửa loại sản phẩm kinh doanh: Chiến lược cấp chức năng

3. Quyết định bước vào một thị trường mới:

4. Quyết định hoạt động quản lý dòng tiền và hoạt động quản lý nhân sự:

5. Quyết định ban hành một chính sách, quy chế trong công ty:

Chiến lược cấp doanh nghiệp

Câu trả lời của bạn đúng một phần.

Bạn đã chọn đúng 1.


The correct answer is:

Phân loại các hoạt động chiến lược sau đây theo ba cấp độ chiến lược: chiến lược cấp doanh nghiệp, chiến
lược cấp đơn vị kinh doanh và chiến lược cấp chức năng:

1. Quyết định phát triển sản phẩm mới: [Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh]

2. Quyết định đóng cửa loại sản phẩm kinh doanh: [Chiến lược cấp doanh nghiệp]

3. Quyết định bước vào một thị trường mới: [Chiến lược cấp doanh nghiệp]

4. Quyết định hoạt động quản lý dòng tiền và hoạt động quản lý nhân sự: [Chiến lược cấp chức năng]

5. Quyết định ban hành một chính sách, quy chế trong công ty: [Chiến lược cấp doanh nghiệp]

Đúng một phần

Marks for this submission: 0,20/1,00.


Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Khi thực hiện đánh giá doanh nghiệp, kỹ thuật phân tích nào sau đây dùng để đánh giá điểm mạnh,
điểm yếu của doanh nghiệp:

Select one or more:

A. Phân tích PESTEL

B. Phân tích chuỗi giá trị

C. Phân tích 5 áp lực cạnh tranh của Porter

D. Phân tích báo cáo tài chính

E. Phân tích nguồn lực

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answers are: Phân tích nguồn lực, Phân tích chuỗi giá trị, Phân tích báo cáo tài chính

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.

Câu Hỏi 5ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00

Nội dung nào sau đây cho thấy chiến lược tập trung có thể bị phá sản:

Select one or more:

1. Tận dụng được lợi thế đường cong kinh nghiệm

2. Do quy mô sản xuất nhỏ, không tận dụng được hiệu ứng quy mô lớn

3. Không thể thay đổi dễ dàng và nhanh chóng thị trường mục tiêu đã chọn

4. Vị thế cạnh tranh có thể bất ngờ bị mất đi do thay đổi công nghệ

5. Nhanh chóng bị tấn công bởi các công ty có cùng lợi thế cạnh tranh đang thực hiện chiến lược
tập trung

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answers are: Vị thế cạnh tranh có thể bất ngờ bị mất đi do thay đổi công nghệ, Không thể thay đổi dễ dàng và nhan
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Công ty B nhận diện nhân tố thành công quan trọng (CSFs) là "Cung cấp sản phẩm có chất lượng

cao". Thước đo thích hợp nhất để đánh giá công ty B có đạt được nhân tố thành công quan trọng:

Select one:

A. Tăng số lượng nhân viên được huấn luyện về kiểm soát chất lượng

B. Thiết kế lại quy trình mua hàng và quy trình sản xuất để kiểm soát chất lượng đầu vào và đầu ra

C. Giảm 20% tổng thời gian giải quyết phàn nàn của khách hàng về chất lượng sản phẩm

D. Tăng 15% chất lượng trong năm kế tiếp

E. Giảm 25% tỷ lệ sản phẩm bị lỗi được phát hiện bởi khách hàng hoặc hệ thống kiểm soát chất
lượng

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: Giảm 25% tỷ lệ sản phẩm bị lỗi được phát hiện bởi khách hàng hoặc hệ thống kiểm soát chất lượng
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Phát biểu nào sau đây đúng liên quan đến mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Porter:

Select one or more:

A. Mức độ cạnh tranh trong ngành sẽ tăng khi tốc độ tăng trưởng của ngành cao

B. Năng lực thương lượng của nhà cung cấp thấp khi sản phẩm của nhà cung cấp có sự khác biệt
hoá cao

C. Nguy cơ xâm nhập ngành cao khi chi phí đầu tư ban đầu thấp

D. Mức độ cạnh tranh trong ngành thấp khi tỷ trọng định phí trong ngành cao

E. Năng lực thương lượng của nhà cung cấp cao khi có rất ít nhà cung cấp

F. Năng lực thương lượng của khách hàng sẽ thấp khi chi phí chuyển đổi cao

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answers are: Nguy cơ xâm nhập ngành cao khi chi phí đầu tư ban đầu thấp, Năng lực thương lượng của nhà cung cấp ca
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

DHL là một công ty cung cấp dịch vụ vận chuyển, logistics. Trong quá trình phân tích tài chính, DHL nhận
thấy có một vài yếu tố quan trọng liên quan đến môi trường kinh doanh ảnh hưởng tình hình tài
chính của doanh nghiệp. Phân loại các yếu tố này theo mô hình PESTEL:

- Ngành logistics đang chịu áp lực giảm thiểu khí thải carbon. Môi

- Chính phủ chuẩn bị thay đổi luật lao động, trong đó quy định tài xế không được làm việc nhiều hơn

10 giờ trong khoảng thời gian 24 giờ.


Luật

- Các công ty trong ngành vận chuyển đang dần áp dụng hệ thống định vị toàn cầu GPS và

trang bị smartphone trên các xe vận chuyển.


Công

- Hệ thống chính phủ đang chuẩn bị kết thúc nhiệm kỳ và sắp được bầu chọn lại. Chính

- Cộng đồng có xu hướng tăng thói quen mua hàng online, giao hàng tại nhà. Xã hội

Kinh tế

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


DHL là một công ty cung cấp dịch vụ vận chuyển, logistics. Trong quá trình phân tích tài chính, DHL nhận thấy
có một vài yếu tố quan trọng liên quan đến môi trường kinh doanh ảnh hưởng tình hình tài chính của doanh
nghiệp. Phân loại các yếu tố này theo mô hình PESTEL:

- Ngành logistics đang chịu áp lực giảm thiểu khí thải carbon. [Môi trường]

- Chính phủ chuẩn bị thay đổi luật lao động, trong đó quy định tài xế không được làm việc nhiều hơn 10
giờ trong khoảng thời gian 24 giờ. [Luật pháp]

- Các công ty trong ngành vận chuyển đang dần áp dụng hệ thống định vị toàn cầu GPS và
trang bị smartphone trên các xe vận chuyển. [Công nghệ]

- Hệ thống chính phủ đang chuẩn bị kết thúc nhiệm kỳ và sắp được bầu chọn lại. [Chính trị]

- Cộng đồng có xu hướng tăng thói quen mua hàng online, giao hàng tại nhà. [Xã hội]

Đúng

Marks for this submission: 1,00/1,00.


Câu Hỏi Đúng một Đạt điểm 0,67 trên

Sắp xếp các các nội dung phân tích và kỹ thuật phân tích bên dưới theo một trật tự phù hợp:

Thứ
tự Nội dung phân tích Kỹ thuật phân tích
Phân tích ngành 5 Forces
1.

Phân tích môi trường vĩ mô PEST


2.

Phân tích nội bộ Chuỗi giá trị


3.

Phân tích chất lượng kế toán Tìm hiểu GAAP


4.
Phân tích khả năng sinh lợi Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
5.
ại
6. Phân tích giá trị nội tại Định giá theo mô hình lợi nhuận để l

Câu trả lời của bạn đúng một phần.

Bạn đã chọn đúng 8. The correct answer is:


Sắp xếp các các nội dung phân tích và kỹ thuật phân tích bên dưới theo một trật tự phù hợp:

Thứ
tự Nội dung phân tích Kỹ thuật phân tích

[Phân tích môi trường vĩ mô]


1. [Phân tích ngành] [PEST]

2. [5 Forces]
[Phân tích3.nội bộ] [Phân tích chất lượng kế [Chuỗi
toán] giá trị]
[Phân tích khả năng sinh lợi]
[Phân tích giá trị nội
4. [Tìm hiểu GAAP]
tại]

[Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu]


5. [Định giá theo mô hình lợi
nhuận để lại]

6.

Đúng một phần


Marks for this submission: 0,67/1,00.

Spiral
Câu Hỏilà một
10công ty Đúng
thương Đạt
mại, mở1,00
điểm cáctrên
cửa1,00
hàng nhỏ ở Đà Lạt, Sapa - là những địa danh mà khách
du lịch tham gia nhiều hoạt động leo núi, đi bộ. Các cửa hàng nhỏ của Spiral chỉ bán thiết bị phục vụ
hoạt động trekking, leo núi. Hiện tại, Spiral không thiết kế website giới thiệu sản phẩm, nhưng
các sản phẩm của Spiral khá đặc biệt, đẹp, được bán với giá cao.

Cho biết Spiral đang lựa chọn chiến lược gì theo mô hình chiến lược cạnh tranh cơ bản của Porter?

Select one:

A. Chiến lược dẫn đầu về chi phí

B. Chiến lược tập trung dựa vào chi phí thấp

C. Chiến lược tập trung dựa vào khác biệt hoá sản phẩm

D. Chiến lược khác biệt hoá sản phẩm

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: Chiến lược tập trung dựa vào khác biệt hoá sản phẩm

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

QOI là công ty in ấn và bán từ điển. Giám đốc điều hành QOI lập báo cáo phân tích hoạt động
của QOI theo mô hình chuỗi giá trị của Porter như sau:

"Quy trình hoạt động đầu vào của QOI rất tốt vì chúng ta đã quản lý hiệu quả chi phí mỗi trang in,
do chúng ta thường xuyên khảo sát giá cả của thị trường về giấy in và mực in. Hệ thống vận hành
cũng đạt hiệu quả cao vì chúng ta sử dụng hệ thống in ấn tự động tại nhà máy. Các hoạt động
đầu ra được tổ chức tốt khi mà các hoạt động tiếp thị và quảng cáo mang lại hiệu ứng tích cực giới
thiệu sản phẩm."

Phát biểu nào sau đây miêu tả đúng nhất mức độ am hiểu của giám đốc điều hành về mô hình
chuỗi giá trị của Porter?

Select one:

A. Rất yếu - Giám đốc điều hành hiểu sai tất cả hoạt động trong báo cáo phân tích.

B. Tốt - Giám đốc điều hành hiểu sai một hoạt động trong báo cáo phân tích.

C. Hạn chế - Giám đốc điều hành hiểu sai hai hoạt động trong báo cáo phân tích.

D. Xuất sắc - Giám đốc điều hành hiểu đúng tất cả hoạt động trong báo cáo phân tích.

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: Hạn chế - Giám đốc điều hành hiểu sai hai hoạt động trong báo cáo phân tích.

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Hoàn chỉnh các nội dung sau đây:

1. X là công ty đào tạo kế toán. Thị trường ngành này đang tăng nhanh và các khoá học của X khác biệt nhiều so
với đối thủ cạnh tranh. Bất kỳ một công ty nào muốn vào ngành này đều phải có chứng nhận cung cấp dịch vụ
đào tạo kế toán của Hiệp hội nghề nghiệp và Bộ tài chính. Thời gian đợi cấp chứng nhận cũng mất hơn 1 năm.
Theo mô nguy cơ xâm nhập ngành

hình 5 áp lực cạnh tranh của Porter, đối với ngành này, được

đánh giá thấp.

2. F là công ty sản xuất xe gắn máy tại Việt Nam. Chính phủ đang thực hiện đề án xây dựng hệ thống tàu
điện công cộng tại Việt Nam. Với hệ thống tàu điện công cộng này, tốc độ giao thông sẽ nhanh và thuận lợi
hơn với chi phí đi lại thấp, ít khói bụi ô nhiễm môi trường. Theo mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Porter, tình
mối đenày
huống dọasẽ
từ dẫn
sản đến
phẩm thay thế cao

được đánh giá .

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Ý nghĩa của phân tích chiến lược và môi trường kinh doanh:

Select one or more:

A. Hiểu biết về thị trường tài chính và chất lượng kế toán quốc gia

B. Khảo sát hành vi của người tiêu dùng với sản phẩm

C. Đánh giá cơ hội thành công các kế hoạch chiến lược

D. Đánh giá rủi ro kinh doanh

E. Dự đoán thành quả hoạt động trong tương lai

F. Tìm ra nguồn gốc tạo ra khả năng sinh lợi và lợi thế cạnh tranh dài hạn

G. Kiểm soát hoạt động ngắn hạn và trung hạn

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answers are: Đánh giá rủi ro kinh doanh, Dự đoán thành quả hoạt động trong tương lai, Tìm ra nguồn gốc tạo ra khả năn
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Nguyên nhân nào sau đây ảnh hưởng đến mức độ cạnh tranh trong ngành tăng cao:

Select one or more:


A.
Định phí chiếm tỷ trọng lớn

B.
Tốc độ tăng trưởng của ngành nhanh

C.
Nhiều rào cản rời khỏi ngành

D.
Chi phí và chất lượng của sản phẩm tương tự

E.
Lợi thế của công ty tiên phong

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answers are: Định phí chiếm tỷ trọng lớn, Nhiều rào cản rời khỏi ngành

Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

JAV là công ty sản xuất máy vi tính tại Việt Nam. Trong thời gian qua, JAV phải đối mặt với áp lực cạnh
tranh cao và đang giảm thị phần. Ban giám đốc JAV đang xem xét lựa chọn chiến lược kinh doanh mới
theo mô hình chiến lược cạnh tranh cơ bản của Porter:

1. Sau khi phân tích cẩn thận, JAV nhận thấy họ chưa nghiên cứu thị trường để có thông tin đáng tin
cậy về phân khúc thị trường laptop cá nhân tại Việt Nam. Ban giám đốc JAV nhận thấy để có được
thông tin

này sẽ rất chậm và tốn chi phí, nên họ đã quyết định từ bỏ Chiến lược tập trung .

