ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 12456 Vĩ Mô IUH

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 45

KIỂM TRA THƯỜNG KỲ 2

Môn: Kinh tế học


Phần: Kinh tế vĩ mô
Kiểm tra nhóm - (60 phút)

Chọn câu trả lời đúng nhất:


CHƯƠNG 1 + 2
1/ Đường tổng cung ngắn hạn không dịch chuyển lên phía trên (sang trái) vì lý do sau:
a Giá cả nguyên liệu thô phục vụ sản xuất tăng
b Giảm năng suất lao động
c Mức giá tăng
d Tiền lương tăng

2/ Biến số nào sau đây có thể thay đổi không gây ra sự dịch chuyển của đường tổng cầu
a Mức giá
b Lãi suất
c Thuế suất
d Kỳ vọng về lạm phát

3/ Biến số nào sau đây có thể thay đổi không gây ra sự dịch chuyển của đường tổng
cung
a Các chính sách của chính phủ thay đổi
b Lãi suất
c Giá cả các yếu tố đầu vào
d Mức giá cả chung

4/ Trong ngắn hạn, khi mức giá chung không đổi, Chính phủ thường tác động vào
đường nào sau đây để giảm sự tăng trưởng quá nóng của nền kinh tế (lạm phát):
A. Đường tổng cung ngắn hạn (AS)
B. Đường tổng cầu ngắn hạn (AD)
C. Đường tổng cung dài hạn (LAS)

1
D. Cả đường cung ngắn hạn (AS) và Đường tổng cầu ngắn hạn (AD)

5/ Tổng cầu hàng hoá và dịch vụ của một nước không phụ thuộc vào các quyết định
của:
a Chính phủ và các hãng sản xuất
b Các nhà cung ứng hàng hoá và dịch vụ
c Các hộ gia đình
d Người nước ngoài

6/ Đường tổng cung thẳng đứng hàm ý rằng:


a Tăng giá sẽ khuyến khích đổi mới công nghệ và do vậy thúc đẩy tốc độ tăng trưởng
kinh tế
b Không thể có được tốc độ tăng của sản lượng trong ngắn hạn lớn hơn tốc độ tăng
trung bình của sản lượng trong dài hạn
c Tăng giá sẽ không ảnh hưởng gì đến sản lượng của nền kinh tế
d Tăng giá sẽ cho phép nền kinh tế đạt được mức sản lượng cao hơn

7/ Khi Chính phủ đánh thuế vào hàng tiêu dùng


a Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
b Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái
c Đường tổng cung dịch chuyển sang phải
d Đường tổng cung dịch chuyển sang trái

8/ Khi Chính phủ giảm thuế đánh vào nguyên vật liệu thì:
a Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái
b Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
c Đường tổng cung dịch chuyển sang phải
d Đường tổng cung dịch chuyển sang trái

9/ Chỉ tiêu nào dưới đây được coi là quan trọng nhất để đánh giá thành tựu kinh tế của
một nền kinh tế trong dài hạn
a Tăng trưởng GNP danh nghĩa

2
b Tăng trưởng GNP thực tế bình quân đầu người
c Tăng trưởng GNP tiềm năng
d Tăng trưởng GNP thực tế

10/ Trong mô hình AD - AS, đường tổng cung phản ánh mối quan hệ giữa
a Mức giá cả chung và tổng lượng cung
b Mức giá cả chung và sản lượng thực tế
c Tổng sản lượng thực tế
d Thu nhập thực tế

11/ Chỉ số giá năm 2020 = 140 có nghĩa là:


A. Tỷ lệ lạm phát năm 2020 = 40%
B. Giá HH năm 2020 tăng 140% so với 2019
C. Giá HH năm 2020 tăng 40% so với năm gốc
D. Tỷ lệ lạm phát năm 2019 = 40%

12/ Đường tổng cung ngắn hạn AS dịch chuyển sang phải khi:
A. Thuế đánh vào các yếu tố SX tăng
B. Các nhà đầu tư lạc quan hơn
C. Giá các yếu tố SX tăng
D. Thuế đánh vào các yếu tố SX giảm

13/ Trong mô hình AD - AS, sự dịch AD sang trái có thể giải thích bởi:
a Tăng chi tiêu của chính phủ
b Giảm mức giá cả chung
c Giảm mức lương
d Sự bi quan của giới đầu tư

14/ Trong mô hình AD - AS, sự dịch chuyển đường tổng cung lên trên (sang trái) có thể
do:
a Áp dụng công nghệ tiên tiến hơn

3
b Giá các yếu tố đầu vào cao hơn
c Tăng mức giá cả chung
d Tổng cầu tăng

15/ Nếu năm 2015 có: CPI = 136,5; tỷ lệ lạm phát = 5%. Thì CPI năm 2014 là:
A. 135
B. 125
C. 131,5
D. 130

16/ Một lý do làm cho đường tổng cung có độ dốc dương là:
a Nhu cầu của các tác nhân trong nền kinh tế tăng khi mặt bằng giá cả tăng
b Các doanh nghiệp sẽ bán được nhiều sản phẩm hơn khi giá cả tăng
c Lợi nhuận của các doanh nghiệp tăng thúc đẩy các doanh nghiệp sản xuất nhiều hơn
d Các hãng kinh doanh sẽ có xu hướng tăng sản lượng khi giá cả tăng

17/ GDP danh nghĩa năm 1997 là 6000 tỷ . GDP danh nghĩa năm 1998 là 6500 tỷ . Chỉ
số giá năm 1997 là 120. Chỉ số giá năm 1998 là 125. Tỷ lệ tăng trưởng năm 1998 là:
a. 8,33 %
b. 4%
c. 4,5%
d. 10%

18/ Trong mô hình AD - AS, sự dịch chuyển sang trái của đường AD có thể gây ra bởi:
a Giảm chi tiêu của chính phủ
b Giảm thuế
c Tăng niềm tin của người tiêu dùng và các doanh nghiệp vào triển vọng phát triển
của nền kinh tế trong tương lai
d Giảm mức cung tiền danh nghĩa

19/ GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu:

4
a. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước
b. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bắng tỷ lệ lạm phát của năm gốc
c. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước
d. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc

20/ Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung ghi mức giá chung, đường
tổng cung AS dịch chuyển khi:
a. Mức giá chung thay đổi
b. Chính phủ thay đổi các khoản chi ngân sách
c. Thu nhập quốc gia thay đổi
d. Công nghệ sản xuất có những thay đổi đáng kể

21/ Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung ghi mức giá chung, đường
tổng cầu (AD) dịch chuyển sang phải khi:
a. Nhập khẩu và xuất khẩu tăng
b. Chính phủ tăng chi tiêu
c. Chính phủ cắt giảm các khoản trợ cấp và giảm thuế
d. Cả 3 câu đều đúng

22/ GDP danh nghĩa là 4000 tỷ vào năm 1 và 4400 tỷ vào năm 2. Nếu chọn năm 1 là
năm cơ sở (năm gốc) thì :
a. Chỉ số giá chung là 110
b. GDP gia tăng bình quân là 10% mỗi năm
c. GDP thực không đổi
d. Cả 3 câu đều sai

23/ Dùng tỷ lệ tăng của GDP thực để phản ánh tăng trưởng kinh tế vì :
a. Đã loại được yếu tố lạm phát qua các năm
b. Tính theo sản lượng của năm hiện hành
c. Tính theo giá hiện hành
d. Các câu trên đều sai

5
24/ Khi tính GDP ta loại bỏ sản phẩm trung gian vì:
a. Đó là sản phẩm mua ngoài
b. Đó là những sản phẩm dở dang
c. Nếu không loại bỏ sẽ bị tính trùng
d. Đó là những sản phẩm sẽ được chuyển dần giá trị vào GDP nên không cần tính

