Phao PTBCTC Đã Chuyển Đổi
Phao PTBCTC Đã Chuyển Đổi
Phao PTBCTC Đã Chuyển Đổi
2 Các bộ phận cơ bản của phân tích báo tài chính bao gồm
A Phân tích môi trường kinh doanh bên ngoài và bên trong doanh nghiệp
Phân tích môi trường kinh doanh bên ngoài và bên trong doanh nghiệp, phân tích kế toán, phân
B
tích tài chính, phân tích triển vọng, định giá doanh nghiệp
C Phân tích kế toán, phân tích tài chính, phân tích triển vọng
D Phân tích khả năng sinh lời, phân tích rủi ro và phân tích tình hình sử dụng vốn
Phân tích các yếu tố từ môi trường kinh doanh bên ngoài doanh nghiệp giúp phân tích báo
3
cáo tài chính đưa ra những thông tin...
A Chính xác về tình hình tài chính doanh nghiệp hiện tại
B Chính xác về tình hình tài chính doanh nghiệp trong tương lai
C Những điểm mạnh, điểm yếu về hoạt động kinh doanh, tài chính tại doanh nghiệp
D Những cơ hội và thách thức ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh, tài chính doanh nghiệp
Phân tích các yếu tố từ môi trường kinh doanh bên trong doanh nghiệp giúp phân tích báo
4
cáo tài chính đưa ra những thông tin...
A Chính xác về tình hình nguồn lực kinh tế của doanh nghiệp hiện tại
B Chính xác về tình hình nguồn lực kinh tế của doanh nghiệp trong tương lai
C Những điểm mạnh, điểm yếu của hoạt động kinh doanh, tài chính tại doanh nghiệp
D Những cơ hội và thách thức ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh, tài chính doanh nghiệp
5 Nội dung phân tích tài chính doanh nghiệp bao gồm
A Phân tích môi trường kinh doanh bên ngoài và bên trong doanh nghiệp
B Phân tích nguồn lực kinh tế, chiến lược cạnh tranh, quy trình tạo giá trị
C Phân tích khả năng sinh lời, rủi ro và tình hình sử dụng vốn
D Phân tích tính hữu hiệu và hiệu quả của hoạt động kinh doanh
6 Mục tiêu cơ bản của phân tích triển vọng là
A Dự báo khả năng đạt được lợi nhuận trong tương lai của doanh nghiệp
B Dự báo khả năng đạt được sự gia tăng giá trị trong tương lai của doanh nghiệp
C Dự báo lợi ích kinh tế, tài chính trong tương lai của doanh nghiệp
D Dự báo lợi nhuận, dòng tiền trong tương lai của doanh nghiệp
7
Định giá doanh nghiệp là
A Quy trình chuyển đổi các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thành giá trị
B Quy trình chuyển đổi các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thành lợi nhuận
C Quy trình chuyển đổi các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thành dòng tiền
D Quy trình chuyển đổi các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thành tài sản
8
Các phương pháp kỹ thuật phân tích báo cáo tài chính là
9
Biểu hiện nào sau đây của giá cổ phiếu thể hiện hiệu quả thị trường tài chính mạnh
A Phản ảnh thông tin tài chính của doanh nghiệp trong quá khứ
B Phản ảnh thông tin tài chính của doanh nghiệp được công khai
C Phản ảnh thông tin tài chính và phi tài chính của doanh nghiệp
D Phản ảnh tin lợi nhuận và những triễn vọng lợi nhuận của doanh nghiệp
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM PTBCTC [2]
Sự thay đổi yếu tố nào sau đây sẽ thể hiện cơ hội hay thách thức đối với hoạt động kinh
1
doanh, tài chính doanh nghiệp
A Thay đổi về nguồn nguyên liệu, công nghệ sản xuất, công nghệ kinh doanh trong xã hội
B Thay đổi về vốn, lao động, nguồn tài nguyên, thông tin của doanh nghiệp
C Thay đổi về chiến lược kinh doanh, chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp
D Thay đổi về quy trình tạo giá trị trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
Sự thay đổi yếu tố nào sau đây sẽ thể hiện điểm mạnh và điểm yếu của hoạt động kinh
2
doanh, tài chính doanh nghiệp
A Thay đổi tỷ giá hối đoái, lãi suất, lạm phát
B Thay đổi luật trong kinh doanh, cạnh tranh, bảo hộ sở hữu trí tuệ
C Thay đổi về hệ thống lập pháp, chính trị
D Thay đổi về nguồn lực, chiến lược kinh doanh, quy trình tạo giá trị của doanh nghiệp
3 Sự thay đổi các yếu tố trong môi trường kinh doanh bên ngoài doanh nghiệp sẽ dẫn đến
A Tạo cơ hội thuận lợi cho hoạt động kinh doanh, tài chính của tất cả các doanh nghiệp
B Tạo cơ hội thuận lợi cho hoạt động kinh doanh, tài chính của một nhóm doanh nghiệp
C Gây ra bất lợi cho hoạt động kinh doanh, tài chính của tất cả các doanh nghiệp
D Gây ra bất lợi cho hoạt động kinh doanh, tài chính của tất cả doanh nghiệp cùng ngành
Nguồn lực kinh tế giúp duy trì lâu dài năng lực hoạt động kinh doanh, tài chính của doanh
4
nghiệp được thể hiện qua
A Nguồn lực lực kinh tế cơ bản chiếm một giá trị, tỷ trọng lớn
B Nguồn lực kinh tế cốt lõi chiếm một giá trị, tỷ trọng lớn
C Tài sản cố định có giá trị, tỷ trọng lớn
D Quy trình tạo giá trị của doanh nghiệp có hiệu quả cao
Mục tiêu cơ bản của phân tích chuỗi giá trị trong hoạt động sản xuất kinh doanh của
5
doanh nghiệp giúp nhận định:
A Đầy đủ, chính xác chi phí của hoạt động sản xuất kinh doanh mà doanh nghiệp tạo ra
B Chính xác lợi nhuận của hoạt động sản xuất kinh doanh doanh nghiệp tạo ra trong kỳ
Xác định điểm mạnh, điểm yếu trong việc tạo ra giá trị, giá trị gia tăng của hoạt động sản
C
xuất kinh doanh của doanh nghiệp
D Xác định cơ hội, thách thức từ thay đổi môi trường kinh doanh đối với doanh nghiệp
Công ty A với nguồn lực kinh tế chủ yếu là lực lượng lao động có chuyên môn cao và sáng
tạo, sở hữu nhiều phát minh sáng chế và quy trình công nghệ sản xuất kinh doanh linh
6
hoạt. Giải pháp cạnh tranh nào sau đây sẽ giúp cho chiến lược cạnh tranh của công ty có
khả năng thành công
A Tăng quy mô sản xuất kinh doanh để giảm chi phí mỗi sản phẩm
B Đơn giản hóa sản phẩm để từ đó dễ dàng nâng cao công suất giảm chi phí mỗi sản phẩm
C Tạo ra sự khác biệt cho sản phẩm, dịch vụ để hấp dẫn khách hàng từ đó bán với giá cao
D Đồng nhất sản phẩm để để tăng sản lượng đầu ra giảm chi phí
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM PTBCTC [3]
1 Chất lượng thông tin báo cáo tài chính được thể hiện qua đặc trưng nào sao đây
A Thỏa mãn tốt nhất nhu cầu thông tin cho các đối tượng sử dụng có liên quan
B Tuân thủ các quy chuẩn kế toán trong việc lập và trình báo cáo tài chính
Vừa tuân thủ các quy chuẩn kế toán trong việc lập và trình báo cáo tài chính và thỏa mãn
C
tốt nhất nhu cầu thông tin cho các đối tượng sử dụng có liên quan
D Thể hiện đầy đủ và đúng theo các mẫu biểu được quy chuẩn kế toán được ban hành
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến chất lượng thông tin báo cáo tài chính khi sử
2
dụng để phân tích tài chính, phân tích kinh doanh
A Tính nguyên tắc, quy chuẩn trong các nguyên tắc, chuẩn mực, chính sách kế toán
B Sự sai sót ngẩu nhiên trong phán đoán, ước tính các thông tin tài chính
C Sự lựa chọn chủ quan các nguyên tắc, chuẩn mực kế toán của nhà quản trị, của kế toán
D Biến động môi trường kinh doanh, cạnh tranh ngành trong thời kỳ lập báo cáo tài chính
Biểu hiện nào sau đây là hạn chế của thông tin báo cáo tài chính đối với phân tích, nhận
3
định các định hướng, tương lai
A Báo cáo tài chính đươc lập, công bố vào thời điểm kết thúc kỳ hoạt động, kỳ kế toán
B Báo cáo tài chính phản ảnh thông tin hoạt động kinh doanh, tài chính tại một thời điểm
Báo cáo tài chính phản ảnh những giao dịch, sự kiện xãy ra trong quá khứ theo những
C
nguyên tắc, chuẩn mực, quy định của kế toán
D Báo cáo tài chính chỉ phản ảnh thông tin tài chính
Sai lệch thông tin kế toán do yếu tố nào sau đây gây ra không rủi ro cho nhận định tài
4
chính khi phân tích báo cáo tài chính
Do lựa chọn, xây dựng các chuẩn mực, chính sách kế toán chung có tính chủ quan của cơ quan
A
quản lý chức năng Nhà nước
B Do doanh nghiệp phải tuân thủ nghiêm ngặt các nguyên tắc, chuẩn mực kế toán chung
Do nhà quản trị định hướng áp dụng các nguyên tắc, chuẩn mực kế toán chung và điều chỉnh
C
theo hướng có lợi cho họ
Do thay đổi các đơn vị, cơ quan quản lý chức năng Nhà nước mà doanh nghiệp phải nộp
D báo cáo tài chính
Hoạt động nào sau đây không phải là nội dung trong quy trình phân tích chất lượng thông
6
tin kế toán
Nhận định các thước đo kế toán có phản ảnh đủ và thể hiện linh hoạt các yếu tố, các yếu tố quan
A
trọng có tính quyết định đến sự thành công của doanh nghiệp
Đánh giá sự phù hợp của việc lựa chọn nguyên tắc, chuẩn mực, chính sách kế toán với chiến
B
lược kinh doanh, cạnh tranh của doanh nghiệp
Nhận định, điều chỉnh những dấu hiệu bất thường của thông tin kế toán làm suy giảm chất lượng
C
thông tin kế toán
D Đánh giá, lựa chọn các phương tiện xử lý thông tin kế toán, phần mềm kế toán
BÀI KIỂM TRA PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Thời gian………..
ĐỀ A
Để tìm hiểu về nội dung, các yếu tố cấu thành, mối quan hệ và tác động của các yếu
1 tố cấu thành đến nội dung của một chỉ tiêu tài chính sử dụng phương pháp phân
tích nào sau đây là hợp lý
Phân tích theo chiều dọc (quy mô chung)
Phân tích theo chiều ngang
Phân tích xu hướng
Phân tích các tỷ số tài chính
2’. Biểu hiện nào sau đây trên bảng cân đối kế toán thể hiện nguồn vốn của công ty có tính hợp lý
Các khoản nợ của công ty trên báo cáo tài chính rất cao và tăng nhanh
Các khoản nợ của công ty trên báo cáo tài chính rất cao và giảm nhanh
Các khoản nợ của công ty trên báo cáo tài chính rất cao, tăng nhanh nhưng đều nằm trong chu kỳ
thanh toán cam kết
Các khoản nợ của công ty trên báo cáo tài chính rất thấp, giảm nhanh nhưng đều đã vượt qua chu kỳ thanh
toán theo cam kết
Biểu hiện nào sau đây trên bảng cân đối kế toán thể hiện tài sản của công ty có năng
2
lực kinh tế cao
Giá trị ghi sổ kế toán của tài sản cao nhưng giá trị thị trường tài sản thấp
Giá trị ghi sổ kế toán của tài sản cao và giá trị thị trường tài sản cũng cao
Giá trị ghi sổ kế toán của tài sản cao, giá trị thị trường tài sản cũng cao nhưng nhiều tài
sản nhàn rỗi không được sử dụng trong hoạt động
Giá trị ghi sổ kế toán của tài sản cao, giá trị thị trường tài sản cũng cao và nhiều tài
sản đang được sử dụng hiệu quả trong hoạt động
Biểu hiện nào sau đây thể hiện dấu hiệu tích cực về thu nhập, lợi nhuận trên báo cáo
3
kết quả kinh doanh của công ty ABC
Doanh thu, lợi nhuận của công ty rất cao
Doanh thu, lợi nhuận của công ty rất cao và trong đó doanh thu, lợi nhuận hoạt động
cung cấp sản phẩm, dịch vụ của công ty có giá trị, tỷ trọng lớn
Doanh thu, lợi nhuận của công ty rất cao và trong đó doanh thu, lợi nhuận hoạt
động cung cấp sản phẩm, dịch vụ của công ty có giá trị, tỷ trọng lớn chuyển biến ổn
định
Doanh thu, lợi nhuận của công ty rất cao và trong đó doanh thu, lợi nhuận hoạt động
cung cấp sản phẩm, dịch vụ của công ty có giá trị, tỷ trọng lớn thay đổi bất thường
Biểu hiện nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa kết quả kinh doanh với dòng tiền
4
thuần của một công ty là hợp lý ở công ty ABC
Lợi nhuận cao thì dòng tiền thuần sẽ lớn
Lợi nhuận cao và tăng nhanh thì dòng tiền thuần sẽ cao
Lợi nhuận cao và tăng nhanh thì dòng tiền thuần không đổi và ổn định
Lợi nhuận cao và tăng giảm nhanh không có mối quan hệ có tính quy luật nào với
dòng tiền thuần, sự thay đổi dòng tiền thuần
Tín hiệu nào sau đây trên báo cáo tài chính chỉ ra khả năng sinh lời trên tài sản của
5
công ty ABC là tích cực
Lợi nhuận của công ty trên báo cáo kết quả kinh doanh rất cao và ổn định
Lợi nhuận của công ty trên báo cáo kết quả kinh doanh rất cao và biến động bất thường
Lợi nhuận của công ty trên báo cáo kết quả kinh doanh rất cao, biến động ổn định và
nhiều tài sản công ty nhàn rỗi không được sử dụng trong kinh doanh
Lợi nhuận của công ty trên báo cáo kết quả kinh doanh rất cao, biến động ổn định
và tài sản công ty đều được sử dụng hiệu quả trong kinh doanh
Nhận định nào sau đây là hợp lý từ nội dung phân tích tài chính qua Báo cáo tài
6
chính của doanh nghiệp
Phân tích khái quát tài sản để xác lập cơ sở có tính quyết định cho quyết định mua sắm
Phân tích khái quát nguồn vốn để xác lập cơ sở có tính quyết định cho huy động vốn
Phân tích tính thanh khoản để xác lập cơ sở có tính quyết định cấp tín dụng
Phân tích tính khả năng sinh lời để tham chiếu cho đầu tư, đánh giá quản lý
Nhận định nào sau đây là hợp lý từ nội dung phân tích tài chính qua Báo cáo tài
6’
chính của doanh nghiệp
Tài sản của công ty càng cao thì khả năng tạo ra dòng tiền càng lớn
Tài sản của công ty càng cao thì tính thanh khoản càng cao
Khả năng sinh lời chuyển biến tỷ lệ với hiệu quả sử dụng tài sản
Bức tranh tài chính hiện tại chỉ là cơ sở tham chiếu, tìm hiểu hiệu thành công tương
lai
Công ty ABC đang rơi vào tình trạng thu lỗ dẫn đến suy giảm khả năng sinh lời
7 trên vốn chủ sở hữu, dưới đây là những giải pháp gợi ý. Nhận định giải pháp nào
sau đây là hợp lý, chắc chắn để cải thiện tình trạng trên của công
Tăng khả năng sinh lời trên doanh thu để cải thiện khả năng sinh lời trên vốn sở
hữu
Tăng hiệu quả sử dụng tài sản để cải thiện khả năng sinh lời trên vốn sở hữu
Tăng tỷ lệ vốn chủ sở hữu để cải thiện khả năng sinh lời trên vốn sở hữu
Mở rộng khái thác đòn bẩy tín dụng từ nợ vay để tăng khả năng sinh lời trên vốn sở hữu
Dưới đây là số liệu tổng hợp từ tình hình tài chính của công ty ABC (tr đồng)
9 Theo số liệu báo cáo kết quả kinh doanh của công ty A qua các năm như sau:
(Đơn vị tr đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1 Năm X+2 Năm X+3 Năm X+4
Sản lượng tiêu thụ (sp) 10.000 12.000 14.400 17.280 20.736
Doanh thu 1.000.000 1.200.000 1.440.000 1.728.000 2.073.600
Giá vốn 500.000 600.000 720.000 864.000 1.036.800
Chi phí BH&QL 200.000 220.000 244.000 272.800 307.360
Lợi nhuận 300.000 380.000 476.000 591.200 729.440
Sau khi quan sát và tiếp cận thông tin từ dự báo về môi trường kinh doanh bên ngoài,
môi trường kinh doanh bên trong của công ty A rất ổn định hiện tại và dự tính trong
tương lai. Nhận định tình hình tài chính công ty A nào sau đây là hợp lý
Tăng trưởng doanh thu qua các tác động chủ yếu từ đơn giá bán
Tăng trưởng lợi nhuận qua các năm tác động tiêu cực từ giá vốn mỗi sản phẩm
Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu qua các năm chuyển biến bất thường
Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận qua các năm có xu hướng suy giảm nhẹ
10 Dưới đây là tài liệu được thu thập từ Báo cáo tài chính qua một số năm như sau (đơn vị:
triệu đồng)
Công ty Công ty A Công ty B Công ty C Công ty D
Tài sản ngắn hạn 1000 2000 4000 5000
Nợ ngắn hạn 200 1200 3200 4200
Năng lực chuyển đổi thành tiền
của tài sản ngắn hạn Tốt Kém Rất kém Rất kém
Quyền sở hữu và sử dụng tài
sản ngắn hạn 0.20 0.60 0.80 0.85
Nhận định nào sau đây là hợp lý
Công ty A có tính thanh khoản cao nhất
Công ty B có tính thanh khoản cao nhất
11 Công ty ABC có tài liệu được thu thập từ Báo cáo tài chính qua một số năm như sau (đơn
vị: triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1 Năm X+2 Năm X+3
Tài sản 1.000 1.250 1.750 2.000
Tài sản ngắn hạn 780 880 1.450 1.600
Nợ phải trả ngắn hạn 400 500 700 800
Dòng tiền thuần từ kinh doanh 200 200 200 400
Hệ số thanh toán ngắn hạn bình quân ngành qua các năm là 2,0, hệ số thanh toán bằng
dòng tiền thuần từ kinh doanh là 0,35. Nhận định nào sau đây là hợp lý
Năng lực thanh toán ngắn hạn của công ty qua hệ số thanh toán ngắn hạn có xu hướng
giảm qua các năm
Năng lực thanh toán ngắn hạn của công ty luôn ở nhóm doanh nghiệp có năng lực thanh
toán ngắn hạn cao trong ngành qua các năm
Năng lực thanh toán ngắn hạn của công ty qua hệ số thanh toán bằng dòng tiền thuần từ
kinh doanh có xu hướng tăng qua các năm
Năng lực thanh toán ngắn hạn của công ty qua hệ số thanh toán bằng dòng tiền
thuần từ kinh doanh luôn ở nhóm doanh nghiệp có năng lực thanh toán ngắn hạn
cao trong ngành
12 Dưới đây là tài liệu liên quan đến các công ty AB được tổng hợp qua hai năm (đơn vị:
triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1 Năm x+2 NămX+3
Dòng tiền thuần từ kinh doanh 2.000 2.000 2.000 2.000
Chi phí lãi vay 780 880 1.450 1.600
Chi phí lãi vay đã trả bằng tiền 400 500 700 800
Chi phí thuế thu nhập DN 200 250 400 400
Chi phí thuế thu nhập DN đã nộp bằng tiền 150 100 300 300
Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN 800 900 1.000 800
Nhận định nào sau đây là hợp lý
Năm X, số lần thanh toán lãi vay bằng lợi nhuận kinh doanh là 1,03
Năng lực thanh toán lãi vay từ lợi nhuận có xu hướng tăng qua các năm
Năng lực thanh toán lãi vay từ dòng tiền có xu hướng giảm qua các năm
Năng lực thanh toán lãi vay từ dòng tiền có đạt mức cao nhất ở năm X+3
13 Dưới đây là tài liệu liên quan đến công ty AB qua các năm được tổng hợp từ Báo cáo tài
chính (đơn vị: triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1
Doanh thu thuần 5.000 6.000
Giá vốn hàng bán 4.000 5.000
Hàng tồn kho bình quân 2.000 2.800
Nhận định nào sau đây về hàng tồn kho là hợp lý
Hiệu quả sử dụng hàng tồn kho giảm là do tốc độ tăng doanh thu thấp hơn tốc độ tăng
hàng tồn kho
Hiệu quả sử dụng hàng tồn kho giảm là do tốc độ tăng doanh thu thấp hơn tốc độ tăng giá
vốn
Hiệu quả sử dụng hàng tồn kho giảm là do tốc độ tăng giá vốn thấp hơn tốc độ tăng
hàng tồn kho
Hiệu quả sử dụng hàng tồn kho tăng là do tốc độ tăng giá vốn cao hơn tốc độ tăng doanh
thu
Dưới đây là tài liệu liên quan đến công ty AB qua các năm được tổng hợp từ Báo cáo tài
14 chính (đơn vị: triệu đồng
Số ngày một chu kỳ kinh doanh có dấu hiệu giảm qua 2 năm
Hiệu quả sử dụng tài sản có dấu hiệu tăng qua 2 năm
Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu có dấu hiệu tăng qua 2 năm
Hiệu quả sử dụng tài sản, vốn chủ sở hữu có dấu hiệu ổn định qua 2 năm
15 Dưới đây là tài liệu liên quan đến công ty AB qua các năm được tổng hợp từ Báo cáo tài
chính (đơn vị: triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1 Năm X+2 Năm X+3
Doanh thu thuần 5.000 6.000 7.000 8.000
Chi phí kinh doanh 4.000 4.800 5.600 6.400
Tài sản (số cuối năm) 4.000 6.000 8.000 8.000
Vốn góp chủ sở hữu (số cuối năm) 2.000 2.000 2.500 2.500
Nguồn vốn ĐTXD (số cuối năm) 500 500 1.500 1.500
Thuế suất thuế TNDN qua các năm là 20%
Bình quân ngành có chỉ số ROA là 14%, ROE là 20%
Nhận định nào sao đây là hợp lý
Khả năng sinh lời trên tài sản của công ty có xu hướng tăng qua các năm
Khả năng sinh lời trên tài sản của công ty có xu hướng ổn định qua các năm
Khả năng sinh lời trên tài sản của công ty luôn ở nhóm doanh nghiệp có khả năng
sinh lời cao trong ngành
Khả năng sinh lời trên tài sản của công ty đạt mức cao nhất ở năm X+3
16 Dưới đây là tài liệu liên quan đến công ty AB qua các năm được tổng hợp từ Báo cáo tài
chính (đơn vị: triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1 Năm X+2 Năm X+3
Doanh thu thuần 5.000 6.000 7.000 8.000
Chi phí kinh doanh 4.000 4.800 5.600 6.400
Tài sản (số cuối năm) 4.000 6.000 8.000 8.000
Vốn góp chủ sở hữu (số cuối năm) 2.000 2.000 2.500 2.500
Nguồn vốn ĐTXD (số cuối năm) 500 500 1.500 1.500
Thuế suất thuế TNDN qua các năm là 20%
Bình quân ngành có chỉ số ROA là 14%, ROE là 20%
Nhận định nào sao đây là hợp lý
Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở của công ty có xu hướng tăng qua các năm
Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu của công ty có xu hướng ổn định qua các năm
Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở của công ty luôn thuộc nhóm doanh nghiệp có khả năng
sinh lời thấp trong ngành
Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu của công ty thấp nhất ở năm X+3
17 Dưới đây là tài liệu liên quan đến các công ty cùng ngành được tổng hợp từ báo cáo tài
chính ở năm X (đơn vị: triệu đồng)
Chỉ tiêu Công ty A Công ty B Công ty C Công ty D
Lợi nhuận kinh doanh 900 1.290 1.600 1.800
Chi phí lãi vay 200 300 500 700
Chi phí thuế TNDN 200 180 250 250
Tài sản sử dụng bình quân 10.000 10.000 12.000 12.000
Tình hình vay vốn trong kỳ Tăng Giảm Tăng Tăng
Lãi suất sử dụng vốn vay bình quân 10% 11% 14% 14%
Nhận định nào sau đây là hợp lý
Công ty A trong kỳ gia tăng vốn vay là hợp lý
Công ty B trong kỳ giảm vốn vay là hợp lý
Công ty C trong kỳ tăng vốn vay là hợp lý
Công ty D trong kỳ tăng vốn vay là hợp lý
Dưới đây là tài liệu liên quan đến các công ty trong cùng một ngành được tổng hợp từ
Báo cáo tài chính ở năm X (đơn vị tr đồng)
Chỉ tiêu Công ty A Công ty B Công ty C
Lợi nhuận trước chi phí thuế 1.200 2.400 4.500
18
Lợi nhuận sau thuế TNDN 1.000 2.000 4.000
Vốn chủ sở hữu bình quân 4.000 10.000 25.000
Tỷ lệ chi trả cổ tức (%) 12% 14% 15%
Với dữ liệu trên, nhận xét nào sau đây là hợp lý
Công ty A có tỷ lệ tăng trưởng bền vững cao nhất
Công ty B có tỷ lệ tăng trưởng bền vững cao nhất
Công ty C có tỷ lệ tăng trưởng bền vững cao nhất
Các công ty đều có tỷ lệ tăng trưởng bền vững âm
Theo số liệu thu thập từ công ty ABC qua hai năm X và X+1 như sau (tr đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1
Lợi nhuận 1.400 600
19 Doanh thu 4.000 2.000
Tài sản sử dụng bình quân 10.000 8.000
Vốn chủ sở hữu bình quân 7.000 5.000
ROE bình quân ngành năm 2020 là 10%
Nhận xét nào sau đây là đúng
Qua hai năm, ROA của công ty tăng lên 6,5%
Qua hai năm, tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu, hiệu quả sử dụng tài sản đều tăng lên
Qua 2 năm, suy giảm ROA ảnh hưởng chủ yếu từ khả năng sinh lời trên doanh thu
Qua 2 năm, suy giảm ROA ảnh hưởng chủ yếu từ hiệu quả sử dụng tài sản
Theo số liệu thu thập từ công ty ABC qua hai năm X và X+1 như sau (tr đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1
Lợi nhuận 1.400 600
20 Doanh thu 4.000 2.000
Tài sản sử dụng bình quân 10.000 8.000
Vốn chủ sở hữu bình quân 7.000 5.000
Hiệu quả sử dụng tài sản bình quân trong ngành là 0,4 vòng
ROE bình quân trọng ngành là 15%
Nhận xét nào sau đây là hợp lý
Qua hai năm, công ty đều ở nhóm doanh nghiệp có ROE cao trong ngành
Qua hai năm,ROE có tín hiệu tăng trưởng tích cực
Qua hai năm, suy giảm ROE chủ yếu do tác động từ suy giàm hiệu quả sử dụng tài
sản
Qua 2 năm, suy giảm ROEchủ yếu do tác động của sự suy giảm tỷ lệ sở hữu vốn
31191021001 - Nguyễn Ngọc Mai Phương
Nhà của tôi Các khoá học của tôi PTBCTC_KI03K45_Ct4_N2-310_GV: LĐ Trực Chương 3. Phân tích tài chính Trắc nghiệm Chương 3 (tính điểm quá trình)
Bắt đầu vào lúc Thứ hai, 16 Tháng năm 2022, 2:48 PM
State Finished
Kết thúc lúc Thứ hai, 16 Tháng năm 2022, 3:06 PM
Thời gian thực hiện 17 phút 49 giây
Điểm 10,00 out of 10,00 (100%)
Các khoản sau đây có được bao hàm trong hệ số thanh toán nhanh không?
