Tài Liệu Học Tập Ứng Dụng Công Nghệ Thông Tin Cơ Bản
Tài Liệu Học Tập Ứng Dụng Công Nghệ Thông Tin Cơ Bản
Tài Liệu Học Tập Ứng Dụng Công Nghệ Thông Tin Cơ Bản
Năm 2022
A B C D E F
1 BẢNG DỰ TRÙ VẬT TƯ CÔNG TRÌNH
2 Tỉ giá 16025
Số Thành tiền Thành tiền
Vật tư Đơn vị Đơn giá (VND)
3 lượng (VND) (USD)
4 Xi măng Bao 520 54,000
5 Đá 1x2 M3 10 130,000
6 Đá 4x6 M3 2 150,000
7 Cửa sổ Bộ 4 60,000
8 Tổng
2./ Đổi tên Sheet thành tên Bài tập 10-1 và chèn thêm cột STT trước cột Vật tư và điền vào số
thứ tự
3./ Chèn thêm hai hàng dưới dòng tiêu đề, điều chỉnh lại số thứ tự và nhập vào giá trị sau:
Tole Tấm 25 35000
Fibro Xi măng Tấm 15 25000
4./ Đặt tên vùng:
+ Tên vùng so_luong cho cột Số lượng (C4:C9)
+ Tên vùng don_gia cho cột Đơn giá (D4:D9)
+ Tên vùng Ti_gia cho ô tỉ giá (F2)
5./ Tính Thành tiền (VND) = so_luong * don_gia
6./ Tính Thành tiền (USD) = Thành tiền (VND) / Ti_gia
7./ Tính tổng cột Số lượng (hướng dẫn: SUM(so_luong))
8./ Định dạng cột Thành tiền (VND) và Thành tiền (USD) theo mẫu sau: 28,080,000.00 VND và
1,752.26 $
9./ Lưu lại với tên BT10.XLSX
1
Điểm Điểm Điểm
Họ và Tên Ngày thi Điểm TB
2 Toán Lý Hóa
3 Le Nhu Khoa 12/October/2015 8.5 5.5 10
4 Nguyen Van Thuan 13/October/2015 9 4.5 9
5 Tran Thanh Phong 10/October/2015 6 8 8
3./ Tính điểm trung bình = (Điểm Toán * 2 + Điểm Hóa * 2 + Điểm Lý)/5
4./ Đóng băng cột Họ và Tên, kéo thanh trượt ngang để xem kết quả.
5./ Ẩn đi 3 cột Điểm Toán, Điểm Lý, Điểm Hóa và lưu lại.
3 MÃ MÃ MÃ MÃ MÃ NGÀY
NHÂN HÌNH CHỨC NGÀY CÔNG THÂM
HỌ TÊN TUỔI
VIÊN THỨC VỤ ĐƠN TRÌNH SINH TÁC NIÊN
VỊ ĐỘ
4 HD042A Ly Thanh Trung 20/03/69 04/03/90
9 19/02/71 01/01/94
HD052A Doan Thanh Toan
2./ Thêm một cột bên phải cột TÊN để làm cột HỌ VÀ TÊN dùng toán tử ghép chuỗi (&) để ghép
dữ liệu 2 cột HỌ và cột TÊN thành dữ liệu cho cột HỌ VÀ TÊN
3./ Thực hiện các yêu cầu sau:
a. Hãy điền mã hình thức cho cột MÃ HÌNH THỨC là 2 ký tự đầu của MÃ NHÂN VIÊN
b. Hãy điền mã chức vụ cho cột MÃ CHỨC VỤ là ký tự thứ 3 và thứ 4 của MÃ NHÂN
VIÊN
c. Hãy điền mã đơn vị cho cột MÃ ĐƠN VỊ là ký tự cuối của MÃ NHÂN VIÊN
d. Hãy điền mã trình độ cho cột MÃ TRÌNH ĐỘ là ký tự thứ 5 của MÃ NHÂN VIÊN
4./ Nhập ngày hiện tại vào bên phải ô NGÀY XÉT (ô C2), Dựa vào NGÀY XÉT và NGÀY SINH,
hãy tính cột Tuổi. Biết rằng 1 năm có 365 ngày. Dùng hàm INT để lấy phần nguyên.