25/ Khoản chi nào sau đây không phải là chi chuyển nhượng (trợ cấp)?
a. Tiền lãi mà chính phủ chi trả cho trái phiếu chính phủ đến hạn
b. Chi mua vũ khí, đạn dược
c. Tiền học bổng cho sinh viên, học sinh giỏi
d. Câu a và câu b đúng

26/ GDP danh nghĩa năm 1997 là 6000 tỷ VND. GDP danh nghĩa năm 1998 là 6500 tỷ
VND. Chỉ số giá năm 1997 là 120. Chỉ số giá năm 1998 là 125. Tỷ lệ tăng trưởng năm 1998
là :
a. 8,33 %
b. 4%
c. 4,5%
d. 10%

27/ Chu kỳ kinh doanh là:


A. Sự dao động của sản lượng tiềm năng xung quanh sản lượng thực tế
B. Sự dao động của sản lượng thực tế xung quanh sản lượng tiềm năng
C. Sự dao động của sản lượng tiềm năng xung quanh sản lượng toàn dụng
D. Sự dao động của sản lượng tiềm năng xung quanh sản lượng tối đa

28/ Nếu GDPTT2020 = 400, GDPTT2021 = 500. Thì tốc độ tăng trưởng kinh tế (g) của năm
2021 là:
A. 12,5%
B. 25%
C. 20%

6
D. 35%

29/ Nếu GNP của Việt Nam nhỏ hơn GDP thì
a. Phần đóng góp mà người nước ngoài tạo ra ở Việt Nam nhiều hơn phần đóng góp
của người Việt Nam tạo ra ở nước ngoài
b. Phần đóng góp mà người nước ngoài tạo ra ở Việt Nam ít hơn phần đóng góp của
người Việt Nam tạo ra ở nước ngoài
c. Giá trị xuất khẩu hàng hóa dịch vụ nhỏ hơn giá trị nhập khẩu hàng hóa dịch vụ
d. Giá trị xuất khẩu hàng hóa dịch vụ lớn hơn giá trị nhập khẩu hàng hóa dịch vụ

30/ Tổng cung AS dịch chuyển sang trái khi


a. Mức giá chung tăng
b. Tiến bộ khoa học công nghệ
c. Giá các yếu tố đầu vào tăng
d. Tổng cầu giảm

31/ Yếu tố nào dưới đây làm cho đường tổng cầu AD dịch chuyển sang phải
a. Chính phủ giảm mua hàng hoá dịch vụ
b. Người trong nước mua hàng nước ngoài nhiều hơn
c. Nhà đầu tư lạc quan với nền kinh tế
d. Cả 3 đều đúng

32/ GDP danh nghĩa năm 2003 lớn hơn GDP danh nghĩa năm 2002 thì sản lượng phải:
a. Tăng. b. Giảm.
c. Không đổi. d. Không đủ thông tin để xác định.

33/ Nếu GDP danh nghĩa năm 2000 là 2.500, GDP danh nghĩa năm 2001 là 3.600. Chỉ số
giá năm 2000 và 2001 lần lượt là: 100% và 120%. Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2001
bằng:
a. 13.33%. b. 20%.
c. 25%. d. Không có câu nào đúng.

7
34/ Đường tổng cung AS dịch chuyển sang phải do:
A. Thu nhập của người lao động tăng
B. Tiến bộ khoa học công nghệ
C. Người dân thay đổi sở thích
D. Mức giá chung tăng

35/ Nếu CPI2015 = 100%, CPI2019 = 150%, CPI2020 = 159%. Tỷ lệ lạm phát năm 2020 là:
A. 5,6%
B. 6%
C. 9%
D. 10%

Lạm phát =>C


36/ Giả sử năm 2010 là năm gốc. Năm 2011 xảy ra giảm phát. Trong năm 2011, GDP
danh nghĩa _______GDP thực , và chỉ số điều chỉnh GDP (GDPdef) _______.
a. nhỏ hơn; lớn hơn 100
b. bằng; bằng 10
c. lớn hơn; lớn hơn 100
d. nhỏ hơn; nhỏ hơn 100

37/ Trong mô hình AD - AS, đường tổng cung phản ánh mối quan hệ giữa:
A. Mức giá chung và tổng lượng cung
B. Mức giá chung và sản lượng thực tế
C. Tổng sản lượng thực tế
D. Thu nhập thực tế

38/ Khoản nào không được tính vào chi mua hàng hóa và dịch vụ của chính phủ:
a. Trả lương cho giáo viên. b. Xây dựng đường sá.
c. Trợ cấp bão lụt. d. Chi tiêu cho quốc phòng.

39/ Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải khi:


A. Chỉnh phủ tăng chi thường xuyên

8
B. DN giảm đầu tư do lãi xuất tăng
C. Có nhiều DN mới tham gia vào thị trường
D. Chính phủ tăng thuế thu nhập DN

40/ Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải do:


A. Mức giá chung tăng
B. Mức giá chung giảm
C. Chính phủ tăng chi mua HH DV
D. Chính phủ giảm chi mua HH DV

41/ GNP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được tính theo:
a. Sản phẩm trung gian được tạo ra trong năm.
b. Quan điểm sở hữu.
c. Quan điểm lãnh thổ.
d. Cả a và b đều đúng.

42/ GDP thực là thước đo chính xác về tăng trưởng kinh tế hơn GDP danh nghĩa vì:
a. GDP thực có thể tăng do giá tăng.
b. GDP danh nghĩa tăng có thể do giá tăng hoặc sản lượng tăng.
c. GDP danh nghĩa được điều chỉnh lạm phát.
d. GDP thực được chia cho dân số.

43/ Một ví dụ về thanh toán chuyển nhượng là:


a. Tiền lương. b. Lợi nhuận.
c. Trợ cấp thất nghiệp. d. Tiền thuê đất.

44/ Trong mô hình AD - AS, đường tổng cầu phản ánh mối quan hệ giữa
a Thu nhập thực tế và GNP thực tế
b Mức giá cả chung và tổng lượng cầu
c Tổng chi tiêu thực tế và GNP thực tế
d Mức giá chung và GNP danh nghĩa

9
45/ Khoản nào không được tính vào chi mua hàng hóa và dịch vụ của chính phủ:
a. Trả lương cho giáo viên. b. Xây dựng đường sá.
c. Trợ cấp bão lụt. d. Chi tiêu cho quốc phòng.

10
CHƯƠNG 4
1/ Nếu thu nhập kỳ vọng của hộ gia đình tăng, trong khi các yếu tố khác không đổi thì:
a Chính phủ sẽ tăng thuế
b Chi tiêu cho tiêu dùng tăng
c Chi tiêu cho tiêu dùng không đổi cho tới khi tăng lên của thu nhập
d Chi tiêu cho tiêu dùng sẽ giảm

2/ Tiết kiệm nhỏ hơn 0, khi hộ gia đình:


a Tiết kiệm nhiều hơn so với chi tiêu
b Tiêu dùng nhiều hơn so với thu nhập có thể sử dụng
c Chi tiêu nhiều hơn tiết kiệm
d Chi tiêu ít hơn so với thu nhập có thể sử dụng

3/ Giả sử 1 nền kinh tế có khuynh hướng tiêu dùng biên (MPC) = 0,6; chi tiêu của Chính
phủ tăng 250 tỷ đồng. Tổng cầu sẽ tăng:
A. 100 tỷ đồng
B. 650 tỷ đồng
C. 625 tỷ đồng
D. 800 tỷ đồng

4/ Điểm vừa đủ trên đường tiêu dùng là điểm mà tại đó


a Tiêu dùng bằng với thu nhập có thể sử dụng
b Tiết kiệm của hộ gia đình bằng với đầu tư của hội gia đình
c Tiêu dùng của hộ gia đình bằng với đầu tư của hộ gia đình
d Tiêu dùng của hộ gia đình bằng với tiết kiệm của hộ gia đình

