Pulimak 3 (Vietnamese) Ver 5.0
Pulimak 3 (Vietnamese) Ver 5.0
Pulimak 3 (Vietnamese) Ver 5.0
PULIMAK® 3
THÔNG TIN SẢN PHẨM VÀ THÔNG TIN CÔNG TY/ CAM KẾT
1.1. Nhận dạng sản phẩm
Tên hợp chất:
Tên thương mại: PULIMAK® 3
Mã đăng ký: 10312/04
1.2. Cách sử dụng và khuyến cáo:
Mục đích sử dụng:
Chất làm sạch tại chỗ (bình xịt)
Khuyến cáo:
Sử dụng theo hướng dẫn. Không khuyến khích sử dụng với mục đích khác.
1.3.Chi tiết nhà cung cấp:
Công ty:
SILICONI COMMERCIALE SPA - Via Francia 4 Z.I. 36053 Gambellara (VI) ITALY. ĐT:+39 0444 649766
Thời gian: Thứ Hai đến thứ Sáu . 8 A.M – 5P.M
Chịu trách nhiệm về bảng chỉ dẫn an toàn hóa chất:
lab@siliconi.it
1.4. Đường dây nóng:
SILICONI COMMERCIALE SPA - ĐT:+39 0444 649766. Thứ Hai đến thứ Sáu . 8 A.M – 5P.M
Các tác động bất lợi về mặt hóa lý, sức khỏe con người và môi trường: Không có mối nguy hiểm nào khác
Mã nguy hiểm:
H222 Dễ cháy nổ
H229 Bình có chứa áp suất: Có thể nổ nếu bắt nhiệt
H315 Gây kích ứng da
H319 Gây kích ứng mắt nghiêm trọng
H336 Có thể gây buồn ngủ hoặc chóng mặt
H412 Độc tính thủy sinh lâu dài
Mã phòng ngừa:
P102 Để xa tầm tay trẻ em
P210 Tránh xa nguồn nhiệt, bề mặt nóng, tia lửa, đám lửa đang cháy và các nguồn bắt lửa khác. Không hút thuốc
P211 Không phun trực tiếp vào ngọn lửa trần hoặc nguồn đánh lửa khác
H251 Không đâm xuyên hoặc đốt, ngay cả sau khi sử dụng
P261 Tránh hít phải
P271 Chỉ sử dụng ngoài trời hoặc khu vực thông gió tốt
P410 + P412 Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời. Không tiếp xúc với nhiệt độ quá 50 ° C / 122 ° F
P501 Vứt bỏ sản phẩm theo đúng quy định
Các điều khoản đặc biệt tuân theo Phụ lục XVII của REACH và các sửa đổi tiếp theo:
Để biết ý nghĩa của các cảnh báo nguy cơ được liệt kê, hãy tham khảo phần 16
Phân loại và quy trình được sử dụng để phân loại hóa chất theo Quy định (EC) 1272/2008 [CLP]
ADR: Thỏa Thuận Châu Âu liên quan đến Vận Chuyển Hàng Hóa Nguy Hiểm bằng Đường Bộ
ATE: Ước tính độc tính cấp tính
ATEmix Ước tính độc tính cấp tính (Hỗn hợp)
CAS: Dịch Vụ Tóm Tắt Hóa Chất (thuộc Hiệp Hội Hóa Chất Mĩ).
CLP: Phân Loại, Nhãn Hiệu, Đóng Gói
DNEL: Nguồn Gốc từ Mức Độ không Ảnh Hưởng.
EINECS: Bản kiểm kê của Châu Âu về các chất hóa học thương mại hiện có
GefStoffVO: Pháp Lệnh về các Chất Độc Hại, Đức.
GHS: Hệ Thống Cân Đối về Phân Loại và Nhãn Hiêu của Các Chất Hóa Học trên toàn cầu.
IATA: Hiệp Hội Vận Chuyển Hàng Không Quốc Tế
IATA-DGR: Quy Định Về Hàng Hóa Nguy Hiểm theo " Hiệp Hội Vận Chuyển Hàng Không Quốc Tế "
(IATA).
ICAO: Tổ Chức Hàng Không Dân Dụng Quốc Tế.
ICAO-TI: Hướng Dẫn Kỹ Thuật theo " Tổ Chức Hàng Không Dân Dụng Quốc Tế" (ICAO).
IMDG: Bộ Luật Hàng Hải Quốc Tế cho Hàng Hóa Nguy Hiểm.
INCI: Thuật Ngữ Quốc Tế của Các Thành Phần Mỹ Phẩm.
KSt: Hệ Số Phát Nổ
LC50: Sự Tâp Trung Gây Thiệt Mạng, 50% dân số thử nghiệm
LD50: Liều Lượng Gây Thiệt Mạng, 50% dân số thử nghiệm
N.A.: N.A.
PNEC: Dự Đoán Sự Tập Trung Không Ảnh hưởng
RID: Quy Định về Vận Tải Quốc Tế Hàng Hóa Nguy Hiểm Bằng Đường Sắt.
STEL: Giới Hạn Tiếp Xúc Ngắn Hạn
STOT: Độc tính Nội tạng
TLV: Giá trị giới hạn ngưỡng.
TWA Giới Hạn Bắt Đầu cho Thời Gian Trung Bình
WGK: German Water Hazard Class.