5./ Dựa vào NGÀY CÔNG TÁC và NGÀY XÉT, tính THÂM NIÊN cho cột thâm niên, biết rằng
1 năm có 365 ngày. Dùng hàm ROUND để lấy làm tròn số không có số lẻ thập phân.
6./ Đổi tên Sheet 1 thành Bai 1 và lưu file lại với tên BT11.XLSX
2 Mã số Diễn giải Số lượng Tên kho Ngày nhập Ngày xuất Đơn giá
3
G01 Gạo nàng thương 1,500.00 NBÈ 15/02/2016 05/03/2016 3,000.00
4
G02 Gạo nàng thơm 1,000.00 BCHÁNH 17/02/2016 09/04/2016 3,200.00
5 N02 Nếp tẻ 800 HMON 19/01/2016 19/01/2016 3,900.00
6
N03 Nếp thơm 400 HMON 20/01/2016 25/03/2016 3,700.00
7
B01 Gạo tẻ 600 BCHÁNH 15/01/2016 23/02/2016 4,000.00
8
B02 Bột mì canada 750 NBÈ 16/01/2016 26/03/2016 4,200.00
9
G01 Gạo Nếp hương 850 TĐỨC 18/01/2016 18/04/2016 3,700.00
10
G04 Gạo Nếp 200 TĐỨC 18/02/2016 18/04/2016 4,000.00
2./ Thêm vào sau cột đơn giá các cột Trị giá, Tiền lưu kho, Thuế, Chuyên chở, Tổng tiền và Tiền
giảm.
3./ Thực hiện các yêu cầu sau:
a. Trị giá = Số lượng * Đơn giá
b. Tiền lưu kho= (Ngày xuất - Ngày nhập)*10 + Số lượng*4.25%
c. Thuế = 5%* Trị giá, nếu Trị giá <=2500000, ngược lại Thuế =5.75% * Trị giá
d. Chuyên chở = Số lượng *1500, đối với kho NBÈ hoặc BCHÁNH
Chuyên chở =Số lượng * 1350, đối với kho TĐỨC hoặc HMÔN
e. Tổng tiền = Tiền lưu kho +Thuế + Chuyên chở
2./ Điền cột Thứ dựa vào ngày quảng cáo như sau:
- Nếu WEEKDAY(Ngày) = 1 thì Thứ = "Chu Nhat"
- Nếu WEEKDAY(Ngày) = 7 thì Thứ = "Thu Bay"
- Các trường hợp khác thì Thứ = "" (rỗng) Gợi ý: Dùng hàm IF lồng vời Hàm
WEEKDAY
3./ Tính cột Đơn Giá như sau:
- Nếu Loại Khách hàng = "A" thì Đơn Giá = 50000
- Nếu Loại Khách hàng = "B" thì Đơn Giá = 80000
- Các trường hợp khác thì Đơn Giá = 100000
4./ Tính cột Thành Tiền như sau:
- Nếu Thứ = "Chu Nhat" hoặc Thứ = "Thu Bay" thì:
- Thành Tiền = (Thời Lượng * Đơn Giá) + (30%*Thời Lượng * Đơn Giá) - Ngược
lại thì Thanh Tien = Thời Lượng * Đơn Giá.