Câu Hỏi 1 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
a. không không
b. không có
c. có không
d. có có
Select one:
a. a
b. b
c. c
d. d
Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is: c
Đúng Đạt điểm 1,00 trên
Cổ tức mỗi cổ phiếu được sử dụng ra sao trong việc tính toán các chỉ số sau:
c. Ở tử số Không sử dụng
d. Ở tử số Ở tử số
Select one:
a. a
b. b
c. c
d. d
Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is: c
Khi so sánh hệ số thanh toán ngắn hạn của hai công ty, tại sao có thể không chính xác khi cho rằng công ty có hệ số thanh toán ngắn hạn
Câu Hỏi 3 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
cao hơn thì có tình hình tài chính tốt hơn?
Select one:
a. Hệ số thanh toán ngắn hạn cao cho thấy công ty không có khả năng trả nợ khi đến hạn.
b. Hệ số thanh toán ngắn hạn bao gồm tài sản dài hạn.
d. Hệ số thanh toán ngắn hạn cao có thể bao gồm một lượng lớn hàng tồn kho lỗi thời.
The correct answer is: Hệ số thanh toán ngắn hạn cao có thể bao gồm một lượng lớn hàng tồn kho lỗi thời.
Nếu doanh nghiệp có hệ số thanh toán ngắn hạn là 3:1, Nghiệp vụ nào trong các nghiệp vụ sau làm tăng chỉ số?
Câu Hỏi 4 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Select one:
The correct answer is: Phát hành trái phiếu dài hạn thu tiền.
Đúng Đạt điểm 1,00 trên
Nếu tài sản ngắn hạn vượt qua nợ ngắn hạn, trả nợ ngắn hạn sẽ
Select one:
The correct answer is: Làm tăng hệ số thanh toán ngắn hạn
Phép tính nào sau đây thích hợp cho việc tính tỷ suất lợi nhuận trên tài sản?
Câu Hỏi 6 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Select one:
b. Doanh thu chia cho nguồn vốn chủ sở hữu bình quân
The correct answer is: Lợi nhuận chia cho tổng tài sản bình quân
Đúng Đạt điểm 1,00 trên
Trích dữ liệu từ báo cáo tài chính năm X của công ty X vào 31/12/X :
0
Select one:
a. 3,0
b. 37,5
c. 13,5
d. 1,25
Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is: 13,5
Trích dữ liệu từ báo cáo tài chính năm X của công ty X vào 31/12/X :
Câu Hỏi 8 Đúng Đạt điểm 1,00 trên
0 1,00
Tài sản lưu động 150.000ngđ
Select one:
a. 22 ngày
b. 6 ngày
c. 16ngày
d. 11 ngày
Trích dữ liệu từ báo cáo tài chính năm X của công ty X vào 31/12/X :
0
Select one:
a. 1,5
b. 1,0
c. 0,7
d. 2,4
Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is: 1,0
Câu Hỏi 10 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Trích dữ liệu từ báo cáo tài chính năm X của công ty X vào 31/12/X :
0
Select one:
a. 2,4
b. 0,7
c. 1,5
d. 1,0
Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is: 1,5
Nhà của tôi Các khoá học của tôi PTBCTC_KI03K45_Ct4_N2-310_GV: LĐ Trực Chương 1. Tổng quan về Phân tích báo cáo tài chính Trắc nghiệm Chương 1 (tính điểm
quá trình)
Bắt đầu vào lúc Thứ hai, 16 Tháng năm 2022, 2:03 PM
State Finished
Kết thúc lúc Thứ hai, 16 Tháng năm 2022, 2:16 PM
Thời gian thực hiện 12 phút 47 giây
Điểm 10,00 out of 10,00 (100%)
Select one:
a. Các chủ nợ hiện tại; các chủ nợ tương lai; Các nhà đầu tư nợ.
b. Các nhà đầu tư hiện tại; các nhà đầu tư tương lai.
c. A và B đều đúng.
d. A và B đều sai.
The correct answer is: Các chủ nợ hiện tại; các chủ nợ tương lai; Các nhà đầu tư nợ.
Select one:
a. Các chủ nợ hiện tại; các chủ nợ tương lai; Các nhà đầu tư nợ.
b. Các nhà đầu tư hiện tại; các nhà đầu tư tương lai.
c. A và B đều đúng.
d. A và B đều sai.
The correct answer is: Các nhà đầu tư hiện tại; các nhà đầu tư tương lai.
Đúng Đạt điểm 1,00 trên
Ai trong những người sử dụng báo cáo tài chính sau là từ bên ngoài doanh nghiệp:
Select one:
b. Chủ nợ
d. B và C đúng
Ai trong những người sử dụng báo cáo tài chính sau là từ nội bộ doanh nghiệp:
Câu Hỏi 4 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Select one:
a. Cơ quan thuế
b. Chủ nợ
Select one:
The correct answer is: tất cả các câu trên đều đúng.
Đúng Đạt điểm 1,00 trên
Select one:
a. Phân tích vốn chủ sở hữu là đánh giá khả năng của công ty trong việc tôn trọng các nghĩa vụ tài chính của nó.
b. Phân tích vốn chủ sở hữu nhằm hổ trợ đầu tư vốn cổ phần.
c. A và B đều đúng.
d. A và B đều sai.
The correct answer is: Phân tích vốn chủ sở hữu nhằm hổ trợ đầu tư vốn cổ phần.
Select one:
a. Phân tích tín dụng là đánh giá khả năng của công ty trong việc tôn trọng các nghĩa vụ tài chính của nó.
c. A và B đều đúng.
d. A và B đều sai
The correct answer is: Phân tích tín dụng là đánh giá khả năng của công ty trong việc tôn trọng các nghĩa vụ tài chính của nó.
Select one:
a. Nhà quản trị thực hiện phân tích kinh doanh để tối ưu hóa các hoạt động quản trị của họ.
b. Từ phân tích kinh doanh, các nhà quản trị chuẩn bị tốt hơn để nhận ra những thách thức và cơ hội và đáp ứng một cách thích hợp.
c. Cả A và B đều đúng
d. Cả A và B đều sai
Select one:
a. Phân tích kinh doanh là đánh giá triển vọng và rủi ro của công ty đối với các quyết định kinh doanh.
b. Các báo cáo tài chính là nguồn thông tin toàn diện nhất về một công ty .
c. Phân tích báo cáo tài chính là một phần không thể thiếu của phân tích kinh doanh.
d. A, B, C đều đúng.
Select one:
a. Đánh giá triển vọng của công ty đối với các quyết định kinh doanh
b. Đánh giá rủi ro của công ty đối với các quyết định kinh doanh
c. A và B đều đúng
d. A và B đều sai
Nhà của tôi Các khoá học của tôi Phân tích BCTC-C2-280322 Ôn tập - Mở rộng Trắc nghiệm ôn tập
Bắt đầu vào lúc Thứ sáu, 20 Tháng năm 2022, 7:23 AM
State Finished
Kết thúc lúc Thứ sáu, 20 Tháng năm 2022, 8:01 AM
Thời gian thực hiện 37 phút 31 giây
Điểm 29,00/46,00
Điểm 6,30 out of 10,00 (63%)
Số vòng quay hàng tồn kho phản ánh quan hệ so sánh giữa:
a. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ với hàng tồn kho bình quân
c. Số doanh thu bán chịu với hàng tồn kho bình quân
d. Tổng giá vốn hàng bán với hàng tồn kho bình quân
Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is:
Tổng giá vốn hàng bán với hàng tồn kho bình quân
Câu Hỏi 2ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00
Nhóm các chỉ tiêu phản về khả năng sinh lời hoạt động của doanh nghiệp thường được sử dụng để:
b. Phân tích mức độ sinh lời của kết quả hoạt động
c. Phân tích gián tiếp khả năng sinh lời của doanh nghiệp từ các nhân tố ảnh hưởng
d. Làm đại diện cho kết quả hoạt động của doanh nghiệp (trong nghiên cứu khoa học)
Vận dụng mô hình Dupont phân tích chỉ tiêu ROE, mô hình có dạng?
Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is:
ROE = LNST/DT x DT/TS x TS/ VCSH
Câu Hỏi 4SaiĐạt điểm 0,00 trên 1,00
Tài liệu tài chính nào thể hiện thông tin về một doanh nghiệp tại một thời điểm:
Mô hình Dupont của phân tích tài chính đánh giá tỷ suất sinh lợi dưới những thuật ngữ
sau đây, ngoại trừ:
c.
Lãi gộp
Một nhóm nhà đầu tư cùng nhau thành lập 1 công ty với số vốn đầu tư là 500 triệu đồng.
Phương trình kế toán ban đầu của công ty dưới dạng tăng tiền và tăng .....
a. Nợ phải trả
c. Doanh thu
d.
Tài sản dài hạn
Để hiểu rõ ràng thông tin về dòng tiền vào và ra của doanh nghiệp từ các hoạt động kinh
doanh, đầu tư, tài chính. Công ty phải lập :
d.
Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is:
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Câu Hỏi Sai Đạt điểm 0,00 trên
Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 3%; vòng quay toàn bộ vốn = 2, hệ số nợ =
0,6. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu:
a. 6%
b. 3,6%
c. 1,2%
d.
15%
Câu trả lời của bạn sai. The correct answer is:
Vốn chủ sở hữu, chia cho tổng tài sản
Câu Hỏi Sai Đạt điểm 0,00 trên
a. Nợ phải trả ngắn hạn, cộng với (+) chiếm dụng bất hợp pháp
b. Tài sản ngắn hạn, cộng với (+) vay ngắn hạn
Câu trả lời của bạn sai. The correct answer is:
Vay và nợ ngắn hạn, cộng với (+) chiếm dụng
Công ty có kỳ thu tiền bình quân là 5 ngày. Hãy tính vòng quay các khoản phải thu, giả định 1 năm
có 365 ngày?
a. 72 vòng
b. 73 vòng
c. 20 vòng
d. 1.825 vòng
Khi so sánh theo chiều dọc bảng cân đối kế toán có khả năng cho nhà phân tích thấy được?
Câu trả lời của bạn sai. The correct answer is:
Mức độ đòn bẩy nợ của doanh nghiệp
Câu Hỏi 13ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00
b.
Tính tập hợp
Mua nguyên vật liệu chưa trả tiền cho người bán sẽ làm:
c.
Không có đáp án đúng
Câu trả lời của bạn sai. The correct answer is:
Giảm hệ số khả năng thanh toán nhanh
Doanh thu thuần của doanh nghiệp 900 triệu đồng, số dư bình quân phải thu khách hàng 300 triệu
đồng, số vòng quay của khách hàng?
a. 2 vòng
b. 25 vòng
c. 5 vòng
d. 3 vòng
Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is:
3 vòng
Câu Hỏi Đúng Đạt điểm 1,00 trên
Ý tưởng phân tích bằng cách tách một chỉ tiêu kinh tế - tài chính tổng hợp thành tích của một chuỗi
các nhân tố thành phần, được gọi là
b.
Phương pháp Dupont
Báo cáo tài chính nào sau đây cung cấp các thông tin về kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng?
Câu Hỏi 17 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
a.
Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is:
Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu Hỏi Đúng Đạt điểm 1,00 trên
Sức sinh lời cơ bản của tài sản được xác định bằng:
a.
Tổng TS / LNST
b. EBIT / Tổng TS
c. Tổng TS / EBIT
d. LNST / Tổng TS
SCâu
ố vòng quay vốn lưSai
Hỏi 19
u động phản ánh quan hệ so sánh giữa:
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
a. Tổng thu nhập thuần của các hoạt động với vốn lưu động bình quân sử dụng vào sản xuất kinh doanh
b. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ với vốn lưu động bình quân sử dụng vào sản xuất
kinh doanh
c. Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh với vốn lưu động bình quân sử dụng vào sản xuất kinh doanh
Câu trả lời của bạn sai. The correct answer is:
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ với vốn lưu động bình quân sử dụng vào sản xuất kinh doanh
Câu Hỏi Đúng Đạt điểm 1,00 trên
Các hướng phân tích chi tiết trong phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp, gồm có:
b.
Tất cả đều đúng
d.
Phân tích nhân tố ảnh hưởng
Cho biết doanh thu thuần của doanh nghiệp là 5.400 triệu đồng. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên
vốn kinh doanh là 2,5%. Hệ số nợ là 0,6. Tổng vốn kinh doanh là 2.700 triệu đồng. Vậy ROS (sức
sinh lời của doanh thu thuần) của doanh nghiệp bằng bao nhiêu?
a. 1%
b. 1,25%
c. 1.5%
d. 1.3%
Mua nguyên vật liệu bằng tiền gửi ngân hàng sẽ làm:
d.
Không có đáp án đúng
Câu trả lời của bạn sai. The correct answer is:
Giảm hệ số khả năng thanh toán nhanh
Câu Hỏi 23 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Để biết được khả năng sinh lời cuối cùng trên mỗi đồng tài sản của doanh nghiệp, ta cần tính:
a. ROA
b. ROE
c. ROS
d.
Tất cả đều đúng
Một công ty có tỷ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn ban đầu <1. Công ty có thể làm tăng tỷ
số này nhờ cách nào sau đây là tốt nhất?
a. Mua NVL về nhập kho, chưa trả tiền cho người bán
Tài sản dài hạn của doanh nghiệp, được tính bằng(:
b. Tài sản cố định, cộng với (+) bất động sản đầu tư, cộng với (+) tài sản dài hạn khác
c.
Vốn chủ sở hữu, cộng với (+) phải thu dài hạn
d. Tài sản cố định, cộng với (+) bất động sản đầu tư, cộng với (+) đầu tư tài chính dài hạn, cộng với
(+) tài sản dài hạn khác
Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is:
Tổng tài sản, trừ đi (-) tài sản ngắn hạn
Chỉ tiêu nào sau đây nằm trong khoản mục tài sản ngắn hạn trên bảng cân đối kế toán?
Câu Hỏi 26 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Câu trả lời của bạn sai. The correct answer is:
Nguyên vật liệu mua về đang trên đường vận chuyển
Câu Hỏi Đúng Đạt điểm 1,00 trên
Trong các nhận định sau đây, nhận định nào đúng
a. Số dư tiền trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp luôn phải bằng theo
phương pháp trực tiếp
b. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính > 0 chứng tỏ công ty gia tăng đòn bẩy tài chính
c. Một công ty có lãi thì dòng tiền từ hoạt động kinh doanh nhất định phải > 0
d. Sử dụng đòn bẩy tài chính luôn làm khuếch đại tỷ suất lợi nhuận cho doanh nghiệp
Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is:
Số dư tiền trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp luôn phải bằng theo phương pháp trực tiếp
Câu Hỏi Đúng Đạt điểm 1,00 trên
a.
Doanh thu bán chịu hay doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho các khoản
phải thu bình quân
b. Doanh thu bán chịu hay doanh thu thuần hoạt động kinh doanh, chia cho các khoản phải thu cuối kỳ
c.
Số vòng quay / năm nhân cho 30.
Doanh thu bán chịu hay doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho các khoản phải thu bình quân
Câu Hỏi Đúng Đạt điểm 1,00 trên
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ được tính bằng
a. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, trừ đi (-) giá vốn hàng bán
b.
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, cộng với (+) doanh thu hoạt động tài chính
d. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, cộng với (+) chi phí bán hàng và chi phí quản
lý doanh nghiệp
Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is:
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, trừ đi (-) giá vốn hàng bán
a. Lợi nhuận sau thuế, chia cho số lãi vay phải trả
d. Lợi nhuận trước lãi vay và thuế, chia cho số lãi vay phải trả bình quân
Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is:
EBIT, chia cho số lãi vay phải trả
Câu Hỏi Đúng Đạt điểm 1,00 trên
Cho hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn Htt = 5, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn = 6000, hãy tính
tổng nợ ngắn hạn?
a.
3.000
b. 25.500
c. 30.000
d. 150.000
Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn = 12.500, hàng tồn kho = 500, hãy
tính nợ ngắn hạn?
a. 5.000
b.
6.000
c. 3.000
d. 4.000
b. Tài sản ngắn hạn, trừ đi (-) nguồn vốn ngắn hạn (hay nợ ngắn hạn)
Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is:
Tài sản ngắn hạn, trừ đi (-) nguồn vốn ngắn hạn (hay nợ ngắn hạn)
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh được tính bằng ....
Câu Hỏi 34 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,00
b. Doanh thu thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ - Chi phí hoạt động kinh doanh.
c. Lợi nhuận gộp từ bán hàng và cung cấp dịch vụ + Doanh thu tài chính - Chi phí tài chính - Chi phí bán
hàng - Chi phí quản lý
d. Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán - Chi phí quản lý
Câu trả lời của bạn sai. The correct answer is:
Lợi nhuận gộp + Lợi nhuận khác - Chi phí khác
Câu Hỏi Đúng Đạt điểm 1,00 trên
Giá trị gốc để so sánh trong phân tích báo cáo tài chính có thể là:
a. Định mức
Một công ty có 200 triệu đ nợ ngắn hạn, 400 triệu đ nợ dài hạn và 600 triệu đ vốn cổ phần, tổng
Câu Hỏi 36 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,00
a. 50%
b. 40%
c.
Không câu nào đúng
d. 20%
Thuyết minh báo cáo tài chính cung cấp những thông tin ...
a. Chi tiết về tình hình sản xuất kính doanh, tình hình tài chính của doanh nghiệp
b. Kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ
d.
Tình hình tài sản, nguồn vốn và nợ của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định
Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is:
Chi tiết về tình hình sản xuất kính doanh, tình hình tài chính của doanh nghiệp
Câu Hỏi 38 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Cho biết doanh thu thuần của doanh nghiệp là 5.400 triệu đồng. Tổng vốn 2.700tr. Tỷ suất lợi
nhuận sau thuế trên vốn kinh doanh là 2,5%. Hệ số nợ là 0,6. Hỏi ROE của doanh nghiệp bằng bao
nhiêu?
a. 5%
b.
5,5%
c. 6%
d. 6,25%
Khi hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp quá cao ta phải xem xét các khả năng:
a.
Tất cả các đáp án trên
Khác biệt giữa hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn và khả năng thanh toán nhanh là?
c.
Các khoản nợ
d. Doanh thu
a. Các khoản nợ phải trả bình quân, chia cho tổng tài sản
c. Các khoản nợ phải trả, chia cho tổng tài sản bình quân
d.