5/ Đường tiêu dùng mô tả mối quan hệ giữa:


a Các quyết định tiêu dùng của hộ gia đình và các quyết định đầu tư của hãng
b Các quyết định tiêu dùng của hộ gia đình và mức thu nhập khả dụng
c Các quyết định tiêu dùng của hộ gia đình và mức GDP thực tế
d Các quyết định tiêu dùng và các quyết định tiết kiệm của hộ gia đình

11
6/ Yếu tố nào sau đây sẽ làm cho hộ gia đình giảm tiết kiệm
a Thu nhập kỳ vọng trong tương lai tăng
b Thu nhập kỳ vọng trong tương lai giảm
c Thu nhập có thể sử dụng (thu nhập khả dụng) trong hiện tại giảm
d Thuế ròng tăng

7/ Độ dốc của của đường tiết kiện bằng


a APC
b MPS = 1-MPC
c MPC
d APS

8/ Giả sử chính phủ giảm thuế 200 tỷ đồng, khuynh hướng tiêu dùng biên (MPC) = 3/4,
tác động ban đầu của việc giảm thuế đến tống cầu (tổng chi tiêu) là:
A. Tăng 150 tỷ đồng
B. Giảm 150 tỷ đồng
C. Tăng 300 tỷ đồng
D. Giảm 300 tỷ đồng

9/ Chi tiêu tự định


a Không phụ thuộc vào mức thu nhập
b Luôn được quy định bởi hàm tiêu dùng
c Không phải là thành phần của tổng cầu
d Luôn phụ thuộc vào mức thu nhập

10/ Sản lượng cân bằng đạt được khi


a Sản lượng thực tế bằng với tiêu dùng dự kiến
b Sản lượng thực tế bằng với sản lượng tiềm năng
c Tiêu dùng bằng với tiết kiệm
d Cán cân ngân sách cân bằng

12
11/ Sự khác nhau giữa tổng sản lượng thực tế và tổng chi tiêu dự kiến
a Giống như sự khác nhau giữa sản lượng thực tế và sản lượng tiềm năng
b Phản ánh sự thay đổi hàng tồn kho khống dự kiến của các doanh nghiệp
c Bằng với cán cân thương mại
d Bằng với thâm hụt ngân sách của chính phủ

12/ Nếu chi tiêu cho tiêu dùng của hộ gia đình tăng từ 500 ngàn đồng lên tới 800 ngàn
đồng, khi thu nhập có thể sử dụng tăng từ 400 ngàn đồng lên 800 ngàn đồng thì xu hướng
tiêu dùng cân biên:
a Bằng 0,75
b Mang giá trị âm
c Bằng 1
d Bằng với xu hướng tiêu dùng bình quân

13/ Nếu hàm tiết kiệm là S = - 25 +0,4 YD, thì hàm tiêu dùng là
a C = 25 +0,6 YD
b C = 25 - 0,4 YD
c C = - 25 + 0,4YD
d C = 25 + 0,4 YD

14/ Xét nền kinh tế giản đơn, giả sử thu nhập =800, tiêu dùng tự định bằng = 100; xu
hướng tiết kiệm cận biên = 0,3, tiêu dùng bằng
a 660
b 490
c 590
d 560

15/ Khi hàm tiêu dùng nằm dưới đường 450, các hộ gia đình
a Chi tiêu tất cả lượng thu nhập tăng thêm
b Sẽ tiết kiệm một phần thu nhập có thể sử dụng

13
c Tiêu dùng nhiều hơn thu nhập có thể sử dụng của họ
d Tiết kiệm tất cả lượng thu nhập tăng thêm

16/ Tìm câu sai trong các câu sau:


a. MPS = 1 - MPC
b. MPS = ∆S / ∆Yd
c. MPC / MPS = 1
d. MPC = 1 - MPS

17/ MPS = 0,3 có nghĩa là:


A. Khi có thu nhập là 4trđ thì người tiêu dùng sẽ tiết kiệm 900 ngàn đồng
B. Khi có thu nhập tăng thêm 4trđ thì người tiêu dùng sẽ thêm 1,2 trđ
C. Khi có thu nhập là 4trđ thì người tiêu dùng sẽ tiết kiệm 1,2 trđ
D. Khi thu nhập tăng thêm 4trđ thì người tiêu dùng sẽ tiết kiệm tăng 900 ngàn đồng

18/ Trong nền kinh tế giản đơn, đầu tư tăng 10 sẽ làm cho sản lượng tăng 50, nếu:
a Nếu sự thay đổi của tiêu dùng chia cho sự thay đổi thu nhập bằng 5/4
b MPC = 1/5
c Tỷ lệ thu nhập so với đầu tư là 4/5
d MPS = 1/5

19/ Giả sử có số liệu của 1 nền kinh tế đóng, không có sự tham gia của chính phủ. Hãy
tìm điểm trung hòa (điểm vừa đủ):
Yd 1000 2000 3000 4000 5000
C 1600 2400 3200 4000 4800
a. S = - 800, Yd = 0, C = 800
b. S = 0, Yd = C = 4000
c. S = 200, Yd = 5000, C = 4800
d. S = -200, Yd = 3000, C = 3200

20/ Chính phủ cắt giảm thuế nhằm:

14
A. Tăng tổng cầu
B. Giảm tổng cầu
C. Tăng mức giá chung
D. Giảm mức giá chung

21/ Cho bảng số liệu sau, xu hướng tiêu dùng cận biên bằng bao nhiêu

a 0,75
b 0,25
c 0,67
d 0,34

22/ Cho bảng số liệu sau, xu hướng tiết kiệm cận biên là bao nhiêu?

a 0,27
b 0,67
c 0,25
d 0,33

23/ Cho bảng số liệu sau, phương trình nào dưới đây biểu diễn đúng nhất hàm tiêu dùng

15
a C =38 + 0,9Y
b C = 10+ 0,9Y
c C =20 +0,7Y
d C = 45 +0,9Y

24. Chính sách tiền tệ mở rộng được sử dụng khi nền kinh tế rơi vào tình trạng:
A. Thất nghiệp tăng
B. Lạm phát tăng
C. Thất nghiệp giảm
D. Lạm phát giảm

25. Giả sử chi tiêu của chính phủ sẽ không nhất thiết phải làm giảm thu nhập quốc dân
nếu có sự gia tăng của:
a Thuế
b Đầu tư và xuất khẩu
c Đầu tư
d Xuất khẩu

26. Nếu một hộ gia đình có chi tiêu cho tiêu dùng lớn hơn thu nhập khả dụng thì:
a Xu hướng tiêu dùng cân biên lơn hơn 1
b Tiết kiệm bằng 0
c Xu hướng tiết kiệm bình quân lớn hơn 1
d Xu hướng tiêu dùng bình quân lớn hơn 1

27. Nguồn thu chủ lực và ổn định cho ngân sách của chính phủ là:
A. Phí và lệ phí
B. Thuế trực thu và thuế gián thu
C. Các khoản nhận viện trợ từ nước ngoài
D. Các khoản vay khác của chính phủ

28. Yếu tố nào sau đây có thể làm dịch chuyển đường tiêu dùng xuống dưới

16
a Kỳ vọng vào thu nhập trong tương lai giảm và tài sản giảm
b Tài sản giảm
c Thu nhập thực tế giảm
d Kỳ vọng thu nhập trong tương lai tăng

29. Giả sử chính phủ tăng thuế 200 tỷ đồng, khuynh hướng tiêu dùng biên (MPC) = 3/4,
tác động ban đầu của việc giảm thuế đến tống cầu (tổng chi tiêu) là:
a. Tăng 150 tỷ đồng
b. Giảm 150 tỷ đồng
c. Tăng 300 tỷ đồng
d. Giảm 300 tỷ đồng