5./ Tính cột Giảm Giá biết rằng:
- Nếu Loại Giờ là "01" và Loại Khách hàng = "A" thì Giảm Giá = 15% * Thành Tiền
- Các trường hợp khác thì Giảm Giá = 0
6./ Định dạng các cột tiền dạng Comma Style (,) có 2 số lẻ thập phân
2 Khách hàng Ngày thuê Giờ thuê Ngày trả Giờ Số ngày Đơn giá Thành Tiền
trả tiền giảm
3 Cao Minh Thanh 23/01/16 17:30 26/01/16 08:00 170,000
4 Nguyan Ba Tuan 25/01/16 14:20 27/01/16 11:00 170,000
5 Nguyen Cuc Xuan 25/01/16 12:00 X 160,000
6 Nguyen Hong Van 25/01/16 15:30 X 200,000
7 Dao Quang Vinh 25/01/16 10:30 27/01/16 15:30 100,000
8 Nguyen Khac Huy 26/01/16 07:30 X 130,000
Trong đó: - Một ngày có 24 giờ và có giá trị là 1; Thời điểm 12 giờ trưa (12:00) có giá trị 0.5
(=0.5)
- Trước 12 giờ có giá trị nhỏ hơn 0.5 (<0.5); Sau 12 giờ có giá trị lớn hơn 0.5 (>0.5)
Khách hàng đã trả phòng thì có ghi rõ Ngày trả và Giờ trả, Khách hàng chưa trả phòng thì cột
Ngày trả có chứa chữ "X"
2./ Tính cột Số ngày cho những khách hàng đã trả phòng theo qui định như sau
- Nếu Ngày trả > Ngày thuê và Giờ trả phòng trước 12 giờ thì: Số ngày = Ngày trả - Ngày
thuê - Ngược lại Số ngày = Ngày trả - Ngày thuê + 1 3./ Tính cột Thành tiền:
Thành tiền = Số ngày * Đơn giá
4./ Tính cột Tiền giảm theo qui định như sau:
- Giảm 10% của thành tiền cho khách hàng thuê phòng sau 12 giờ và trả phòng trước 12
giờ - Giảm 5% của thành tiền cho khách hàng trả phòng trước 12 giờ
5. Bài tập 11-5
1./ Nhập dữ liệu bảng dưới đây
A B C D E F G
1 BẢNG TÍNH TIỀN NƯỚC
2 Chủ Hộ Số Cũ Số Mới Tiêu Thụ (m3) Tiền Nước Phụ Phí Phải Trả
3 Trung 468 500
4 Hòa 160 230
5 Việt 410 509
6 Vinh 210 630
7 Trâm 307 410
2./ Tính lượng nước tiêu thụ của mỗi hộ biết rằng Tiêu Thụ = Số Mới - Số Cũ
3./ Tính Tiền Nước biết rằng: Tiền Nước = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó Đơn Giá được tính theo
phương pháp lũy tiến như sau:
- 100 m3 đầu tính đơn giá 450 đồng / m3.
- 50 m3 kế tiếp tính đơn giá 600 đồng / m3.
5 Anh 3 5 6 3 2 5
6 Nguyệt 6 5 4 6 6 4
7 Vũ 8 8 9 9 8 9
8 Châu 9 5 5 8 4 8
9 Thành 9 9 6 9 4 4
10 Vân 4 7 5 6 6 6
11 Trang 9 4 4 7 4 10
2./ Hãy tính ĐTB cho mỗi học sinh biết rằng ĐTB=Tổng Điểm / Tổng Hệ Số, trong đó : Các Môn
Chính có hệ số là 2, còn các Môn Phụ có hệ số là 1
3./ Hãy Xếp hạng cho mỗi học sinh dựa vào ĐTB (theo dạng Hạng 1, Hạng 2, ….)
4./ Hãy Xếp Loại cho học sinh dựa vào các yêu cầu sau
- Giỏi : ĐTB >=9 và không có môn nào điểm nhỏ hơn 8
- Khá : ĐTB >=7 và không có môn nào điểm nhỏ hơn 6
- TB : ĐTB >=5 và không có môn nào điểm nhỏ hơn 4
- Yếu : Các trường hợp còn lại
8 Lê Hồ Cẩm NV 7000 29
9 Tổng Cộng:
2./ Chèn thêm vào bên phải cột Ngày công những cột sau: Phụ Cấp CV, Lương, Tạm ứng đợt 1,
Còn lại.