Tất cả đều sai
Câu trả lời của bạn sai. The correct answer is:
Các khoản nợ phải trả, chia cho tổng tài sản
Câu Hỏi Sai Đạt điểm 0,00 trên
Cho biết các tài liệu năm N của doanh nghiệp A như sau: Tổng DT thuần là 147.400 tr đồng, Giá vốn là
135.300 tr đồng, Các khoản giảm trừ doanh thu 100 tr đồng. Tính lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
dịnh vụ của doanh nghiệp?
a. 12. 370
b. 12.200
c. 12.000
d. 12.100
d. Nợ dài hạn
Chỉ tiêu ROS của doanh nghiệp thường phụ thuộc vào các nhân tố nào?
d.
Tất cả các đáp án trên
a.
Tất cả đều sai
b. Tài sản ngắn hạn bình quân, chia cho nợ ngắn hạn cuối kỳ.
d. Tài sản ngắn hạn, chia cho nợ ngắn hạn bình quân
Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is:
Tài sản ngắn hạn, chia cho nợ ngắn hạn
Câu Hỏi Đúng Đạt điểm 1,00 trên
Nội dung nào sau đây không phải là nội dung cơ bản của phân tích báo cáo tài chính?
c. Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
d.
Không có đáp án đúng
Bài tểậnptớ
Chuy i...tự làm ►
ôn
31191021001 - Nguyễn Ngọc Mai Phương
Nhà của tôi Các khoá học của tôi PTBCTC_KI03K45_Ct4_N2-310_GV: LĐ Trực General KIỂM TRA GIỮA KỲ
Bắt đầu vào lúc Thứ tư, 11 Tháng năm 2022, 3:25 PM
State Finished
Kết thúc lúc Thứ tư, 11 Tháng năm 2022, 4:20 PM
Thời gian thực hiện 55 phút 1 giây
Điểm 20,00/20,00
Điểm 10,00 out of 10,00 (100%)
năm X5::
Select one:
d. a,b,c: đúng
The correct answer is: Xấu vì tỷ suất giá vốn hàng bán/doanh thu tăng
Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên
Select one:
Select one:
a. 0,54
b. 1,6
c. 0,625
d. 1,54
Select one:
NOPAT?
Select one:
a. 126.000trđ
b. 200.700trđ
c. 189.000trđ
d. 208.000trđ
Nếu toàn bộ nợ dài hạn được thay bằng vốn chủ sở hữu, lợi nhuận thuần (Net income) sẽ là bao nhiêu?
Select one:
a. 114.300trđ
b. 243.900trđ
c. 208.000trđ
d. 200.700trđ
Tính tỷ suất lợi nhuận trên vốn cổ phần th ường (ROCE) cho từng phương án (sử dụng vốn cổ phần thường cuối kỳ)?
Select one:
The correct answer is: Phương án 1: ROCE: 12,48%; Phương án 2: ROCE: 13,20%
Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên
RNOA?
Select one:
a. 12,6%
b. 10,4%
c. 4%
d. 10,67%
Tập đoàn Rose sử dụng đòn bẩy tài chính thành công hay thất bai?
Select one:
The correct answer is: Thành công vì ROE lớn hơn ROA
Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên
Select one:
a. 12,6%
b. 9,0%
c. 13,3%
d. 63,0%
Xác định lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh sau thuế (NOPAT) và Lợi nhuận thuần (Net income(NI)) cho từng phương án.
Select one:
a. Phương án 1: NOPAT: 400.000ngđ, NI: 456.000ngđ; Phương án 2: NOPAT: 400.000ngđ, NI: 528.000ngđ
b. Phương án 1: NOPAT: 500.000ngđ, NI: 456.000ngđ; Phương án 2: NOPAT: 400.000ngđ, NI: 528.000ngđ
c. Phương án 1: NOPAT: 600.000ngđ, NI: 528.000ngđ; Phương án 2: NOPAT: 600.000ngđ, NI: 456.000ngđ
d. Phương án 1: NOPAT: 720.000ngđ, NI: 624.000ngđ; Phương án 2: NOPAT: 720.000ngđ, NI: 528.000ngđ
The correct answer is: Phương án 1: NOPAT: 720.000ngđ, NI: 624.000ngđ; Phương án 2: NOPAT: 720.000ngđ, NI: 528.000ngđ
Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên
Select one:
a. 1.950.000trđ
b. 1.925.000trđ
c. 750.000trđ
d. 1.750.000trđ
Nếu tài sản ngắn hạn nhỏ hơn nợ ngắn hạn, trả nợ ngắn hạn sẽ
Câu Hỏi 13 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Select one:
The correct answer is: Làm giảm hệ số thanh toán ngắn hạn
Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên
Select one:
a. 8,18%
b. 10,67%
c. 7,88%
d. 10,43%
Nếu toàn bộ Vốn chủ sở hữu của Tập đoàn ROSE đều là vốn cổ phần thường, ROCE?
Select one:
a. 63,0%
b. 13,3%
c. 9,0%
d. 12,6%
Select one:
a. 28%
b. 6%
c. 16,8%
d. 7%
Select one:
a. Năm X6 kiểm soát giá vốn hàng bán và chi phí bán hàng và quản lý kém hơn năm X5.
b. Năm X6 kiểm soát giá vốn hàng bán và chi phí bán hàng và quản lý tốt hơn năm X5.
c. Năm X6 kiểm soát giá vốn hàng bán tốt hơn năm X5.
d. Năm X6 kiểm soát chi phí bán hàng và quản lý tốt hơn năm X5.
The correct answer is: Năm X6 kiểm soát giá vốn hàng bán và chi phí bán hàng và quản lý kém hơn năm X5.
Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên
Select one:
a. 20%
b. 6,4%
c. 8%
d. 4%
Select one:
a. Công ty A vì tỷ lệ tăng trưởng bền vững tăng qua các năm, tỷ lệ chi trả cổ tức ổn định qua các năm.
b. Công ty A vì tỷ lệ tăng trưởng bền vững giảm qua các năm, tỷ lệ chi trả cổ tức ổn định qua các năm.
c. Công ty B vì tỷ lệ tăng trưởng bền vững giảm qua các năm, tỷ lệ chi trả cổ tức ổn định qua các năm.
d. Công ty B vì tỷ lệ tăng trưởng bền vững tăng qua các năm, tỷ lệ chi trả cổ tức ổn định qua các năm.
The correct answer is: Công ty A vì tỷ lệ tăng trưởng bền vững tăng qua các năm, tỷ lệ chi trả cổ tức ổn định qua các năm.
Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên
Nếu doanh nghiệp có hệ số thanh toán ngắn hạn là 3:1, Nghiệp vụ nào trong các nghiệp vụ sau làm giảm chỉ số?
Select one:
Nhà của tôi Các khoá học của tôi Khoa Kế toán Bộ môn Kế toán quản trị PTBCTC-KN02K44-THT chủ đề 1
Bài kiểm tra Chương 1 "Giới thiệu về Phân tích báo cáo tài chính"
Nội dung lý thuyết diễn tả hành vi hai bên tiếp cận thông tin khác nhau, phía cung cấp thông tin phải lựa
chọn phương thức để truyền thông, nội dung thông tin để chuyển tải, còn về phía người nhận thông tin
phải tìm cách để hiểu thông tin như thế nào. Trong lĩnh vực kế toán, lý thuyết này được thể hiện ở đối
tượng cung cấp thông tin trên báo cáo tài chính và đối tượng sử dụng thông tin. Đây là lý thuyết gì về
yêu cầu lập báo cáo tài chính?
Select one:
a. Lý thuyết tín hiệu
b.
Lý thuyết đại diện
c.
Lý thuyết các bên liên quan
d.
Lý thuyết tính hữu ích cho việc ra quyết định
e.
Lý thuyết lợi thế cạnh tranh
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Công thức tính lợi nhuận một sản phẩm như sau: Lợi nhuận = Sản lượng tiêu thụ x (Giá bán – Biến phí đơn vị)
– Định phí. Phương pháp nào sau đây có thể sử dụng để phân tích lợi nhuận sản phẩm:
Select one:
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
2013 2014
Tổng doanh thu (ngàn đồng) 2.000.000 2.500.000
Tổng hoa hồng bán hàng trả theo doanh thu (ngàn đồng) 100.000 110.000
125.0
Select one:
a. Doanh thu năm 2014 đã tăng so với năm trước là 500.000 đồng
c. Hoa hồng bán hàng năm 2014 đã lãng phí là 10 triệu đồng
d. Hoa hồng bán hàng năm 2014 đã tiết kiệm so với năm trước là 15 triệu đồng
The correct answer is: Hoa hồng bán hàng năm 2014 đã tiết kiệm so với năm trước là 15 triệu đồng
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Cửa hàng X trả lương bán hàng theo doanh thu. Tiền lương bán hàng kế hoạch là 30 triệu đồng; thực
tế là 40 triệu đồng. Doanh thu kế hoạch là 100 triệu đồng, doanh thu thực tế là 150 triệu đồng. Như 4
vậy công ty X:
Select one:
a.
Tiết kiệm 5 triệu đồng tiền lương
b.
Lãng phí 15 triệu đồng tiền lương
c.
Không đánh giá được
d.
Lãng phí 10 triệu đồng tiền lương
The correct answer is: Tiết kiệm 5 triệu đồng tiền lương
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Tình huống nào sau đây không thể sử dụng phương pháp phân tích cân đối?
Select one:
a. Phân tích dòng tiền với khả năng thanh toán nợ vay
b. Phân tích nguồn hình thành tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn
c. Phân tích chất lượng sản phẩm có phân chia thứ hạng
d. Phân tích mối quan hệ giữa lượng sản xuất, dự trữ và tiêu thụ
The correct answer is: Phân tích chất lượng sản phẩm có phân chia thứ hạng
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Để nghiên cứu sự thay đổi về quy mô và cơ cấu của một nội dung kinh tế, các phương pháp nào
sau đây là thích hợp?
Select one:
a. Phương pháp so sánh
b.
Phương pháp số chênh lệch
c.
Phương pháp thay thế liên hoàn
d.
Phương pháp cân đối
e.
Tất cả các phương pháp trên
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Kết luận nào sau đây là đúng về kết quả tính toán số tương đối động thái kỳ gốc liên hoàn:
Select one:
a.
Tất cả các câu đều sai
b.
Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp trong 5 năm 2011-2015 đều tăng ổn định so với năm 2010.
c.
Doanh nghiệp đã hoàn thành vượt mức kế hoạch tiêu thụ sản lượng với tỷ lệ hoàn thành 115%.
d.
Tất cả các câu đều đúng
e.
Năm nay doanh nghiệp đã tăng tỷ trọng chi phí ngoài sản xuất trong tổng chi phí cao hơn năm trước.
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu được phân loại là:
Select one:
a.
Số tương đối kết cấu
b.
Số tương đối hoàn thành kế hoạch theo tỷ lệ
c.
Số bình quân gia quyền
d.
Số bình quân giản đơn
e.
Số tương đối động thái
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Với phương pháp phân tích theo chiều dọc, khi phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh,
nếu tỷ trọng giá vốn hàng bán chiếm 67% trong năm trước và chiếm 70% trong năm nay, đã phản
ảnh:
Select one:
a. Tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu trong năm nay đã tăng
d. Tổng giá trị của giá vốn hàng bán phát sinh trong năm nay đã tăng
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Khi phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận, kết cấu hàng bán thay đổi theo xu hướng như thế nào
sẽ tác động làm lợi nhuận tăng?
Select one:
a.
Tăng tỉ trọng doanh thu các mặt hàng có tỉ suất lợi nhuận trên doanh thu cao
b.
Tăng doanh thu của các mặt hàng có lợi nhuận cao
c.
Tăng sản lượng tiêu thụ các mặt hàng có lợi nhuận cao
d.
Tất cả các câu đều đúng
The correct answer is: Tăng tỉ trọng doanh thu các mặt hàng có tỉ suất lợi nhuận trên doanh thu cao
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Khi thay đổi kết cấu sản phẩm tiêu thụ theo hướng tăng tỷ trọng tiêu thụ cho những sản phẩm có tỷ
suất lợi nhuận gộp trên doanh thu cao, làm cho lợi nhuận gộp thực tế thay đổi theo hướng:
Select one:
a. Không đổi
c. Tăng
d. Giảm
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp của một sản phẩm định mức: 5 kg/ sản phẩm x 700 đồng/ kg = 3.500 đồng/
sản phẩm. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp thực tế cho một sản phẩm: 6 kg/ sản phẩm x 800 đồng/ kg =
4.800 đồng/ sản phẩm. Sản lượng sản xuất kế hoạch 500 sản phẩm, thực tế là 400 sản phẩm. Biến
động lượng và giá của chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:
BĐ lượng=400*700(6-
Select one: 5)=280000 BĐ gia=400*6*(800-
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Kết quả phân tích lợi nhuận như sau: Lợi nhuận kế hoạch là 4.000.000, tỷ lệ hoàn thành kế hoạch tiêu thụ
chung là 110%. Ảnh hưởng của nhân tố giá vốn hàng bán, nhân tố chi phí quản lý doanh nghiệp và nhân tố
giá bán đến sự biến động lợi nhuận thực tế so với kế hoạch, lần lượt là -900.000; 120.000 và 700.000. Từ
kết quả phân tích trên, phát biểu nào đúng nhất: (đvt: 1.000 đồng)
Select one:
a. Các mặt hàng kinh doanh đang phải chịu áp lực cạnh tranh cao
b. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ tăng 110% làm lợi nhuận thực tế tăng thêm 400.000
c. Doanh nghiệp đang có lợi thế đàm phán với các nhà cung cấp nguyên vật liệu đầu vào
d. Doanh nghiệp đã thực hiện được các biện pháp tinh giảm bộ máy quản lý
The correct answer is: Doanh nghiệp đã thực hiện được các biện pháp tinh giảm bộ máy quản lý
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Số công nhân sản xuất bình quân năm (người) 200 250
Tổng số ngày công làm việc của CNSX (ngày) 55.000 68.750
Tổng số giờ công làm việc của CNSX (giờ) 385.000 508.750
7h/ 7.4h/
Ảnh hưởng của số giờ làm việc bình quân ngày công đến chỉ tiêu giá trị sản xuất là: (đvt: 1.000 đồng)
Select one:
a. 305.200
b. 302.500
c. 481.250
d. 508.750
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Đây được xem là lý thuyết nền tảng để xây dựng chuẩn mực kế toán quốc tế, là cơ sở để đánh giá hiệu
quả của việc sử dụng thông tin cho việc ra quyết định của các đối tượng sử dụng thông tin kế toán. Đây
là lý thuyết gì về yêu cầu lập báo cáo tài chính?
Select one:
The correct answer is: Lý thuyết tính hữu ích cho việc ra quyết định
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Nhà của tôi Các khoá học của tôi Khoa Kế toán Bộ môn Kế toán quản trị PTBCTC-KN02K44-THT chủ đề 1
Bài kiểm tra Chương 1 "Giới thiệu về Phân tích báo cáo tài chính"
Khi thay đổi kết cấu sản phẩm tiêu thụ theo hướng tăng tỷ trọng tiêu thụ cho những sản phẩm có tỷ
suất lợi nhuận gộp trên doanh thu cao, làm cho lợi nhuận gộp thực tế thay đổi theo hướng:
Select one:
b. Không đổi
c. Tăng
d. Giảm
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi S Đạt điểm 0,00 trên
Với phương pháp phân tích theo chiều dọc, khi phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh,
nếu tỷ trọng giá vốn hàng bán chiếm 67% trong năm trước và chiếm 70% trong năm nay, đã phản
ảnh:
Select one:
a. Tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu trong năm nay đã tăng
b. Lợi nhuận gộp trong năm nay tăng
d. Tổng giá trị của giá vốn hàng bán phát sinh trong năm nay đã tăng
Sai
Marks for this submission: 0,00/1,00.
Tình huống nào sau đây không thể sử dụng phương pháp phân tích cân đối?
Select one:
b. Phân tích nguồn hình thành tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn
c. Phân tích chất lượng sản phẩm có phân chia thứ hạng
d. Phân tích dòng tiền với khả năng thanh toán nợ vay
e. Phân tích mối quan hệ giữa lượng sản xuất, dự trữ và tiêu thụ
The correct answer is: Phân tích chất lượng sản phẩm có phân chia thứ hạng
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi S Đạt điểm 0,00 trên
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Lượng vật liệu sử dụng biến động làm sản lượng sản xuất: 6
5
Select one:
a.
Tăng 65,4 sản phẩm
b.
Tăng 92,3 sản phẩm
c.
Tăng 83,7 sản phẩm
d.
Tăng 78,8 sản phẩm
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi S Đạt điểm 0,00 trên
Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu được phân loại là:
Select one:
a.
Số tương đối động thái
b.
Số bình quân giản đơn
c.
Số tương đối kết cấu
d.
Số tương đối hoàn thành kế hoạch theo tỷ lệ
e.
Số bình quân gia quyền
Sai
Marks for this submission: 0,00/1,00.
2013 2014
Tổng doanh thu (ngàn đồng) 2.000.000 2.500.000
Tổng hoa hồng bán hàng trả theo doanh thu (ngàn đồng) 100.000 110.000
Select one:
a. Hoa hồng bán hàng năm 2014 đã lãng phí là 10 triệu đồng
b. Doanh thu năm 2014 đã tăng so với năm trước là 500.000 đồng
d. Hoa hồng bán hàng năm 2014 đã tiết kiệm so với năm trước là 15 triệu đồng
The correct answer is: Hoa hồng bán hàng năm 2014 đã tiết kiệm so với năm trước là 15 triệu đồng
Sai
Marks for this submission: 0,00/1,00.
Câu Hỏi S Đạt điểm 0,00 trên
Khi lựa chọn tiêu chuẩn làm căn cứ để so sánh (gốc so sánh), tiêu chuẩn nào nào sau đây không giúp
cho nhà quản lý thực hiện chức năng kiểm soát:
Select one:
a. Kế hoạch
c. Thực tế kỳ trước
Sai
Marks for this submission: 0,00/1,00.
Select one:
b. Việc so sánh kết cấu mặt hàng, kết cấu hàng bán giữa kỳ phân tích so với kỳ gốc
d. Chênh lệch về tỷ trọng của từng bộ phận chiếm trong tổng thể giữa kỳ phân tích so với kỳ gốc
của chỉ tiêu phân tích
The correct answer is: Chênh lệch về tỷ trọng của từng bộ phận chiếm trong tổng thể giữa kỳ phân tích so với kỳ gốc của chỉ tiêu ph
Sai
Marks for this submission: 0,00/1,00.
Câu Hỏi S Đạt điểm 0,00 trên
Số công nhân sản xuất bình quân năm (người) 200 250
Tổng số ngày công làm việc của CNSX (ngày) 55.000 68.750
Tổng số giờ công làm việc của CNSX (giờ) 385.000 508.750
Ảnh hưởng của số giờ làm việc bình quân ngày công đến chỉ tiêu giá trị sản xuất là: (đvt: 1.000 đồng)
Select one:
a. 302.500
c. 508.750
d. 305.200
e. 481.250
Sai
Marks for this submission: 0,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Thống kê tổng tài sản của hai công ty M và N như sau: (đvt: tỷ đồng)
Tốc độ tăng trưởng về tổng tài sản của công ty M và N như sau:
Select one:
a. M: tăng – N: tăng
b. M: giảm – N: giảm
c. M: giảm – N: tăng
d. M: tăng – N: giảm
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Chỉ tiêu KH TT
Ảnh hưởng của nhân tố quảng đường vận chuyển đến sự biến động của chi phí vận chuyển thực tế so với
kế hoạch là: (đvt: 1.000 đồng)
Select one:
a. 312.000
b. 364.000
c. 216.000
e. 252.000
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi S Đạt điểm 0,00 trên
Nội dung lý thuyết diễn tả hành vi hai bên tiếp cận thông tin khác nhau, phía cung cấp thông tin phải lựa
chọn phương thức để truyền thông, nội dung thông tin để chuyển tải, còn về phía người nhận thông tin
phải tìm cách để hiểu thông tin như thế nào. Trong lĩnh vực kế toán, lý thuyết này được thể hiện ở đối
tượng cung cấp thông tin trên báo cáo tài chính và đối tượng sử dụng thông tin. Đây là lý thuyết gì về
yêu cầu lập báo cáo tài chính?
Select one:
a.
Lý thuyết đại diện
b.
Lý thuyết các bên liên quan
c.
Lý thuyết tín hiệu
d.
Lý thuyết lợi thế cạnh tranh
e.
Lý thuyết tính hữu ích cho việc ra quyết định
Sai
Marks for this submission: 0,00/1,00.
Công thức tính lợi nhuận một sản phẩm như sau: Lợi nhuận = Sản lượng tiêu thụ x (Giá bán – Biến phí đơn vị)
– Định phí. Phương pháp nào sau đây có thể sử dụng để phân tích lợi nhuận sản phẩm:
Select one:
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi S Đạt điểm 0,00 trên
Kết luận nào sau đây là đúng về kết quả tính toán số tương đối động thái kỳ gốc liên hoàn:
Select one:
a. Năm nay doanh nghiệp đã tăng tỷ trọng chi phí ngoài sản xuất trong tổng chi phí cao hơn năm trước.
b. Doanh nghiệp đã hoàn thành vượt mức kế hoạch tiêu thụ sản lượng với tỷ lệ hoàn thành 115%.
e. Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp trong 5 năm 2011-2015 đều tăng ổn định so với năm 2010.
Sai
Marks for this submission: 0,00/1,00.
Kết quả phân tích lợi nhuận như sau: Lợi nhuận kế hoạch là 4.000.000, tỷ lệ hoàn thành kế hoạch tiêu thụ
chung là 110%. Ảnh hưởng của nhân tố giá vốn hàng bán, nhân tố chi phí quản lý doanh nghiệp và nhân tố
giá bán đến sự biến động lợi nhuận thực tế so với kế hoạch, lần lượt là -900.000; 120.000 và 700.000. Từ
kết quả phân tích trên, phát biểu nào đúng nhất: (đvt: 1.000 đồng)
Select one:
a. Các mặt hàng kinh doanh đang phải chịu áp lực cạnh tranh cao
b. Doanh nghiệp đã thực hiện được các biện pháp tinh giảm bộ máy quản lý
c. Doanh nghiệp đang có lợi thế đàm phán với các nhà cung cấp nguyên vật liệu đầu vào
d. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ tăng 110% làm lợi nhuận thực tế tăng thêm 400.000
The correct answer is: Doanh nghiệp đã thực hiện được các biện pháp tinh giảm bộ máy quản lý
Sai
Marks for this submission: 0,00/1,00.
Chuyển tới...
Nhà của tôi Các khoá học của tôi PTBCTC-KN02K44-THT chủ đề 1 Bài kiểm tra Chương 1 "Giới thiệu về Phân tích
báo cáo tài chính"
Yếu tố nào sau đây ít có khả năng nhất ảnh hưởng đến chất lượng thông tin báo cáo tài chính:
Select one:
The correct answer is: Văn bản hướng dẫn cho các chuẩn mực kế toán do cơ quan ban hành chuẩn mực kế toán công bố
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Số công nhân sản xuất bình quân năm (người) 200 250
Tổng số ngày công làm việc của CNSX (ngày) 55.000 68.750
Tổng số giờ công làm việc của CNSX (giờ) 385.000 508.750
Ảnh hưởng của số giờ làm việc bình quân ngày công đến chỉ tiêu giá trị sản xuất là: (đvt: 1.000 đồng)
Select one:
a. 305.200
c. 302.500
d. 508.750
e. 481.250
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Tình hình sản xuất và tồn kho của hai sản phẩm X và Y như sau: Khi phân tích tình hình tiêu thụ cho
thấy sản phẩm không đảm bảo được tính cân đối giữa sản xuất, dự trữ và tiêu thụ là:
Select one:
a.