2. Tuy nhiên, ban giám đốc JAV nhận thấy phần lớn sản phẩm máy vi tính của các đối thủ cạnh tranh
đều sử dụng công nghệ cao, thiết kế sang trọng đặc biệt, trang bị thêm nhiều tính năng sáng tạo.
Điều này các sản phẩm của JAV chưa đạt được tại thị trường Việt Nam. Trước tình hình này, ban giám
đốc JAV
Chiến lược khác biệt hoá sản phẩm
quyết định theo đuổi .

Chiến lược dẫn đầu về chi phí

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


JAV là công ty sản xuất máy vi tính tại Việt Nam. Trong thời gian qua, JAV phải đối mặt với áp lực cạnh tranh
cao và đang giảm thị phần. Ban giám đốc JAV đang xem xét lựa chọn chiến lược kinh doanh mới theo mô hình
chiến lược cạnh tranh cơ bản của Porter:

1. Sau khi phân tích cẩn thận, JAV nhận thấy họ chưa nghiên cứu thị trường để có thông tin đáng tin cậy về
phân khúc thị trường laptop cá nhân tại Việt Nam. Ban giám đốc JAV nhận thấy để có được thông tin này sẽ rất
chậm và tốn chi phí, nên họ đã quyết định từ bỏ [Chiến lược tập trung].

2. Tuy nhiên, ban giám đốc JAV nhận thấy phần lớn sản phẩm máy vi tính của các đối thủ cạnh tranh đều
sử dụng công nghệ cao, thiết kế sang trọng đặc biệt, trang bị thêm nhiều tính năng sáng tạo. Điều này
các sản phẩm của JAV chưa đạt được tại thị trường Việt Nam. Trước tình hình này, ban giám đốc JAV quyết
định theo đuổi [Chiến lược khác biệt hoá sản phẩm].

Đúng

Marks for this submission: 1,00/1,00.

◄ Bài tập thực hành chương 2 Chuyển tới...

Tóm tắt bài giảng chương 3 ►


Câu Hỏi 1
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Ai phân tích tín dụng?
khả năng trả
Select one:

a. Các chủ nợ hiện tại; các chủ nợ tương lai; Các nhà đầu tư nợ.

b. Các nhà đầu tư hiện tại; các nhà đầu tư tương lai.

c. A và B đều đúng.

d. A và B đều sai.

Phảnvăn
Đoạn hồi câu hỏi

AiThe correct
phân tíchanswer is: sở
vốn chủ Cáchữu?
chủ nợkhả
hiệnnăng
tại; các
tạo chủ
ra lợinợ tương lai; Các nhà đầu tư nợ.
Câu Hỏi 2
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Select one:

a. Các chủ nợ hiện tại; các chủ nợ tương lai; Các nhà đầu tư nợ.

b. Các nhà đầu tư hiện tại; các nhà đầu tư tương lai.

c. A và B đều đúng.

d. A và B đều sai.

Phản hồi
Câu Hỏi 3
The correct answer is: Các nhà đầu tư hiện tại; các nhà đầu tư tương lai.
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Ai trong những người sử dụng báo cáo tài chính sau là từ bên ngoài doanh nghiệp:
Select one:

a. Chủ sở hữu doanh nghiệp

b. Chủ nợ

c. Các nhà đầu tư

d. B và C đúng

Phảnvăn
Đoạn hồi câu hỏi

AiThe correct
trong answer
những is: Bsử
người vàdụng
C đúng
báo cáo tài chính sau là từ nội bộ doanh nghiệp:
Câu Hỏi 4
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Select one:

a. Các nhà đầu tư

b. Chủ sở hữu doanh nghiệp

c. Cơ quan thuế

d. Chủ nợ

Phản hồi
The correct answer is: Chủ sở hữu doanh nghiệp

Câu Hỏi 5
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt
Đoạn văn câu hỏi
Các quyết định đầu tư vốn chủ sở hữu bao gồm:
Select one:

a. Mua cổ phiếu của một công ty.

b. Giữ cổ phiếu của một công ty.

c. Bán cổ phiếu của một công ty.

d. tất cả các câu trên đều đúng.

Phảnvăn
Đoạn hồi câu hỏi
The nào
Câu correct
sauanswer
đây làis:đúng:
tất cả các câu trên đều đúng.
Câu Hỏi 6
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Select one:

a. Phân tích vốn chủ sở hữu là đánh giá khả năng của công ty trong việc tôn trọng các nghĩa vụ tài
chính của nó.

b. Phân tích vốn chủ sở hữu nhằm hổ trợ đầu tư vốn cổ phần.

c. A và B đều đúng.

d. A và B đều sai.

Phản hồi
The correct answer is: Phân tích vốn chủ sở hữu nhằm hổ trợ đầu tư vốn cổ phần.

Câu Hỏi 7
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt
Đoạn văn câu hỏi
Câu nào sau đây là đúng:
Select one:

a. Phân tích tín dụng là đánh giá khả năng của công ty trong việc tôn trọng các nghĩa vụ tài chính của

nó.

b. Phân tích tín dụng nhằm hổ trợ đầu tư vốn cổ phần.

c. A và B đều đúng.

d. A và B đều sai

Phảnvăn
Đoạn hồi câu hỏi
The nào
Câu correct
sauanswer
đây làis:đúng?
Phân tích tín dụng là đánh giá khả năng của công ty trong việc tôn trọng các
nghĩa vụ tài chính của nó.
Câu Hỏi 8
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Select one:

a. Nhà quản trị thực hiện phân tích kinh doanh để tối ưu hóa các hoạt động quản trị của họ.

b. Từ phân tích kinh doanh, các nhà quản trị chuẩn bị tốt hơn để nhận ra những thách thức và cơ hội và
đáp ứng một cách thích hợp.

c. Cả A và B đều đúng

d. Cả A và B đều sai

Phản hồi
Câu Hỏi 9
The correct answer is: Cả A và B đều đúng
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Câu nào sau đây là đúng?
Select one:

a. Phân tích kinh doanh là đánh giá triển vọng và rủi ro của công ty đối với các quyết định kinh doanh.

b. Các báo cáo tài chính là nguồn thông tin toàn diện nhất về một công ty .

c. Phân tích báo cáo tài chính là một phần không thể thiếu của phân tích kinh doanh.

d. A, B, C đều đúng.

Phảnvăn
Đoạn hồi câu hỏi
The correct
Phân answer
tích kinh is: A,
doanh là B,
gì?C đều đúng.
Câu Hỏi 10
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Select one:

a. Đánh giá triển vọng của công ty đối với các quyết định kinh doanh

b. Đánh giá rủi ro của công ty đối với các quyết định kinh doanh

c. A và B đều đúng

d. A và B đều sai

Phản hồi
The correct answer is: A và B đều đúng
Câu Hỏi 1
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Các khoản sau đây có được bao hàm trong hệ số thanh toán nhanh không?
Các khoản phải thu Hàng tồn kho
a. không không
b. không có
c. có không
d. có có

Select one:

a. a

b. b

c. c

d. d

Phảnvăn
Đoạn hồi câu hỏi
Câu
Cổ trảmỗi
tức lời của bạn được sử dụng ra sao trong việc tính toán các chỉ số sau:
cổ phiếu
đúng The correct Tỷ lệ chi trả cổ tức Lợi nhuận mỗi cổ phiếu
Câu Hỏi 2
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

a. Ở mẫu số Ở mẫu số
b. Ở mẫu số Không sử dụng
c. Ở tử số Không sử dụng
d. Ở tử số Ở tử số

Select one:

a. a

b. b

c. c

d. d

Phảnvăn
Đoạn hồi câu hỏi
Câuso
Khi trảsánh
lời của
hệbạn
số thanh toán ngắn hạn của hai công ty, tại sao có thể không chính xác khi cho
rằng
đúng The correcthệ số thanh toán ngắn hạn cao hơn thì có tình hình tài chính tốt hơn?
công ty có

Câu Hỏi 3
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Select one:

a. Hệ số thanh toán ngắn hạn cao cho thấy công ty không có khả năng trả nợ khi đến hạn.

b. Hệ số thanh toán ngắn hạn bao gồm tài sản dài hạn.

c. Hệ số thanh toán ngắn hạn cao có thể bao gồm một lượng lớn hàng tồn kho lỗi thời.

d. Hệ số thanh toán ngắn hạn bao gồm nợ dài hạn.

Phản hồi
The correct answer is: Hệ số thanh toán ngắn hạn cao có thể bao gồm một lượng lớn hàng tồn kho lỗi
thời.

Câu Hỏi 4
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt
Đoạn văn câu hỏi
Nếu doanh nghiệp có hệ số thanh toán ngắn hạn là 3:1, Nghiệp vụ nào trong các nghiệp vụ sau
làm tăng chỉ số?
Select one:

a. Vay tiền trong chín tháng.

b. Phát hành trái phiếu dài hạn thu tiền.

c. Công bố chia cổ tức là 5%

d. Thu lại một lượng lớn các khoản phải thu.

Phảnvăn
Đoạn hồi câu hỏi
The tài
Nếu correct
sản answer is: Phát
ngắn hạn vượthành
qua trái
nợ phiếu
ngắn dài
hạn,hạn
trảthu
nợtiền.
ngắn hạn sẽ
Câu Hỏi 5
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Select one:

a. Làm tăng hệ số thanh toán ngắn hạn

b. Làm tăng vốn luân chuyển

c. Làm giảm hệ số thanh toán ngắn hạn

d. Làm giảm vốn luân chuyển

Phản hồi
The correct answer is: Làm tăng hệ số thanh toán ngắn hạn

Câu Hỏi 6
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt
Đoạn văn câu hỏi
Phép tính nào sau đây thích hợp cho việc tính tỷ suất lợi nhuận trên tài sản?
Select one:

a. Doanh thu chia cho nguồn vốn chủ sở hữu bình quân

b. Lợi nhuận chia cho tổng tài sản bình quân

c. Doanh thu chia cho tổng tài sản bình quân

d. Lợi nhuận chia cho doanh thu

Phảnvăn
Đoạn hồi câu hỏi
The correct
Trích dữ liệuanswer
từ báois:cáo
Lợi tài
nhuận chia
chính nămchoXtổng tài sản bình quân
0 của công ty X vào 31/12/X0:

Câu Hỏi 7
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Tài sản lưu động 150.000ngđ


Nợ ngắn hạn 100.000ngđ
Hàng tồn kho 50.000ngđ
Các khoản phải thu 40.000ngđ
Doanh thu thuần 900.000ngđ
Giá vốn hàng bán 675.000ngđ
Số vòng quay của hàng tồn kho:
675/50=13

Select one:

a. 13,5

b. 1,25
c. 3,0

d. 37,5

Phảnvăn
Đoạn hồi câu hỏi
Câu trả
Trích dữlời của
liệu từbạn
báođúng
cáo tài chính năm X0 của công ty X vào 31/12/X0:
Thesản
Tài correct
lưu answer
động is: 150.000ngđ
Câu 8
Hỏi hạn
Nợ ngắn 100.000ngđ
Đúng
Hàng
Đạt tồn
điểm kho
1,00 trên 1,00 50.000ngđ
Các khoản phải thu 40.000ngđ
Doanh thu thuần 900.000ngđ
Giá vốn hàng bán 675.000ngđ
Kỳ thu
Đặt cờ tiền bình quân của công ty X: vòng quay khoản phải
Select one: thu=900/40=22,5 kỳ thu tiền bình

a. 11 ngày

b. 22 ngày

c. 16ngày

d. 6 ngày

Phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: 16ngày

Câu Hỏi 9
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trích dữ liệu từ báo cáo tài chính năm X0 của công ty X vào 31/12/X0:
Tài sản lưu động 150.000ngđ
Nợ ngắn hạn 100.000ngđ
Hàng tồn kho 50.000ngđ
Các khoản phải thu 40.000ngđ
Doanh thu thuần 900.000ngđ
Giá vốn hàng bán 675.000ngđ
Hệ số thanh toán nhanh của công ty X: (150-50)/

Select one:

a. 1,5

b. 2,4

c. 0,7

d. 1,0

Phảnvăn
Đoạn hồi câu hỏi
Câu trả
Trích dữlời của
liệu từbạn
báo cáo tài chính năm X0 của công ty X vào 31/12/X0:
đúng
Tài The
sản correct
lưu động 150.000ngđ
Câu Hỏi 10
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Nợ ngắn hạn 100.000ngđ


Hàng tồn kho 50.000ngđ
Các khoản phải thu 40.000ngđ
Doanh thu thuần 900.000ngđ
Giá vốn hàng bán 675.000ngđ
Hệ số thanh toán ngắn hạn của công ty X:
150/100=1

Select one:

a. 0,7

b. 1,5

c. 2,4

d. 1,0

Phản hồi
Câu trả lời của bạn
đúng The correct
answer is: 1,5
ROI :
- RNOA
- ROCE: khả năng sinh lời của vốn cổ phần thường ( không bao gồm cổ phần ưu đãi)
- ROA (return on Assets)
- ROE: khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu ( bao gồm cả cổ phần ưu đãi)

Vidu
A có tổng tài sản 2 tỷ
Kinh doanh dịch vụ cho thuê xe

1,5 tỷ mua 1 ô tô 5 chỗ và 1 ô tô 7 chỗ.