30. Biến số nào sau đây là một yếu tố quyết định của đầu tư
a Thu nhập quốc dân
b Thu nhập có thể sử dụng
c Thu nhập của người nước ngoài
d Lợi nhuận kỳ vọng trong tương lai

31. Giả sử giá lương thực, thực phẩm trong nước tăng cao ở mức 20% năm 2010 và 17%
năm 2011, cao gấp 4,3 lần so với mức tăng của năm 2005 dẫn đến mức giá chung (CPI) của
nền kinh tế tăng mạnh. Lúc này Chính phủ cần lựa chọn chính sách nào để ổn định nền kinh
tế:
A. Chính sách tiền tệ mở rộng
B. Chính sách tài khóa mở rộng
C. Chính sách tiền tệ thắt chặt (thu hẹp)
D. Tất cả các lựa chọn đều đúng

32. Khi nền kinh tế rơi vào tình trạng suy thoái, chính phủ cần thực hiện những biện pháp
nào sau đây trong chính sách tài khóa để ổn định nền kinh tế:
A. Giảm các loại thuế (T), tăng chi ngân sách (G)
B. Tăng các loại thuế (T), giảm chi ngân sách (G)
C. Giảm các loại thuế (T), giảm chi ngân sách (G)

17
D. Tăng các loại thuế (T), tăng chi ngân sách (G)

33. Điều nào dưới đây được coi là nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự biến động
của đầu tư
a Sự thay đổi lợi nhuận dự tính trong tương lai
b Sự thay đổi lãi suất thực tế
c Thu nhập quốc dân
d Thu nhập kỳ vọng trong tương lai của hộ gia đình

34. Các biện pháp nào sau đây cần được thực hiện để kiềm chế lạm phát của nền kinh tế:
A. Tăng chi tiêu CP và giảm thuế
B. Giảm chi tiêu CP và tăng thuế
C. Tăng chi chuyển nhượng và tăng thuế
D. Giảm chi chuyển nhượng và giảm thuế

35. Chính sách tăng chi tiêu của CP (G) nhằm:


A. Giảm tổng cầu
B. Tăng tổng cầu
C. Giảm tổng cung
D. Tăng tổng cung

36. Yếu tố nào sau đây làm tăng tổng cầu (tổng chi tiêu):
A. Thuế nộp cho Chính phủ tăng
B. Tiết kiệm tăng
C. Xuất khẩu ròng tăng
D. Chi tiêu chính phủ giảm

37. Chính sách cắt giảm thuế của CP (T) nhằm:


A. Giảm tổng cầu
B. Tăng tổng cầu
C. Giảm mức giá chung

18
D. Tăng mức giá chung

38. Yếu tố nào dưới đây được coi là nhân tố ổn định tự động của nền kinh tế
a Xuất khẩu
b Thuế thu nhập luỹ tiến và trợ cấp thất nghiệp
c Đầu tư
d Thuế thu nhập tích luỹ

39. Khoản chi nào sau đây được xem là chi chuyển nhượng của chính phủ:
A. Tiền lương
B. Tiền chi tiêu vào điện nước, văn phòng phẩm... tại các cơ quan nhà nước
C. Tiền đầu tư xây dựng các công trình phục vụ y tế, giáo dục
D. Tiền trợ cấp cho người nghèo có hoàn cảnh khó khăn

40. Khuynh hướng tiêu dùng biên (MPC) thể hiện:


a. Tăng sự thỏa dụng khi thu nhập tăng.
b. Phần tiêu dùng thay đổi khi thu nhập thay đổi.
c. Tiêu dùng giảm khi thu nhập tăng.
d. Tiết kiệm giảm khi thu nhập tăng.

41. Nền kinh tế đang toàn dụng. Điều gì sau đây có thể tạo ra khoảng cách suy thoái?
a. thu nhập của người nước ngoài tăng
b. thuế tăng
c. vốn giảm
d. tiền lương giảm
e. Cả b và d

42. Thay đổi chi tiêu tự định:


a. Xuất hiện khi thu nhập tăng.
b. Xuất hiện khi thu nhập giảm.
c. Xuất hiện khi thu nhập không đổi.

19
d. Không phụ thuộc thu nhập.

43. Yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng tổng cầu:


a. Tiết kiệm và thuế nộp chính phủ tăng.
b. Xuất khẩu và chi tiêu hộ gia đình tăng.
c. Đầu tư và nhập khẩu tăng.
d. Chi tiêu Chính phủ và thuế tăng.

44. Yếu tố nào sau đây được xem là nhân tố ổn định tự động trong nền kinh tế:
a. Chi tiêu chính phủ về hàng hóa và dịch vụ.
b. Mức giá chung trong nền kinh tế.
c. Thu nhập khả dụng.
d. Chi trợ cấp thất nghiệp.

45. Nếu mức tiết kiệm biên là MPS = 0,1 có nghĩa là:
a. Khi có thu nhập là 3 triệu thì bạn sẽ tiết kiệm 300 ngàn.
b. Khi thu nhập tăng thêm 3 triệu thì bạn sẽ tiết kiệm thêm 300 ngàn.
c. a và b đều đúng.
d. a và b đều sai.

46. Chính sách tài chính (tài khóa) là một công cụ điều hành kinh tế vĩ mô vì:
a. Việc điều chỉnh lượng phát hành tín phiếu kho bạc và lãi suất có vai trò quan trọng
trong việc ổn định kinh tế.
b. Sự thay đổi lượng cung tiền sẽ tác động đến lãi suất, đầu tư và mức nhân dụng.
c. Sự thay đổi thuế và chi tiêu ngân sách có tác động đến giá, sản lượng và việc làm.
d. Sự thay đổi lãi suất tín phiếu kho bạc có tác động đến mức huy động vốn tài trợ cho
bội chi ngân sách Chính phủ.

47. Chính sách tài chính mở rộng (tài khóa mở rộng) sử dụng các công cụ nào sau đây để
điều tiết nền kinh tế
a. Tăng thuế và giảm lãi suất Ngân hàng.

20
b. Giảm chi tiêu chính phủ và tăng lãi suất.
c. Giảm chi tiêu chính phủ và tăng thuế.
d. Tăng chi tiêu chính phủ và giảm thuế.

48. Sản lượng tiềm năng là:


a. Mức sản lượng có thể đạt được tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
b. Mức sản lượng tối đa mà nền kinh tế có thể đạt được tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp
bằng không.
c. Mức sản lượng mà nền kinh tế có thể đạt khi sử dụng 100% các nguồn lực.
d. Các câu trên đều sai.

49. Nếu hàm tiết kiệm có dạng S = -100 + 0,1 Yd thì hàm tiêu dùng có dạng:
a. C = 100 + 0,1Yd. b. C = 100 - 0,1Yd.
c. C = -100 + 0,9Yd. d. C = 100 + 0,9Yd.

50. Tiêu dùng C được biểu diễn trên trục tung và thu nhập được biểu diễn trên trục hoành.
Hàm tiêu dùng cắt đường 450 tại giá trị 8 tỉ$. Kết quả này chỉ ra rằng
a. tiêu dùng tự định là 8 tỉ$.
b. tiêu dùng là 8 tỉ$ khi thu nhập khả dụng là 8 tỉ$.
c tiêu dùng nhỏ hơn 8 tỉ$ bởi vì người tiêu dùng phải đóng thuế.
d. tiêu dùng lớn hơn 8 tỉ$ bởi vì người tiêu dùng phải đóng thuế.