Sản phẩm X và Y
b.
Sản phẩm X
c.
Sản phẩm Y
d.
Không có sản phẩm nào
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Mức tiêu hao vật liệu/sản phẩm thay đổi làm sản lượng sản xuất:
Select one:
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Sự khác biệt giữa phương pháp - kỹ thuật phân tích với mục tiêu phân tích hoạt động kinh doanh
được thể hiện ở:
Select one:
a. Phương pháp - kỹ thuật phân tích chính là mục tiêu phân tích hoạt động kinh doanh.
b. Phương pháp - kỹ thuật phân tích là định hướng về nội dung của mục tiêu phân tích hoạt động
kinh doanh
c. Phương pháp - kỹ thuật phân tích là kết quả đạt được khi hoàn thành mục tiêu phân tích hoạt động
kinh doanh
d. Phương pháp - kỹ thuật phân tích là phương tiện để giúp đạt mục tiêu phân tích hoạt động kinh
doanh
The correct answer is: Phương pháp - kỹ thuật phân tích là phương tiện để giúp đạt mục tiêu phân tích hoạt động kinh doanh
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Khi phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận, kết cấu hàng bán thay đổi theo xu hướng như thế nào
sẽ tác động làm lợi nhuận tăng?
Select one:
b. Tăng doanh thu của các mặt hàng có lợi nhuận cao
c. Tăng sản lượng tiêu thụ các mặt hàng có lợi nhuận cao
d. Tăng tỉ trọng doanh thu các mặt hàng có tỉ suất lợi nhuận trên doanh thu cao
The correct answer is: Tăng tỉ trọng doanh thu các mặt hàng có tỉ suất lợi nhuận trên doanh thu cao
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu được phân loại là:
Select one:
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Khi thay đổi kết cấu sản phẩm tiêu thụ theo hướng tăng tỷ trọng tiêu thụ cho những sản phẩm có tỷ
suất lợi nhuận gộp trên doanh thu cao, làm cho lợi nhuận gộp thực tế thay đổi theo hướng:
Select one:
a. Không đổi
c. Giảm
d. Tăng
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Công thức tính lợi nhuận một sản phẩm như sau: Lợi nhuận = Sản lượng tiêu thụ x (Giá bán – Biến phí đơn vị)
– Định phí. Phương pháp nào sau đây có thể sử dụng để phân tích lợi nhuận sản phẩm:
Select one:
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu nào sau đây nói về phương pháp thay thế liên hoàn là sai:
Select one:
a. Tổng mức ảnh hưởng của tất cả các nhân tố phải bằng đối tượng phân tích
c. Các nhân tố cần được nhận xét đánh giá một cách biệt lập
d. Nhân tố chất lượng được thay thế sau nhân tố số lượng
The correct answer is: Các nhân tố cần được nhận xét đánh giá một cách biệt lập
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Cửa hàng X trả lương bán hàng theo doanh thu. Tiền lương bán hàng kế hoạch là 30 triệu đồng; thực
tế là 40 triệu đồng. Doanh thu kế hoạch là 100 triệu đồng, doanh thu thực tế là 150 triệu đồng. Như
vậy công ty X:
Select one:
a.
Tiết kiệm 5 triệu đồng tiền lương
b.
Lãng phí 15 triệu đồng tiền lương
c.
Lãng phí 10 triệu đồng tiền lương
d.
Không đánh giá được
The correct answer is: Tiết kiệm 5 triệu đồng tiền lương
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Đây được xem là lý thuyết nền tảng để xây dựng chuẩn mực kế toán quốc tế, là cơ sở để đánh giá hiệu
quả của việc sử dụng thông tin cho việc ra quyết định của các đối tượng sử dụng thông tin kế toán. Đây
là lý thuyết gì về yêu cầu lập báo cáo tài chính?
Select one:
The correct answer is: Lý thuyết tính hữu ích cho việc ra quyết định
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Khi phân tích báo cáo tài chính có thể có các rủi ro kế toán vì:
Select one:
d. Tùy thuộc chất lượng thông tin công bố của các nhà quản lý
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Tổng chi phí nhân công trực tiếp thực tế phát sinh để sản xuất 1.000 sản phẩm là 450.000 đồng trong đó
giá của 1 giờ công là: 250 đồng, theo kế hoạch để sản xuất 1 sản phẩm cần 2 giờ công, với giá của một
giờ là 245 đồng. Tổng mức ảnh hưởng do sự thay đổi của giờ công lao động là:
Select one:
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Để nghiên cứu sự thay đổi về quy mô và cơ cấu của một nội dung kinh tế, các phương pháp nào
sau đây là thích hợp?
Select one:
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
31181024560 - Nguyễn Tấn Khải
Nhà của tôi Các khoá học của tôi Khoa Kế toán Bộ môn Kế toán quản trị PTBCTC-KN02K44-THT chủ đề 2 Bài kiểm tra Chương 2
"Phân tích môi trường kinh doanh và chiến lược"
ÝCâu
nghĩa
Hỏicủa1phân tích chiếnĐạt
Đúng
lược và môi trường kinh doanh:
điểm 1,00 trên 1,00
A. Khảo sát hành vi của người tiêu dùng với sản phẩm
D. Hiểu biết về thị trường tài chính và chất lượng kế toán quốc gia
G. Tìm ra nguồn gốc tạo ra khả năng sinh lợi và lợi thế cạnh tranh dài hạn
The correct answers are: Đánh giá rủi ro kinh doanh, Dự đoán thành quả hoạt động trong tương lai, Tìm ra nguồn gốc tạo ra khả năng sinh lợi và lợi thế
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
X là một công ty cung cấp dịch vụ marketing. Trong quá trình lập kế hoạch chiến lược, X đã có những thay đổi chiến lược tác
động đến môi trường kinh doanh.
Đánh giá những tác động sau đây theo mô hình phân tích 5 áp lực cạnh tranh:
1. X và các đối thủ cạnh tranh đã liên kết với nhau thuyết phục Chính Phủ đưa ra nhiều quy định hơn trong quy trình đăng
ký mở dịch vụ marketing và yêu cầu các công ty tham gia ngành này phải tuân thủ đạo đức nghề nghiệp của ngành. Điều
này đã
2. X đã thuyết phục toàn thể nhân viên ký hợp đồng làm việc mới, quy định nhân viên không được làm việc cho các đối thủ
Năng lực thương lượng của nhà cung cấp
cạnh tranh trong thời gian 2 năm kể từ ngày nghỉ. Điều này đã tác động giảm .
Năng
Câu trả lực
lời thương
của bạnlượng
đúngcủa khách hàng Sự cạnh tranh trong ngành
The correct answer is:
X là một công ty cung cấp dịch vụ marketing. Trong quá trình lập kế hoạch chiến lược, X đã có những thay đổi chiến lược tác động đến môi trường kinh d
Đánh giá những tác động sau đây theo mô hình phân tích 5 áp lực cạnh tranh:
X và các đối thủ cạnh tranh đã liên kết với nhau thuyết phục Chính Phủ đưa ra nhiều quy định hơn trong quy trình đăng ký mở dịch vụ marketing và yê
[Nguy cơ xâm nhập ngành].
X đã thuyết phục toàn thể nhân viên ký hợp đồng làm việc mới, quy định nhân viên không được làm việc cho các đối thủ cạnh tranh trong thời gian 2 năm
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Công ty PC in ấn thiệp chúc mừng. Hiện tại, PC dự định chuyển sang thị trường in giấy gói quà. Thị trường giấy gói quà có 4 nhà in lớn
Câu Hỏi 3 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
chiếm 82% thị phần, trong đó đối thủ dẫn đầu thị trường nắm giữ 26% thị phần. Bốn đối thủ cạnh tranh này cung cấp các loại giấy gói
quà tương tự nhau về kích thước, thiết kế và chất lượng. Trong những năm gần đây, thị trường giấy gói quà tăng trưởng 2% mỗi năm.
ngành.
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
QOI là công ty in ấn và bán từ điển. Giám đốc điều hành QOI lập báo cáo phân tích hoạt động của QOI theo mô hình
chuỗi giá trị của Porter như sau:
"Quy trình hoạt động đầu vào của QOI rất tốt vì chúng ta đã quản lý hiệu quả chi phí mỗi trang in, do chúng ta thường
xuyên khảo sát giá cả của thị trường về giấy in và mực in. Hệ thống vận hành cũng đạt hiệu quả cao vì chúng ta sử dụng
hệ thống in ấn tự động tại nhà máy. Các hoạt động đầu ra được tổ chức tốt khi mà các hoạt động tiếp thị và quảng cáo
mang lại hiệu ứng tích cực giới thiệu sản phẩm."
Phát biểu nào sau đây miêu tả đúng nhất mức độ am hiểu của giám đốc điều hành về mô hình chuỗi giá trị của Porter?
Select one:
A. Rất yếu - Giám đốc điều hành hiểu sai tất cả hoạt động trong báo cáo phân tích.
B. Xuất sắc - Giám đốc điều hành hiểu đúng tất cả hoạt động trong báo cáo phân tích.
C. Hạn chế - Giám đốc điều hành hiểu sai hai hoạt động trong báo cáo phân tích.
D. Tốt - Giám đốc điều hành hiểu sai một hoạt động trong báo cáo phân tích.
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Spiral là một công ty thương mại, mở các cửa hàng nhỏ ở Đà Lạt, Sapa - là những địa danh mà khách du lịch tham gia nhiều
Câu Hỏi 5 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
hoạt động leo núi, đi bộ. Các cửa hàng nhỏ của Spiral chỉ bán thiết bị phục vụ hoạt động trekking, leo núi. Hiện tại, Spiral
không thiết kế website giới thiệu sản phẩm, nhưng các sản phẩm của Spiral khá đặc biệt, đẹp, được bán với giá cao.
Cho biết Spiral đang lựa chọn chiến lược gì theo mô hình chiến lược cạnh tranh cơ bản của Porter?
Select one:
D. Chiến lược tập trung dựa vào khác biệt hoá sản phẩm
The correct answer is: Chiến lược tập trung dựa vào khác biệt hoá sản phẩm
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
JAV là công ty sản xuất máy vi tính tại Việt Nam. Trong thời gian qua, JAV phải đối mặt với áp lực cạnh tranh cao và đang giảm
thị phần. Ban giám đốc JAV đang xem xét lựa chọn chiến lược kinh doanh mới theo mô hình chiến lược cạnh tranh cơ bản
của Porter:
1. Sau khi phân tích cẩn thận, JAV nhận thấy họ chưa nghiên cứu thị trường để có thông tin đáng tin cậy về phân khúc thị
trường laptop cá nhân tại Việt Nam. Ban giám đốc JAV nhận thấy để có được thông tin này sẽ rất chậm và tốn chi phí, nên họ
2. Tuy nhiên, ban giám đốc JAV nhận thấy phần lớn sản phẩm máy vi tính của các đối thủ cạnh tranh đều sử dụng công nghệ
cao, thiết kế sang trọng đặc biệt, trang bị thêm nhiều tính năng sáng tạo. Điều này các sản phẩm của JAV chưa đạt được tại
thị
Chiến lược khác biệt hoá sản phẩm
trường Việt Nam. Trước tình hình này, ban giám đốc JAV quyết định theo đuổi .
Xác định chiến lược của các công ty sau đây theo mô hình chiến lược cạnh tranh cơ bản của Porter
Công ty A chiếm giữa 40% thị phần, thường xuyên tung ra những mẫu Chiến lược khác biệt hoá sản phẩm
thiết kế sản phẩm độc đáo, giá cao hơn 10% so với đối thủ cạnh tranh.
Công ty D hoạt động lâu năm, chiếm giữ 60% thị phần, tận dụng được Chiến lược dẫn đầu về chi phí
lợi thế đường cong kinh nghiệm.
Công ty F hướng đến thị trường khách hàng thích sưu tầm giày cao cấp Chiến lược tập trung dựa vào khác biệt hoá sản phẩm
với mức giá cao.
Sắp xếp các các nội dung phân tích và kỹ thuật phân tích bên dưới theo một trật tự phù hợp:
Thứ
tự Nội dung phân tích Kỹ thuật phân tích
1. Phân tích khả năng sinh lợi Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữ
u
Phân tích nội bộ Định giá theo mô hình lợi nhuận để lại
4.
Thứ
tự Nội dung phân tích Kỹ thuật phân tích
[Phân tích khả năng [Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
5.
sinh lợi]chủ sở hữu]
[Phân tích giá trị nội [Định giá theo mô hình lợi
6.
tại]nhuận để lại]
Đúng một phần
Marks for this submission: 0,17/1,00.
DHL
CâulàHỏi
một9công tyĐúng
cung cấp dịch vụ vận chuyển, logistics. Trong quá trình phân tích tài chính, DHL nhận thấy có một vài yếu
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
tố quan trọng liên quan đến môi trường kinh doanh ảnh hưởng tình hình tài chính của doanh nghiệp. Phân loại các yếu tố
này theo mô hình PESTEL:
- Ngành logistics đang chịu áp lực giảm thiểu khí thải carbon. Môi
- Chính phủ chuẩn bị thay đổi luật lao động, trong đó quy định tài xế không được làm việc nhiều hơn 10 giờ trong khoảng
- Các công ty trong ngành vận chuyển đang dần áp dụng hệ thống định vị toàn cầu GPS và trang bị smartphone trên các
xe vận chuyển.Công
- Hệ thống chính phủ đang chuẩn bị kết thúc nhiệm kỳ và sắp được bầu chọn lại. Chính
- Cộng đồng có xu hướng tăng thói quen mua hàng online, giao hàng tại nhà. Xã hội
Kinh tế
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is:
DHL là một công ty cung cấp dịch vụ vận chuyển, logistics. Trong quá trình phân tích tài chính, DHL nhận thấy có một vài yếu tố quan trọng liên quan đế
Ngành logistics đang chịu áp lực giảm thiểu khí thải carbon. [Môi trường]
Chính phủ chuẩn bị thay đổi luật lao động, trong đó quy định tài xế không được làm việc nhiều hơn 10 giờ trong khoảng thời gian 24 giờ. [Luật pháp]
Các công ty trong ngành vận chuyển đang dần áp dụng hệ thống định vị toàn cầu GPS và trang bị smartphone trên các xe vận chuyển. [Công nghệ]
Hệ thống chính phủ đang chuẩn bị kết thúc nhiệm kỳ và sắp được bầu chọn lại. [Chính trị]
Cộng đồng có xu hướng tăng thói quen mua hàng online, giao hàng tại nhà. [Xã hội]
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Phát biểu nào sau đây đúng liên quan đến mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Porter:
A. Mức độ cạnh tranh trong ngành thấp khi tỷ trọng định phí trong ngành cao
B. Mức độ cạnh tranh trong ngành sẽ tăng khi tốc độ tăng trưởng của ngành cao
C. Năng lực thương lượng của nhà cung cấp thấp khi sản phẩm của nhà cung cấp có sự khác biệt hoá cao
D. Nguy cơ xâm nhập ngành cao khi chi phí đầu tư ban đầu thấp
E. Năng lực thương lượng của khách hàng sẽ thấp khi chi phí chuyển đổi cao
F. Năng lực thương lượng của nhà cung cấp cao khi có rất ít nhà cung cấp
The correct answers are: Nguy cơ xâm nhập ngành cao khi chi phí đầu tư ban đầu thấp, Năng lực thương lượng của nhà cung cấp cao khi có rất ít nhà cu
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Sắp xếp các nội dung sau đây theo một trật tự phù hợp:
Thứ
Nhân tố thành công chủ yếu Thước đo thành quả hoạt động
tự
Chính sách giá bán cạnh tranh
1 Phí mỗi hợp đồng thấp hơn hai đối thủ cạnh tranh lớn nhất
2 Lòng trung thành của khách hàng Duy trì 90% khách hàng sau khi kết thúc hợp đồng
3 Khách hàng hài lòng với dịch vụ Kết quả khảo sát sự hài lòng của khách hàng ở .5/5
mức 4
Hệ thống mạng có chất lượng tốt Ít hơn tỷ lệ 1 cuộc gọi kém chất lượng trong tổng số 50 cuộc
4
gọi từ khách hàng do vấn đề về công nghệ mạng
[Hệ thống mạng có chất Ít hơn tỷ lệ 1 cuộc gọi kém chất lượng trong tổng số 50 cuộc gọi từ khách hàng do vấn đề
4 về
lượng tốt]
công nghệ mạng
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đúng một Đạt điểm 0,40 trên
Phân loại các hoạt động sau đây theo mô hình chuỗi giá trị của Porter:
Giải quyết tốt phàn nàn của khách hàng Dịch vụ sau khi bán
Hệ thống kiểm soát tồn kho nguyên vật liệu tự động Tiếp thị và bán hàng
Phần mềm quản trị tồn kho bánh mì tại công ty sản xuất bánh mì Công nghệ thông tin
Lập dự toán cho quy trình sản xuất Hoạt động đầu vào
Phân loại các hoạt động chiến lược sau đây theo ba cấp độ chiến lược: chiến lược cấp doanh nghiệp, chiến lược cấp đơn vị
kinh doanh và chiến lược cấp chức năng:
Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
1. Quyết định phát triển sản phẩm mới:
4. Quyết định hoạt động quản lý dòng tiền và hoạt động quản lý nhân sự:
5. Quyết định ban hành một chính sách, quy chế trong công ty:
Chiến lược cấp chức năng Chiến lược cấp doanh nghiệp
Quyết định đóng cửa loại sản phẩm kinh doanh: [Chiến lược cấp doanh nghiệp]
Quyết định bước vào một thị trường mới: [Chiến lược cấp doanh nghiệp]
Quyết định hoạt động quản lý dòng tiền và hoạt động quản lý nhân sự: [Chiến lược cấp chức năng]
Quyết định ban hành một chính sách, quy chế trong công ty: [Chiến lược cấp doanh nghiệp]
Nội dung nào sau đây cho thấy chiến lược tập trung có thể bị phá sản:
2. Nhanh chóng bị tấn công bởi các công ty có cùng lợi thế cạnh tranh đang thực hiện chiến lược tập trung
3. Không thể thay đổi dễ dàng và nhanh chóng thị trường mục tiêu đã chọn
4. Vị thế cạnh tranh có thể bất ngờ bị mất đi do thay đổi công nghệ
5. Do quy mô sản xuất nhỏ, không tận dụng được hiệu ứng quy mô lớn
B.
Thu về lợi nhuận cao hơn
C.
Thực hiện được chiến lược định giá thâm nhập với giá ban đầu thấp
D.
Tập trung vào phân khúc khách hàng nhỏ
E.
Tăng danh tiếng của công ty
The correct answers are: Thu về lợi nhuận cao hơn, Thực hiện được chiến lược định giá thâm nhập với giá ban đầu thấp, Tự bảo vệ doanh nghiệp trong
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Nhà của tôi Các khoá học của tôi Khoa Kế toán Bộ môn Kế toán quản trị PTBCTC-KN02K44-THT chủ đề 2 Bài kiểm tra
Chương 2 "Phân tích môi trường kinh doanh và chiến lược"
Bắt đầu vào lúc Chủ nhật, 2 Tháng năm 2021, 6:52 PM
State Finished
Kết thúc lúc Chủ nhật, 2 Tháng năm 2021, 7:22 PM
Thời gian thực hiện 30 phút 1 giây
Điểm 12,18 out of 15,00 (81%)
Nội dung nào sau đây cho thấy chiến lược tập trung có thể bị phá sản:
2.
Tận dụng được lợi thế đường cong kinh nghiệm
3.
Nhanh chóng bị tấn công bởi các công ty có cùng lợi thế cạnh tranh đang thực hiện chiến lược tập trung
4.
Vị thế cạnh tranh có thể bất ngờ bị mất đi do thay đổi công nghệ
5.
Do quy mô sản xuất nhỏ, không tận dụng được hiệu ứng quy mô lớn
Theo Barney (1991), bốn đặc điểm của nguồn lực đặc biệt tạo nên lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp là:
Select one:
A. Đắt để có được, Vô hình, Không thể bắt chước hoàn toàn, Có giá trị
B. Vô hình, Có giá trị, Không thể thay thế được, Khác biệt
C. Hiếm, Hữu hình, Không thể bắt chước hoàn toàn, Có giá trị
D. Có giá trị, Không thể bắt chước hoàn toàn, Hiếm, Không thể thay thế được
E. Không thể thay thế được, Đắt để có được, Hữu hình, Hiếm
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Xác định chiến lược của các công ty sau đây theo mô hình chiến lược cạnh tranh cơ bản của Porter
Công ty D hoạt động lâu năm, chiếm giữ 60% thị phần, tận dụng
Chiến lược khác biệt hoá sản phẩm
Công ty F hướng đến thị trường khách hàng thích sưu tầm giày Chiến lược dẫn đầu về chi phí
Công ty A chiếm giữa 40% thị phần, thường xuyên tung ra Chiến lược tập trung dựa vào khác biệt hoá sản phẩm
những mẫu thiết kế sản phẩm độc đáo, giá cao hơn 10% so với
đối thủ cạnh tranh.
The correct answer is: Công ty D hoạt động lâu năm, chiếm giữ 60% thị phần, tận dụng được lợi thế đường cong kinh nghiệm.
→ Chiến lược dẫn đầu về chi phí, Công ty F hướng đến thị trường khách hàng thích sưu tầm giày cao cấp với mức giá cao. → Chiến lược tập tru
Sai
Marks for this submission: 0,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Kỹ thuật phân tích nào sau đây dùng để phân tích môi trường bên trong và môi trường bên ngoài doanh nghiệp?
Select one:
A. Mô hình phân tích chuỗi giá trị của Porter
B. PESTEL
D. LoNGPEST
G. SWOT
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi S Đạt điểm 0,00 trên
Khi thực hiện đánh giá doanh nghiệp, kỹ thuật phân tích nào sau đây dùng để đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của
doanh nghiệp:
B.
Phân tích 5 áp lực cạnh tranh của Porter
C.
Phân tích báo cáo tài chính
D.
Phân tích PESTEL
E.
Phân tích nguồn lực
Sai
Marks for this submission: 0,00/1,00.