3./ Phụ Cấp CV được tính như sau: nếu Chức vụ là GD thì tính 500, là PGD thì tính 400, TP hoặc
PP thì tính 300, KT thì tính 250, những trường hợp còn lại là 0.
4./ Lương được tính như sau: Lương = Lương căn bản * Ngày công. Biết rằng số ngày làm việc
qui định trong tháng là 25 và số ngày phụ trội được tính gấp đôi.
5./ Tạm ứng đợt 1 = 2/3*(Phụ Cấp CV + Lương), mỗi nhân viên sẽ được tạm ứng tối thiểu là
200000 và tối đa là 300000.
6./ Còn lại = Phụ Cấp CV + Lương - Tạm ứng đợt 1.
7./ Tính Tổng Cộng, Lương bình quân, Lương cao nhất, Lương thấp nhất cho các cột: Lương căn
bản, Ngày công, Còn lại.
Số Tỉ lệ
Nguyen Thi Mục thống
5 Nữ 5.5 5.0 7.0 5.5 2.0 3.5 (%)
Kieu kê
lượng
6 Tran Bach Lan Nữ 6.0 6.0 5.0 6.5 5.5 4.0 Số thí sinh
đậu
7 Nguyen Thi Em Nữ 5.5 5.0 7.0 6.5 7.5 4.5 Số thí sinh
rớt
8 Le Thi Diem Ai Nữ 5.0 4.0 5.5 4.5 4.5 2.5 Nam
9 Truong Vu Nam 7.5 7.0 8.5 9.0 9.0 4.0 Nữ
Linh
2./ Tính Tổng điểm: Tổng điểm = Văn + Vật lý + Sử + Hoá + Toán + Ngoại ngữ
3./ Tính cột Kết quả:
Nếu Tổng điểm >=30 và không có môn nào bị điểm 0 thì kết quả = "Đậu", Ngược lại Kết quả
="Rớt"
4./ Hãy điền "Thủ Khoa" cho cột Thủ Khoa. Biết rằng Thủ Khoa phải thoả mãn đồng thời: là
người có Tổng Điểm lớn nhất, Kết Quả là “Đậu” và không có môn học nào có điểm nhỏ hơn 5
5./ Từ BẢNG THỐNG KÊ, tính:
- Số lượng thí sinh Đậu, thí sinh Rớt; Số lượng sinh Nam, Nữ
- Tính cột Tỉ lệ (%) số thí sinh Đậu, Số thí sinh Rớt; Tỉ lệ Nam, Nữ
2./ Tính cột Điểm xếp loại và làm tròn với 2 số lẻ thập phân.
Điểm xếp loại = (Văn + Sinh + Địa + Sử + Toán + Hoá)/6
3./ Điền cộ Xếp loại tốt nghiệp theo qui định như sau:
Loại Giỏi: - Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
- Điểm xếp loại tốt nghiệp >=8
- Không có môn nào điểm <7
Loại Khá: - Học lực lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên
- Điểm xếp loại tốt nghiệp >=6.5
- Không có môn nào điểm <6 Loại TB (Trung bình):
- Học lực lớp 12 đạt từ loại TB trở lên
- Điểm xếp loại tốt nghiệp >=5
- Không có môn nào bị điểm = 0
Không TN: Các trường hợp còn lại
4./ Thêm cột Môn Thấp Điểm, Môn Cao Điểm sau cột Xếp loại T.N,
- Điền cột Môn Thấp Điểm là môn học có điểm thấp nhất trong 6 môn học
- Điền cột Môn Cao Điểm là môn học có điểm Cao nhất trong 6 môn học Gợi ý:
sử dụng hàm CHOOSE và MATCH
5./ Từ kết quả BẢNG THỐNG KÊ, Tính Số thí sinh và tỉ lệ (%) số thí sinh theo xếp loại tốt
nghiệp.