51. Số 0,8 trong hàm tiêu dùng C = 100 + 0,8Yd phản ánh:
a. Tiêu dùng tăng 1 thì thu nhập khả dụng tăng 0,8.
b. Tiêu dùng giảm 0,8 thì thu nhập khả dụng giảm 1.
c. Thu nhập khả dụng tăng 1 thì tiêu dùng tăng 0,8.
d. a và b đều đúng.

52. Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên càng lớn thì:
a. Khuynh hướng tiết kiệm biên càng nhỏ.
b. Số nhân càng lớn.

21
c. Lượng tăng của tiêu dùng càng nhiều khi thu nhập khả dụng tăng lên.
d. a, b, c đều đúng.

53. Ngân sách thặng dư khi:


a. Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách.
b. Tổng thu ngân sách bằng tổng chi ngân sách.
c. Tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách.
d. Phần thuế thu tăng thêm lớn hơn phần chi ngân sách tăng thêm.

54. Cắt giảm các khoản chi ngân sách của chính phủ là một trong những biện pháp để:
a. Giảm tỷ lệ thất nghiệp. b. Hạn chế lạm phát.
c. Tăng đầu tư cho giáo dục. d. Giảm thuế.

55. Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên (MPC) là 0,75, giá trị của số nhân chi tiêu là:
a. 0,75. b. 4. c. 5. d. 7,5.

56. Trường hợp nào sau đây là một ví dụ về cơ chế tự ổn định:


a. Chi tiêu quân sự.
b. Chi tiêu xây dựng trường học.
c. Trợ cấp thất nghiệp.
d. a, b, c đều là ví dụ về cơ chế tự ổn định.

57. Tổng cầu sẽ dịch chuyển sang phải nếu người tiêu dùng:
a. Sức khỏe giảm sút.
b. Lạc quan hơn về nền kinh tế trong tương lai.
c. Bị đánh thuế cao hơn.
d. Nợ quá nhiều và cắt giảm chi tiêu.

58. Điều nào sau đây không ảnh hưởng đến đầu tư:
a. Kỳ vọng. b. Lãi suất.
c. Của cải. d. Tiến bộ công nghệ.

22
59. Nếu thu nhập khả dụng tăng,
a. hàm tiêu dùng dịch chuyển lên trên.
b. có một sự di chuyển dọc theo đường tiêu dùng lên phía trên.
c. hàm tiêu dùng dịch chuyển xuống dưới.
d. có một sự di chuyển dọc theo đường tiêu dùng xuống dưới.

60. Công thức số nhân của nền kinh tế giản đơn là:
a. Thay đổi trong tiêu dùng khi thu nhập thay đổi.
b. Độ lớn suy thoái chia cho số nhân.
c. Thay đổi trong tiêu dùng do thay đổi khuynh hướng tiêu dùng biên.
d. 1/(1 - MPC).

61. Kích thích tài chính mong muốn bằng:


a. Thiếu hụt tổng cầu nhân số nhân.
b. Thiếu hụt tổng cầu chia số nhân.
c. Thiếu hụt tổng cầu chia MPC.
d. Khoảng cách suy thoái nhân số nhân.

62. Để giảm lạm phát, chính phủ có thể:


a. Tăng thuế. b. Giảm chi tiêu chính phủ.
c. Giảm chi chuyển nhượng. d. Cả 3 câu đều đúng.

63. Cắt giảm thuế mong muốn để khắc phục khoảng cách suy thoái:
a. Bằng kích thích tài chính mong muốn chia MPC.
b. Bằng kích thích tài chính mong muốn nhân MPC.
c. Bằng khoảng cách suy thoái.
d. Bằng kích thích tài chính chia số nhân.

23
CHƯƠNG 5
1. Công cụ nào sau đây không phải là một ví dụ về chính sách tiền tệ:
a. Thay đổi lãi suất.
b. Ngân hàng trung ương mua bán chứng khoán trên thị trường mở.
c. Tăng lãi suất chiết khấu.
d. Thuế.

2. Lãi suất chiết khấu là mức lãi suất:


a. NH trung gian áp dụng đối với người gởi tiền.
b. NH trung gian áp dụng đối với người vay tiền.
c. NHTW áp dụng đối với NH trung gian.
d. NHTW áp dụng đối với công chúng.

3. Chính phủ có thể giảm bớt lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế bằng cách:
a. Bán chứng khoán của chính phủ trên thị trường mở.
b. Tăng lãi suất chiết khấu.
c. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
d. Các câu trên đều đúng.

4. Với trục tung biểu diễn lãi suất, trục hoành biểu diễn lượng tiền. Đường cung tiền:
A. Dốc xuống từ trái sang phải
B. Thẳng đứng
C. Dốc lên từ trái sang phải
D. Nằm ngang

5. Hạng mục nào sau đây không thuộc về tài sản có của một Ngân hàng Thương mại (có
nghĩa là thuộc tài sản nợ):
a. Tiền gửi bắt buộc tại ngân hàng trung ương (dự trữ bb).
b. Tiền gửi tiết kiệm.
c. Cho vay.
d. Tất cả đều thuộc về tài sản có của ngân hàng thương mại.

24
6. Ba công cụ nào sau đây NHTW có thể sử dụng để tăng cung tiền:
A. Mua trái phiếu CP, giảm tỷ lệ dự trữ bb, giảm lãi suất chiết khấu
B. Mua trái phiếu CP, tăng tỷ lệ dự trữ bb, tăng lãi suất chiết khấu
C. Bán trái phiếu CP, giảm tỷ lệ dự trữ bb, giảm lãi suất chiết khấu
D. Bán trái phiếu CP, tăng tỷ lệ dự trữ bb, tăng lãi suất chiết khấu

7. Ba công cụ nào sau đây NHTW có thể sử dụng để giảm cung tiền:
a. Mua trái phiếu CP, giảm tỷ lệ dự trữ bb, giảm lãi suất chiết khấu
b. Mua trái phiếu CP, tăng tỷ lệ dự trữ bb, tăng lãi suất chiết khấu
c. Bán trái phiếu CP, giảm tỷ lệ dự trữ bb, giảm lãi suất chiết khấu
d. Bán trái phiếu CP, tăng tỷ lệ dự trữ bb, tăng lãi suất chiết khấu

8. Khi NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc sẽ:


a. Dẫn tới việc ngân hàng thương mại cho vay ít hơn và dự trữ tiền mặt nhiều hơn.
b. Không tác động đến hoạt động của ngân hàng thương mại
c. Dẫn tới việc ngân hàng thương mại cho vay ít hơn và dự trữ tiền mặt giảm xuống.
d. Dẫn tới việc gia tăng các khoản tiền gởi và cho vay của ngân hàng thương mại.

9. Để thay đổi lượng cung tiền, NHTW sử dụng công cụ:


a. Thuế suất.
b. Chi chuyển nhượng.
c. Mua bán chứng khoán của chính phủ.
d. Chi mua hàng hóa và dịch vụ của chính phủ.

10. Muốn tăng cung tiền, NHTW có thể:


A. Giảm lãi suất chiết khấu
B. Bán trái phiếu trên thị trường mở
C. Tăng tỷ lệ dự trữ bb
D. Tất cả các câu trên

25
11. Nếu NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bb, thì cung tiền:
A. Không tác động tới cung tiền
B. Cung tiền tăng
C. Cung tiền giảm
D. Tất cả các lựa chọn đều đúng

12. NHTW mua trái phiếu trên thị trường mở thuộc chính sách:
A. Tài khóa mở rộng
B. Tài khóa thắt chặt (thu hẹp)
C. Tiền tệ thắt chặt
D. Tiền tệ mở rộng

13. Chức năng nào sau đây không thuộc về chức năng hoạt động của NHTW:
a. Quản lý tiền tệ.
b. Kiểm soát lượng cung ứng tiền trong nền kinh tế.
c. Kinh doanh tiền tệ.
d. Đảm bảo cho hệ thống ngân hàng hoạt động không bị trục trặc và cứu vãn hệ thống
ngân hàng khi cần thiết.