Câu Hỏi Đúng một Đạt điểm 0,60 trên
DHL là một công ty cung cấp dịch vụ vận chuyển, logistics. Trong quá trình phân tích tài chính, DHL nhận thấy có một
vài yếu tố quan trọng liên quan đến môi trường kinh doanh ảnh hưởng tình hình tài chính của doanh nghiệp. Phân
loại các yếu tố này theo mô hình PESTEL:
- Ngành logistics đang chịu áp lực giảm thiểu khí thải carbon. Môi
- Chính phủ chuẩn bị thay đổi luật lao động, trong đó quy định tài xế không được làm việc nhiều hơn 10 giờ
- Các công ty trong ngành vận chuyển đang dần áp dụng hệ thống định vị toàn cầu GPS và trang bị smartphone
- Hệ thống chính phủ đang chuẩn bị kết thúc nhiệm kỳ và sắp được bầu chọn lại.Luật
- Cộng đồng có xu hướng tăng thói quen mua hàng online, giao hàng tại nhà. Công
Kinh tế
Chính phủ chuẩn bị thay đổi luật lao động, trong đó quy định tài xế không được làm việc nhiều hơn 10 giờ trong khoảng thời gian 24 giờ. [Luậ
Các công ty trong ngành vận chuyển đang dần áp dụng hệ thống định vị toàn cầu GPS và trang bị smartphone trên các xe vận chuyển. [Công
Hệ thống chính phủ đang chuẩn bị kết thúc nhiệm kỳ và sắp được bầu chọn lại. [Chính trị]
Cộng đồng có xu hướng tăng thói quen mua hàng online, giao hàng tại nhà. [Xã hội]
1. X là công ty đào tạo kế toán. Thị trường ngành này đang tăng nhanh và các khoá học của X khác biệt nhiều so với đối thủ
cạnh tranh. Bất kỳ một công ty nào muốn vào ngành này đều phải có chứng nhận cung cấp dịch vụ đào tạo kế toán của Hiệp
hội nghề nghiệp và Bộ tài chính. Thời gian đợi cấp chứng nhận cũng mất hơn 1 năm. Theo mô hình 5 áp lực cạnh tranh của
nguy cơ xâm nhập ngành
Porter, đối với
2. F là công ty sản xuất xe gắn máy tại Việt Nam. Chính phủ đang thực hiện đề án xây dựng hệ thống tàu điện công cộng tại
Việt Nam. Với hệ thống tàu điện công cộng này, tốc độ giao thông sẽ nhanh và thuận lợi hơn với chi phí đi lại thấp, ít khói
bụi ô nhiễm môi trường. Theo mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Porter, tình huống này sẽ dẫn đến
năng lực thương lượng của khách hàng cao
được đánh giá .
QHQ là công ty tư vấn luật, đang phân tích các hoạt động của QHQ theo mô hình chuỗi giá trị của Porter như sau:
JAV là công ty sản xuất máy vi tính tại Việt Nam. Trong thời gian qua, JAV phải đối mặt với áp lực cạnh tranh cao và
đang giảm thị phần. Ban giám đốc JAV đang xem xét lựa chọn chiến lược kinh doanh mới theo mô hình chiến
lược cạnh tranh cơ bản của Porter:
1. Sau khi phân tích cẩn thận, JAV nhận thấy họ chưa nghiên cứu thị trường để có thông tin đáng tin cậy về phân
khúc thị trường laptop cá nhân tại Việt Nam. Ban giám đốc JAV nhận thấy để có được thông tin này sẽ rất chậm và
tốn chi
2. Tuy nhiên, ban giám đốc JAV nhận thấy phần lớn sản phẩm máy vi tính của các đối thủ cạnh tranh đều sử dụng công
nghệ cao, thiết kế sang trọng đặc biệt, trang bị thêm nhiều tính năng sáng tạo. Điều này các sản phẩm của JAV
chưa đạt được tại thị trường Việt Nam. Trước tình hình này, ban giám đốc JAV quyết định theo đuổi
Chiến lược khác biệt hoá sản phẩm
.
Sắp xếp các nội dung sau đây theo một trật tự phù hợp:
Thứ
Nhân tố thành công chủ yếu Thước đo thành quả hoạt động
tự
Chính sách giá bán cạnh tranh Phí mỗi hợp đồng thấp hơn hai đối thủ cạnh tranh lớn
1
nhất
2 Lòng trung thành của khách hàng Dịch vụ hỗ trợ khách hàng tốt
3 Khách hàng hài lòng với dịch vụ Giảm tỷ lệ phàn nàn của khách
hàng
Ít hơn tỷ lệ 1 cuộc gọi kém chất lượng trong tổng số
4
50 cuộc gọi từ khách hàng do vấn đề về công
nghệ mạng
Duy trì 90% khách hàng sau khi kết thúc hợp đồng
Hệ thống mạng có chất lượng tốt Kết quả khảo sát sự hài lòng của khách hàng ở mức 4.5/5
hàng
Khách hàng hài lòng với
3 [Kết quả khảo sát sự hài lòng của khách hàng ở mức 4.5/5]
dịch vụ
[Hệ thống mạng có chất Ít hơn tỷ lệ 1 cuộc gọi kém chất lượng trong tổng số 50 cuộc gọi từ khách hàng do
4 vấn đề
lượng tốt]
Đúng một phần về công nghệ mạng
Marks for this submission: 0,25/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Ý nghĩa của phân tích chiến lược và môi trường kinh doanh:
B.
Dự đoán thành quả hoạt động trong tương lai
C.
Kiểm soát hoạt động ngắn hạn và trung hạn
D.
Khảo sát hành vi của người tiêu dùng với sản phẩm
E.
Hiểu biết về thị trường tài chính và chất lượng kế toán quốc gia
F.
Tìm ra nguồn gốc tạo ra khả năng sinh lợi và lợi thế cạnh tranh dài hạn
G.
Đánh giá rủi ro kinh doanh
The correct answers are: Đánh giá rủi ro kinh doanh, Dự đoán thành quả hoạt động trong tương lai, Tìm ra nguồn gốc tạo ra khả năng sinh lợi và
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
QOI là công ty in ấn và bán từ điển. Giám đốc điều hành QOI lập báo cáo phân tích hoạt động của QOI theo mô
hình chuỗi giá trị của Porter như sau:
"Quy trình hoạt động đầu vào của QOI rất tốt vì chúng ta đã quản lý hiệu quả chi phí mỗi trang in, do chúng ta
thường xuyên khảo sát giá cả của thị trường về giấy in và mực in. Hệ thống vận hành cũng đạt hiệu quả cao vì
chúng ta sử dụng hệ thống in ấn tự động tại nhà máy. Các hoạt động đầu ra được tổ chức tốt khi mà các hoạt động
tiếp thị và
quảng cáo mang lại hiệu ứng tích cực giới thiệu sản phẩm."
Phát biểu nào sau đây miêu tả đúng nhất mức độ am hiểu của giám đốc điều hành về mô hình chuỗi giá trị
của Porter?
Select one:
A. Xuất sắc - Giám đốc điều hành hiểu đúng tất cả hoạt động trong báo cáo phân tích.
B. Tốt - Giám đốc điều hành hiểu sai một hoạt động trong báo cáo phân tích.
C. Rất yếu - Giám đốc điều hành hiểu sai tất cả hoạt động trong báo cáo phân tích.
D. Hạn chế - Giám đốc điều hành hiểu sai hai hoạt động trong báo cáo phân tích.
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Nguyên nhân nào sau đây ảnh hưởng đến mức độ cạnh tranh trong ngành tăng cao:
B.
Chi phí và chất lượng của sản phẩm tương tự
C.
Định phí chiếm tỷ trọng lớn
D.
Tốc độ tăng trưởng của ngành nhanh
E.
Lợi thế của công ty tiên phong
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
X là công ty cho thuê xe du lịch và xe tải. X xác định sứ mệnh của mình "X sẽ đứng đầu trong danh sách lựa chọn
Câu Hỏi 14 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
của khách hàng về công ty cho thuê phương tiện vận chuyển được trang bị đầy đủ thiết bị phù hợp ở mức giá hợp
lý và dịch vụ hỗ trợ tốt nhất".
Xác định nhân tố nào sau đây là nhân tố thành công quan trọng chủ yếu:
A. Nhân viên nhanh chóng trả lời điện thoại của khách hàng trong vòng 5 tiếng chuông
D. Tỷ lệ xe bị hỏng trong quá trình cho thuê ít hơn 1/100 trên tổng số ngày thuê
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Phân loại các hoạt động sau đây theo mô hình chuỗi giá trị của Porter:
Giải quyết tốt phàn nàn của khách hàng Dịch vụ sau khi bán
Hệ thống kiểm soát tồn kho nguyên vật liệu tự động Hoạt động đầu vào
Phần mềm quản trị tồn kho bánh mì tại công ty sản xuất bánh mì Hoạt động đầu ra
Lập dự toán cho quy trình sản xuất Cấu trúc cơ sở hạ tầng
Nhà của tôi Các khoá học của tôi PTBCTC-KN02K44-THT chủ đề 2 Bài kiểm tra Chương 2 "Phân tích môi trường kinh doanh và chiến lược"
Bắt đầu vào lúc Chủ nhật, 2 Tháng năm 2021, 9:31 PM
State Finished
Kết thúc lúc Chủ nhật, 2 Tháng năm 2021, 10:01 PM
Thời gian thực hiện 30 phút 1 giây
Điểm 12,40 out of 15,00 (83%)
Xác
Câuđịnh
Hỏichiến
1 lượcĐúng
của cácĐạt
công ty sau đây theo mô hình chiến lược cạnh tranh cơ bản của Porter
điểm 1,00 trên 1,00
Công ty F hướng đến thị trường khách hàng thích sưu tầm giày cao cấp Chiến lược tập trung dựa vào khác biệt hoá sản phẩm
với mức giá cao.
Công ty D hoạt động lâu năm, chiếm giữ 60% thị phần, tận dụng được lợi Chiến lược dẫn đầu về chi phí
thế đường cong kinh nghiệm.
Công ty A chiếm giữa 40% thị phần, thường xuyên tung ra những Chiến lược khác biệt hoá sản phẩm
mẫu thiết kế sản phẩm độc đáo, giá cao hơn 10% so với đối thủ
cạnh tranh.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Ý nghĩa của phân tích chiến lược và môi trường kinh doanh:
B.
Dự đoán thành quả hoạt động trong tương lai
C.
Khảo sát hành vi của người tiêu dùng với sản phẩm
D.
Tìm ra nguồn gốc tạo ra khả năng sinh lợi và lợi thế cạnh tranh dài hạn
E.
Hiểu biết về thị trường tài chính và chất lượng kế toán quốc gia
F.
Kiểm soát hoạt động ngắn hạn và trung hạn
G.
Đánh giá cơ hội thành công các kế hoạch chiến lược
The correct answers are: Đánh giá rủi ro kinh doanh, Dự đoán thành quả hoạt động trong tương lai, Tìm ra nguồn gốc tạo ra khả năng sinh lợi và lợi thế
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Không trả Đạt điểm 0,00 trên
Sắp xếp các các nội dung phân tích và kỹ thuật phân tích bên dưới theo một trật tự phù hợp:
Thứ
tự Nội dung phân tích Kỹ thuật phân tích
1.
2.
3.
4.
5.
6.
5 Forces Phân tích chất lượng kế toán Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở
hữu
Phân tích khả năng sinh lợi Tìm hiểu GAAP Phân tích môi trường vĩ mô
Chuỗi giá trị Định giá theo mô hình lợi nhuận để lại Phân tích giá trị nội tại
Thứ
tự Nội dung phân tích Kỹ thuật phân tích
[Phân tích khả năng [Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
5.
sinh lợi]chủ sở hữu]
[Phân tích giá trị nội [Định giá theo mô hình lợi
6.
tại]nhuận để lại]
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Nội dung nào sau đây cho thấy chiến lược tập trung có thể bị phá sản:
2. Do quy mô sản xuất nhỏ, không tận dụng được hiệu ứng quy mô lớn
3. Vị thế cạnh tranh có thể bất ngờ bị mất đi do thay đổi công nghệ
4. Không thể thay đổi dễ dàng và nhanh chóng thị trường mục tiêu đã chọn
5. Nhanh chóng bị tấn công bởi các công ty có cùng lợi thế cạnh tranh đang thực hiện chiến lược tập trung
Nguyên nhân nào sau đây ảnh hưởng đến mức độ cạnh tranh trong ngành tăng cao:
Câu Hỏi 5 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
The correct answers are: Định phí chiếm tỷ trọng lớn, Nhiều rào cản rời khỏi ngành
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
X là công ty cho thuê xe du lịch và xe tải. X xác định sứ mệnh của mình "X sẽ đứng đầu trong danh sách lựa chọn của khách
hàng về công ty cho thuê phương tiện vận chuyển được trang bị đầy đủ thiết bị phù hợp ở mức giá hợp lý và dịch vụ hỗ
trợ tốt nhất".
Xác định nhân tố nào sau đây là nhân tố thành công quan trọng chủ yếu:
C. Nhân viên nhanh chóng trả lời điện thoại của khách hàng trong vòng 5 tiếng chuông
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Công ty B nhận diện nhân tố thành công quan trọng (CSFs) là "Cung cấp sản phẩm có chất lượng cao".
Câu Hỏi 7 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Thước đo thích hợp nhất để đánh giá công ty B có đạt được nhân tố thành công quan trọng:
Select one:
A. Thiết kế lại quy trình mua hàng và quy trình sản xuất để kiểm soát chất lượng đầu vào và đầu ra
B. Giảm 25% tỷ lệ sản phẩm bị lỗi được phát hiện bởi khách hàng hoặc hệ thống kiểm soát chất lượng
C. Tăng số lượng nhân viên được huấn luyện về kiểm soát chất lượng
E. Giảm 20% tổng thời gian giải quyết phàn nàn của khách hàng về chất lượng sản phẩm
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Công ty PC in ấn thiệp chúc mừng. Hiện tại, PC dự định chuyển sang thị trường in giấy gói quà. Thị trường giấy gói quà có 4 nhà in lớn
chiếm 82% thị phần, trong đó đối thủ dẫn đầu thị trường nắm giữ 26% thị phần. Bốn đối thủ cạnh tranh này cung cấp các loại giấy gói
quà tương tự nhau về kích thước, thiết kế và chất lượng. Trong những năm gần đây, thị trường giấy gói quà tăng trưởng 2% mỗi năm.
ngành.
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Phát biểu nào sau đây đúng liên quan đến mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Porter:
Câu Hỏi 9 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
B.
Mức độ cạnh tranh trong ngành thấp khi tỷ trọng định phí trong ngành cao
C.
Mức độ cạnh tranh trong ngành sẽ tăng khi tốc độ tăng trưởng của ngành cao
D.
Nguy cơ xâm nhập ngành cao khi chi phí đầu tư ban đầu thấp
E.
Năng lực thương lượng của nhà cung cấp thấp khi sản phẩm của nhà cung cấp có sự khác biệt hoá cao
F.
Năng lực thương lượng của nhà cung cấp cao khi có rất ít nhà cung cấp
The correct answers are: Nguy cơ xâm nhập ngành cao khi chi phí đầu tư ban đầu thấp, Năng lực thương lượng của nhà cung cấp cao khi có rất ít nhà cu
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Không trả Đạt điểm 0,00 trên
DHL là một công ty cung cấp dịch vụ vận chuyển, logistics. Trong quá trình phân tích tài chính, DHL nhận thấy có một vài yếu tố
quan trọng liên quan đến môi trường kinh doanh ảnh hưởng tình hình tài chính của doanh nghiệp. Phân loại các yếu tố này
theo mô hình PESTEL:
- Ngành logistics đang chịu áp lực giảm thiểu khí thải carbon.
- Chính phủ chuẩn bị thay đổi luật lao động, trong đó quy định tài xế không được làm việc nhiều hơn 10 giờ trong khoảng
thời gian 24 giờ.
- Các công ty trong ngành vận chuyển đang dần áp dụng hệ thống định vị toàn cầu GPS và trang bị smartphone trên các xe
vận chuyển.
- Hệ thống chính phủ đang chuẩn bị kết thúc nhiệm kỳ và sắp được bầu chọn lại.
- Cộng đồng có xu hướng tăng thói quen mua hàng online, giao hàng tại nhà.
Kinh tế Chính trị Môi trường Xã hội Công nghệ Luật pháp
Chính phủ chuẩn bị thay đổi luật lao động, trong đó quy định tài xế không được làm việc nhiều hơn 10 giờ trong khoảng thời gian 24 giờ. [Luật pháp]
Các công ty trong ngành vận chuyển đang dần áp dụng hệ thống định vị toàn cầu GPS và trang bị smartphone trên các xe vận chuyển. [Công nghệ]
Hệ thống chính phủ đang chuẩn bị kết thúc nhiệm kỳ và sắp được bầu chọn lại. [Chính trị]
Cộng đồng có xu hướng tăng thói quen mua hàng online, giao hàng tại nhà. [Xã hội]
Câu Hỏi Đúng một Đạt điểm 0,40 trên
Phân loại các hoạt động chiến lược sau đây theo ba cấp độ chiến lược: chiến lược cấp doanh nghiệp, chiến lược cấp đơn vị kinh
doanh và chiến lược cấp chức năng:
3. Quyết định bước vào một thị trường mới: Chiến lược cấp chức năng
4. Quyết định hoạt động quản lý dòng tiền và hoạt động quản lý nhân sự:
5. Quyết định ban hành một chính sách, quy chế trong công ty:
Chiến lược cấp doanh nghiệp Chiến lược cấp đơn vị kinh
Câu trả lời của bạn đúng một phần.
Quyết định đóng cửa loại sản phẩm kinh doanh: [Chiến lược cấp doanh nghiệp]
Quyết định bước vào một thị trường mới: [Chiến lược cấp doanh nghiệp]
Quyết định hoạt động quản lý dòng tiền và hoạt động quản lý nhân sự: [Chiến lược cấp chức năng]
Quyết định ban hành một chính sách, quy chế trong công ty: [Chiến lược cấp doanh nghiệp]
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Phân loại các hoạt động sau đây theo mô hình chuỗi giá trị của Porter:
Phần mềm quản trị tồn kho bánh mì tại công ty sản xuất bánh mì Hoạt động đầu ra
Hệ thống kiểm soát tồn kho nguyên vật liệu tự động Hoạt động đầu vào
Lập dự toán cho quy trình sản xuất Cấu trúc cơ sở hạ tầng
Giải quyết tốt phàn nàn của khách hàng Dịch vụ sau khi bán
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
C. Thực hiện được chiến lược định giá thâm nhập với giá ban đầu thấp
The correct answers are: Thu về lợi nhuận cao hơn, Thực hiện được chiến lược định giá thâm nhập với giá ban đầu thấp, Tự bảo vệ doanh nghiệp trong
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Theo Barney (1991), bốn đặc điểm của nguồn lực đặc biệt tạo nên lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp là:
Select one:
A.
Có giá trị, Không thể bắt chước hoàn toàn, Hiếm, Không thể thay thế được
B.
Không thể thay thế được, Đắt để có được, Hữu hình, Hiếm
C.
Vô hình, Có giá trị, Không thể thay thế được, Khác biệt
D.
Hiếm, Hữu hình, Không thể bắt chước hoàn toàn, Có giá trị
E.
Đắt để có được, Vô hình, Không thể bắt chước hoàn toàn, Có giá trị
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
2. F là công ty sản xuất xe gắn máy tại Việt Nam. Chính phủ đang thực hiện đề án xây dựng hệ thống tàu điện công cộng tại Việt Nam.
Với hệ thống tàu điện công cộng này, tốc độ giao thông sẽ nhanh và thuận lợi hơn với chi phí đi lại thấp, ít khói bụi ô nhiễm môi
trường. Theo mô mối đe dọa từ sản phẩm thay thế
hình 5 áp lực cạnh tranh của Porter, tình huống này sẽ dẫn đến được đánh giá
cao
.
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
31181024010 - Hoàng Thị Kim Cúc
Nhà của tôi Các khoá học của tôi Khoa Kế toán PTBCTC-KN09K44-THT chủ đề 1 Bài kiểm tra Chương 1
"Giới thiệu về Phân tích báo cáo tài chính"
Bắt đầu vào lúc Chủ nhật, 2 Tháng năm 2021, 3:31 PM
State Finished
Kết thúc lúc Chủ nhật, 2 Tháng năm 2021, 4:01 PM
Thời gian thực hiện 29 phút 50 giây
Điểm 15,00 out of 15,00 (100%)
Công thức tính lợi nhuận một sản phẩm như sau: Lợi nhuận = Sản lượng tiêu thụ x (Giá bán – Biến phí
đơn vị) – Định phí. Phương pháp nào sau đây có thể sử dụng để phân tích lợi nhuận sản phẩm:
Select one:
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Số công nhân sản xuất bình quân năm (người) 200 250
Tổng số ngày công làm việc của CNSX (ngày) 55.000 68.750
Tổng số giờ công làm việc của CNSX (giờ) 385.000 508.750
Ảnh hưởng của số giờ làm việc bình quân ngày công đến chỉ tiêu giá trị sản xuất là: (đvt: 1.000 đồng)
Select one:
a. 302.500
c. 305.200
d. 481.250
e. 508.750
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Với phương pháp phân tích theo chiều dọc, khi phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh,
nếu tỷ trọng giá vốn hàng bán chiếm 67% trong năm trước và chiếm 70% trong năm nay, đã phản
ảnh:
Select one:
a.
Tất cả các câu đều sai
b.
Tổng giá trị của giá vốn hàng bán phát sinh trong năm nay đã tăng
c.
Tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu trong năm nay đã tăng
d.
Lợi nhuận gộp trong năm nay tăng
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Khi thay đổi kết cấu sản phẩm tiêu thụ theo hướng tăng tỷ trọng tiêu thụ cho những sản phẩm có
tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu cao, làm cho lợi nhuận gộp thực tế thay đổi theo hướng:
Select one:
a. Giảm
b. Không đổi
c. Tăng
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Thống kê tổng tài sản của hai công ty M và N như sau: (đvt: tỷ đồng)
Tốc độ tăng trưởng về tổng tài sản của công ty M và N như sau:
Select one:
a. M: tăng – N: tăng
b. M: giảm – N: giảm
c. M: tăng – N: giảm
d. M: giảm – N: tăng
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Chỉ tiêu KH TT
Ảnh hưởng của nhân tố quảng đường vận chuyển đến sự biến động của chi phí vận chuyển thực tế
so với kế hoạch là: (đvt: 1.000 đồng)
Select one:
b. 216.000
c. 252.000
d. 364.000
e. 312.000
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Kết luận nào sau đây là đúng về kết quả tính toán số tương đối động thái kỳ gốc liên hoàn:
Select one:
a. Năm nay doanh nghiệp đã tăng tỷ trọng chi phí ngoài sản xuất trong tổng chi phí cao hơn
năm trước.
b. Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp trong 5 năm 2011-2015 đều tăng ổn định so với năm 2010.
c. Doanh nghiệp đã hoàn thành vượt mức kế hoạch tiêu thụ sản lượng với tỷ lệ hoàn thành 115%.
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Tình hình sản xuất và tồn kho của hai sản phẩm X và Y như sau: Khi phân tích tình hình tiêu thụ
cho thấy sản phẩm không đảm bảo được tính cân đối giữa sản xuất, dự trữ và tiêu thụ là:
Select one:
a.
Sản phẩm X và Y
b.
Không có sản phẩm nào
c.
Sản phẩm Y
d.
