TH4 HamThongKe

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Hàm SUM

Tác dụng Tính tổng các giá trị số


Cú pháp
Trong =SUM(number1,
đó: number1, number2, …number2,
có thể là...)
các giá trị số, các địa chỉ ô hoặc vùng chứa số, các biểu th

Các hàm có cấu trúc tương tự gồm:


MAX(number1, number2, ...) Tính giá tri lớn nhất
MIN(number1, number2, ...) Tính giá tri nhỏ nhất
AVERAGE(number1, number2, ...) Tính giá tri trung bình
COUNT(number1, number2, ...) Đếm số ô chứa giá trị số
COUNTA(value1, value2, ...) Đếm số ô chứa giá trị

Hàm SUMIF
Tác dụng Tính tổng theo 1 điều kiện
Cú pháp =SUMIF(range, criteria, [sum_range])
Trong đó:
range Vùng chứa điều kiện
criteria Điều kiện làm căn cứ tính tổng
sum_range Vùng chứa giá trị cần dùng để tính tổng
(Nếu range và sum_range giống nhau thì không cầ
Kết quả Là tổng các giá trị trong vùng sum_range tương ứng theo từng giá trị Criteria tìm đượ

Các hàm có cấu trúc gần giống:


SUMIFS(sum_range, criteria_range1, criteria1, …)Tính tổng theo nhiều điều kiện cùn
COUNTIF(range, criteria) Đếm số ô thỏa mãn điều kiện
COUNTIFS(criteria_range1, criteria1, …) Đếm số ô thỏa mãn nhiều điều kiệ

Hàm RANK
Tác dụng Xếp hạng (xếp thứ) của một số trong một dãy số (hoặc một ngày trong danh sách ngày
Cú pháp =RANK(number, ref, [order])
Trong đó:
number Số cần xếp hạng
ref Vùng làm căn cứ xếp hạng
order cách thức xếp hạng:
0: xếp hạng giảm dần (là mặc định) - giá trị lớn nh
1: xếp hạng tăng dần - giá trị nhỏ nhất xếp thứ nhấ
Kết quả Là thứ hạng của number trong ref dưới dạng số tự nhiên tính từ số 1 trở đi.

Một số hàm SV tự tìm hiểu như: Mod, Rand, Left, Right…


oặc vùng chứa số, các biểu thức số, …

ứ tính tổng
n dùng để tính tổng
ange giống nhau thì không cần phải nhập sum_range)
từng giá trị Criteria tìm được.

tổng theo nhiều điều kiện cùng lúc


số ô thỏa mãn điều kiện
số ô thỏa mãn nhiều điều kiện cùng lúc

ột ngày trong danh sách ngày)

n (là mặc định) - giá trị lớn nhất xếp thứ nhất
- giá trị nhỏ nhất xếp thứ nhất
tính từ số 1 trở đi.
Bài tập thực hành: Một doanh nghiệp có số liệu bán hàng trong tháng 7 và 8/2023 như sau, hãy cho biết:
1. Tổng số lượng hàng hóa khách hàng đã mua trong 2 tháng qua?
2. Số lượng hàng hóa được mua nhiều nhất/ ít nhất của 1 khách hàng là bao nhiêu?
3. Số lượng hàng hóa bình quân 1 khách hàng mua là bao nhiêu?
4. Xếp hạng để biết khách hàng nào mua nhiều nhất và thứ tự ngày bán hàng của doanh nghiệp?
5. Tính số lượng hàng hóa khách hàng mua từng tháng? Lũy kế lượng hàng khách mua theo thời gian?

Khách hàng Số lượng mua (tấn) Ngày mua Thứ tự ngày bán hàng
KH06 8 7/5/2023 1
KH11 26 7/6/2023 2
KH04 95 7/7/2023 3
KH02 55 7/11/2023 4
KH10 99 7/12/2023 5
KH15 11 7/19/2023 6
KH14 74 7/20/2023 7
KH07 74 7/21/2023 8
KH01 23 7/26/2023 9
KH09 15 7/27/2023 10
KH13 44 8/2/2023 11
KH03 40 8/3/2023 12
KH12 31 8/3/2023 12
KH16 30 8/20/2023 14
KH05 61 8/28/2023 15
KH08 35 8/31/2023 16

1. Tổng số lượng hàng hóa khách hàng đã mua trong 2 tháng:


2. Số lượng hàng hóa được mua nhiều nhất của 1 khách hàng là:
Số lượng hàng hóa được mua ít nhất của 1 khách hàng là:
3. Số lượng hàng hóa bình quân 1 khách hàng mua là:
4. Khách hàng mua nhiều nhất là:
5. Số lượng hàng hóa khách hàng mua tháng 7:
Số lượng hàng hóa khách hàng mua tháng 8:
ng 7 và 8/2023 như sau, hãy cho biết:

là bao nhiêu?

án hàng của doanh nghiệp?


g hàng khách mua theo thời gian?

Xếp hạng KH mua nhiều nhất Tháng Lượng hàng hoá luỹ kế
16 7 8
12 7 34
2 7 129
6 7 184
1 7 283
15 7 294
3 7 368
3 7 442
13 7 465
14 7 480
7 8 524
8 8 564
10 8 595
11 8 625
5 8 686
9 8 721

721 tấn
99 tấn
8 tấn
45.0625 tấn
KH10
480 tấn
241 tấn

You might also like