14. Một trong những chức năng của tiền là:


a. Được chấp nhận chung.
b. Được làm bằng kim loại có giá trị.
c. Cất trữ giá trị.
d. Có thể mang theo.

15. NHTW bán trái phiếu trên thị trường mở thuộc chính sách:
A. Tài khóa mở rộng
B. Tài khóa thắt chặt (thu hẹp)
C. Tiền tệ thắt chặt
D. Tiền tệ mở rộng

26
16. Câu nào sau đây mô tả rõ nhất cách thức sự gia tăng cung tiền làm dịch chuyển đường
tổng cầu:
A. Đường cung tiền dịch chuyển sang trái, lãi suất tăng, đầu tư giảm, AD dịch sang trái
B. Đường cung tiền dịch chuyển sang phải, lãi suất giảm, đầu tư tăng, AD dịch sang phải
C. Đường MS dịch chuyển sang phải, mức giá tăng, tiêu dùng giảm, AD dịch sang trái
D. Đường MS dịch chuyển sang trái, mức giá giảm, tiêu dùng tăng, AD dịch sang phải

17. Khi NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bb, số nhân tiền sẽ:


A. Giảm
B. Tăng
C. Không xác định được
D. Không thay đổi

18. Ngân hàng trung ương bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở khi:
a. Có thất nghiệp. b. Nền kinh tế suy thoái.
c. Có lạm phát. d. Có quá nhiều chứng khoán.

19. Giả sử dbb = 10%, dty = 0. NHTW bán 1.000 tỷ đồng trái phiếu CP ra ngoài thị trường.
Thì cung tiền sẽ:
A. Tăng 1.000 tỷ đồng
B. Tăng 10.000 tỷ đồng
C. Giảm 1.000 tỷ đồng
D. Giảm 10.000 tỷ đồng

20. Giả sử dbb = 10%, dty = 0. NHTW mua 1.000 tỷ đồng trái phiếu CP ngoài thị trường.
Thì cung tiền sẽ:
a. Tăng 1.000 tỷ đồng
b. Tăng 10.000 tỷ đồng
c. Giảm 1.000 tỷ đồng
d. Giảm 10.000 tỷ đồng

27
21. Khi 1 người chuyển 30 trđ từ tài khoản tiết kiệm có kỳ hạn sang tài khoản tiền gửi có
thể viết sẽ thì:
A. M1 và M2 đều không đổi
B. M1 và M2 đều tăng
C. M1 giảm, M2 không đổi
D. M1 tăng, M2 không đổi

22. Chính sách tiền tệ do NHTW thực hiện liên quan tới:
a. Chi tiêu của doanh nghiệp và thuế.
b. Lãi suất và chính sách cho vay.
c. Giá cả và tiền lương.
d. Thuế quan và kiểm soát tỷ giá.

23. Những công cụ nào dưới đây làm hay đổi khối lượng tiền:
A. Tỷ lệ dự trữ bb, lãi suất chiết khấu, trái phiếu DN
B. Tỷ lệ dự trữ bb, lãi suất, trái phiếu chính phủ
C. Tỷ lệ dự trữ bb, lãi suất chiết khấu, trái phiếu chính phủ
D. Tỷ lệ dự trữ bb, lãi suất chiết khấu, thuế của chính phủ

24. Chính sách tiền tệ mở rộng nhằm mục đích:


a. Tăng lượng tiền sẵn có để cho vay.
b. Giảm chi tiêu của doanh nghiệp.
c. Giảm giá hàng hóa và dịch vụ.
d. Phân phối lại thu nhập.

25. Nghiệp vụ mua trên thị trường mở (mua các loại giấy tờ có giá) của NHTW:
a. làm tăng dự trữ, tăng khoản cho vay và tăng cung tiền.
b. làm giảm dự trữ, giảm khoản cho vay và giảm cung tiền.
c. làm tăng dự trữ, tăng khoản cho vay và giảm cung tiền.
d. làm giảm dự trữ, giảm khoản cho vay và tăng cung tiền.

28
26. Khi NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc thì:
A. Số nhân tiền giảm, cầu tiền tăng
B. Số nhân tiền giảm, cầu tiền giảm
C. Số nhân tiền tăng, cung tiền tăng
D. Số nhân tiền giảm, cung tiền giảm

27. Khi NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc thì:


E. Số nhân tiền giảm, cầu tiền tăng
F. Số nhân tiền giảm, cầu tiền giảm
G. Số nhân tiền tăng, cung tiền tăng
H. Số nhân tiền giảm, cung tiền giảm

28. Việc NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bb thuộc về chính sách:


A. Tiền tệ thắt chặt
B. Tiền tệ mở rộng
C. Tài khóa thắt chặt
D. Tài khóa mở rộng

29. Yếu tố nào sau đây hạn chế khả năng “tạo tiền” của NH:
a. Người dân tăng giữ tiền mặt.
b. Người dân giảm giữ tiền mặt.
c. Tăng sử dụng thẻ tín dụng.
d. Thuế thu nhập thấp hơn.

30. Mục tiêu của chính sách tiền tệ mở rộng là


A. Tăng lãi suất
B. Giảm tổng cầu
C. Giảm cung tiền
D. Tăng tổng cầu

31. Giả sử: cầu tiền không đổi, trong khi cung tiền tăng. Kết quả là:

29
a. Cung trái phiếu tăng do lãi suất tăng lên.
b. Cung trái phiếu tăng do lãi suất giảm xuống.
c. Cầu trái phiếu tăng do lãi suất tăng lên.
d. Cầu trái phiếu tăng do lãi suất giảm xuống.

32. Giả sử 1 ngân hàng không có dự trữ tùy ý, nếu NH này nhận được khoản tiền gửi là
10 tỷ đồng, và NH có thể cho vay tối đa 9 tỷ đồng, thì tỷ lệ dự trữ bắt buộc là:
A. 5%
B. 10%
C. 20%
D. 25%

33. NHTW mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở khi:
a. Có thất nghiệp
b. Nền kinh tế suy thoái
c. Nền kinh tế lạm phát
d. Có quá nhiều chứng khoán

34. NHTW bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở khi:
A. Có thất nghiệp
B. Nền kinh tế suy thoái
C. Nền kinh tế lạm phát
D. Có quá nhiều chứng khoán

35. Lãi suất tăng lên sẽ dẫn đến giá trái phiếu trên thị trường:
a. Giảm xuống. b. Không thay đổi.
c. Tăng lên. d. a, b, c đều sai.

36. Công cụ nào sau đây không phải là 1 ví dụ về chính sách tiền tệ:
A. Lãi suất nhận gửi
B. NHTW mua bán trái phiếu CP
C. Lãi suất chiết khấu

30
D. Thuế

37. Chính sách tiền tệ do NHTW thực hiện liên quan tới:
A. Chi tiêu của CP và thuế
B. Lãi suất và đầu tư tư nhân
C. Giá cả và tiền lương
D. Thuế xuất nhập khẩu và tỷ giá hối đoái

38. Chính sách tài khóa do chính phủ thực hiện liên quan tới:
a. Chi tiêu của CP và thuế
b. Lãi suất và đầu tư tư nhân
c. Giá cả và tiền lương
d. Thuế xuất nhập khẩu và tỷ giá hối đoái

39. Chính sách tiền tệ là một công cụ điều hành kinh tế vĩ mô vì:
a. Tiền là công cụ trao đổi, phương tiện thanh toán, cất trữ giá trị và đơn vị hạch toán.
b. Tiền biểu hiện cho sự giàu có và quyết định sức mua của xã hội.
c. Sự thay đổi cung tiền và lãi suất, từ đó tác động đến mức giá, sản lượng và việc làm.
d. Mọi nền kinh tế ngày nay đều là nền kinh tế tiền tệ.