Sản phẩm X
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Câu nào sau đây nói về phương pháp thay thế liên hoàn là sai:
Select one:
c. Tổng mức ảnh hưởng của tất cả các nhân tố phải bằng đối tượng phân tích
d. Các nhân tố cần được nhận xét đánh giá một cách biệt lập
The correct answer is: Các nhân tố cần được nhận xét đánh giá một cách biệt lập
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
2013 2014
Tổng doanh thu (ngàn đồng) 2.000.000 2.500.000
Tổng hoa hồng bán hàng trả theo doanh thu (ngàn đồng) 100.000 110.000
Select one:
b. Hoa hồng bán hàng năm 2014 đã tiết kiệm so với năm trước là 15 triệu đồng
c. Doanh thu năm 2014 đã tăng so với năm trước là 500.000 đồng
d. Hoa hồng bán hàng năm 2014 đã lãng phí là 10 triệu đồng
The correct answer is: Hoa hồng bán hàng năm 2014 đã tiết kiệm so với năm trước là 15 triệu đồng
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Kết quả phân tích lợi nhuận như sau: Lợi nhuận kế hoạch là 4.000.000, tỷ lệ hoàn thành kế hoạch
tiêu thụ chung là 110%. Ảnh hưởng của nhân tố giá vốn hàng bán, nhân tố chi phí quản lý doanh
nghiệp và nhân tố giá bán đến sự biến động lợi nhuận thực tế so với kế hoạch, lần lượt là -900.000;
120.000 và
700.0. Từ kết quả phân tích trên, phát biểu nào đúng nhất: (đvt: 1.000 đồng)
Select one:
a. Doanh nghiệp đang có lợi thế đàm phán với các nhà cung cấp nguyên vật liệu đầu vào
b. Các mặt hàng kinh doanh đang phải chịu áp lực cạnh tranh cao
c. Doanh nghiệp đã thực hiện được các biện pháp tinh giảm bộ máy quản lý
d. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ tăng 110% làm lợi nhuận thực tế tăng thêm 400.000
The correct answer is: Doanh nghiệp đã thực hiện được các biện pháp tinh giảm bộ máy quản lý
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Tổng chi phí nhân công trực tiếp thực tế phát sinh để sản xuất 1.000 sản phẩm là 450.000 đồng trong
đó giá của 1 giờ công là: 250 đồng, theo kế hoạch để sản xuất 1 sản phẩm cần 2 giờ công, với giá của
một giờ là 245 đồng. Tổng mức ảnh hưởng do sự thay đổi của giờ công lao động là:
Select one:
a.
Giảm 49.000 đồng
b.
Giảm 50.000 đồng
c.
Giảm 40.000 đồng
d.
Tăng 49.000 đồng
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu được phân loại là:
Select one:
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Khi lựa chọn tiêu chuẩn làm căn cứ để so sánh (gốc so sánh), tiêu chuẩn nào nào sau đây không giúp cho
nhà quản lý thực hiện chức năng kiểm soát:
Select one:
c. Kế hoạch
d. Thực tế kỳ trước
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Yếu tố nào sau đây ít có khả năng nhất ảnh hưởng đến chất lượng thông tin báo cáo tài chính:
Select one:
The correct answer is: Văn bản hướng dẫn cho các chuẩn mực kế toán do cơ quan ban hành chuẩn mực kế toán công bố
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Chuyển tới...
Nhà của tôi Các khoá học của tôi Khoa Kế toán PTBCTC-KN09K44-THT chủ đề 2 Bài kiểm tra Chương 2
"Phân tích môi trường kinh doanh và chiến lược"
Bắt đầu vào lúc Thứ tư, 5 Tháng năm 2021, 9:06 PM
State Finished
Kết thúc lúc Thứ tư, 5 Tháng năm 2021, 9:36 PM
Thời gian thực hiện 30 phút
Điểm 12,77 out of 15,00 (85%)
Câu Hỏi Đúng một Đạt điểm 0,50 trên
QHQ là công ty tư vấn luật, đang phân tích các hoạt động của QHQ theo mô hình chuỗi giá trị của
Porter như sau:
Vận hành
Ghi chép và lưu trữ dữ liệu từ các buổi họp với khách hàng
Hệ thống kiểm soát trung tâm đảm bảo mỗi tình huống pháp luật được phân
tích, soát xét một cách độc lập Cấu trúc cơ sở hạ tầng
Câu trả lời của bạn đúng một phần. Bạn đã chọn đúng 1.
The correct answer is: Tham dự các buổi ra toà của khách hàng → Vận hành, Giảm quyết những phàn nàn của khách hàng trong quá
buổi họp với khách hàng → Hoạt đồng đầu vào, Hệ thống kiểm soát trung tâm đảm bảo mỗi tình huống pháp luật được phân tích, so
Đúng một phần
Marks for this submission: 0,25/1,00.
Câu Hỏi Đúng một Đạt điểm 0,50 trên
Phân loại các hoạt động sau đây theo mô hình chuỗi giá trị của Porter:
Phần mềm quản trị tồn kho bánh mì tại công ty sản xuất bánh mì
Công nghệ thông tin
Câu trả lời của bạn đúng một phần. Bạn đã chọn đúng 1.
The correct answer is: Giải quyết tốt phàn nàn của khách hàng → Dịch vụ sau khi bán, Hệ thống kiểm soát tồn kho nguyên vật liệu
xuất → Cấu trúc cơ sở hạ tầng
Phân loại các hoạt động chiến lược sau đây theo ba cấp độ chiến lược: chiến lược cấp doanh nghiệp,
chiến lược cấp đơn vị kinh doanh và chiến lược cấp chức năng:
Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
1. Quyết định phát triển sản phẩm mới:
2. Quyết định đóng cửa loại sản phẩm kinh doanh: Chiến lược cấp chức năng
4. Quyết định hoạt động quản lý dòng tiền và hoạt động quản lý nhân sự:
5. Quyết định ban hành một chính sách, quy chế trong công ty:
Phân loại các hoạt động chiến lược sau đây theo ba cấp độ chiến lược: chiến lược cấp doanh nghiệp, chiến
lược cấp đơn vị kinh doanh và chiến lược cấp chức năng:
1. Quyết định phát triển sản phẩm mới: [Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh]
2. Quyết định đóng cửa loại sản phẩm kinh doanh: [Chiến lược cấp doanh nghiệp]
3. Quyết định bước vào một thị trường mới: [Chiến lược cấp doanh nghiệp]
4. Quyết định hoạt động quản lý dòng tiền và hoạt động quản lý nhân sự: [Chiến lược cấp chức năng]
5. Quyết định ban hành một chính sách, quy chế trong công ty: [Chiến lược cấp doanh nghiệp]
Khi thực hiện đánh giá doanh nghiệp, kỹ thuật phân tích nào sau đây dùng để đánh giá điểm mạnh,
điểm yếu của doanh nghiệp:
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Nội dung nào sau đây cho thấy chiến lược tập trung có thể bị phá sản:
2. Do quy mô sản xuất nhỏ, không tận dụng được hiệu ứng quy mô lớn
3. Không thể thay đổi dễ dàng và nhanh chóng thị trường mục tiêu đã chọn
4. Vị thế cạnh tranh có thể bất ngờ bị mất đi do thay đổi công nghệ
5. Nhanh chóng bị tấn công bởi các công ty có cùng lợi thế cạnh tranh đang thực hiện chiến lược
tập trung
The correct answers are: Vị thế cạnh tranh có thể bất ngờ bị mất đi do thay đổi công nghệ, Không thể thay đổi dễ dàng và nhan
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Công ty B nhận diện nhân tố thành công quan trọng (CSFs) là "Cung cấp sản phẩm có chất lượng
cao". Thước đo thích hợp nhất để đánh giá công ty B có đạt được nhân tố thành công quan trọng:
Select one:
A. Tăng số lượng nhân viên được huấn luyện về kiểm soát chất lượng
B. Thiết kế lại quy trình mua hàng và quy trình sản xuất để kiểm soát chất lượng đầu vào và đầu ra
C. Giảm 20% tổng thời gian giải quyết phàn nàn của khách hàng về chất lượng sản phẩm
E. Giảm 25% tỷ lệ sản phẩm bị lỗi được phát hiện bởi khách hàng hoặc hệ thống kiểm soát chất
lượng
Phát biểu nào sau đây đúng liên quan đến mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Porter:
A. Mức độ cạnh tranh trong ngành sẽ tăng khi tốc độ tăng trưởng của ngành cao
B. Năng lực thương lượng của nhà cung cấp thấp khi sản phẩm của nhà cung cấp có sự khác biệt
hoá cao
C. Nguy cơ xâm nhập ngành cao khi chi phí đầu tư ban đầu thấp
D. Mức độ cạnh tranh trong ngành thấp khi tỷ trọng định phí trong ngành cao
E. Năng lực thương lượng của nhà cung cấp cao khi có rất ít nhà cung cấp
F. Năng lực thương lượng của khách hàng sẽ thấp khi chi phí chuyển đổi cao
The correct answers are: Nguy cơ xâm nhập ngành cao khi chi phí đầu tư ban đầu thấp, Năng lực thương lượng của nhà cung cấp ca
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
DHL là một công ty cung cấp dịch vụ vận chuyển, logistics. Trong quá trình phân tích tài chính, DHL nhận
thấy có một vài yếu tố quan trọng liên quan đến môi trường kinh doanh ảnh hưởng tình hình tài
chính của doanh nghiệp. Phân loại các yếu tố này theo mô hình PESTEL:
- Ngành logistics đang chịu áp lực giảm thiểu khí thải carbon. Môi
- Chính phủ chuẩn bị thay đổi luật lao động, trong đó quy định tài xế không được làm việc nhiều hơn
- Các công ty trong ngành vận chuyển đang dần áp dụng hệ thống định vị toàn cầu GPS và
- Hệ thống chính phủ đang chuẩn bị kết thúc nhiệm kỳ và sắp được bầu chọn lại. Chính
- Cộng đồng có xu hướng tăng thói quen mua hàng online, giao hàng tại nhà. Xã hội
Kinh tế
- Ngành logistics đang chịu áp lực giảm thiểu khí thải carbon. [Môi trường]
- Chính phủ chuẩn bị thay đổi luật lao động, trong đó quy định tài xế không được làm việc nhiều hơn 10
giờ trong khoảng thời gian 24 giờ. [Luật pháp]
- Các công ty trong ngành vận chuyển đang dần áp dụng hệ thống định vị toàn cầu GPS và
trang bị smartphone trên các xe vận chuyển. [Công nghệ]
- Hệ thống chính phủ đang chuẩn bị kết thúc nhiệm kỳ và sắp được bầu chọn lại. [Chính trị]
- Cộng đồng có xu hướng tăng thói quen mua hàng online, giao hàng tại nhà. [Xã hội]
Đúng
Sắp xếp các các nội dung phân tích và kỹ thuật phân tích bên dưới theo một trật tự phù hợp:
Thứ
tự Nội dung phân tích Kỹ thuật phân tích
Phân tích ngành 5 Forces
1.
Thứ
tự Nội dung phân tích Kỹ thuật phân tích
2. [5 Forces]
[Phân tích3.nội bộ] [Phân tích chất lượng kế [Chuỗi
toán] giá trị]
[Phân tích khả năng sinh lợi]
[Phân tích giá trị nội
4. [Tìm hiểu GAAP]
tại]
6.
Spiral
Câu Hỏilà một
10công ty Đúng
thương Đạt
mại, mở1,00
điểm cáctrên
cửa1,00
hàng nhỏ ở Đà Lạt, Sapa - là những địa danh mà khách
du lịch tham gia nhiều hoạt động leo núi, đi bộ. Các cửa hàng nhỏ của Spiral chỉ bán thiết bị phục vụ
hoạt động trekking, leo núi. Hiện tại, Spiral không thiết kế website giới thiệu sản phẩm, nhưng
các sản phẩm của Spiral khá đặc biệt, đẹp, được bán với giá cao.
Cho biết Spiral đang lựa chọn chiến lược gì theo mô hình chiến lược cạnh tranh cơ bản của Porter?
Select one:
C. Chiến lược tập trung dựa vào khác biệt hoá sản phẩm
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
QOI là công ty in ấn và bán từ điển. Giám đốc điều hành QOI lập báo cáo phân tích hoạt động
của QOI theo mô hình chuỗi giá trị của Porter như sau:
"Quy trình hoạt động đầu vào của QOI rất tốt vì chúng ta đã quản lý hiệu quả chi phí mỗi trang in,
do chúng ta thường xuyên khảo sát giá cả của thị trường về giấy in và mực in. Hệ thống vận hành
cũng đạt hiệu quả cao vì chúng ta sử dụng hệ thống in ấn tự động tại nhà máy. Các hoạt động
đầu ra được tổ chức tốt khi mà các hoạt động tiếp thị và quảng cáo mang lại hiệu ứng tích cực giới
thiệu sản phẩm."
Phát biểu nào sau đây miêu tả đúng nhất mức độ am hiểu của giám đốc điều hành về mô hình
chuỗi giá trị của Porter?
Select one:
A. Rất yếu - Giám đốc điều hành hiểu sai tất cả hoạt động trong báo cáo phân tích.
B. Tốt - Giám đốc điều hành hiểu sai một hoạt động trong báo cáo phân tích.
C. Hạn chế - Giám đốc điều hành hiểu sai hai hoạt động trong báo cáo phân tích.
D. Xuất sắc - Giám đốc điều hành hiểu đúng tất cả hoạt động trong báo cáo phân tích.
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
1. X là công ty đào tạo kế toán. Thị trường ngành này đang tăng nhanh và các khoá học của X khác biệt nhiều so
với đối thủ cạnh tranh. Bất kỳ một công ty nào muốn vào ngành này đều phải có chứng nhận cung cấp dịch vụ
đào tạo kế toán của Hiệp hội nghề nghiệp và Bộ tài chính. Thời gian đợi cấp chứng nhận cũng mất hơn 1 năm.
Theo mô nguy cơ xâm nhập ngành
hình 5 áp lực cạnh tranh của Porter, đối với ngành này, được
2. F là công ty sản xuất xe gắn máy tại Việt Nam. Chính phủ đang thực hiện đề án xây dựng hệ thống tàu
điện công cộng tại Việt Nam. Với hệ thống tàu điện công cộng này, tốc độ giao thông sẽ nhanh và thuận lợi
hơn với chi phí đi lại thấp, ít khói bụi ô nhiễm môi trường. Theo mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Porter, tình
mối đenày
huống dọasẽ
từ dẫn
sản đến
phẩm thay thế cao
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Ý nghĩa của phân tích chiến lược và môi trường kinh doanh:
A. Hiểu biết về thị trường tài chính và chất lượng kế toán quốc gia
B. Khảo sát hành vi của người tiêu dùng với sản phẩm
F. Tìm ra nguồn gốc tạo ra khả năng sinh lợi và lợi thế cạnh tranh dài hạn
The correct answers are: Đánh giá rủi ro kinh doanh, Dự đoán thành quả hoạt động trong tương lai, Tìm ra nguồn gốc tạo ra khả năn
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Nguyên nhân nào sau đây ảnh hưởng đến mức độ cạnh tranh trong ngành tăng cao:
B.
Tốc độ tăng trưởng của ngành nhanh
C.
Nhiều rào cản rời khỏi ngành
D.
Chi phí và chất lượng của sản phẩm tương tự
E.
Lợi thế của công ty tiên phong
Đúng
Marks for this submission: 1,00/1,00.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
JAV là công ty sản xuất máy vi tính tại Việt Nam. Trong thời gian qua, JAV phải đối mặt với áp lực cạnh
tranh cao và đang giảm thị phần. Ban giám đốc JAV đang xem xét lựa chọn chiến lược kinh doanh mới
theo mô hình chiến lược cạnh tranh cơ bản của Porter:
1. Sau khi phân tích cẩn thận, JAV nhận thấy họ chưa nghiên cứu thị trường để có thông tin đáng tin
cậy về phân khúc thị trường laptop cá nhân tại Việt Nam. Ban giám đốc JAV nhận thấy để có được
thông tin
này sẽ rất chậm và tốn chi phí, nên họ đã quyết định từ bỏ Chiến lược tập trung .
2. Tuy nhiên, ban giám đốc JAV nhận thấy phần lớn sản phẩm máy vi tính của các đối thủ cạnh tranh
đều sử dụng công nghệ cao, thiết kế sang trọng đặc biệt, trang bị thêm nhiều tính năng sáng tạo.
Điều này các sản phẩm của JAV chưa đạt được tại thị trường Việt Nam. Trước tình hình này, ban giám
đốc JAV
Chiến lược khác biệt hoá sản phẩm
quyết định theo đuổi .
1. Sau khi phân tích cẩn thận, JAV nhận thấy họ chưa nghiên cứu thị trường để có thông tin đáng tin cậy về
phân khúc thị trường laptop cá nhân tại Việt Nam. Ban giám đốc JAV nhận thấy để có được thông tin này sẽ rất
chậm và tốn chi phí, nên họ đã quyết định từ bỏ [Chiến lược tập trung].
2. Tuy nhiên, ban giám đốc JAV nhận thấy phần lớn sản phẩm máy vi tính của các đối thủ cạnh tranh đều
sử dụng công nghệ cao, thiết kế sang trọng đặc biệt, trang bị thêm nhiều tính năng sáng tạo. Điều này
các sản phẩm của JAV chưa đạt được tại thị trường Việt Nam. Trước tình hình này, ban giám đốc JAV quyết
định theo đuổi [Chiến lược khác biệt hoá sản phẩm].
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Ai phân tích tín dụng?
khả năng trả
Select one:
a. Các chủ nợ hiện tại; các chủ nợ tương lai; Các nhà đầu tư nợ.
b. Các nhà đầu tư hiện tại; các nhà đầu tư tương lai.
c. A và B đều đúng.
d. A và B đều sai.
Phảnvăn
Đoạn hồi câu hỏi
AiThe correct
phân tíchanswer is: sở
vốn chủ Cáchữu?
chủ nợkhả
hiệnnăng
tại; các
tạo chủ
ra lợinợ tương lai; Các nhà đầu tư nợ.
Câu Hỏi 2
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Các chủ nợ hiện tại; các chủ nợ tương lai; Các nhà đầu tư nợ.
b. Các nhà đầu tư hiện tại; các nhà đầu tư tương lai.
c. A và B đều đúng.
d. A và B đều sai.
Phản hồi
Câu Hỏi 3
The correct answer is: Các nhà đầu tư hiện tại; các nhà đầu tư tương lai.
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Ai trong những người sử dụng báo cáo tài chính sau là từ bên ngoài doanh nghiệp:
Select one:
b. Chủ nợ
d. B và C đúng
Phảnvăn
Đoạn hồi câu hỏi
AiThe correct
trong answer
những is: Bsử
người vàdụng
C đúng
báo cáo tài chính sau là từ nội bộ doanh nghiệp:
Câu Hỏi 4
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
c. Cơ quan thuế
d. Chủ nợ
Phản hồi
The correct answer is: Chủ sở hữu doanh nghiệp
Câu Hỏi 5
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt
Đoạn văn câu hỏi
Các quyết định đầu tư vốn chủ sở hữu bao gồm:
Select one:
Phảnvăn
Đoạn hồi câu hỏi
The nào
Câu correct
sauanswer
đây làis:đúng:
tất cả các câu trên đều đúng.
Câu Hỏi 6
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Phân tích vốn chủ sở hữu là đánh giá khả năng của công ty trong việc tôn trọng các nghĩa vụ tài
chính của nó.
b. Phân tích vốn chủ sở hữu nhằm hổ trợ đầu tư vốn cổ phần.
c. A và B đều đúng.
d. A và B đều sai.
Phản hồi
The correct answer is: Phân tích vốn chủ sở hữu nhằm hổ trợ đầu tư vốn cổ phần.
Câu Hỏi 7
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt
Đoạn văn câu hỏi
Câu nào sau đây là đúng:
Select one:
a. Phân tích tín dụng là đánh giá khả năng của công ty trong việc tôn trọng các nghĩa vụ tài chính của
nó.
c. A và B đều đúng.
d. A và B đều sai
Phảnvăn
Đoạn hồi câu hỏi
The nào
Câu correct
sauanswer
đây làis:đúng?
Phân tích tín dụng là đánh giá khả năng của công ty trong việc tôn trọng các
nghĩa vụ tài chính của nó.
Câu Hỏi 8
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Nhà quản trị thực hiện phân tích kinh doanh để tối ưu hóa các hoạt động quản trị của họ.
b. Từ phân tích kinh doanh, các nhà quản trị chuẩn bị tốt hơn để nhận ra những thách thức và cơ hội và
đáp ứng một cách thích hợp.
c. Cả A và B đều đúng
d. Cả A và B đều sai
Phản hồi
Câu Hỏi 9
The correct answer is: Cả A và B đều đúng
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Câu nào sau đây là đúng?
Select one:
a. Phân tích kinh doanh là đánh giá triển vọng và rủi ro của công ty đối với các quyết định kinh doanh.
b. Các báo cáo tài chính là nguồn thông tin toàn diện nhất về một công ty .
c. Phân tích báo cáo tài chính là một phần không thể thiếu của phân tích kinh doanh.
d. A, B, C đều đúng.
Phảnvăn
Đoạn hồi câu hỏi
The correct
Phân answer
tích kinh is: A,
doanh là B,
gì?C đều đúng.
Câu Hỏi 10
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Đánh giá triển vọng của công ty đối với các quyết định kinh doanh
b. Đánh giá rủi ro của công ty đối với các quyết định kinh doanh
c. A và B đều đúng
d. A và B đều sai
Phản hồi
The correct answer is: A và B đều đúng
Câu Hỏi 1
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Các khoản sau đây có được bao hàm trong hệ số thanh toán nhanh không?
Các khoản phải thu Hàng tồn kho
a. không không
b. không có
c. có không
d. có có
Select one:
a. a
b. b
c. c
d. d
Phảnvăn
Đoạn hồi câu hỏi
Câu
Cổ trảmỗi
tức lời của bạn được sử dụng ra sao trong việc tính toán các chỉ số sau:
cổ phiếu
đúng The correct Tỷ lệ chi trả cổ tức Lợi nhuận mỗi cổ phiếu
Câu Hỏi 2
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
a. Ở mẫu số Ở mẫu số
b. Ở mẫu số Không sử dụng
c. Ở tử số Không sử dụng
d. Ở tử số Ở tử số
Select one:
a. a
b. b
c. c
d. d
Phảnvăn
Đoạn hồi câu hỏi
Câuso
Khi trảsánh
lời của
hệbạn
số thanh toán ngắn hạn của hai công ty, tại sao có thể không chính xác khi cho
rằng
đúng The correcthệ số thanh toán ngắn hạn cao hơn thì có tình hình tài chính tốt hơn?
công ty có
Câu Hỏi 3
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Hệ số thanh toán ngắn hạn cao cho thấy công ty không có khả năng trả nợ khi đến hạn.
b. Hệ số thanh toán ngắn hạn bao gồm tài sản dài hạn.
c. Hệ số thanh toán ngắn hạn cao có thể bao gồm một lượng lớn hàng tồn kho lỗi thời.
Phản hồi
The correct answer is: Hệ số thanh toán ngắn hạn cao có thể bao gồm một lượng lớn hàng tồn kho lỗi
thời.
Câu Hỏi 4
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt
Đoạn văn câu hỏi
Nếu doanh nghiệp có hệ số thanh toán ngắn hạn là 3:1, Nghiệp vụ nào trong các nghiệp vụ sau
làm tăng chỉ số?
Select one:
Phảnvăn
Đoạn hồi câu hỏi
The tài
Nếu correct
sản answer is: Phát
ngắn hạn vượthành
qua trái
nợ phiếu
ngắn dài
hạn,hạn
trảthu
nợtiền.
ngắn hạn sẽ
Câu Hỏi 5
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: Làm tăng hệ số thanh toán ngắn hạn
Câu Hỏi 6
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt
Đoạn văn câu hỏi
Phép tính nào sau đây thích hợp cho việc tính tỷ suất lợi nhuận trên tài sản?