0,2 tỷ mu axe môto
0,3 mua các đồ trang trí trên 2 xe

Kinh doanh:
Tháng 2:
Xe 7 chỗ thì mỗi tháng có hợp đồng thu về 20 triệu
Xe 5 không có hơp đồng nào

Tính khả năng sinh lời của tổng tài sản : 2ty trong tháng 1.

Xe 7 chỗ:
Thaang1 1: thu 20 triệu
Chi phí: khấu hao xe, bảo trì = 10 triệu
Lợi nhuận tháng 1 cho xe 7 chỗ = 20-10=10 triệu

Hiệu suất sinh lời của 2 tỷ = 0.01/2ty = 0,5% / tháng – tương ứng 6%/năm

Lãng phí tài sản mua sắm- tài sản mua sắm không tạo ra doanh thu- không tạo ra lợi nhuận-
ROA thấp>> sử dụng tài sản không hiệu quả.

ROA =0,5%/tháng = LN/DT* DT/Tổng tài sản = 10/20 * 20/2.000 = 50%* 0,01 lần
Cải thiện ROA – ROA tăng lên:
Giải pháp:

Tổng tài sản vẫn 2 tỷ nhưng tìm cách tăng doanh thu. Hạ giá thuê xe 5 chỗ để thu hút người
thuê. Tăng cường giới thiệu xe 5 chỗ và 7 chỗ.>>> tăng doanh thu.

Doanh thu xe 7 chỗ tháng 3: 25 triệu- chi phí 12,5 triệu, doanh thu xe 5 chỗ là 5 triệu và chi
phí chiếm 3 triệu
ROA = LN/DT *DT/TTS = (12,5+2)/30*30/2.000 = 48%*0,015 =0,68%/tháng

Hoặc
Bán xe mô tô
ROA = LN/DT*DT/TTS = 10/20*20/1800=50%*0,111 = 0,6%/tháng

ROA tăng:
(1) HIỆU QUẢ KINH DOANH TĂNG KHI:

+ kiểm soát chi phí, cắt giảm chi phí trong trường hợp doanh thu không đổi
+ tốc độ tăng doanh thu lớn hơn tốc độ tăng chi phí

(2) HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN TĂNG:

+ doanh thu tăng trong khi tổng tài sản đầu tư không đổi
+ giảm tài sản đầu tư

ROE
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA VAY NỢ LÊN ROE

Tổng tài sản = tổng nguồn vốn = Nợ + vốn chử sở hữu

Tổng tài sản/vốn chủ sở hữu >=1

Hệ số tông ts/vốn chủ = 1 nếu dn không vay nợ - không sử dụng đòn bẩy tài chính
Hệ số tổng tài sản / vốn chủ sở hữu >1 nếu dn có vay nợ - Có sử dụng đòn bẩy tài chính

Ví dụ: Dn có vay nợ và xem xét ảnh hưởng tích cực hay tiêu cực của vay nợ lên ROE, ( xem
xét việc vay nợ có lợi hay bất lợi cho cổ đông công ty )
Trường hợp (1)

100 triệu = 40 triệu (10%) + 60 triệu (dn có vay)

Ln=15 triệu 4 triệu (15-4) 11

ROA= 15/100=15% 10% ROE=11/60=18,3%

lãi suất vay=10% < ROA =15% và ROE= 18,3%>ROA=15% >>> cô đông có lợi- dn sử dụng đòn
bẩy tài chính hiệu quả

Vay càng nhiều, cổ đông càng có lợi

trường hợp (2)


100 triệu = 40 triệu (16%/năm) + 60 triệu (dn có vay)

LN=15 6,4tr 8,6 tr(15-6,4)


ROA=15% 16% ROE=8,6/60=14,3%

lãi suất vay = 16% > ROA = 15% và ROE =14,3% < ROA = 15% >>> Cổ đông bất lợi – doanh
nghiệp sử dụng đòn bẩy tài chính không hiệu quả

Vay nhiều càng bất loi cho cổ đông

Trường hợp 3
100tr = 60tr (10%) + 40 tr
15tr 6tr 9
ROA=15% 10% ROE= 9/40=22,5%

Lãi suất vay = 10% < ROA =15% , ROE =22,5% > ROA = 15%

Cổ đông có lợi
\
Càng vay nhiều, cô đông càng có lợi hay ROE càng lớn hơn ROA

Câu hỏi:
(1) Đánh giá tác động của sử dụng đòn bẩy tài chính lên ROE?
(2) Doanh nghiệp sử dụng đòn bẩy tài chính hiệu quả hay không?
(3) Phân tích ROE, ROA và đánh giá việc sử dụng đòn bẩy tài chính

Bước 1 ( tín hiệu): Xem ROE và ROA


Bước 2 ( giải thích): So sánh ROA và lãi suất vay

Ví dụ: Đánh giá hiệu quả sử dụng đòn bẩy tài chính của dn? Giải thích
Nếu B1: ROE > ROA >>> đòn bẩy tài chính hiệu quả

B2: So sánh lãi suất vay với ROA ( LN trước thuế và lãi vay)
Lãi suất vay < ROA

Nếu ROE < ROA >>> đòn bây tài chính không hiệu quả
So sánh Lãi suất vay với ROA và chỉ ra được
Lãi suất vay > ROA

Đã sửa bài 2.2 câu c, bài 2.5 bài 2.6, 2.7

Bài kiểm tra ngày 4/3/2020


Hướng dẫn lưu file
Cú pháp: STT_Giảng đường_Tên_2.14
Nộp qua LMS: Nếu không upload bài vì lỗi hệ thống LMS trường thì chụp màn hình làm minh chứng
Trình bày: dạng bảng nếu có nhiều chỉ số tính toán, kết quả có số liệu tính minh họa. Có đơn vị tính.
Bài 2.14 câu b và

Giảng xong ROE. Phần các chỉ số cổ phiêu chưa giảng.

11/3/2020
CĐKT

Doanh thu TS = NV
(GVHB)
LN
(CP BHQLDN)
LN hoat dong Vốn chủ sở hữu:
(chi phí lãi vay) LN giữ lại
LN trước thuế
(chi phí thuế)
LN sau thuế
(cổ tức ưu đãi)
(cổ tức thường )
LN lợi giữ lại

EPS = (LN sau thuế - cổ tức ưu đãi)/số lượng cổ phiếu thường

EPS = 19.200 đồng/cổ phiếu

PE = Thị giá mỗi cổ phiếu/lợi nhuận mỗi cổ phiếu = thị giá/EPS


Thị giá của mỗi cổ phiếu Z là 192.000 đồng.
PE= 192.000/19.200 = 10 lần

Lợi nhuận so với thị giá= EPS/thị giá-----hiệu suất sinh lời
Tóm tắt
Sinh lời gồm 3 phần
Phần 1: Các chỉ số LN/DT-----hiệu quả hoạt động kinh doanh
Phần 2: ROI : khả năng sinh lời vốn đầu từ :
+ RNOA
+ROCE
+ROA= LN/DT * DT/TTS Phân tích ROA và ROE thì sử dụng công
+ROE = LN/DT* DT/TTS* TTS/VCSH thức dupont
ROA bị tác động bởi
+ hiểu quả kinh doanh
+ hiệu quả sử dụng tàisaản
ROE bị tác động bởi:
+ Hiệu quả kinh doanh
+Hiệu quả sử dụng tài sản
+ Đòn bẩy tài chính ( sử dụng nợ)

,* đòn bẩy tài chính ảnh hưởng như thế nào đến ROE ??
Nếu ROE > ROA (LNST/TTS) thì đòn bẩy tài chính có hiệu quả/ tác động tích cực lên ROE/cổ đông ó
lợi
Tại vì lãi suất vay < ROA ( LN trước thuế và lãi vay/TTS), tức là DN vay nợ với lãi suất rẻ hơn khả năng
sinh lời của tài sản cho nên cổ đông có lợi

Nếu ROE < ROA thì đòn bẩy tài chính không hiệu quả
Lúc đó nếu so sánh lãi suất vay với ROA thì sẽ thấy lãi suất vay > ROA

Phần 3: Các chì sổ sinh lời khác


EPS
PE
Lợi nhuận mỗi cổ phiếu/thị giá
PB = thị giá/giá trị sổ sách.

Mức nợ công của chính tối đa bao nhiêu phần trăm so với GDP = 65%
Đã sửa bài 2.2 câu c, bài 2.5 bài 2.6, 2.7;2.9; 2.10 và 2.1 câu a

Bài kiểm tra ngày 11/3/2020


Làm bài 2.8 file bài tập ( Tính các chỉ số trong 2 năm 20x5 và 20x6)
Hướng dẫn lưu file
Cú pháp: STT_Giảng đường_Tên_2.8
Nộp qua LMS: Nếu không upload bài vì lỗi hệ thống LMS trường thì chụp màn hình làm minh chứng
Trình bày: dạng bảng nếu có nhiều chỉ số tính toán, kết quả có số liệu tính minh họa. Có đơn vị tính.
Làm bằng file word ( Arial) hoặc excel. Lấy 1 số lẻ sau dấu thập phân.
Deadline: 5h20 ( 30 phut)

18/3/2020
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Xác các hoạt động của báo cáo lưu chuyển tiền tệ:
Hoat động kinh doanh: Dòng tiền vào – dòng tiền ra:
-Bao gồm những hoạt động nào
Hoạt động đầu từ: dòng tiền vào – dòng tiền ra:
-Bao gồm những loại nghiệp vụ nào
Hoạt động chính : dòng tiền vào và dòng tiền ra:
-Bao gồm những loại nghiệp vụ nào

Phương Pháp gián tiếp:


Lợi nhuận thuần/LN trước thuế ( trên KQKD)
Điều chỉnh:
 CP khấu hao (+)

Tiền mặt

DT 2.000.000`````````````````````````2.000.000 VND
(-) GVHB (-)1.000.000................….-1.000.0000 VND
LN gộp 1.000.000……………………..1.000.000 VND
(-) CP khấu hao (-) 1200.000- ……………… 0
(-) cp bán hàng 0…………………………………..0
(-) dự phòng giảm giá ck -20.000……………………………0
(-) cp Quản lý DN 0…………………………………..0
(-) cp lãi vay 0……………………………………0
LN trước thuế -220.000............................1.000.0000 VND
(-) Thuế
LN sau thuế

Hoạt động kinh doanh


Giả sử Tiền mặtchính là LN trước
Các khoản phải thu khách hàng:
thuế = đang ( 220.000)
Năm trước: 2.1
Điều chỉnh:
Năm nay : 35.3
Cp khấu hao
Các khoản Pt tăng: 33.2>>>
+1.200.000 Cp dự
Cty bị Kh chiếm dụng vốn, dòng
phòng +20.000 Cp lãi
Tiền mặt cty chạy RA
vay (+)
NP THU TĂNG>>>>TM GIẢM; NPT M SẼ TĂNG
Lãi/lỗ hoạt độngGIẢM>>>>T
đầu tư
(+/-) Các khoản phải thu
VÌ DỤ:
Hàng tồn kho
Năm trước nợ phải thu : 200 triệu
Các khoản phải trả
Năm nay NP thu là 100 triệu
Hoat động đầu tư
NPT GIẢM : 100 TRIỆU>>>>TIỀN MẶT T
Trả trước TĂNG : 17.8….TM GIẢM

HÀNG TỒN KHO:


VÍ DỤ
NĂM TRƯỚC HTK ; 150 TRIỆU
NĂM NAY HTK: 70 TRIỆU
HTK GIẢM : 80 TRIỆU >>>> TM TĂNG
HTK TĂNG >>>>>>>>>>>>TM GIẢM

CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ:


VÍ DỤ
CUỐI NĂM 2018 NỢ NHÀ CC LÀ 200 TRIỆU
CUỐI NĂM 2019 NỢ NHÀ CC LÀ 50 TRIỆU
NỢ NHÀ CUNG CẤP GIẢM>>>>>TIỀN MẶT GIẢM
NỢ NHÀ CUNG CẤP TĂNG>>>>TM TĂNG
VÍ DỤ NĂM 2018 NỢ NHÀ CC LÀ 300 TR
NĂM 2019 NỢ NHÀ CC LÀ 400
NỢ TĂNG THÊM 100 TRIỆU>>>>TM TĂNG THÊM 100 TR
NỢ PHẢI TRẢ TĂNG>>>TM TĂNG
NỢ PHẢI TRẢ GIẢM>> TM GIẢM

Bài kiểm tra ngày 18/3


Làm bài báo cáo lưu chuyển tiền tệ ( Tính các chỉ số trong 2 năm 20x5 và 20x6)
Hướng dẫn lưu file
Cú pháp: STT_Giảng đường_Tên_BCLCTT câu a.
Nộp qua LMS: Nếu không upload bài vì lỗi hệ thống LMS trường thì chụp màn hình làm minh chứng
Trình bày: dạng bảng nếu có nhiều chỉ số tính toán, kết quả có số liệu tính minh họa. Có đơn vị tính.
Làm bằng file word ( Arial) hoặc excel. Lấy 1 số lẻ sau dấu thập phân.
Deadline: 5h20 ( 30 phut)
Điều chỉnh từ lợi nhuận sau thuế
Dừng ở chương BCLCTT, slide 47
Sửa bài báo cáo lưu chuyển tiền tệ Jem

25/3/2020
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- Dòng tiền thuần tạo ra từ hoạt động kinh doanh
- Dòng tiền thuần tạo ra từ hoạt động đầu từ
- Dòng tiền thuần tạo ra từ hoạt động tài chính
- Báo cáo lưu chuyên tiền tệ
- Chỉ số năng lực dòng tiền

Chương 6: Phân trích triển vọng


Phần 1: Lập báo cáo dự báo tương lai ( bảng CĐKT, KQKD)
Phần 2: Xác định giá trị doanh nghiệp ( giá cổ phiếu)

Bài kiểm tra nộp LMS buổi online 6 ngày 25/3/2020


Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả kinh doanh năm 2006 target.
- Dự báo 6 chỉ tiêu cho năm 2006 dựa vào năm 2005 và 2005
- Lập báo cáo kết quả kinh doanh target 2006.