40. Ngân hàng thương mại tạo tiền bằng cách:


a. Bán chứng khoán cho công chúng.
b. Bán Trái phiếu cho ngân hàng trung ương.
c. Nhận tiền gửi.
d. Cho khách hàng vay tiền.

41. NHTW tăng lãi suất chiết khấu, sẽ làm cho:


A. Cung tiền tăng
B. Cung tiền giảm
C. Lãi suất giảm làm cầu tiền tăng
D. Lãi suất tăng làm cầu tiền giảm

31
42. Trong điều kiện nền kinh tế đang có lạm phát cao, NHTW thực thi chính sách tiền tệ
thắt chặt bằng cách:
a. Giảm lãi suất chiết khấu
b. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
c. Mua chứng khoán trên thị trường mở
d. Bán trái phiếu chính phủ ra ngoài thị trường

43. Nếu muốn giảm cung ứng tiền, NHTW có thể


a. Mua trái phiếu trên thị trường mở
b. Giảm lãi suất chiết khấu
c. Tăng lãi suất chiết khấu
d. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc

44. Giả sử rằng giá nguyên liệu tăng làm tổng cung ngắn hạn giảm. Nếu NHTW không
thực hiện bất kỳ hành động nào thì giá nguyên liệu cao hơn sẽ làm:
a. Đường tổng cầu tiếp tục sang phải và giá sẽ tăng.
b. Dịch chuyển đường tổng cầu sang phải và đường tổng cung ngắn hạn sang trái, giá sẽ
tăng.
c. Thất nghiệp cao hơn và mức giá cao hơn.
d. cả a và b
e. cả b và c

45. Giả sử bạn rút 50 triệu đồng từ tài khoản tiết kiệm và gửi vào tài khoản không kỳ hạn.
M1 và M2 sẽ thay đổi như thế nào?
a. M1 tăng và M2 giảm
b. M1 tăng và M2 không đổi (M1 = C + D; M2 = M1 + Tiền gửi định kỳ)
c. cả M1 và M2 đều tăng
d. M2 tăng và M1 không đổi

46. Giả sử làn sóng bi quan của các nhà đầu tư và người tiêu dùng làm giảm chi tiêu. Nếu
ngân hàng trung ương thực hiện chính sách tiền tệ (mở rộng) thì điều đó sẽ làm:

32
a. Tăng chi tiêu chính phủ và giảm thuế.
b. Giảm chi tiêu chính phủ và tăng thuế.
c. Tăng cung tiền và giảm lãi suất.
d. Giảm cung tiền và tăng lãi suất.

47. Khi cầu tiền được biểu diễn bằng đồ thị với trục tung là lãi suất còn trục hoành là
lượng tiền thì sự gia tăng trong lãi suất sẽ:
a. Làm tăng lượng cầu tiền. b. Làm tăng cầu tiền.
c. Làm giảm lượng cầu tiền. d. Làm giảm cầu tiền.

48. Giả sử làn sóng lạc quan của các nhà đầu tư và người tiêu dùng làm tăng chi tiêu. Nếu
ngân hàng trung ương thực hiện chính sách tiền tệ (thu hẹp) thì điều đó sẽ làm:
a. Tăng chi tiêu chính phủ và giảm thuế.
b. Giảm chi tiêu chính phủ và tăng thuế.
c. Tăng cung tiền và giảm lãi suất.
d. Giảm cung tiền và tăng lãi suất.

49. Giải pháp đối với lạm phát cầu kéo (demand-pull inflation) là:
a. Tăng chi tiêu chính phủ, thu nhập và thuế.
b. Giảm chi tiêu chính phủ, thu nhập và thuế.
c. Tăng thuế thu nhập và giảm chi tiêu chính phủ.
d. Tăng lãi suất, thuế thu nhập và chi tiêu chính phủ.

50. Hoạt động thị trường mở:


a. Liên quan đến việc NHTW mua và bán trái phiếu chính phủ.
b. Có thể làm thay đổi lượng tiền gởi tại ngân hàng thương mại (NHTM) nhưng không
làm thay đổi cung tiền.
c. Liên quan đến việc NHTW cho các NHTM vay tiền.
d. Liên quan đến việc NHTW kiểm soát tỷ giá hối đoái.

51. Giá trị của số nhân tiền tăng khi:

33
a. Các ngân hàng cho vay nhiều hơn và dự trữ ít hơn.
b. Lãi suất chiết khấu giảm.
c. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm. (km = 1/d)
d. Tất cả các câu trên đều đúng.

52. Một nền kinh tế giả định có 1000 tờ 200 đồng. Nếu mọi người giữ toàn bộ tiền dưới
dạng tiền gởi không kỳ hạn và các Ngân hàng có tỷ lệ dự trữ là 10%, khối lượng tiền sẽ là:
a. 200.000 đồng. b. 2.000.000 đồng.
c. 2.200.000 đồng. d. a, b, c đều sai.

53. Giả sử rằng tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 10%. Dự trữ của các ngân hàng là 60$, tiền gởi
không kỳ hạn là 600$. Giả sử Ngân hàng Trung ương bán 10 tỉ$ trái phiếu Chính phủ cho
các ngân hàng. Điều này sẽ:
a. làm tăng dự trữ của các ngân hàng thành 70 tỉ$ và tăng cung tiền 100 tỉ$.
b. làm tăng dự trữ của các ngân hàng thành 70 tỉ$ và giảm cung tiền 100 tỉ$.
c. làm giảm dự trữ của các ngân hàng còn 50 tỉ$ và tăng cung tiền 100 tỉ$.
d. làm giảm dự trữ của các ngân hàng còn 50 tỉ$ và giảm cung tiền 100 tỉ$.

54. Để tăng cung tiền và giảm lãi suất, NHTW sẽ:


a. Tăng dự trữ bắt buộc.
b. Bán trái phiếu trên thị trường mở.
c. Mua trái phiếu trên thị trường mở.
d. Tăng lãi suất chiết khấu.

55. Mục tiêu của chính sách tiền tệ mở rộng (kích thích tiền tệ) là:
a. Tăng lãi suất. b. Giảm tổng cầu.
c. Giảm cung tiền. d. Tăng tổng cầu.

56. Đâu là trật tự thích hợp khi NHTW thay đổi chính sách tiền tệ:
a. Cầu tiền thay đổi, đầu tư thay đổi và tổng cầu thay đổi.
b. Cung tiền thay đổi, tổng cầu thay đổi và sau đó đầu tư thay đổi.

34
c. Cung tiền thay đổi, lãi suất thay đổi, đầu tư thay đổi và tổng cầu thay đổi.
d. Cung tiền không đổi nhưng đầu tư tăng lên.

57. Chính sách tiền tệ có độ trễ vì:


a. Lãi suất ngắn hạn không thay đổi nhanh chóng.
b. Đầu tư của doanh nghiệp không thay đổi ngay khi lãi suất thay đổi.
c. Người tiêu dùng phản ứng nhanh chóng với sự thay đổi lãi suất.
d. Chính phủ cần có thời gian thực hiện.

58. Chính sách tiền tệ thắt chặt được sử dụng khi nền khinh tế rơi vào tình trạng:
A. Thất nghiệp tăng
B. Lạm phát tăng
C. Thất nghiệp giảm
D. Lạm phát giảm

59. Để giảm cung tiền, NHTW sẽ:


a. Giảm dự trữ bắt buộc.
b. Bán trái phiếu trên thị trường mở.
c. Mua trái phiếu trên thị trường mở.
d. Giảm lãi suất chiết khấu.