Select one:
a. Doanh thu chia cho nguồn vốn chủ sở hữu bình quân
Phảnvăn
Đoạn hồi câu hỏi
The correct
Trích dữ liệuanswer
từ báois:cáo
Lợi tài
nhuận chia
chính nămchoXtổng tài sản bình quân
0 của công ty X vào 31/12/X0:
Câu Hỏi 7
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. 13,5
b. 1,25
c. 3,0
d. 37,5
Phảnvăn
Đoạn hồi câu hỏi
Câu trả
Trích dữlời của
liệu từbạn
báođúng
cáo tài chính năm X0 của công ty X vào 31/12/X0:
Thesản
Tài correct
lưu answer
động is: 150.000ngđ
Câu 8
Hỏi hạn
Nợ ngắn 100.000ngđ
Đúng
Hàng
Đạt tồn
điểm kho
1,00 trên 1,00 50.000ngđ
Các khoản phải thu 40.000ngđ
Doanh thu thuần 900.000ngđ
Giá vốn hàng bán 675.000ngđ
Kỳ thu
Đặt cờ tiền bình quân của công ty X: vòng quay khoản phải
Select one: thu=900/40=22,5 kỳ thu tiền bình
a. 11 ngày
b. 22 ngày
c. 16ngày
d. 6 ngày
Phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: 16ngày
Câu Hỏi 9
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trích dữ liệu từ báo cáo tài chính năm X0 của công ty X vào 31/12/X0:
Tài sản lưu động 150.000ngđ
Nợ ngắn hạn 100.000ngđ
Hàng tồn kho 50.000ngđ
Các khoản phải thu 40.000ngđ
Doanh thu thuần 900.000ngđ
Giá vốn hàng bán 675.000ngđ
Hệ số thanh toán nhanh của công ty X: (150-50)/
Select one:
a. 1,5
b. 2,4
c. 0,7
d. 1,0
Phảnvăn
Đoạn hồi câu hỏi
Câu trả
Trích dữlời của
liệu từbạn
báo cáo tài chính năm X0 của công ty X vào 31/12/X0:
đúng
Tài The
sản correct
lưu động 150.000ngđ
Câu Hỏi 10
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. 0,7
b. 1,5
c. 2,4
d. 1,0
Phản hồi
Câu trả lời của bạn
đúng The correct
answer is: 1,5
ROI :
- RNOA
- ROCE: khả năng sinh lời của vốn cổ phần thường ( không bao gồm cổ phần ưu đãi)
- ROA (return on Assets)
- ROE: khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu ( bao gồm cả cổ phần ưu đãi)
Vidu
A có tổng tài sản 2 tỷ
Kinh doanh dịch vụ cho thuê xe
Kinh doanh:
Tháng 2:
Xe 7 chỗ thì mỗi tháng có hợp đồng thu về 20 triệu
Xe 5 không có hơp đồng nào
Tính khả năng sinh lời của tổng tài sản : 2ty trong tháng 1.
Xe 7 chỗ:
Thaang1 1: thu 20 triệu
Chi phí: khấu hao xe, bảo trì = 10 triệu
Lợi nhuận tháng 1 cho xe 7 chỗ = 20-10=10 triệu
Hiệu suất sinh lời của 2 tỷ = 0.01/2ty = 0,5% / tháng – tương ứng 6%/năm
Lãng phí tài sản mua sắm- tài sản mua sắm không tạo ra doanh thu- không tạo ra lợi nhuận-
ROA thấp>> sử dụng tài sản không hiệu quả.
ROA =0,5%/tháng = LN/DT* DT/Tổng tài sản = 10/20 * 20/2.000 = 50%* 0,01 lần
Cải thiện ROA – ROA tăng lên:
Giải pháp:
Tổng tài sản vẫn 2 tỷ nhưng tìm cách tăng doanh thu. Hạ giá thuê xe 5 chỗ để thu hút người
thuê. Tăng cường giới thiệu xe 5 chỗ và 7 chỗ.>>> tăng doanh thu.
Doanh thu xe 7 chỗ tháng 3: 25 triệu- chi phí 12,5 triệu, doanh thu xe 5 chỗ là 5 triệu và chi
phí chiếm 3 triệu
ROA = LN/DT *DT/TTS = (12,5+2)/30*30/2.000 = 48%*0,015 =0,68%/tháng
Hoặc
Bán xe mô tô
ROA = LN/DT*DT/TTS = 10/20*20/1800=50%*0,111 = 0,6%/tháng
ROA tăng:
(1) HIỆU QUẢ KINH DOANH TĂNG KHI:
+ kiểm soát chi phí, cắt giảm chi phí trong trường hợp doanh thu không đổi
+ tốc độ tăng doanh thu lớn hơn tốc độ tăng chi phí
+ doanh thu tăng trong khi tổng tài sản đầu tư không đổi
+ giảm tài sản đầu tư
ROE
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA VAY NỢ LÊN ROE
Hệ số tông ts/vốn chủ = 1 nếu dn không vay nợ - không sử dụng đòn bẩy tài chính
Hệ số tổng tài sản / vốn chủ sở hữu >1 nếu dn có vay nợ - Có sử dụng đòn bẩy tài chính
Ví dụ: Dn có vay nợ và xem xét ảnh hưởng tích cực hay tiêu cực của vay nợ lên ROE, ( xem
xét việc vay nợ có lợi hay bất lợi cho cổ đông công ty )
Trường hợp (1)
lãi suất vay=10% < ROA =15% và ROE= 18,3%>ROA=15% >>> cô đông có lợi- dn sử dụng đòn
bẩy tài chính hiệu quả
lãi suất vay = 16% > ROA = 15% và ROE =14,3% < ROA = 15% >>> Cổ đông bất lợi – doanh
nghiệp sử dụng đòn bẩy tài chính không hiệu quả
Trường hợp 3
100tr = 60tr (10%) + 40 tr
15tr 6tr 9
ROA=15% 10% ROE= 9/40=22,5%
Lãi suất vay = 10% < ROA =15% , ROE =22,5% > ROA = 15%
Cổ đông có lợi
\
Càng vay nhiều, cô đông càng có lợi hay ROE càng lớn hơn ROA
Câu hỏi:
(1) Đánh giá tác động của sử dụng đòn bẩy tài chính lên ROE?
(2) Doanh nghiệp sử dụng đòn bẩy tài chính hiệu quả hay không?
(3) Phân tích ROE, ROA và đánh giá việc sử dụng đòn bẩy tài chính
Ví dụ: Đánh giá hiệu quả sử dụng đòn bẩy tài chính của dn? Giải thích
Nếu B1: ROE > ROA >>> đòn bẩy tài chính hiệu quả
B2: So sánh lãi suất vay với ROA ( LN trước thuế và lãi vay)
Lãi suất vay < ROA
Nếu ROE < ROA >>> đòn bây tài chính không hiệu quả
So sánh Lãi suất vay với ROA và chỉ ra được
Lãi suất vay > ROA
11/3/2020
CĐKT
Doanh thu TS = NV
(GVHB)
LN
(CP BHQLDN)
LN hoat dong Vốn chủ sở hữu:
(chi phí lãi vay) LN giữ lại
LN trước thuế
(chi phí thuế)
LN sau thuế
(cổ tức ưu đãi)
(cổ tức thường )
LN lợi giữ lại
Lợi nhuận so với thị giá= EPS/thị giá-----hiệu suất sinh lời
Tóm tắt
Sinh lời gồm 3 phần
Phần 1: Các chỉ số LN/DT-----hiệu quả hoạt động kinh doanh
Phần 2: ROI : khả năng sinh lời vốn đầu từ :
+ RNOA
+ROCE
+ROA= LN/DT * DT/TTS Phân tích ROA và ROE thì sử dụng công
+ROE = LN/DT* DT/TTS* TTS/VCSH thức dupont
ROA bị tác động bởi
+ hiểu quả kinh doanh
+ hiệu quả sử dụng tàisaản
ROE bị tác động bởi:
+ Hiệu quả kinh doanh
+Hiệu quả sử dụng tài sản
+ Đòn bẩy tài chính ( sử dụng nợ)
,* đòn bẩy tài chính ảnh hưởng như thế nào đến ROE ??
Nếu ROE > ROA (LNST/TTS) thì đòn bẩy tài chính có hiệu quả/ tác động tích cực lên ROE/cổ đông ó
lợi
Tại vì lãi suất vay < ROA ( LN trước thuế và lãi vay/TTS), tức là DN vay nợ với lãi suất rẻ hơn khả năng
sinh lời của tài sản cho nên cổ đông có lợi
Nếu ROE < ROA thì đòn bẩy tài chính không hiệu quả
Lúc đó nếu so sánh lãi suất vay với ROA thì sẽ thấy lãi suất vay > ROA
Mức nợ công của chính tối đa bao nhiêu phần trăm so với GDP = 65%
Đã sửa bài 2.2 câu c, bài 2.5 bài 2.6, 2.7;2.9; 2.10 và 2.1 câu a
18/3/2020
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Xác các hoạt động của báo cáo lưu chuyển tiền tệ:
Hoat động kinh doanh: Dòng tiền vào – dòng tiền ra:
-Bao gồm những hoạt động nào
Hoạt động đầu từ: dòng tiền vào – dòng tiền ra:
-Bao gồm những loại nghiệp vụ nào
Hoạt động chính : dòng tiền vào và dòng tiền ra:
-Bao gồm những loại nghiệp vụ nào
Tiền mặt
DT 2.000.000`````````````````````````2.000.000 VND
(-) GVHB (-)1.000.000................….-1.000.0000 VND
LN gộp 1.000.000……………………..1.000.000 VND
(-) CP khấu hao (-) 1200.000- ……………… 0
(-) cp bán hàng 0…………………………………..0
(-) dự phòng giảm giá ck -20.000……………………………0
(-) cp Quản lý DN 0…………………………………..0
(-) cp lãi vay 0……………………………………0
LN trước thuế -220.000............................1.000.0000 VND
(-) Thuế
LN sau thuế
25/3/2020
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- Dòng tiền thuần tạo ra từ hoạt động kinh doanh
- Dòng tiền thuần tạo ra từ hoạt động đầu từ
- Dòng tiền thuần tạo ra từ hoạt động tài chính
- Báo cáo lưu chuyên tiền tệ
- Chỉ số năng lực dòng tiền
Phần 2: xác định giá trị doanh nghiệp dựa vào mô hình lợi nhuận còn lại
Lưu ý: không thể cộng lợi nhuận của các năm khác nhau với nhau được tại vì tiền có giá khác
nhau theo thời gian
8 đô la mỹ + 8 đola sing #
Quy dòng tiền tạo ra trong tương lại về thời điểm tính cổ phiếu/giá trị dn>>> Hiện giá
dòng tiền
Vi du 3:
giá trị doanh nghiệp vào cuối năm 2019 =
Vốn chủ sở hữu dn cuối năm 2019 (giá sổ sách)
+ Ln dn tạo ra trong năm 2020 quy về cuối năm 2019
+ Ln dn dự kiến tạo ra năm 2021 quy về cuối năm 2019
+ LN dn dự kiến tạo ra năm 2022 quy về cuối năm 2019
…..
+ LN dn dự kiến tạo ra năm n (vô cùng) quy về cuối năm 2019
1 a
ĐN 2020 Cuối 2020 2021 2022 2023 2024
Lãi suất chiết khấu là 5% 100*(1+5%)
100*(1+5%)2
100*(1+5%)
100*(1+5%) 100*(1+5%)2 100*(1+5%)3
Ví dụ
Năm 1: 100 triệu
Năm 2: 100 triệu
Năm 3: 100 triệu
Năm 4 : 100 triệu
Sau năm thứ 4 doanh nghiệp không có thu nhập nữa.
Hiện giá: Hiện giá từng năm 1
Đó chính là chuỗi tiền đều hữu hạn ( 4 năm)
(2) CHUỖI TIỀN KHÔNG ĐỀU VỚI MỘT SỐ NĂM HỮU HẠN
Ví dụ:
Năm 1: 100 tr
Năm 2: 120 tr
Năm 3: 150 tri
Năm 4: 300 tr
Năm 5: 200tr
Sau 5 năm doanh nghiệp không có lợi nhuận
Hiện giá từng năm 1
(3) Chuỗi tiền đều vô hạn (không tăng trưởng, tốc độ tăng trưởng bằng 0)
Ví dụ:
Năm 1: 100 triệu
Năm 2: 100 triệu
Năm 3: 100 triệu
Năm 4 : 100 triệu
Năm 5: 100 triệu
Năm 6: 100 triệu
Năm 7: 100 triệu
Năm 8: 100 triệu
…..
Năm n: 100 triệu
N >>>> vô cùng
Hiện giá tất cả các giá trị 1 lần
Hiện giá ( hiện về năm 0: trước năm số một 1 năm):
Giá trị năm số 1 TỨC là giá trị năm đầu tiên của dòng tiền(100tr)/(k-g)
K: lãi suất chiếc khấu
g: tốc độ tăng trưởng của dòng tiền, trong trường hợp này g=0
Tổng hiện giá của dòng tiền về năm 0 là = giá trị năm số 1 (100tr)/ k-0
Lưu ý: năm 0 là năm trước năm một 1 năm ( hiện giá về năm trước năm dòng tiền bắt đầu 1
năm)
(4) Chuỗi tiền tăng trưởng đều vô hạn ( tốc độ tăng trưởng của dòng tiền là 10%/năm)
Năm 1: 100 tr
Năm 2: 110
Năm 3: 121 tr
Năm 4:133,1 tr
Năm 5: 146,41 tr
…
Năm n…, n tiến về vô cùng
LN giữ lại năm sau so với năm liền kề trước đó tăng thêm 10%
Hiện giá tất cả các giá trị 1 lần duy nhất
Hiện giá dòng tiền về năm 0( năm 0 là trước năm số một 1 năm) = giá trị năm số 1/(k-g)
K : lãi suất chiếc khấu của dòng tiền
G: tốc độ tăng trưởng của dòng tiền; 10%
Suy ra tổng hiện giá dòng tiền về năm 0 là giá trị năm 1 (100tr)/k-10%
MỘ SỐ LƯU Ý :
LỢI NHUẬN THUẦN (NET INCOME) TRÊN KQKD LÀ LN CUỐI NĂM
Vốn chủ sở hữu trên bảng CĐKT – Vốn chủ sỡ hữu đầu năm và vCSH cuối năm
Vốn chủ sở hữu cuối năm t = vốn chủ sỡ hữu đầu năm t+1
Ví dụ :
Vốn chủ sở hữu cuối năm 2018 là 19 tỷ
Vậy vốn chủ sỡ hữu đầu năm 2019 là 19 tỷ
LỢI NHUẬN THUẦN TRÊN BÁO CÁO KQKD NĂM 2018 NẾU DN KHÔNG CHIA LÃI
CHO CỔ ĐÔNG (KHÔNG TRẢ CỔ TỨC) THÌ
LN THUẦN NÀY SẼ KQKD (31/12/2018) NHẬP VÀO VỐN CHỦ SỞ
HỮU CỦA NĂM DT 2018
GVHB
CĐKT (31/12/2018) LNG
TS NV CPHD
LN TRƯỚC THUẾ
NỢ THUẾ
. LN THUẦN 2 TỶ
.
.VỐN CHỦ SỞ
HỮU :
19 TỶ
LNGL :2
GIÁ TRỊ DN (GIÁ CỔ PHIẾU) = VCSH(SS) + DÒNG LỢI NHUẬN TRONG TƯƠNG LAI
GIÁ CỔ PHIẾU VÀO CUỐI NĂM 2018 = VCSH CUỐI NĂM 2018 + HIỆN GIÁ DÒNG LN TỪ
NĂM 2019 TRƠ ĐI ( VỀ NĂM 2018)
$50.000. Laõi suaát söû duïng voán chuû sôû höõu cuûa coâng ty laø 15%. Döõ lieäu töø phaân
tích trieån voïng cho coâng ty töø naêm 1 ñeán naêm 5 ñöôïc cho trong baûng sau:
a. Tính lôïi nhuaän coøn laïi cho moãi naêm töø naêm 1 ñeán naêm 5.
b. Söû duïng moâ hình ñònh giaù coå phieáu döïa vaøo lôïi nhuaän coøn laïi ñeå öôùc tính
giaù trò coå phieáu cuûa coâng ty Christy vaøo ngaøy 1 thaùng 1 cuûa moãi naêm töø
naêm 2 ñeán naêm 5.
Giá cổ phiếu vào ngày 1/1 năm 2 = giá cp vào 31/12 năm 1 ( cuối năm 1)
= Vốn chủ sở hữu cuối năm 1 = 56.500
+ hiện giá LN giữ lại năm 2 về cuối năm 1 3.225/(1+15%) = 2.804,3$
+ hiện giá LN giữa lại năm 3 cuối năm 1 1.843$/(1+15%)2 = 1.393,6$
+ hiện giá LN giữ lại năm 4 cuối năm 1 1.038$/(1+15%)3= 682,5$
+ hiện giá LN giữ lại năm 5 cuối năm 1 0
Giá cổ phiếu vào 1/1 năm 2 61.380,4$
Lưu ý: cách trình bày tính giá cổ phiếu trong bài thi cuối kỳ ( không sử dụng a)
2 3 4 5
(1)LN 11.700$ 11.420$ 11.860$ 10.820$
thuần (NI)
(2)VCSH 56.500$ 63.845$ 72.145$ 72.145$
đầu năm
(BVt)
(3)lãi suất 15% 15% 15% 15%
sử dụng
vốn chủ sở
hữu (k)
(4)LN giữ 3.225$ 1.843$ 1.038$ 0
lãi (RI)
=(1)-
(2)*(3)
(5)Hiện giá 3.225$/(1+15%) 1.843$/(1+15%)2 1.038$/(1+15%)3 0
dòng LN =2.804,3$ =1.393,6$ =682,5$
giữ lãi về
năm cuối
năm 1
(6)Giá trị cổ phiếu vào ngày 1/1 năm 2 (cuối năm 1) =56.500$+2.804,3$+1.393,6$
+682,5$ = 61.380,4$
c. Xaùc ñònh chæ soá PB vaøo ngaøy 1 thaùng 1 moãi naêm töø naêm 2 ñeán naêm 5.
d. Xaùc ñònh chæ soá PE vaøo ngaøy 1 thaùng 1 moãi naêm töø naêm 2 ñeán naêm 5.
Sau khi phaân tích baùo caùo taøi chính moät caùch kyõ löôõng, baïn ñaõ thu thaäp
Naêm Lôïi nhuaän Giaù trò soå saùch Naêm Lôïi nhuaän Giaù trò soå saùch
naêm)-
equity
1 $1.034 $5.308 5 $1.278 $6.728
2 1.130 5.292 6 1.404 7.266
4 1.256 6.338
Laõi suaát söû duïng voán chuû sôû höõu cuûa Colin Technology ñöôïc öôùc tính laø
13%.
Yeâu caàu:
a. Lôïi nhuaän coøn laïi ñöôïc öôùc tính laø $0 moät naêm sau khi keát thuùc naêm 7.
Söû duïng moâ hình ñònh giaù coå phieáu döïa vaøo moâ hình lôïi nhuaän coøn laïi ñeå
öôùc tính giaù trò coå phieáu cuûa coâng ty Colin taïi thôøi ñieåm ñaàu naêm 1.
1 2 3 4 5 6 7
(1)LN thuần $1.034 1.130 1.218 1.256 $1.278 1.404 1.546
(NI)
(2)VCSH đầu $5.308 5.292 5.834 6.338 $6.728 7.266 7.856
năm (BVt)
(3)lãi suất sử 13% 13% 13% 13% 13% 13% 13%
(RI)
=(1)- (2)*(3)
(5)Hiện giá 344$/1,13 442/1,132 460/1,133= 432/1,134 403/1,135 459/1,136 525/1,137
dòng LN giữ =304,4$ =346,2$ =318,8$ = 265$ = 218,7$ = 220,5 = 223,2$
lãi về ĐẦU
NĂM 1
(6) Giá cổ phiếu vào đầu năm 1 = $5.308 +304,4$+346,2$+318,8$+265$+218,7$+220,5+223,2$
=
7.204,8$
b. Xaùc ñònh tyû soá PB cuûa coâng ty Colin töø keát quaû ñaõ tính ôû yeâu caàu (a). Tyû soá
PB cuûa coâng ty Colin theo thò tröôøng laø 1,95. Baïn coù quyeát ñònh gì töø vieäc so
saùnh naøy?
c. Xaùc ñònh tyû soá PE cuûa coâng ty Colin töø keát quaû ñaõ tính ôû yeâu caàu (a). Tyû soá
PE cuûa coâng ty Colin theo thò tröôøng laø 10. Baïn coù quyeát ñònh gì töø vieäc so saùnh
naøy?
d. Neáu doanh thu vaø tyû suaát lôïi nhuaän treân doanh thu cuûa coâng ty ñöôïc döï
ñoaùn laø khoâng thay ñoåi sau khi keát thuùc naêm 7 vôùi giaù trò soå saùch cuûa coå
phieáu oån ñònh laø $8.506, söû duïng moâ hình ñònh giaù coå phieáu döïa vaøo vaøo
moâ hình lôïi nhuaän coøn laïi ñeå öôùc tính giaù trò coå phieáu cuû a coâng ty Colin taïi
1 2 3 4 5 6 7 8+
(1)LN $1.034 1.130 1.218 1.256 $1.278 1.404 1.546 1.546
thuần
(NI)
(2)VCSH $5.308 5.292 5.834 6.338 $6.728 7.266 7.856 8.506
đầu năm
(BVt)
(3)lãi suất 13% 13% 13% 13% 13% 13% 13% 13%
sử dụng
vốn chủ sở
hữu (k)
(4)LN giữ 344$ 442$ 460$ 432$ 403$ 459$ 525$ 440$
lãi (RI)
=(1)-
(2)*(3)
(5)Hiện giá 344$/1,13 442/1,132 460/1,133= 432/1,134 403/1,135 459/1,136 525/1,137 440/((13%-
dòng LN =304,4$ =346,2$ =318,8$ = 265$ = 218,7$ = 220,5 = 223,2$ 0%)*1,137)
ĐẦU NĂM
=1.438,7$
1
Giá trị cổ phiếu vào đầu năm 1 =$5.308+304,4$+346,2$+318,8$+265$+218,7$+220,5+223,2$ +1.438,7$
= 7.204,8$ + 1.438,7$
=8.643,5$
Bài 3.2 b
b. Xaùc ñònh chæ soá PB vaøo ngaøy 1 thaùng 1 moãi naêm töø naêm 2 ñeán naêm 5.
PB 1/1 năm 3
PB 1/1 năm4
PB 1/1 năm5
c. Xaùc ñònh chæ soá PE vaøo ngaøy 1 thaùng 1 moãi naêm töø naêm 2 ñeán naêm 5.
PE 1/1 năm
3 PE 1/1
năm 4 PE
1/1 năm 5
Bài 3,3
c. Xaùc ñònh tyû soá PB cuûa coâng ty Colin töø keát quaû ñaõ tính ôû yeâu caàu (a). Tyû
soá PB cuûa coâng ty Colin theo thò tröôøng laø 1,95. Baïn coù quyeát ñònh gì töø
vieäc so saùnh naøy?