Lưu file: STT_Giảng đường_tên_BCKQKD dự báo target 2006


Deadline: 2h10 ngày 25/3/2020

Bảng KQKD 2006


Đvt: 1.000$
CHỈ TIÊU 2006 2005 2004
Tốc độ phát triển 11,896% 11,455% 12,336%
doanh thu
Tỷ lệ lợi nhuận gộp 32,657 32,866 32,447
Tỷ lệ chi phí BH và 22,404 22,490 22,318
QLDN/Doanh thu
Tỷ lệ chi phí khấu 5,789 6,333 5,245
hao/tài sản khấu hao
(*)……

Tỷ lệ chi phí lãi vay/ 5,078 5,173 4,982


Nợ dài
hạn(**)……………….

Tỷ lệ chi phí thuế/Thu 37,806 37,809 37,803


nhập trước thuế

Doanh thu [46.839*11,896%+ 46.839] 52.411


GVHB 35.295
Lãi gộp [32,657%*52.411] 17.116
Cp BH và QLDN[22,404%*52.411] 11.742
Cp khấu hao[5,789%*22.272] 1.289
Cp lãi vay[5,078%*9.538] 484
LN trước thuế 3.601
Cp thuế[37,806%*3.601] 1.361
LN sau thuế 2.240

2006 2005 2004 2003


Số vòng quay NP 9.167 9.240 9.094
thu [[9.240+9.094]/2]
SVQ HTK 6.053 5.840 6.266
SVQ NP trả 5,585 5.441 5.728
Doanh thu/chi phí 30,656 28.683 32.628
dồn tích
Nợ thuế/Chi phí 74,595% 26,527% 122,663%
thuế
Cổ tức/cp 0.29 0.31 0.26
Tài sản dài hạn 6,394% 6,431% 6,356%
mua thêm/doanh
thu

Dự báo bảng CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Target 2006


Tài Sản
Tiền mặt 1.895
Nợ phải thu [52.411/9,167] 5.717
Hàng tồn kho [35.295/6,053] 5.831
TS ngắn hạn khác 1.224
Tổng TS ngắn hạn 14.667
Tài sản dài hạn (PPE- nguyên giá) 25.623
[22.272+ 3.351]
TS mua thêm 2006= 6,394%*52.411=3.351
Khấu hao (6701)
[5.412+ 1.289]
Giá trị thuần TSDH 18.922
Tài sản dài hạn khác 1.511
Tổng Tài sản 35.100
Nợ phải trả [35.295/5,585] 6.320
Nợ dài hạn đến hạn trả 751
Chi phí dồn tích [52.411/30,656] 1.710
Nợ thuế [74,595%* 1.361] (chi phí thuế) 1.015
Tổng nợ ngăn hạn 9796
Thuế thu nhập hoãn lại và nợ khác 2.010
Nợ dài hạn 8.283
[9.034-751]
Tổng nợ 20.089
Cổ phiếu thường 74
Thặng dư vốn 1.810
Lợi nhuận giữ lại 13.127
[11.145+ 2.240 – 258]
LN tạo ra 2006 =2.240
Cổ tức chi trả 2006 = 0.29$/cp*891=258$
Vốn chủ sở hữu [74+1.810+13.127] 15.011
TỎNG NỢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU 35.100
[20.030 +12.588]

GIẢI LAO ĐẾN 3H45


Buổi ¼: học tiếp chương 6 . Kết thúc
Làm bài tập cổ phiếu
Buổi 8/4: giải đề cô thi, bài tập còn lại, review
Buổi 15/4: kiểm tra + giải đáp
Kiểm tra: LMS.

Phần 2: xác định giá trị doanh nghiệp dựa vào mô hình lợi nhuận còn lại

Giá trị doanh nghiệp (giá trị cổ phiếu) =


Vốn chủ sở hữu tại thời điểm xác định giá trị dn (gia so sach)
+ Dòng lợi nhuận tạo ra trong tương lai >>> khác thời điểm
Vd1: giá trị doanh nghiệp vào cuối năm 2019 =
Vốn chủ sở hữu dn cuối năm 2019 (giá sổ sách)
+ Ln dn tạo ra trong năm 2020
+ Ln dn dự kiến tạo ra năm 2021
+ LN dn dự kiến tạo ra năm 2022
…..
+ LN dn dự kiến tạo ra năm n (vô cùng)
Vd2: Giá trị doanh nghiệp đầu năm 2019 = giá trị dn cuối năm 2018=
VCSH doanh nghiệp (sổ sách) cuối năm 2018
+ LN dn tạo ra trong năm 2019
+LN dn tạo ra trong năm 2020
+ LN dn tạo ra trong năm 2021
+ LN dn tạo ra trong năm 2022
…..
+ LN dn tạo ra trong năm n (vô cùng)

Lưu ý: không thể cộng lợi nhuận của các năm khác nhau với nhau được tại vì tiền có giá khác
nhau theo thời gian
8 đô la mỹ + 8 đola sing #

Quy dòng tiền tạo ra trong tương lại về thời điểm tính cổ phiếu/giá trị dn>>> Hiện giá
dòng tiền

Vi du 3:
giá trị doanh nghiệp vào cuối năm 2019 =
Vốn chủ sở hữu dn cuối năm 2019 (giá sổ sách)
+ Ln dn tạo ra trong năm 2020 quy về cuối năm 2019
+ Ln dn dự kiến tạo ra năm 2021 quy về cuối năm 2019
+ LN dn dự kiến tạo ra năm 2022 quy về cuối năm 2019
…..
+ LN dn dự kiến tạo ra năm n (vô cùng) quy về cuối năm 2019

Vi dụ4: Cuối Năm 1 (2020) = 100 triệu


Năm 2(2021)=100 triệu
Năm 3(2022)= 100 triệu
N Năm 4(2023)= 100 triệu
Năm 5 (2024) = 100 triêu
Hiện tại (3/2020) Cô có 500 triệu. Dúng hay Sai
Năm năm 100 100
n (cuối 024) Cô s ẽ1có
ữa100 0
triêu- đú
ng
i

1 a
ĐN 2020 Cuối 2020 2021 2022 2023 2024
Lãi suất chiết khấu là 5% 100*(1+5%)
100*(1+5%)2
100*(1+5%)
100*(1+5%) 100*(1+5%)2 100*(1+5%)3

100*(1+5%)2 100*(1+5%)3 100*(1+5%)4


100*(1+5%)

Cuối năm 2024 Thu nhập Cô có sẽ là:


=100 +100*(1+5%)+100*(1+5%)2 +100*(1+5%)3 +100*(1+5%)4 > 500

Đầu năm 2020 Thu nhâp cô sẽ có là


Thu nhập cuối năm 2020 qui về đầu năm 2020 = 100 /((1+5%)
Thu nhập cuối năm 2021 qui về đầu năm 2020 = 100/(1+5%) 2
Thu nhập cuối năm 2022 qui về đầu năm 2020 = 100/(1+5%) 3
Thu nhập cuối năm 2023 qui vê đầu năm 2020 = 100/)(1+5%) 4
Thu nhập cuối năm 2024 qui về đầu năm 2020 = 100/(1+5%) 5
Hiện giá dòng tiền tương lai vê đầu năm 2020 sẽ là
100 /((1+5%)+100/(1+5%)2+100/(1+5%)3+ 100/)(1+5%)4+ 100/(1+5%)5
HIỆN GIÁ CHUỖI TIỀN TỆ
CHUỖI TIỀN ĐỀU VỚI SỐ NĂM HỮU HẠN/ VÔ HẠN
(1) Chuỗi tiền đều với số năm hữu hạn

Ví dụ
Năm 1: 100 triệu
Năm 2: 100 triệu
Năm 3: 100 triệu
Năm 4 : 100 triệu
Sau năm thứ 4 doanh nghiệp không có thu nhập nữa.
Hiện giá: Hiện giá từng năm 1
Đó chính là chuỗi tiền đều hữu hạn ( 4 năm)
(2) CHUỖI TIỀN KHÔNG ĐỀU VỚI MỘT SỐ NĂM HỮU HẠN
Ví dụ:
Năm 1: 100 tr
Năm 2: 120 tr
Năm 3: 150 tri
Năm 4: 300 tr
Năm 5: 200tr
Sau 5 năm doanh nghiệp không có lợi nhuận
Hiện giá từng năm 1

(3) Chuỗi tiền đều vô hạn (không tăng trưởng, tốc độ tăng trưởng bằng 0)
Ví dụ:
Năm 1: 100 triệu
Năm 2: 100 triệu
Năm 3: 100 triệu
Năm 4 : 100 triệu
Năm 5: 100 triệu
Năm 6: 100 triệu
Năm 7: 100 triệu
Năm 8: 100 triệu
…..
Năm n: 100 triệu
N >>>> vô cùng
Hiện giá tất cả các giá trị 1 lần
Hiện giá ( hiện về năm 0: trước năm số một 1 năm):
Giá trị năm số 1 TỨC là giá trị năm đầu tiên của dòng tiền(100tr)/(k-g)
K: lãi suất chiếc khấu
g: tốc độ tăng trưởng của dòng tiền, trong trường hợp này g=0
Tổng hiện giá của dòng tiền về năm 0 là = giá trị năm số 1 (100tr)/ k-0
Lưu ý: năm 0 là năm trước năm một 1 năm ( hiện giá về năm trước năm dòng tiền bắt đầu 1
năm)
(4) Chuỗi tiền tăng trưởng đều vô hạn ( tốc độ tăng trưởng của dòng tiền là 10%/năm)

Năm 1: 100 tr
Năm 2: 110
Năm 3: 121 tr
Năm 4:133,1 tr
Năm 5: 146,41 tr

Năm n…, n tiến về vô cùng
LN giữ lại năm sau so với năm liền kề trước đó tăng thêm 10%
Hiện giá tất cả các giá trị 1 lần duy nhất
Hiện giá dòng tiền về năm 0( năm 0 là trước năm số một 1 năm) = giá trị năm số 1/(k-g)
K : lãi suất chiếc khấu của dòng tiền
G: tốc độ tăng trưởng của dòng tiền; 10%
Suy ra tổng hiện giá dòng tiền về năm 0 là giá trị năm 1 (100tr)/k-10%

MỘ SỐ LƯU Ý :
 LỢI NHUẬN THUẦN (NET INCOME) TRÊN KQKD LÀ LN CUỐI NĂM

VÍ DỤ : LỢI NHUẬN THUẦN CỦA NĂM 2018 LÀ 2 TỶ>>>> 31/12/2018 Ln thuần là 2 tỷ

 Vốn chủ sở hữu trên bảng CĐKT – Vốn chủ sỡ hữu đầu năm và vCSH cuối năm

Ví dụ : Vốn chủ sỡ hữu cuối năm 2018 là 20 tỷ


Vốn chủ sở hữu đầu năm 2018 là 19 tỷ

 Vốn chủ sở hữu cuối năm t = vốn chủ sỡ hữu đầu năm t+1

Ví dụ :
Vốn chủ sở hữu cuối năm 2018 là 19 tỷ
Vậy vốn chủ sỡ hữu đầu năm 2019 là 19 tỷ
 LỢI NHUẬN THUẦN TRÊN BÁO CÁO KQKD NĂM 2018 NẾU DN KHÔNG CHIA LÃI
CHO CỔ ĐÔNG (KHÔNG TRẢ CỔ TỨC) THÌ
LN THUẦN NÀY SẼ KQKD (31/12/2018) NHẬP VÀO VỐN CHỦ SỞ
HỮU CỦA NĂM DT 2018

GVHB
CĐKT (31/12/2018) LNG
TS NV CPHD
LN TRƯỚC THUẾ
NỢ THUẾ
. LN THUẦN 2 TỶ
.
.VỐN CHỦ SỞ
HỮU :
19 TỶ
LNGL :2

GIÁ TRỊ DN (GIÁ CỔ PHIẾU) = VCSH(SS) + DÒNG LỢI NHUẬN TRONG TƯƠNG LAI
GIÁ CỔ PHIẾU VÀO CUỐI NĂM 2018 = VCSH CUỐI NĂM 2018 + HIỆN GIÁ DÒNG LN TỪ
NĂM 2019 TRƠ ĐI ( VỀ NĂM 2018)

Baøi 3.2 (k sửa)


Giaù trò soå saùch cuûa voán chuû sôû höõu coâng ty Christy taïi ngaøy 1/1 naêm 1 laø

$50.000. Laõi suaát söû duïng voán chuû sôû höõu cuûa coâng ty laø 15%. Döõ lieäu töø phaân

tích trieån voïng cho coâng ty töø naêm 1 ñeán naêm 5 ñöôïc cho trong baûng sau:

Naêm 1 Naêm 2 Naêm 3 Naêm 4 Naêm 5

Doanh thu 100.000 113.000 127.690 144.290 144.290


Chi phí hoaït ñoäng 77.500 90.000 103.500 118.000 119.040

Khaáu hao 10.000 11.300 12.770 14.430 14.430

Lôïi nhuaän thuaàn 12.500 11.700 11.420 11.860 10.820

Coå töùc 6.000 4.335 3.120 11.860 10.820

Voán CSH ñaàu naêm 50.000 56.500 63.845 72.145 72.145

Yeâu caàu: Thöïc hieän caùc yeâu caàu sau:

a. Tính lôïi nhuaän coøn laïi cho moãi naêm töø naêm 1 ñeán naêm 5.