2./ Thêm các cột So nam đong BHXH, So thang đong BHXH, So nam dong BHXH lam tron, Ti
le % huong luong huu vào sau cột Ngay nghi huu
3./ Cho biết tổng số ngày đóng BHXH là (Ngày nghỉ hưu - Ngày đóng BHXH) và một năm có
365 ngày, một tháng có 30 ngày. Căn cứ vào các cột Ngày đóng BHXH, Ngày nghỉ hưu để tính
các cột:
- Số năm đóng BHXH: là phần nguyên của (Tổng số ngày đóng BHXH/365)
- Số tháng đóng BHXH: là phần dư của (Tổng số ngày đóng BHXH và 365) chia cho
30 và làm tròn không có số lẻ.
4./ Tính cột Số năm đóng BHXH làm tròn như sau:
- Nếu Số tháng đóng BHXH=0 thì: Số năm đóng BHXH làm tròn=Số năm đóng
BHXH - Nếu Số tháng đóng BHXH > 0 và Số tháng đóng BHXH<=6 thì:
Số năm đóng BHXH làm tròn=Số năm đóng BHXH+0.5
- Nếu Số tháng đóng BHXH > 6 thì Số năm đóng BHXH làm tròn=Số năm đóng
BHXH+1
5./ Tính cột Tỉ lệ % huong lương hưu dựa vào các cột Số năm đóng BHXH làm tròn và
Phái theo qui định như sau: "Tỉ lệ % hưởng lương hưu hằng tháng được tính bằng 45%
tương ứng với 15 năm đóng bảo hiểm xã hội, sau đó cứ thêm mỗi năm đóng bảo hiểm xã
hội thì tính thêm 2% đối với Nam và 3% đối với Nữ; mức tối đa bằng 75%"
A B C D E F G H
1 BÁO CÁO CHI PHÍ DU LỊCH
2 THỨ NGÀY ĐỊA ĐIỂM ĐI LẠI KH SẠN GIẢI TRÍ TIỀN ĂN TỔNG
3 Chủ Nhật 19/06/16 V.TAU 89 85 100 136.95 410.95
4 Thứ Hai 20/06/16 TP.HCM 90 67 120 219.56 496.56
5 Thứ Ba 21/06/16 V.TAU 275 67 200 135 677
6 Thứ Tư 22/06/16 TP.HCM 125 67 147 145.15 484.15
7 Thứ Năm 23/06/16 TP.HCM 60 67 150 224.25 501.25
8 Thứ Sáu 24/06/16 TP.HCM 100 67 150 328.55 645.55
9 Thứ Bảy 25/06/16 V.TAU 133 67 150 124.42 474.42
TỔNG CỘNG 872 487 1017 1313.88 3689.88
2./ Dùng đồ thị Column biểu diễn cột ĐI LẠI, KH SẠN, GIẢI TRÍ, TIỀN ĂN theo cột THỨ
3./ Dùng đồ thị PIE-3D biểu diễn cột TỔNG theo cột THỨ
A B C
4 DLY Dia Ly 1
5 TH Tin Hoc 2
6 DTU Dien Tu 1
9 TT Tieu Thuyet 2
2./ Dựa vào Bảng Mã loại và Tên sách, vẽ biểu đồ Pie theo dạng như hình trên
A B C D
1 ĐƠN GIÁ
MÃ MH MẶT HÀNG Số lượng bán
2 1 2
3 HD Đĩa cứng 49 50 110
4 FD Đĩa mềm 2.5 3 70
5 MS Mouse 3 3.5 95
6 SD SD Ram 13 15 120
7 DD DD Ram 27 30 120
2./ Vẽ biểu đồ PIE-3D so sánh Số lượng bán theo từng mặt hàng.
Đĩa mềm
14%
SD Ram
23%
Mouse
19%