PB cty = giá trị doanh nghiệp (xác định a)/ giá trị sổ sach vốn chủ sở hữu
= 7.204,8$/$5.308 =1,36 = giá trị doanh nghiệp thực / giá trị so sach vcsh
PB của thị trường là 1,95 = giá thị trường doanhg nghiệp/giá trị sổ sách vcsh
So sánh PB vừa tính với PB của thị trường thì cho thấy doanh nghiệp đang được thị
trường định giá cao hơn giá trị thực.
Do đó nên bán cổ phiếu của CoLin nếu đang nắm giữ.
d. Xaùc ñònh tyû soá PE cuûa coâng ty Colin töø keát quaû ñaõ tính ôû yeâu caàu (a). Tyû
soá PE cuûa coâng ty Colin theo thò tröôøng laø 10. Baïn coù quyeát ñònh gì töø
vieäc so saùnh naøy?
PE thị trường 10
So sánh PE vừa xác dịnh vời PE thị trường thì cũng cho thấy doanh nghiệp đang được
thị trường đánh giá cao hơn giá trị thưc
Quyết định: Nên bán cổ phiếu của Colin nếu đang nắm giữ.
Nêu thị trường định giá doanh nghiệp thấp hơn giá trị thực thì nên mua cổ phiếu vào.
Đề thi
Câu 1
Yêu cầu 1: Tính và nhận định tình hình thanh toán dài hạn qua hai năm 2017 và 2018 ( tỷ
lệ nợ, số lần hoàn trả lãi vay từ ln, số lần hoàn trả lãi vay từ dòng tiền thuần kinh doanh)
Nhận xét
So sánh tình hình năm 2018 so với năm 2017
Từ số liệu tính toán ở bảng trên cho thấy qua hai năm tỷ lệ nợ vay đã tăng lên đáng kẻ.
từ 33,33% vào năm 2017 lên đến 66,67% vào năm 2018.
Tuy nhiên, tỷ lệ hoàn trả lãi vay từ lợi nhuận hay từ dòng tiền thuần hoạt động kinh
doanh đều giảm xuống vào năm 2018.
Tóm lại, vậy công ty đã tăng vay nợ gấp đôi nhưng khả năng thanh toán lãi vay lại giảm.
Điều này làm cho rủi ro thanh toán dài hạn vào năm 2018 tăng, đặc biệt khả năng trả lãi
gặp rủi. .
Về tài sản
Năm 2018 số vòng quay tài sản giảm xuống so với 2017 và số ngày 1 vòng quay cũng tăng
lên đáng kể so với năm trước đó.
Nguyên nhân là doanh thu qua hai năm không tăng nhưng giá trị tài sản lại tăng. Cho thấy
công ty tăng đầu tư không hiệu quả.
Tóm lại, tình hình sử dụng tài sản năm 2018 chuyển biến xấu so với năm 2017
Câu 2
Yêu cầu 1:
- Biểu hiện Tính ROE
- ROE thành ROS, vòng quay tài sản và tỷ lệ vốn chủ sở hữu so với tổng nguồn
vốn. Chỉ ra nhân tố ảnh hưởng đến ROE
- Nên đầu tư góp vốn vào công ty nào
Chỉ tiêu Công ty A Công ty B
1.LN trước thuế 1.500 3.000
[30%*5.000] [30%*10.000]
2.LN sau thuế 1.125 2.250
[75%*1.500] [75%*3.000]
3.Doanh thu thuần 5.000 10.000
4.tài sản bình quân 40.000 50.000
5.Vốn chủ sở hữu bình quân 10.000 20.000
6.ROE [2]/[5] 11,25% 11,25%
7.LNST/DT thuần 22,5% 22,5%
ROS)=[2]/[3]
8.Số vòng quay tài sản = 0,13 vòng 0,2 vòng
DT/TTS =[3]/[4]
9. Tỷ lệ VCSH/TNV= 25% 40%
VCSH/TTS=[5]/[4] (A vay 75%) (B vay 60%)
10. TTS/VCSH [1/[9] 4 lần 2.5 lần
Nhân tố ảnh hưởng quyết định đến ROE cùa từng công ty là tỷ lệ lợi nhuận sau thuế
trên doanh thu
Nhà của tôi Các khoá học của tôi PTBCTC_2009_C.Phuoc General Bài kiểm tra trắc nghiệm
Bắt đầu vào lúc Thứ ba, 18 Tháng năm 2021, 9:12 AM
State Finished
Kết thúc lúc Thứ ba, 18 Tháng năm 2021, 9:42 AM
Thời gian thực hiện 30 phút 1 giây
Điểm 19,00/20,00
Điểm 9,50 out of 10,00 (95%)
Phân tích báo cáo tài chính là môn khoa học chính xác
ước
Select one:
True
False
Câu Hỏi Hoàn Đạt điểm 1,00 trên
Chỉ số nào trong các chỉ số sau đây được sử dụng để đo lường khả năng thanh toán dài hạn của doanh
nghiệp
Select one:
d. Tỷ lệ lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh so với doanh thu
Mô tả nào sau đây là phù hợp nhất về tỷ số thanh toán ngắn hạn
Select one:
b. Tỷ số thanh khoản
c. Tỷ số hiệu suất
d. tỷ số nợ
Câu Hỏi Hoàn Đạt điểm 1,00 trên
Công ty S báo cáo doanh thu năm thứ hai là 10 triệu đôla mỹ và tỷ lệ lợi nhuận gộp/doanh thu là 40%.
20% doanh thu là doanh thu bán chịu.
Năm 1 Năm 2
b. 72 ngày
c. 66 ngày
d. 57 ngày
Các tỷ số nào sau đây nhìn chung được cho là không hữu ích trong việc đánh giá tính thanh khoản ngắn hạn
Select one:
Câu Hỏi Hoàn Đạt điểm 1,00 trên
Tính thanh khoản của một công ty nhìn chung được cho là thước đo về
Select one:
c. Khả năng của công ty trả lương cho nhân viên kịp thời
d. Khả năng của công ty trả nợ gốc và lãi cho tất cả các khoản nợ
The correct answer is: Khả năng của công ty trả nợ ngắn hạn
Nếu một công ty muốn tăng hệ số thanh toán ngắn hạn, công ty sẽ
Select one:
Câu Hỏi Hoàn Đạt điểm 0,00 trên
Nếu tỷ số thanh toán ngắn hạn của một công ty tăng từ 1.1 lên 1.3 từ năm này sang năm kế tiếp thì
có thể kết luận rằng
Select one:
Báo cáo dòng tiền được chia thành 4 phần: hoạt động, đầu tư, tài chính và hoạch định
Select one:
True
False
Câu Hỏi Hoàn Đạt điểm 1,00 trên
Chỉ số nào nào trong các chỉ số sau không đo lường khả năng thanh toán dài hạn?
Select one:
Công ty S báo cáo doanh thu năm thứ hai là 10 triệu đôla mỹ và tỷ lệ lợi nhuận gộp/doanh thu là 40%.
20% doanh thu là doanh thu bán chịu.
Năm 1 Năm 2
Select one:
a. 6.1 ngày
b. 27 ngày
c. 26 ngày
d. 30.6 ngày
Câu Hỏi Hoàn Đạt điểm 1,00 trên
Công ty S báo cáo doanh thu năm thứ hai là 10 triệu đôla mỹ và tỷ lệ lợi nhuận gộp/doanh thu là 40%.
20% doanh thu là doanh thu bán chịu.
Năm 1 Năm 2
b. 60 ngày
c. 66 ngày
d. 69 ngày
Nguyên nhân nào trong các câu sau đây thường không phải là nguyên nhân làm giảm số vòng quay nợ
phải thu
Select one:
Câu Hỏi Hoàn Đạt điểm 1,00 trên
Bạn chuẩn bị phân tích xu hướng cho công ty XYZ trong 3 năm từ 2004-2006, trong đó năm 2004 làm năm
cơ sở. Dữ liệu như sau
Select one:
a. Thu nhập thuần trên doanh thu tăng qua các năm
Hệ số nào trong các hệ số sau sẽ tăng khi nợ phải thu được được thu hết
Select one:
Câu Hỏi Hoàn Đạt điểm 1,00 trên
Công cụ nào trong các câu sau không phải là công cụ phổ biến trong phân tích báo cáo tài chính ?
Select one:
A. Phân tích tỷ số
Một báo cáo phân tích theo qui mô chung được lập bằng cách chia
Select one:
a. Từng khoản mục trên báo cáo kết quả kinh doanh năm t cho lợi nhuận thuần năm t-1
b. Từng khoản mục trên báo cáo kết quả kinh doanh của năm t cho các khoản mục phù hợp trong
báo cáo cân đối kế toán năm t
c. Từng khoản mục trên báo cáo kết quả kinh doanh năm t cho doanh thu năm t
d. Từng khoản mục trên báo cáo kết quả kinh doanh trong năm t cho các giá trị tương ứng của khoản
mục đó trong năm t-1
The correct answer is: Từng khoản mục trên báo cáo kết quả kinh doanh năm t cho doanh thu năm t
Câu Hỏi Hoàn Đạt điểm 1,00 trên
Bạn chuẩn bị phân tích xu hướng cho công ty XYZ trong 3 năm từ 2004-2006, trong đó năm 2004 làm năm
cơ sở. Dữ liệu từ năm 2004 đến 2006 như sau
Select one:
a. Thu nhập thuần/doanh thu của XYZ năm 2006 cao hơn năm 2004
c. Thu nhập thuần năm 2006 tăng 29,29% so với năm 2004
d. Thu nhập thuần/doanh thu của XYZ năm 2005 thấp hơn năm 2004
The correct answer is: Thu nhập thuần/doanh thu của XYZ năm 2006 cao hơn năm 2004
Chỉ tiêu nào sau đây không thường được sử dụng để đo lường tính thanh khoản của công ty?
Select one:
Câu Hỏi Hoàn Đạt điểm 1,00 trên
Câu nào trong các câu sau về tỷ số tài chính là không đúng
Select one:
a. Giá trị thông tin của một tỷ lệ bị cô lập thì hạn chế
b. Một tỷ số là một số được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm hoặc phân số
c. Nguyên tắc và phương pháp kế toán sử dụng trong công ty không ảnh hưởng đến tỷ số tài chính
d. Tính toán các tỷ số tài chính là không đủ cho một phân tích tài chính đầy đủ của một công ty
The correct answer is: Nguyên tắc và phương pháp kế toán sử dụng trong công ty không ảnh hưởng đến tỷ số tài chính
31181025718 - Nguyễn Thị Mai Lâm
Nhà của tôi Các khoá học của tôi PTBCTC(45)_KN4-K44_Ct5_B2-411_GV: LĐTrực General KIỂM TRA GIỮA KỲ
Bắt đầu vào lúc Thứ năm, 13 Tháng năm 2021, 3:30 PM
State Finished
Kết thúc lúc Thứ năm, 13 Tháng năm 2021, 4:32 PM
Thời gian thực hiện 1 giờ 1 phút
Quá hạn 1 phút 51 giây
Điểm 13,00/20,00
Điểm 6,50 out of 10,00 (65%)
năm X5::
Select one:
d. a,b,c: đúng
The correct answer is: Xấu vì tỷ suất giá vốn hàng bán/doanh thu tăng
Câu Hỏi Hoàn Đạt điểm 0,00 trên
lợi
720/
720/6000=12
Công ty F nên chọn phương án nào?
Select one:
Select one:
a. 1,54
b. 0,54
c. 0,625
d. 1,6
Select one:
Select one:
a. 20%
b. 8%
c. 6,4%
d. 4%
Select one:
a. Công ty B vì tỷ lệ tăng trưởng bền vững giảm qua các năm, tỷ lệ chi trả cổ tức ổn định qua các năm.
b. Công ty A vì tỷ lệ tăng trưởng bền vững tăng qua các năm, tỷ lệ chi trả cổ tức ổn định qua các năm.
c. Công ty B vì tỷ lệ tăng trưởng bền vững tăng qua các năm, tỷ lệ chi trả cổ tức ổn định qua các năm.
d. Công ty A vì tỷ lệ tăng trưởng bền vững giảm qua các năm, tỷ lệ chi trả cổ tức ổn định qua các năm.
The correct answer is: Công ty A vì tỷ lệ tăng trưởng bền vững tăng qua các năm, tỷ lệ chi trả cổ tức ổn định qua các năm.
Câu Hỏi Hoàn Đạt điểm 1,00 trên
Nếu doanh nghiệp có hệ số thanh toán ngắn hạn là 3:1, Nghiệp vụ nào trong các nghiệp vụ sau làm giảm chỉ số?
Select one:
Nếu tài sản ngắn hạn nhỏ hơn nợ ngắn hạn, trả nợ ngắn hạn sẽ
Câu Hỏi 8 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Select one:
The correct answer is: Làm giảm hệ số thanh toán ngắn hạn
Câu Hỏi Hoàn Đạt điểm 0,00 trên
Nếu toàn bộ nợ dài hạn được thay bằng vốn chủ sở hữu, lợi nhuận thuần (Net income) sẽ là bao nhiêu?
Select one:
a. 114.300trđ 160+750*8%*(1-
b. 243.900trđ
c. 208.000trđ
d. 200.700trđ
Nếu toàn bộ Vốn chủ sở hữu của Tập đoàn ROSE đều là vốn cổ phần thường, ROCE?
b. 12,6%
c. 9,0%
d. 13,3%
Select one:
a. Năm X6 kiểm soát chi phí bán hàng và quản lý tốt hơn năm X5.
b. Năm X6 kiểm soát giá vốn hàng bán và chi phí bán hàng và quản lý kém hơn năm X5.
c. Năm X6 kiểm soát giá vốn hàng bán và chi phí bán hàng và quản lý tốt hơn năm X5.
d. Năm X6 kiểm soát giá vốn hàng bán tốt hơn năm X5.
The correct answer is: Năm X6 kiểm soát giá vốn hàng bán và chi phí bán hàng và quản lý kém hơn năm X5.
Câu Hỏi Hoàn Đạt điểm 1,00 trên
NOPAT? 160+(1-
Select one:
a. 208.000trđ
b. 189.000trđ
c. 126.000trđ
d. 200.700trđ
RNOA? 208/
Select one:
a. 12,6%
b. 4%
c. 10,4%
d. 10,67%
Select one:
a. 8,18%
b. 10,67%
c. 10,43%
d. 7,88%
a. 63,0%
b. 12,6%
c. 13,3%
d. 9,0%
Select one:
a. 750.000trđ
b. 1.750.000trđ
c. 1.925.000trđ
d. 1.950.000trđ
Tập đoàn Rose sử dụng đòn bẩy tài chính thành công hay thất bai?
The correct answer is: Thành công vì ROE lớn hơn ROA
Câu Hỏi Hoàn Đạt điểm 0,00 trên
ebit=4000*12%*1,2=5
Tính tỷ suất lợi nhuận trên vốn cổ phần thường (ROCE) cho từng phương án (sử dụng vốn cổ phần thường cuối kỳ)?
Select one:
The correct answer is: Phương án 1: ROCE: 12,48%; Phương án 2: ROCE: 13,20%
Select one:
a. 6%
b. 7%
c. 28%
d. 16,8%
Xác định lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh sau thuế (NOPAT) và Lợi nhuận thuần (Net income(NI)) cho từng phương án.
Select one:
a. Phương án 1: NOPAT: 500.000ngđ, NI: 456.000ngđ; Phương án 2: NOPAT: 400.000ngđ, NI: 528.000ngđ
b. Phương án 1: NOPAT: 400.000ngđ, NI: 456.000ngđ; Phương án 2: NOPAT: 400.000ngđ, NI: 528.000ngđ
c. Phương án 1: NOPAT: 600.000ngđ, NI: 528.000ngđ; Phương án 2: NOPAT: 600.000ngđ, NI: 456.000ngđ
d. Phương án 1: NOPAT: 720.000ngđ, NI: 624.000ngđ; Phương án 2: NOPAT: 720.000ngđ, NI: 528.000ngđ
The correct answer is: Phương án 1: NOPAT: 720.000ngđ, NI: 624.000ngđ; Phương án 2: NOPAT: 720.000ngđ, NI: 528.000ngđ
Nhà của tôi Các khoá học của tôi PTBCTC(45)_KN4-K44_Ct5_B2-411_GV: LĐTrực Chương 1. Tổng quan về Phân tích báo cáo tài chính Trắc nghiệm Chương 1 (tính
điểm quá trình)
Bắt đầu vào lúc Thứ tư, 26 Tháng năm 2021, 10:28 PM
State Finished
Kết thúc lúc Thứ tư, 26 Tháng năm 2021, 10:29 PM
Thời gian thực hiện 1 phút 4 giây
Điểm 10,00 out of 10,00 (100%)
Select one:
a.
Các chủ nợ hiện tại; các chủ nợ tương lai; Các nhà đầu tư nợ.
b.
Các nhà đầu tư hiện tại; các nhà đầu tư tương lai.
c.
A và B đều đúng.
d.
A và B đều sai.
The correct answer is: Các chủ nợ hiện tại; các chủ nợ tương lai; Các nhà đầu tư nợ.
Select one:
a. Các chủ nợ hiện tại; các chủ nợ tương lai; Các nhà đầu tư nợ.
b. Các nhà đầu tư hiện tại; các nhà đầu tư tương lai.
c. A và B đều đúng.
d. A và B đều sai.
The correct answer is: Các nhà đầu tư hiện tại; các nhà đầu tư tương lai.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Ai trong những người sử dụng báo cáo tài chính sau là từ bên ngoài doanh nghiệp:
Select one:
b. Chủ nợ
d. B và C đúng
Ai trong những người sử dụng báo cáo tài chính sau là từ nội bộ doanh nghiệp:
Câu Hỏi 4 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Select one:
b. Cơ quan thuế
c. Chủ nợ
Select one:
The correct answer is: tất cả các câu trên đều đúng.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Select one:
a. Phân tích vốn chủ sở hữu là đánh giá khả năng của công ty trong việc tôn trọng các nghĩa vụ tài chính của nó.
b. Phân tích vốn chủ sở hữu nhằm hổ trợ đầu tư vốn cổ phần.
c. A và B đều đúng.
d. A và B đều sai.
The correct answer is: Phân tích vốn chủ sở hữu nhằm hổ trợ đầu tư vốn cổ phần.
Select one:
a.
Phân tích tín dụng là đánh giá khả năng của công ty trong việc tôn trọng các nghĩa vụ tài chính của nó.
b.
Phân tích tín dụng nhằm hổ trợ đầu tư vốn cổ phần.
c.
A và B đều đúng.
d.
A và B đều sai
The correct answer is: Phân tích tín dụng là đánh giá khả năng của công ty trong việc tôn trọng các nghĩa vụ tài chính của nó.
Select one:
a. Nhà quản trị thực hiện phân tích kinh doanh để tối ưu hóa các hoạt động quản trị của họ.
b. Từ phân tích kinh doanh, các nhà quản trị chuẩn bị tốt hơn để nhận ra những thách thức và cơ hội và đáp ứng một cách thích hợp.
c. Cả A và B đều đúng
d. Cả A và B đều sai
Select one:
a. Phân tích kinh doanh là đánh giá triển vọng và rủi ro của công ty đối với các quyết định kinh doanh.
b. Các báo cáo tài chính là nguồn thông tin toàn diện nhất về một công ty .
c. Phân tích báo cáo tài chính là một phần không thể thiếu của phân tích kinh doanh.
d. A, B, C đều đúng.
Select one:
a. Đánh giá triển vọng của công ty đối với các quyết định kinh doanh
b. Đánh giá rủi ro của công ty đối với các quyết định kinh doanh
c. A và B đều đúng
d. A và B đều sai
Nhà của tôi Các khoá học của tôi PTBCTC(45)_KN4-K44_Ct5_B2-411_GV: LĐTrực Chương 3. Phân tích tài chính Trắc nghiệm Chương 3 (tính điểm quá trình)
Bắt đầu vào lúc Thứ tư, 26 Tháng năm 2021, 10:37 PM
State Finished
Kết thúc lúc Thứ tư, 26 Tháng năm 2021, 10:38 PM
Thời gian thực hiện 1 phút 31 giây
Điểm 10,00 out of 10,00 (100%)
Các khoản sau đây có được bao hàm trong hệ số thanh toán nhanh không?
Câu Hỏi 1 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
a. không không
b. không có
c. có không
d. có có
Select one:
a. a
b. b
c. c
d. d
Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is: c
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Cổ tức mỗi cổ phiếu được sử dụng ra sao trong việc tính toán các chỉ số sau:
c. Ở tử số Không sử dụng
d. Ở tử số Ở tử số
Select one:
a. a
b. b
c. c
d. d
Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is: c
Khi so sánh hệ số thanh toán ngắn hạn của hai công ty, tại sao có thể không chính xác khi cho rằng công ty có hệ số thanh toán ngắn
Câu Hỏi 3 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
hạn cao hơn thì có tình hình tài chính tốt hơn?
Select one:
a. Hệ số thanh toán ngắn hạn cao cho thấy công ty không có khả năng trả nợ khi đến hạn.
b. Hệ số thanh toán ngắn hạn bao gồm nợ dài hạn.
c. Hệ số thanh toán ngắn hạn cao có thể bao gồm một lượng lớn hàng tồn kho lỗi thời.
d. Hệ số thanh toán ngắn hạn bao gồm tài sản dài hạn.
The correct answer is: Hệ số thanh toán ngắn hạn cao có thể bao gồm một lượng lớn hàng tồn kho lỗi thời.
Nếu doanh nghiệp có hệ số thanh toán ngắn hạn là 3:1, Nghiệp vụ nào trong các nghiệp vụ sau làm tăng chỉ số?
Câu Hỏi 4 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Select one:
The correct answer is: Phát hành trái phiếu dài hạn thu tiền.
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Nếu tài sản ngắn hạn vượt qua nợ ngắn hạn, trả nợ ngắn hạn sẽ
Select one:
The correct answer is: Làm tăng hệ số thanh toán ngắn hạn
Phép tính nào sau đây thích hợp cho việc tính tỷ suất lợi nhuận trên tài sản?
Câu Hỏi 6 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Select one:
b. Doanh thu chia cho nguồn vốn chủ sở hữu bình quân
The correct answer is: Lợi nhuận chia cho tổng tài sản bình quân
Câu Hỏi Đú Đạt điểm 1,00 trên
Trích dữ liệu từ báo cáo tài chính năm X0 của công ty X vào 31/12/X 0:
Select one:
a. 1,25
b. 13,5
c. 37,5
d. 3,0
Trích dữ liệu từ báo cáo tài chính năm X0 của công ty X vào 31/12/X 0:
b.
6 ngày
c.
11 ngày
d.
22 ngày
Trích dữ liệu từ báo cáo tài chính năm X0 của công ty X vào 31/12/X 0:
Select one:
a. 0,7
b. 1,5
c. 1,0
d. 2,4
Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is: 1,0
Câu Hỏi 10 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Trích dữ liệu từ báo cáo tài chính năm X0 của công ty X vào 31/12/X 0:
Select one:
a. 2,4
b. 0,7
c. 1,5
d. 1,0
Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is: 1,5