Lợi nhuận còn lại của năm 1


1 1 đầu năm1
RI = NI – k*BV
=
12.500$ - 15%*50.000$
= 5.000$

LN còn lại năm 2


RI1= 11.700 - 15%*56.500
=3.225$

LN còn lại năm 3


RI3= 11.420$- 15%*63.845
=1.843$
LN còn lại năm 4
RI4 = 11.860$ - 15%*72.145$
=1.038$
Ln còn lại năm 5
RI5= 10.820$ -15%*72.145$
= -1.75$
1 2 3 4 5
LN giữ lại 5.000$ 3.225$ 1.843$ 1.038$ 0
(RI)

b. Söû duïng moâ hình ñònh giaù coå phieáu döïa vaøo lôïi nhuaän coøn laïi ñeå öôùc tính
giaù trò coå phieáu cuûa coâng ty Christy vaøo ngaøy 1 thaùng 1 cuûa moãi naêm töø
naêm 2 ñeán naêm 5.

Giá cổ phiếu vào ngày 1/1 năm 2 = giá cp vào 31/12 năm 1 ( cuối năm 1)
= Vốn chủ sở hữu cuối năm 1 = 56.500
+ hiện giá LN giữ lại năm 2 về cuối năm 1 3.225/(1+15%) = 2.804,3$
+ hiện giá LN giữa lại năm 3 cuối năm 1 1.843$/(1+15%)2 = 1.393,6$
+ hiện giá LN giữ lại năm 4 cuối năm 1 1.038$/(1+15%)3= 682,5$
+ hiện giá LN giữ lại năm 5 cuối năm 1 0
Giá cổ phiếu vào 1/1 năm 2 61.380,4$
Lưu ý: cách trình bày tính giá cổ phiếu trong bài thi cuối kỳ ( không sử dụng a)
2 3 4 5
(1)LN 11.700$ 11.420$ 11.860$ 10.820$
thuần (NI)
(2)VCSH 56.500$ 63.845$ 72.145$ 72.145$
đầu năm
(BVt)
(3)lãi suất 15% 15% 15% 15%
sử dụng
vốn chủ sở
hữu (k)
(4)LN giữ 3.225$ 1.843$ 1.038$ 0
lãi (RI)
=(1)-
(2)*(3)
(5)Hiện giá 3.225$/(1+15%) 1.843$/(1+15%)2 1.038$/(1+15%)3 0
dòng LN =2.804,3$ =1.393,6$ =682,5$
giữ lãi về
năm cuối
năm 1
(6)Giá trị cổ phiếu vào ngày 1/1 năm 2 (cuối năm 1) =56.500$+2.804,3$+1.393,6$
+682,5$ = 61.380,4$

Giá cổ phiếu vào 1/1 năm 3 ( cuối năm 2)


Giá cổ phiếu vào 1/1 năm 4 ( cuối năm 3)
Giá cổ phiếu vào 1/1 năm 5 ( cuối năm 4)

c. Xaùc ñònh chæ soá PB vaøo ngaøy 1 thaùng 1 moãi naêm töø naêm 2 ñeán naêm 5.

d. Xaùc ñònh chæ soá PE vaøo ngaøy 1 thaùng 1 moãi naêm töø naêm 2 ñeán naêm 5.

Baøi 3.3 ( sửa)

Sau khi phaân tích baùo caùo taøi chính moät caùch kyõ löôõng, baïn ñaõ thu thaäp

ñöôïc thoâng tin döï baùo veà coâng ty Colin:

Naêm Lôïi nhuaän Giaù trò soå saùch Naêm Lôïi nhuaän Giaù trò soå saùch

thuaàn- net voán chuû sôû thuaàn voán chuû sôû

income höõu (ñaàu höõu (ñaàu naêm)

naêm)-

equity
1 $1.034 $5.308 5 $1.278 $6.728
2 1.130 5.292 6 1.404 7.266

3 1.218 5.834 7 1.546 7.856

4 1.256 6.338

Laõi suaát söû duïng voán chuû sôû höõu cuûa Colin Technology ñöôïc öôùc tính laø

13%.

Yeâu caàu:
a. Lôïi nhuaän coøn laïi ñöôïc öôùc tính laø $0 moät naêm sau khi keát thuùc naêm 7.
Söû duïng moâ hình ñònh giaù coå phieáu döïa vaøo moâ hình lôïi nhuaän coøn laïi ñeå
öôùc tính giaù trò coå phieáu cuûa coâng ty Colin taïi thôøi ñieåm ñaàu naêm 1.

1 2 3 4 5 6 7
(1)LN thuần $1.034 1.130 1.218 1.256 $1.278 1.404 1.546

(NI)
(2)VCSH đầu $5.308 5.292 5.834 6.338 $6.728 7.266 7.856

năm (BVt)
(3)lãi suất sử 13% 13% 13% 13% 13% 13% 13%

dụng vốn chủ


sở hữu (k)
(4)LN giữ lãi 344$ 442$ 460$ 432$ 403$ 459$ 525$

(RI)
=(1)- (2)*(3)
(5)Hiện giá 344$/1,13 442/1,132 460/1,133= 432/1,134 403/1,135 459/1,136 525/1,137
dòng LN giữ =304,4$ =346,2$ =318,8$ = 265$ = 218,7$ = 220,5 = 223,2$

lãi về ĐẦU
NĂM 1
(6) Giá cổ phiếu vào đầu năm 1 = $5.308 +304,4$+346,2$+318,8$+265$+218,7$+220,5+223,2$
=

7.204,8$

b. Xaùc ñònh tyû soá PB cuûa coâng ty Colin töø keát quaû ñaõ tính ôû yeâu caàu (a). Tyû soá

PB cuûa coâng ty Colin theo thò tröôøng laø 1,95. Baïn coù quyeát ñònh gì töø vieäc so

saùnh naøy?

c. Xaùc ñònh tyû soá PE cuûa coâng ty Colin töø keát quaû ñaõ tính ôû yeâu caàu (a). Tyû soá

PE cuûa coâng ty Colin theo thò tröôøng laø 10. Baïn coù quyeát ñònh gì töø vieäc so saùnh

naøy?
d. Neáu doanh thu vaø tyû suaát lôïi nhuaän treân doanh thu cuûa coâng ty ñöôïc döï

ñoaùn laø khoâng thay ñoåi sau khi keát thuùc naêm 7 vôùi giaù trò soå saùch cuûa coå

phieáu oån ñònh laø $8.506, söû duïng moâ hình ñònh giaù coå phieáu döïa vaøo vaøo

moâ hình lôïi nhuaän coøn laïi ñeå öôùc tính giaù trò coå phieáu cuû a coâng ty Colin taïi

thôøi ñieåm ñaàu naêm 1.


Dòng lợi nhuận dn tạo ra là vô hạn:
Ln tạo ra từ năm 1 đến năm 7 là dòng tiền không đều>>> hiện giá từng năm
LN tạo ra từ năm 8 đến n ( n tiến về vô cùng) là dòng tiền đều vô hạn>>>> hiện giá 1 lần cho
cả dòng tiền = giá trị năm đầu tiên của dòng tiền/ (k-g)
= giá trị ln còn lại năm 8/(k-g)
Lưu ý:
Hiện giá về năm 7
Tốc độ tăng trưởng của dòng lợi nhuận còn lại từ năm số 8 trở đi là 0% (g=0%)
Năm số 8 là năm tới hạn
Tính giá cổ phiếu

1 2 3 4 5 6 7 8+
(1)LN $1.034 1.130 1.218 1.256 $1.278 1.404 1.546 1.546

thuần
(NI)
(2)VCSH $5.308 5.292 5.834 6.338 $6.728 7.266 7.856 8.506
đầu năm
(BVt)
(3)lãi suất 13% 13% 13% 13% 13% 13% 13% 13%
sử dụng
vốn chủ sở
hữu (k)
(4)LN giữ 344$ 442$ 460$ 432$ 403$ 459$ 525$ 440$
lãi (RI)
=(1)-
(2)*(3)
(5)Hiện giá 344$/1,13 442/1,132 460/1,133= 432/1,134 403/1,135 459/1,136 525/1,137 440/((13%-
dòng LN =304,4$ =346,2$ =318,8$ = 265$ = 218,7$ = 220,5 = 223,2$ 0%)*1,137)

giữ lãi về =3.384,6$/1,137

ĐẦU NĂM
=1.438,7$
1
Giá trị cổ phiếu vào đầu năm 1 =$5.308+304,4$+346,2$+318,8$+265$+218,7$+220,5+223,2$ +1.438,7$
= 7.204,8$ + 1.438,7$
=8.643,5$

Bài kiểm tra buổi học online 7 ngày 1/4/2020


Làm bài 3.2 câu b : Tính giá cổ phiếu vào ngày 1/1 năm 3
Lưu file: STT_Giảng đường_Tên_bài 3.2 câu b
Trình bày: trình bày dạng bảng, đơn vị tính đầy đủ
Nộp bài trên LMS
Deadline: 4h50 pm ngày 1/4/2020.

Bài 3.2 b
b. Xaùc ñònh chæ soá PB vaøo ngaøy 1 thaùng 1 moãi naêm töø naêm 2 ñeán naêm 5.

PB= price/book value =

PB 1/1 năm 2 = 61.380,4$ /56.500 =1,08

PB 1/1 năm 3
PB 1/1 năm4

PB 1/1 năm5

c. Xaùc ñònh chæ soá PE vaøo ngaøy 1 thaùng 1 moãi naêm töø naêm 2 ñeán naêm 5.

PE 1/1 năm 2 = price per share/earing per share hoặc price/earning

========== 61.380,4$/ 12.500 = 4,9 lần

PE 1/1 năm

3 PE 1/1

năm 4 PE

1/1 năm 5

Bài 3,3

c. Xaùc ñònh tyû soá PB cuûa coâng ty Colin töø keát quaû ñaõ tính ôû yeâu caàu (a). Tyû
soá PB cuûa coâng ty Colin theo thò tröôøng laø 1,95. Baïn coù quyeát ñònh gì töø
vieäc so saùnh naøy?

PB cty = giá trị doanh nghiệp (xác định a)/ giá trị sổ sach vốn chủ sở hữu

= 7.204,8$/$5.308 =1,36 = giá trị doanh nghiệp thực / giá trị so sach vcsh
PB của thị trường là 1,95 = giá thị trường doanhg nghiệp/giá trị sổ sách vcsh

So sánh PB vừa tính với PB của thị trường thì cho thấy doanh nghiệp đang được thị
trường định giá cao hơn giá trị thực.
Do đó nên bán cổ phiếu của CoLin nếu đang nắm giữ.

d. Xaùc ñònh tyû soá PE cuûa coâng ty Colin töø keát quaû ñaõ tính ôû yeâu caàu (a). Tyû
soá PE cuûa coâng ty Colin theo thò tröôøng laø 10. Baïn coù quyeát ñònh gì töø
vieäc so saùnh naøy?

PE = 7.204,8/$1.034= 6,97 lần

PE thị trường 10

So sánh PE vừa xác dịnh vời PE thị trường thì cũng cho thấy doanh nghiệp đang được
thị trường đánh giá cao hơn giá trị thưc
Quyết định: Nên bán cổ phiếu của Colin nếu đang nắm giữ.
Nêu thị trường định giá doanh nghiệp thấp hơn giá trị thực thì nên mua cổ phiếu vào.

Đề thi
Câu 1
Yêu cầu 1: Tính và nhận định tình hình thanh toán dài hạn qua hai năm 2017 và 2018 ( tỷ
lệ nợ, số lần hoàn trả lãi vay từ ln, số lần hoàn trả lãi vay từ dòng tiền thuần kinh doanh)

Chỉ tiêu Năm 2018 2017 Chỉ số ngành


1.Tổng nợ phải trả 8.000 2.000
[800+7.200] [800+1.200]

2.Tổng nguồn vốn 12.000 6.000


[8.000+3.600+400] [2.000+3.600+400]

3.LN trước thuế 600 800


[4.000*25%-100- [4.000*30%-100-
350+50] 350+50]
4.Lãi vay 100 100
5.Dòng tiền thuần 60 160
kinh doanh
6.Tỷ lệ nợ 66,67% 33,33% 50%
[[1]/[2]
7.Số lần hoàn trả lãi 7 lần 9 lần 8 lần
vay từ lợi nhuận
=([3]+[4])/[4]
8. Số lần hoàn trả lãi 0,6 lần 1,6 lần 4 lần
vay từ dòng tiền
thuần hoạt động
kinh doanh=
([5]/[4]

Nhận xét
So sánh tình hình năm 2018 so với năm 2017
Từ số liệu tính toán ở bảng trên cho thấy qua hai năm tỷ lệ nợ vay đã tăng lên đáng kẻ.
từ 33,33% vào năm 2017 lên đến 66,67% vào năm 2018.
Tuy nhiên, tỷ lệ hoàn trả lãi vay từ lợi nhuận hay từ dòng tiền thuần hoạt động kinh
doanh đều giảm xuống vào năm 2018.
Tóm lại, vậy công ty đã tăng vay nợ gấp đôi nhưng khả năng thanh toán lãi vay lại giảm.
Điều này làm cho rủi ro thanh toán dài hạn vào năm 2018 tăng, đặc biệt khả năng trả lãi
gặp rủi. .

So sánh năm 2018 với ngành


Vào năm 2017, cả tỷ lệ nợ vay và số lần hoàn trả lãi vay từ lợi nhuận đều thấp hơn mức
trung bình ngành. Cho thấy rủi ro nợ dài hạn của công ty không đáng lo ngại so với tình
hình chung.
Tuy nhiên, năm 2018 có sự chuyển biến xấu đi khi tất cả các chỉ số về tỷ lệ vay nợ và khả
năng hoàn trả lãi vay của công ty đều xấu so với mức trung bình ngành. Cụ thể mức vay
nợ của công ty lớn hơn mức trung bình ngành cho phép (năm 2018 là 66,67% , nganh là
50%) và khả năng trả lãi từ Ln thấp hơn so với trung bình ngành một chút 9 lần (2018) so
với 8 lần (ngành) nhưng khả năng trả lãi từ dòng tiền thuần thì rất thấp hơn so với chỉ số
ngành ( 0,6 lần vào năm 2018 trong khi đó ngành là 4 lần)
Tóm lại, năm 2018 rủi ro thanh toán dài hạn của công ty tăng lên so với ngành.
Yêu cầu 2: Tính và nhận định hiệu quả sử dụng vốn qua 2 năm 2017-2018.
Chỉ tiêu Năm 2018 Năm 2017 Ngành
1.Doanh thu thuần 4.000 4.000
trđ
2.Giá vốn 3.000 2.800
[75%*4.000] [70%*4.000]

3.Hàng tồn kho bình 500 500


quân
4.Tổng tài sản 12.000 6.000
[2.000+10.000] [2.000+4.000]
5.Tổng tài sản bình 9.000 6.000
quân [12.000+6.000] [6.000+6.000]
6. Hiêu quả sử 6 vòng 5,6 vòng 6 vòng
dụng hàng tồn kho:

-Số vòng quay HTK


[2]/[3] 60,83 ngày 65,18 ngày 60,83 ngày
-Số ngày lưu kho
[365 ngày/số vòng]
7. Hiệu quả sử 0,44 vòng 0,67 vòng 0,8 vòng
dụng tài sản
- Số vòng quay tài
sản [1]/[5]
-Số ngày 1 vòng 829,55 ngày 544,78 ngày 456 ngày
quay [365/số vòng
quay tài sản]

TS năm 2016 = 1.500+4.500=6.000


Nhận xét:
So sánh nam 2018 với
2017 Về hàng tồn kho:
Năm 2018 số vòng quay hàng tồn kho đã tăng nhẹ so với 2017. Và số ngày lưu kho cũng đã
giảm đi so với 2017.
Nguyên nhân làm số vòng quay hàng tồn kho năm 2018 tăng lên có thể là do trị giá hàng
hóa bán ra đã tăng (giá vốn hàng bán năm 2018 tăng so với 2017) nhưng trị giá hàng tồn kho
lại không tăng lên.
Tóm lại, tình hình sử dụng hàng tồn kho năm 2018 chuyển biến tích cực so với năm 2017.

Về tài sản
Năm 2018 số vòng quay tài sản giảm xuống so với 2017 và số ngày 1 vòng quay cũng tăng
lên đáng kể so với năm trước đó.
Nguyên nhân là doanh thu qua hai năm không tăng nhưng giá trị tài sản lại tăng. Cho thấy
công ty tăng đầu tư không hiệu quả.
Tóm lại, tình hình sử dụng tài sản năm 2018 chuyển biến xấu so với năm 2017

So sánh năm 2018 với ngành

Về hàng tồn kho


Năm 2017 chỉ số hàng tồn kho thấp hơn so với ngành một chút nhưng năm 2018 sử dung
hàng tồn kho chuyển biên tốt lên và chỉ số về hàng tồn kho vừa đạt được mức trung bình
ngành.
Như vậy, năm 2018 tình hình sử dụng hàng tồn kho chuyển biến cưc so với 2017 và so với
ngành.
Về tài sản
Năm 2017 chỉ số đã xấu hơn so với trung bình ngành nhưng 2018 tình hình sử dụng tài
sản lại chuyển biên xấu.
Cho nên năm 2018 hiệu quả sử dụng tài sản rất thấp hơn so với trung bình ngành. Cho
thấy công ty đang sử dụng tài sản kém hiêu quả.

Câu 2
Yêu cầu 1:
- Biểu hiện Tính ROE
- ROE thành ROS, vòng quay tài sản và tỷ lệ vốn chủ sở hữu so với tổng nguồn
vốn. Chỉ ra nhân tố ảnh hưởng đến ROE
- Nên đầu tư góp vốn vào công ty nào
Chỉ tiêu Công ty A Công ty B
1.LN trước thuế 1.500 3.000
[30%*5.000] [30%*10.000]
2.LN sau thuế 1.125 2.250
[75%*1.500] [75%*3.000]
3.Doanh thu thuần 5.000 10.000
4.tài sản bình quân 40.000 50.000
5.Vốn chủ sở hữu bình quân 10.000 20.000
6.ROE [2]/[5] 11,25% 11,25%
7.LNST/DT thuần 22,5% 22,5%
ROS)=[2]/[3]
8.Số vòng quay tài sản = 0,13 vòng 0,2 vòng
DT/TTS =[3]/[4]
9. Tỷ lệ VCSH/TNV= 25% 40%
VCSH/TTS=[5]/[4] (A vay 75%) (B vay 60%)
10. TTS/VCSH [1/[9] 4 lần 2.5 lần

Nhân tố ảnh hưởng quyết định đến ROE cùa từng công ty là tỷ lệ lợi nhuận sau thuế
trên doanh thu

Nên góp vốn vào?


Công ty A:
Nếu đầu tư vào công ty A là 100đ thì doanh thu tạo ra là 0,13đ ( số vòng quay tài sản là
0,13)
Cty A tạo ra 13đ doanh thu thì sau đó sẽ tão ra số lợi nhuận là 13*22,5% =2,925 đ lời
Cty B:
Nếu cũng đầu tư 100đ vào cty B thì doanh thu tạo ra 20đ (số vòng quay tài sản là 0,2)
Doanh thu cty B là 20 đ thì mức lợi nhuận tạo ra tương ướng là 20*22,5% =4,5đ lời

Vây nên đầu tư vào công ty B


Bài 2, yêu cầu 2: cty nào sử dụng vốn vay hợp lý trong kinh doanh và chứng minh

Chỉ tiêu Cty A Cty B


1.Tổng nợ 30.000 30.000
2.Lãi vay 3.000 3.000
3.LN trước thuế và lãi vay 4.500 6.000
[1.500+3.000] [3.000+3.000]
4.TS bình quân 40.000 50.000
5.ROE (LNST/VCSH) 11,25% 11,25%
6.ROA (LNST/TTS bq) 2,8% 4,5%
[1.125/40.000] [2.250/50.000]

7.ROA (EBIT/TTS bq) 11,25% 12%


[4.500/40.000] [6.000/50.000]

8. Lãi suất vay 10% 10%

Cả hai công ty A và B đều có vay nợ.


Và cả hai công ty đều sử dụng hợp lý vốn vay
tại vì nhờ vay nợ lợi ích của cô đông được tăng
lên.
Chẳng hạn như cty A:
ROE =11,25% > ROA (2,8%)
Lý do là nhờ công ty đã vay được món vay với
lãi suất thấp. lãi suất vay chỉ 10% trong khi
ROA (EBIT) thì đến 11,25%
Cty B:
ROE của cty B là 11,25%, lớn hơn khả năng
sinh lời trên tổng tài sản của cty B, ROA
=4,5%.
Là nhờ cty B đã vay nợ với mức lãi suất 10%
trong khi đó khả năng sinh lời (trước thuế và
lãi vay) của tài sản là 12%
Câu 3
Chỉ tiêu 2015 2016 2017 2018
Cty A
LN (trđ) 200 240 288 346
[1.000-
800]
Giá cp 1.0 1.2 1.4 1.6
(trđ)
Cty B
LN (trđ) 300 50 660 44
Giá cp 1.2 1.4 1.2 1.5
(trđ)
Nhân xét
Cty A:
LN cty A tăng dần qua 4 năm
Giá cổ phiếu của cty A cũng tăng dần qua 4 năm
Như vậy giữa lợi nhuận và giá cổ phiếu có mối quan
hệ cùng chiều. Khi ln cty tăng lên thì giá cp của cty A
cũng tăng lên.
Cty B:
LN cty B biến động bất thường
Giá cổ phiếu của cty B cũng giao động không ổn định.
Đối với cty B, thì LN và giá cổ phiếu cũng có mối quan
hệ cùng chiều. Khi Ln công ty B tăng thì giá cổ phiếu
của cty B cũng tăng lên và ngược lại khi lợi nhuận cty
B giảm xuống thì giá cổ phiếu cty B cũng giảm theo
nhưng sự biến động của giá cổ phiếu có độ trễ 1 năm
so với biến động lợi nhuận.

Nội dung thi cuối kỳ:


Phương pháp phân tích tài chính 1 câu 15 phút
Phân tích khái quát tình hình tài chính 1 câu 15 phút
Phân tích tính thanh khoản ngắn hạn và dài hạn 1 câu 15 phút
Phân tích hiệu quả tài chính trong sử dụng tài sản, vốn 1 câu 15 phút
P hân tích khả năng sinh lời 1 câu 15 phút
Phân tích dòng tiền và tỷ số giá chứng khoán 1 câu 15 phút
Phân tích triển vọng và định giá doanh nghiệp 1 câu 10 phút

Làm bài giữa kỳ trên LMS


2h –Thời gian 90phut +10 phút úp bài lên LMS
Cách làm: làm trên giấy tập , chụp hình và post lên
LMS. File post len LMS là file hình (pdf)
Lưu file: STT_Tên_giảng dường_số trang.
Qui định cụ thể úp lên LMS
31181022608 - Nguyễn Thị Kiều Vi 

Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  PTBCTC_2009_C.Phuoc  General  Bài kiểm tra trắc nghiệm

Bắt đầu vào lúc Thứ ba, 18 Tháng năm 2021, 9:12 AM
State Finished
Kết thúc lúc Thứ ba, 18 Tháng năm 2021, 9:42 AM
Thời gian thực hiện 30 phút 1 giây
Điểm 19,00/20,00
Điểm 9,50 out of 10,00 (95%)

Câu Hỏi 1Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00

Phân tích báo cáo tài chính là môn khoa học chính xác
ước
Select one:

True

False

The correct answer is 'False'.


Câu Hỏi Hoàn Đạt điểm 1,00 trên

Chỉ số nào trong các chỉ số sau đây được sử dụng để đo lường khả năng thanh toán dài hạn của doanh
nghiệp

Select one:

a. Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn

b. Tỷ lệ tiền mặt so với nợ ngắn hạn

c. Đòn bẩy tài chính

d. Tỷ lệ lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh so với doanh thu

The correct answer is: Đòn bẩy tài chính

Câu Hỏi 3Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00

Mô tả nào sau đây là phù hợp nhất về tỷ số thanh toán ngắn hạn

Select one:

a. tỷ số kết quả hoạt động kinh doanh

b. Tỷ số thanh khoản

c. Tỷ số hiệu suất

d. tỷ số nợ

The correct answer is: Tỷ số thanh khoản


Câu Hỏi Hoàn Đạt điểm 1,00 trên

Công ty S báo cáo doanh thu năm thứ hai là 10 triệu đôla mỹ và tỷ lệ lợi nhuận gộp/doanh thu là 40%.
20% doanh thu là doanh thu bán chịu.

Năm 1 Năm 2

Nợ phải thu 150.000$ 170.000$

Hàng tồn kho 900.000$ 1.000.000$

Nợ phải trả 1.100.000$ 1.200.000$

Số ngày nợ phải trả cuối năm thứ 2 là (xấp xỉ)

giá vốn=60% doanh thu=6000


Select one: số ngày nợ phải
a. 43.2 ngày

b. 72 ngày

c. 66 ngày

d. 57 ngày

The correct answer is: 72 ngày

Câu Hỏi 5Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00

Các tỷ số nào sau đây nhìn chung được cho là không hữu ích trong việc đánh giá tính thanh khoản ngắn hạn

Select one:

a. Số ngày thu nợ phải thu

b. Tổng vòng quay tài sản

c. Chỉ số thanh toán nhanh

d. Chỉ số thanh toán hiện hành

The correct answer is: Tổng vòng quay tài sản


Câu Hỏi Hoàn Đạt điểm 1,00 trên

Tính thanh khoản của một công ty nhìn chung được cho là thước đo về

Select one:

a. Khả năng của công ty trả cổ tức

b. Khả năng của công ty trả nợ ngắn hạn

c. Khả năng của công ty trả lương cho nhân viên kịp thời

d. Khả năng của công ty trả nợ gốc và lãi cho tất cả các khoản nợ

The correct answer is: Khả năng của công ty trả nợ ngắn hạn

Câu Hỏi 7Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00

Nếu một công ty muốn tăng hệ số thanh toán ngắn hạn, công ty sẽ

Select one:

a. Giảm đầu tư tài sản cố định

b. Bán tài sản cố định

c. Tăng thời hạn sử dụng máy móc

d. Trả nợ ngắn hạn

The correct answer is: Bán tài sản cố định


Câu Hỏi Hoàn Đạt điểm 0,00 trên

Nếu tỷ số thanh toán ngắn hạn của một công ty tăng từ 1.1 lên 1.3 từ năm này sang năm kế tiếp thì
có thể kết luận rằng

Select one:

a. Không có câu nào đúng cả

b. Tài sản ngắn hạn tăng

c. Nợ ngắn hạn giảm

d. Tính thanh khoản tăng

The correct answer is: Tính thanh khoản tăng

Câu Hỏi 9Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00

Báo cáo dòng tiền được chia thành 4 phần: hoạt động, đầu tư, tài chính và hoạch định

Select one:

True

False

The correct answer is 'False'.


Câu Hỏi Hoàn Đạt điểm 1,00 trên

Chỉ số nào nào trong các chỉ số sau không đo lường khả năng thanh toán dài hạn?

Select one:

a. Hệ số tổng nợ phải trả trên vốn chủ sở hữu

b. Hệ số doanh thu trên tài sản

c. Hệ số nợ dài hạn trên vốn chủ sở hữu

d. Hệ số nợ ngắn hạn trên tổng nợ

The correct answer is: Hệ số doanh thu trên tài sản

Câu Hỏi 11Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty S báo cáo doanh thu năm thứ hai là 10 triệu đôla mỹ và tỷ lệ lợi nhuận gộp/doanh thu là 40%.
20% doanh thu là doanh thu bán chịu.

Năm 1 Năm 2

Nợ phải thu 150.000$ 170.000$

Hàng tồn kho 900.000$ 1.000.000$

Nợ phải trả 1.100.000$ 1.200.000$

Số ngày thu nợ phải thu cuối năm thứ 2 là (xấp xỉ)

Select one:

a. 6.1 ngày

b. 27 ngày

c. 26 ngày

d. 30.6 ngày

The correct answer is: 30.6 ngày


Câu Hỏi Hoàn Đạt điểm 1,00 trên

Công ty S báo cáo doanh thu năm thứ hai là 10 triệu đôla mỹ và tỷ lệ lợi nhuận gộp/doanh thu là 40%.
20% doanh thu là doanh thu bán chịu.

Năm 1 Năm 2

Nợ phải thu 150.000$ 170.000$

Hàng tồn kho 900.000$ 1.000.000$

Nợ phải trả 1.100.000$ 1.200.000$

Sồ ngày lưu kho vào cuối năm thứ 2 là (xấp xỉ)


giá gốc htk=60%doanh
thu=6000 vòng quay
Select one: htk=6000/1000=6 ngày lưu
a. 54 ngày

b. 60 ngày

c. 66 ngày

d. 69 ngày

The correct answer is: 60 ngày

Câu Hỏi 13Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00

Nguyên nhân nào trong các câu sau đây thường không phải là nguyên nhân làm giảm số vòng quay nợ
phải thu

Select one:

a. Khách hàng gặp khó khăn tài chính

b. Giảm giá bán sản phẩm

c. Khách hàng chậm thanh toán

d. Nổ lực thu nực phải thu kém

The correct answer is: Giảm giá bán sản phẩm


Câu Hỏi Hoàn Đạt điểm 1,00 trên

Bạn chuẩn bị phân tích xu hướng cho công ty XYZ trong 3 năm từ 2004-2006, trong đó năm 2004 làm năm
cơ sở. Dữ liệu như sau

2004 2005 2006

Doanh thu 100 120 135

Lợi nhuận thuần 99 118 128

Tổng tài sản 100 119 130

Từ dữ liệu trên bạn có thể suy luận ra rằng

Select one:

a. Thu nhập thuần trên doanh thu tăng qua các năm

b. Số vòng quay tài sản giảm qua các năm

c. Không có câu nào đúng

d. Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu đã giảm

The correct answer is: Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu đã giảm

Câu Hỏi 15Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00

Hệ số nào trong các hệ số sau sẽ tăng khi nợ phải thu được được thu hết

Select one:

a. Hệ số thanh toán ngắn hạn

b. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu

c. Số ngày thu nợ phải thu

d. Số vòng quay nợ phải thu

The correct answer is: Số vòng quay nợ phải thu


Câu Hỏi Hoàn Đạt điểm 1,00 trên

Công cụ nào trong các câu sau không phải là công cụ phổ biến trong phân tích báo cáo tài chính ?

Select one:

A. Phân tích tỷ số

B. Phân tích ngẫu nhiên

C. Phân tích theo qui mô chung

D. Phân tích chiều ngang

The correct answer is: Phân tích ngẫu nhiên

Câu Hỏi 17Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00

Một báo cáo phân tích theo qui mô chung được lập bằng cách chia

Select one:

a. Từng khoản mục trên báo cáo kết quả kinh doanh năm t cho lợi nhuận thuần năm t-1

b. Từng khoản mục trên báo cáo kết quả kinh doanh của năm t cho các khoản mục phù hợp trong
báo cáo cân đối kế toán năm t

c. Từng khoản mục trên báo cáo kết quả kinh doanh năm t cho doanh thu năm t

d. Từng khoản mục trên báo cáo kết quả kinh doanh trong năm t cho các giá trị tương ứng của khoản
mục đó trong năm t-1

The correct answer is: Từng khoản mục trên báo cáo kết quả kinh doanh năm t cho doanh thu năm t


Câu Hỏi Hoàn Đạt điểm 1,00 trên

Bạn chuẩn bị phân tích xu hướng cho công ty XYZ trong 3 năm từ 2004-2006, trong đó năm 2004 làm năm
cơ sở. Dữ liệu từ năm 2004 đến 2006 như sau

2004 2005 2006

Doanh thu 100 120 135

Lợi nhuận thuần 99 118 128

Tổng tài sản 100 119 130

Câu nào trong các câu sau là không đúng

Select one:

a. Thu nhập thuần/doanh thu của XYZ năm 2006 cao hơn năm 2004

b. Tài sản tăng qua các năm

c. Thu nhập thuần năm 2006 tăng 29,29% so với năm 2004

d. Thu nhập thuần/doanh thu của XYZ năm 2005 thấp hơn năm 2004

The correct answer is: Thu nhập thuần/doanh thu của XYZ năm 2006 cao hơn năm 2004

Câu Hỏi 19Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00

Chỉ tiêu nào sau đây không thường được sử dụng để đo lường tính thanh khoản của công ty?

Select one:

a. Tỷ số thanh toán ngắn hạn

b. Đòn bẩy tài chính

c. Vốn luân chuyển

d. Tỷ số thanh toán nhanh

The correct answer is: Đòn bẩy tài chính


Câu Hỏi Hoàn Đạt điểm 1,00 trên

Câu nào trong các câu sau về tỷ số tài chính là không đúng

Select one:

a. Giá trị thông tin của một tỷ lệ bị cô lập thì hạn chế

b. Một tỷ số là một số được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm hoặc phân số

c. Nguyên tắc và phương pháp kế toán sử dụng trong công ty không ảnh hưởng đến tỷ số tài chính

d. Tính toán các tỷ số tài chính là không đủ cho một phân tích tài chính đầy đủ của một công ty

The correct answer is: Nguyên tắc và phương pháp kế toán sử dụng trong công ty không ảnh hưởng đến tỷ số tài chính

◄ chương 6 Chuyển tới... THƯ GỬI SINH VIÊN ►


31181025718 - Nguyễn Thị Mai Lâm 

Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  PTBCTC(45)_KN4-K44_Ct5_B2-411_GV: LĐTrực  General  KIỂM TRA GIỮA KỲ

Bắt đầu vào lúc Thứ năm, 13 Tháng năm 2021, 3:30 PM
State Finished
Kết thúc lúc Thứ năm, 13 Tháng năm 2021, 4:32 PM
Thời gian thực hiện 1 giờ 1 phút
Quá hạn 1 phút 51 giây
Điểm 13,00/20,00
Điểm 6,50 out of 10,00 (65%)

Câu Hỏi 1 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Công ty X kiểm soát giá vốn hàng bán năm X6 so với

năm X5::

Select one:

a. Xấu vì lợi nhuận gộp giảm.

b. Xấu vì Giá vốn hàng bán tăng

c. Xấu vì tỷ suất giá vốn hàng bán/doanh thu tăng

d. a,b,c: đúng

The correct answer is: Xấu vì tỷ suất giá vốn hàng bán/doanh thu tăng
Câu Hỏi Hoàn Đạt điểm 0,00 trên

lợi

720/

720/6000=12
Công ty F nên chọn phương án nào?

Select one:

a. Phương án 1, vì ROCE lớn hơn.

b. Phương án 2, vì Lợi nhuận thuần (NI) lớn hơn.

c. Phương án 2, vì ROCE lớn hơn.

d. Phương án 1, vì lợi nhuận thuần (NI) lớn hơn.

The correct answer is: Phương án 2, vì ROCE lớn hơn.


Câu Hỏi Hoàn Đạt điểm 0,00 trên

Hệ số Nợ thuần/Vốn chủ sở hữu (LEV)? 750/12

Select one:

a. 1,54

b. 0,54

c. 0,625

d. 1,6

The correct answer is: 0,625


Câu Hỏi Hoàn Đạt điểm 0,00 trên

Kết quả kinh doanh năm X6 so với X5 của Công ty X ra sao?

Select one:

a. Xấu vì giá vốn hàng bán tăng.

b. Xấu vì Lợi nhuận giảm.

c. Tốt vì doanh thu tăng.

d. Xấu vì chi phí bán hàng và quản lý tăng.

The correct answer is: Xấu vì Lợi nhuận giảm.


Câu Hỏi Hoàn Đạt điểm 0,00 trên

Lãi suất sau thuế


8%(1-

Select one:

a. 20%

b. 8%

c. 6,4%

d. 4%

The correct answer is: 6,4%

Câu Hỏi 6 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Nên đầu tư vào Công ty nào?

Select one:

a. Công ty B vì tỷ lệ tăng trưởng bền vững giảm qua các năm, tỷ lệ chi trả cổ tức ổn định qua các năm.

b. Công ty A vì tỷ lệ tăng trưởng bền vững tăng qua các năm, tỷ lệ chi trả cổ tức ổn định qua các năm.

c. Công ty B vì tỷ lệ tăng trưởng bền vững tăng qua các năm, tỷ lệ chi trả cổ tức ổn định qua các năm.

d. Công ty A vì tỷ lệ tăng trưởng bền vững giảm qua các năm, tỷ lệ chi trả cổ tức ổn định qua các năm.

The correct answer is: Công ty A vì tỷ lệ tăng trưởng bền vững tăng qua các năm, tỷ lệ chi trả cổ tức ổn định qua các năm.
Câu Hỏi Hoàn Đạt điểm 1,00 trên

Nếu doanh nghiệp có hệ số thanh toán ngắn hạn là 3:1, Nghiệp vụ nào trong các nghiệp vụ sau làm giảm chỉ số?

Select one:

a. Vay tiền trong chín tháng.


b. Thu lại một lượng lớn các khoản phải thu.
c. Công bố chia cổ tức là 5%

d. Phát hành trái phiếu dài hạn thu tiền.

The correct answer is: Vay tiền trong chín tháng.

Nếu tài sản ngắn hạn nhỏ hơn nợ ngắn hạn, trả nợ ngắn hạn sẽ
Câu Hỏi 8 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Select one:

a. Làm tăng hệ số thanh toán ngắn hạn

b. Làm tăng vốn luân chuyển


c. Làm giảm hệ số thanh toán ngắn hạn
d. Làm giảm vốn luân chuyển

The correct answer is: Làm giảm hệ số thanh toán ngắn hạn
Câu Hỏi Hoàn Đạt điểm 0,00 trên

Nếu toàn bộ nợ dài hạn được thay bằng vốn chủ sở hữu, lợi nhuận thuần (Net income) sẽ là bao nhiêu?

Select one:

a. 114.300trđ 160+750*8%*(1-

b. 243.900trđ

c. 208.000trđ

d. 200.700trđ

The correct answer is: 208.000trđ

Câu Hỏi 10 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Nếu toàn bộ Vốn chủ sở hữu của Tập đoàn ROSE đều là vốn cổ phần thường, ROCE?

Select one: 160/12


a. 63,0%

b. 12,6%

c. 9,0%

d. 13,3%

The correct answer is: 13,3%


Câu Hỏi Hoàn Đạt điểm 1,00 trên

Nhận định nào sau đây là đúng?

Select one:

a. Năm X6 kiểm soát chi phí bán hàng và quản lý tốt hơn năm X5.

b. Năm X6 kiểm soát giá vốn hàng bán và chi phí bán hàng và quản lý kém hơn năm X5.

c. Năm X6 kiểm soát giá vốn hàng bán và chi phí bán hàng và quản lý tốt hơn năm X5.

d. Năm X6 kiểm soát giá vốn hàng bán tốt hơn năm X5.

The correct answer is: Năm X6 kiểm soát giá vốn hàng bán và chi phí bán hàng và quản lý kém hơn năm X5.
Câu Hỏi Hoàn Đạt điểm 1,00 trên

NOPAT? 160+(1-

Select one:

a. 208.000trđ

b. 189.000trđ

c. 126.000trđ

d. 200.700trđ

The correct answer is: 208.000trđ

Câu Hỏi 13 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00

RNOA? 208/

Select one:

a. 12,6%

b. 4%

c. 10,4%

d. 10,67%

The correct answer is: 10,67%


Câu Hỏi Hoàn Đạt điểm 1,00 trên

ROE (không có đòn bẩy tài chính)? ROE=RNOA+đbtc*vay an

Select one:

a. 8,18%

b. 10,67%

c. 10,43%

d. 7,88%

The correct answer is: 10,67%

Câu Hỏi 15 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

ROE? (Làm tròn đến một số lẻ)


160/1200=13,3
Select one:

a. 63,0%

b. 12,6%

c. 13,3%

d. 9,0%

The correct answer is: 13,3%


Câu Hỏi Hoàn Đạt điểm 1,00 trên

Tài sản thuần? 2000-

Select one:

a. 750.000trđ

b. 1.750.000trđ

c. 1.925.000trđ

d. 1.950.000trđ

The correct answer is: 1.950.000trđ

Câu Hỏi 17 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Tập đoàn Rose sử dụng đòn bẩy tài chính thành công hay thất bai?

Select one: ROA=160/2000=8


a. Thành công vì ROE lớn hơn ROA

b. Thất bài vì ROE lớn hơn ROA

c. Thành công vì ROE nhỏ hơn ROA

d. Thất bại vì ROE nhỏ hơn ROA

The correct answer is: Thành công vì ROE lớn hơn ROA
Câu Hỏi Hoàn Đạt điểm 0,00 trên

ebit=4000*12%*1,2=5

Tính tỷ suất lợi nhuận trên vốn cổ phần thường (ROCE) cho từng phương án (sử dụng vốn cổ phần thường cuối kỳ)?

Select one:

a. Phương án 1: ROCE: 10,56%; Phương án 2: ROCE: 11,40%

b. Phương án 1: ROCE: 17,2%; Phương án 2: ROCE: 12,8%

c. Phương án 1: ROCE: 12,48%; Phương án 2: ROCE: 13,20%

d. Phương án 1: ROCE: 12,8%; Phương án 2: ROCE: 17,2%

The correct answer is: Phương án 1: ROCE: 12,48%; Phương án 2: ROCE: 13,20%

Câu Hỏi 19 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Tỷ lệ tăng trưởng bền vững của Công ty B năm X2?

Select one:

a. 6%

b. 7%

c. 28%

d. 16,8%

The correct answer is: 6%


Câu Hỏi Không trả Đạt điểm

Xác định lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh sau thuế (NOPAT) và Lợi nhuận thuần (Net income(NI)) cho từng phương án.

Select one:

a. Phương án 1: NOPAT: 500.000ngđ, NI: 456.000ngđ; Phương án 2: NOPAT: 400.000ngđ, NI: 528.000ngđ

b. Phương án 1: NOPAT: 400.000ngđ, NI: 456.000ngđ; Phương án 2: NOPAT: 400.000ngđ, NI: 528.000ngđ

c. Phương án 1: NOPAT: 600.000ngđ, NI: 528.000ngđ; Phương án 2: NOPAT: 600.000ngđ, NI: 456.000ngđ

d. Phương án 1: NOPAT: 720.000ngđ, NI: 624.000ngđ; Phương án 2: NOPAT: 720.000ngđ, NI: 528.000ngđ

The correct answer is: Phương án 1: NOPAT: 720.000ngđ, NI: 624.000ngđ; Phương án 2: NOPAT: 720.000ngđ, NI: 528.000ngđ

◄ Danh sách nhóm (cập nhật 08/04/2021)


Điểm quá trình chi tiết (30/05/2021) ►
Chuyển tới...
31181025718 - Nguyễn Thị Mai Lâm 

Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  PTBCTC(45)_KN4-K44_Ct5_B2-411_GV: LĐTrực  Chương 1. Tổng quan về Phân tích báo cáo tài chính  Trắc nghiệm Chương 1 (tính
điểm quá trình)

Bắt đầu vào lúc Thứ tư, 26 Tháng năm 2021, 10:28 PM
State Finished
Kết thúc lúc Thứ tư, 26 Tháng năm 2021, 10:29 PM
Thời gian thực hiện 1 phút 4 giây
Điểm 10,00 out of 10,00 (100%)

Ai phân tích tín dụng?


Câu Hỏi 1 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Select one:
a.
Các chủ nợ hiện tại; các chủ nợ tương lai; Các nhà đầu tư nợ.

b.
Các nhà đầu tư hiện tại; các nhà đầu tư tương lai.

c.
A và B đều đúng.

d.
A và B đều sai.

The correct answer is: Các chủ nợ hiện tại; các chủ nợ tương lai; Các nhà đầu tư nợ.

Ai phân tích vốn chủ sở hữu?


Câu Hỏi 2 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Select one:

a. Các chủ nợ hiện tại; các chủ nợ tương lai; Các nhà đầu tư nợ.

b. Các nhà đầu tư hiện tại; các nhà đầu tư tương lai.

c. A và B đều đúng.

d. A và B đều sai.

The correct answer is: Các nhà đầu tư hiện tại; các nhà đầu tư tương lai.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Ai trong những người sử dụng báo cáo tài chính sau là từ bên ngoài doanh nghiệp:

Select one:

a. Chủ sở hữu doanh nghiệp

b. Chủ nợ

c. Các nhà đầu tư

d. B và C đúng

The correct answer is: B và C đúng

Ai trong những người sử dụng báo cáo tài chính sau là từ nội bộ doanh nghiệp:
Câu Hỏi 4 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Select one:

a. Các nhà đầu tư

b. Cơ quan thuế
c. Chủ nợ

d. Chủ sở hữu doanh nghiệp

The correct answer is: Chủ sở hữu doanh nghiệp

Các quyết định đầu tư vốn chủ sở hữu bao gồm:


Câu Hỏi 5 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Select one:

a. Mua cổ phiếu của một công ty.

b. Giữ cổ phiếu của một công ty.

c. Bán cổ phiếu của một công ty.

d. tất cả các câu trên đều đúng.

The correct answer is: tất cả các câu trên đều đúng.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Câu nào sau đây là đúng:

Select one:

a. Phân tích vốn chủ sở hữu là đánh giá khả năng của công ty trong việc tôn trọng các nghĩa vụ tài chính của nó.

b. Phân tích vốn chủ sở hữu nhằm hổ trợ đầu tư vốn cổ phần.

c. A và B đều đúng.

d. A và B đều sai.

The correct answer is: Phân tích vốn chủ sở hữu nhằm hổ trợ đầu tư vốn cổ phần.

Câu nào sau đây là đúng:


Câu Hỏi 7 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Select one:
a.
Phân tích tín dụng là đánh giá khả năng của công ty trong việc tôn trọng các nghĩa vụ tài chính của nó.

b.
Phân tích tín dụng nhằm hổ trợ đầu tư vốn cổ phần.

c.
A và B đều đúng.

d.
A và B đều sai

The correct answer is: Phân tích tín dụng là đánh giá khả năng của công ty trong việc tôn trọng các nghĩa vụ tài chính của nó.

Câu nào sau đây là đúng?


Câu Hỏi 8 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Select one:

a. Nhà quản trị thực hiện phân tích kinh doanh để tối ưu hóa các hoạt động quản trị của họ.

b. Từ phân tích kinh doanh, các nhà quản trị chuẩn bị tốt hơn để nhận ra những thách thức và cơ hội và đáp ứng một cách thích hợp.

c. Cả A và B đều đúng

d. Cả A và B đều sai

The correct answer is: Cả A và B đều đúng


Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Câu nào sau đây là đúng?

Select one:

a. Phân tích kinh doanh là đánh giá triển vọng và rủi ro của công ty đối với các quyết định kinh doanh.

b. Các báo cáo tài chính là nguồn thông tin toàn diện nhất về một công ty .

c. Phân tích báo cáo tài chính là một phần không thể thiếu của phân tích kinh doanh.

d. A, B, C đều đúng.

The correct answer is: A, B, C đều đúng.

Phân tích kinh doanh là gì?


Câu Hỏi 10 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Select one:

a. Đánh giá triển vọng của công ty đối với các quyết định kinh doanh

b. Đánh giá rủi ro của công ty đối với các quyết định kinh doanh

c. A và B đều đúng

d. A và B đều sai

The correct answer is: A và B đều đúng

◄ Bài giảng Chương 1


Bài giảng Chương 2 ►
Chuyển tới...
31181025718 - Nguyễn Thị Mai Lâm 

Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  PTBCTC(45)_KN4-K44_Ct5_B2-411_GV: LĐTrực  Chương 3. Phân tích tài chính  Trắc nghiệm Chương 3 (tính điểm quá trình)

Bắt đầu vào lúc Thứ tư, 26 Tháng năm 2021, 10:37 PM
State Finished
Kết thúc lúc Thứ tư, 26 Tháng năm 2021, 10:38 PM
Thời gian thực hiện 1 phút 31 giây
Điểm 10,00 out of 10,00 (100%)

Các khoản sau đây có được bao hàm trong hệ số thanh toán nhanh không?
Câu Hỏi 1 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Các khoản phải thu Hàng tồn kho

a. không không

b. không có

c. có không

d. có có

Select one:

a. a

b. b

c. c

d. d

Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is: c
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Cổ tức mỗi cổ phiếu được sử dụng ra sao trong việc tính toán các chỉ số sau:

Tỷ lệ chi trả cổ Lợi nhuận mỗi cổ


tức phiếu
a.
Ở mẫu số Ở mẫu số
b. Ở mẫu số Không sử dụng

c. Ở tử số Không sử dụng

d. Ở tử số Ở tử số

Select one:

a. a

b. b

c. c

d. d

Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is: c

Khi so sánh hệ số thanh toán ngắn hạn của hai công ty, tại sao có thể không chính xác khi cho rằng công ty có hệ số thanh toán ngắn
Câu Hỏi 3 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
hạn cao hơn thì có tình hình tài chính tốt hơn?

Select one:

a. Hệ số thanh toán ngắn hạn cao cho thấy công ty không có khả năng trả nợ khi đến hạn.
b. Hệ số thanh toán ngắn hạn bao gồm nợ dài hạn.

c. Hệ số thanh toán ngắn hạn cao có thể bao gồm một lượng lớn hàng tồn kho lỗi thời.
d. Hệ số thanh toán ngắn hạn bao gồm tài sản dài hạn.

The correct answer is: Hệ số thanh toán ngắn hạn cao có thể bao gồm một lượng lớn hàng tồn kho lỗi thời.

Nếu doanh nghiệp có hệ số thanh toán ngắn hạn là 3:1, Nghiệp vụ nào trong các nghiệp vụ sau làm tăng chỉ số?
Câu Hỏi 4 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Select one:

a. Công bố chia cổ tức là 5%


b. Thu lại một lượng lớn các khoản phải thu.

c. Vay tiền trong chín tháng.

d. Phát hành trái phiếu dài hạn thu tiền.

The correct answer is: Phát hành trái phiếu dài hạn thu tiền.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Nếu tài sản ngắn hạn vượt qua nợ ngắn hạn, trả nợ ngắn hạn sẽ

Select one:

a. Làm giảm vốn luân chuyển

b. Làm tăng hệ số thanh toán ngắn hạn


c. Làm giảm hệ số thanh toán ngắn hạn

d. Làm tăng vốn luân chuyển

The correct answer is: Làm tăng hệ số thanh toán ngắn hạn

Phép tính nào sau đây thích hợp cho việc tính tỷ suất lợi nhuận trên tài sản?
Câu Hỏi 6 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Select one:

a. Lợi nhuận chia cho doanh thu

b. Doanh thu chia cho nguồn vốn chủ sở hữu bình quân

c. Doanh thu chia cho tổng tài sản bình quân

d. Lợi nhuận chia cho tổng tài sản bình quân

The correct answer is: Lợi nhuận chia cho tổng tài sản bình quân
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Trích dữ liệu từ báo cáo tài chính năm X0 của công ty X vào 31/12/X 0:

Tài sản lưu động 150.000ngđ

Nợ ngắn hạn 100.000ngđ

Hàng tồn kho 50.000ngđ

Các khoản phải thu 40.000ngđ

Doanh thu thuần 900.000ngđ

Giá vốn hàng bán 675.000ngđ

Số vòng quay của hàng tồn kho:


675/50=13

Select one:

a. 1,25

b. 13,5

c. 37,5

d. 3,0

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 13,5
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Trích dữ liệu từ báo cáo tài chính năm X0 của công ty X vào 31/12/X 0:

Tài sản lưu động 150.000ngđ

Nợ ngắn hạn 100.000ngđ

Hàng tồn kho 50.000ngđ

Các khoản phải thu 40.000ngđ

Doanh thu thuần 900.000ngđ

Giá vốn hàng bán 675.000ngđ

Kỳ thu tiền bình quân của công ty X:

Select one: 900/40=22


a.
16ngày ,5

b.
6 ngày

c.
11 ngày

d.
22 ngày

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 16ngày
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên

Trích dữ liệu từ báo cáo tài chính năm X0 của công ty X vào 31/12/X 0:

Tài sản lưu động 150.000ngđ

Nợ ngắn hạn 100.000ngđ

Hàng tồn kho 50.000ngđ (150-50)/


Các khoản phải thu 40.000ngđ

Doanh thu thuần 900.000ngđ

Giá vốn hàng bán 675.000ngđ

Hệ số thanh toán nhanh của công ty X:

Select one:

a. 0,7

b. 1,5

c. 1,0

d. 2,4

Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is: 1,0
Câu Hỏi 10 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trích dữ liệu từ báo cáo tài chính năm X0 của công ty X vào 31/12/X 0:

Tài sản lưu động 150.000ngđ

Nợ ngắn hạn 100.000ngđ


150/100=1
Hàng tồn kho 50.000ngđ

Các khoản phải thu 40.000ngđ

Doanh thu thuần 900.000ngđ

Giá vốn hàng bán 675.000ngđ

Hệ số thanh toán ngắn hạn của công ty X:

Select one:

a. 2,4

b. 0,7

c. 1,5

d. 1,0

Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is: 1,5

◄ Bài giảng Chương 2


Bài giảng Chương 3 ►
Chuyển tới...

You might also like