60. Điều gì sau đây không phải là một trở ngại cho sự thành công của chính sách:
a. Vấn đề thực hiện. b. Vấn đề lập kế hoạch.
c. Xung đột mục tiêu. d. Vấn đề toàn dụng lao động

61. Số nhân tiền tệ có mối quan hệ:


a. Tỷ lệ thuận với tỷ lệ dự trữ
b. Tỷ lệ nghịch với tỷ lệ dự trữ
c. Tỷ lệ nghịch với lãi suất.
d. Tỷ lệ nghịch với khuynh hướng tiêu dùng biên.

35
62. Vai trò của Ngân hàng Trung ương (NHTW) trong thị trường ngoại hối:
a. Giảm bớt những dao động của giá trị đồng nội tệ.
b. Ảnh hưởng đến lãi suất và việc cho vay của ngân hàng thương mại.
c. Đáp ứng những yêu cầu của chính phủ trong các giao dịch ngoại hối.
d. Tất cả các câu trên.

63. Khi cung tiền tệ tăng, các yếu tố khác không đổi sẽ làm:
a. Lãi suất tăng do đó đầu tư giảm.
b. Lãi suất giảm do đó đầu tư giảm.
c. Lãi suất tăng do đó đầu tư tăng.
d. Lãi suất giảm do đó đầu tư tăng.

36
CHƯƠNG 6:
1. Nền kinh tế có sự tương tác với các nền kinh tế khác được gọi là:
a. Nền kinh tế có thương mại cân bằng.
b. Nền kinh tế xuất khẩu.
c. Nền kinh tế nhập khẩu.
d. Nền kinh tế mở.

2. Nếu Việt Nam xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu:


a. Xuất khẩu ròng của VN sẽ âm.
b. Đầu tư nước ngoài ròng của VN phải âm.
c. VN đang có thặng dư thương mại. (X > M -> NX > 0)
d. VN đang có thâm hụt thương mại.

3. Khi có thương mại quốc tế, đường khả năng sản xuất của mỗi quốc gia sẽ:
a. Ở ngoài đường khả năng tiêu dùng
b. Ở trong đường khả năng tiêu dùng
c. Trùng với đường khả năng sản xuất của thế giới
d. Không có câu nào đúng

4. Những cá nhân hay doanh nghiệp nào sau đây hài lòng khi đồng Việt Nam mất giá? (e
tăng)
a. Khách du lịch VN đi nước ngoài.
b. Nhà nhập khẩu Việt Nam nhập khẩu rượu từ Nga.
c. Nhà xuất khẩu Pháp xuất khẩu chocolate sang Việt Nam.
d. Nhà nhập khẩu Mỹ nhập khẩu tôm từ Việt Nam.

5. Nếu đồng USD ở thị trường Hà Nội rẻ hơn so với thị trường thành phố Hồ Chí Minh,
các nhà đầu cơ có xu hướng
a Mua cả ở Hà Nội và cả ở thành phố Hồ Chí Minh
b Mua USD ở Hà nội và cho vay ở thành phố Hồ Chí Minh
c Bán USD ở Hà Nội và mua ở thành phố Hồ Chí Minh

37
d Mua USD ở thành phố Hà Nội và bán ở Thành phố Hồ Chí Minh

6. Tỷ giá hối đoái tăng khi các yếu tố khác không đổi, sẽ có lợi cho:
a. Người tiêu dùng trong nước.
b. Người sản xuất ở nước ngoài.
c. Những người xuất khẩu.
d. Những người nhập khẩu.

7. Tỷ giá hối đoái là tỷ số phản ánh:


a. Giá của đồng tiền nước này so với nước khác.
b. Lượng nội tệ thu được khi đổi một đơn vị ngoại tệ.
c. Lượng ngoại tệ thu được khi đổi một đơn vị nội tệ.
d. a, b, c đều đúng.

8. Lượng cung ngoại tệ trên thị trường ngoại hối được sinh ra từ:
a. Xuất khẩu. b. Đầu tư ra nước ngoài.
c. Đi du lịch nước ngoài. d. a, b, c đều đúng.

9. Mở rộng thương mại quốc tế có nguồn gốc từ:


a. Làm tăng mức độ thụ hưởng của nền kinh tế.
b. Làm phong phú hàng hóa tiêu dùng.
c. Làm tăng khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp trong nước.
d. a và b đúng.

10. Chính sách bảo hộ mậu dịch gây thiệt hại vì:
a. Làm hạn chế thương mại quốc tế.
b. Tạo ra những tổn thất trong nền kinh tế.
c. Làm thất thu ngân sách.
d. a và b đúng.

11. Chính sách bảo hộ mậu dịch có lợi vì:

38
a. Hạn chế tiêu dùng hàng xa xỉ.
b. Hạn chế tiêu cực trong nước.
c. Giúp các doanh nghiệp trong nước nhanh chóng đổi mới kỹ thuật.
d. a và c đúng.

12. Điều nào sau đây có thể làm cho một quốc gia đạt được phối hợp tiêu dùng hàng hoá
ngoài đường giới hạn khả năng sản xuất?
a. toàn dụng lao động
b. chuyên môn hoá và thương mại quốc tế
c. hiệu quả phân phối
d. hiệu quả sản xuất.

13. Tỷ giá hối đoái thay đổi từ 15.000 VND/USD thành 16.000 VND/USD có nghĩa là:
a. Tiền Việt Nam tăng giá.
b. Tiền Việt Nam giảm giá.
c. Sức cạnh tranh của hàng trong nước tăng lên.
d. b và c đúng.

14. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia sẽ:


a. Tăng khi tỷ giá hối đoái cố định tăng.
b. Tăng lên khi tỷ giá hối đoái thả nổi tăng.
c. a, b đều đúng.
d. a, b đều sai.

15. Tỷ giá hối đoái thực được quyết định bởi:


a. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa. b. Giá hàng hóa trong nước.
c. Giá hàng hóa nước ngoài. d. a, b, c đều đúng.

16. Cơ chế mà ở đó tỷ giá hối đoái được tự do hình thành trên thị trường ngoại hối:
a. Cơ chế tỷ giá hối đoái cố định.
b. Cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi.

39
c. Cơ chế tỷ giá thả nổi có can thiệp của Chính phủ.
d. Không có câu nào đúng.

17. Khi cán cân thương mại thặng dư (NX > 0), trong cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi thì:
a. Tỷ giá hối đoái cân bằng.
b. Tỷ giá hối đoái có xu hướng giảm xuống.
c. Tỷ giá hối đoái có xu hướng tăng lên.
d. Tỷ giá hối đoái không thay đổi.

(X nhiều, M ít -> NX tăng -> SE tăng -> đường SE dịch sang phải -> e giảm)

18. Trong cơ chế tỷ giá hối đoái cố định nếu cán cân thương mại thâm hụt (NX < 0), để
duy trì tỷ giá mà Chính phủ ấn định, thì:
a. Ngân hàng Trung ương mua ngoại tệ.
b. Ngân hàng trung ương bán ngoại tệ.
c. Ngân hàng trung ương giảm lãi suất chiết khấu.
d. Ngân hàng trung ương giảm dự trữ bắt buộc.

19. Khi Ngân hàng Trung ương bán ngoại tệ thì:


a. Cung ngoại tệ tăng. b. Cung tiền tệ giảm.
c. Cung ngoại tệ giảm. d. a và b đúng.

20. Nước ngoài đầu tư vào trong nước nhiều hơn, làm cho:
a. Đường cầu ngoại tệ dịch chuyển sang phải.
b. Đường cầu ngoại tệ dịch chuyển sang trái.
c. Đường cung ngoại tệ dịch chuyển sang phải.
d. Đường cung ngoại tệ dịch chuyển sang trái.

21. Động cơ tham gia thương mại quốc tế ngoại trừ câu sau:
a. Tăng sản lượng do chuyên môn hóa.
b. Có thể nhập khẩu hàng hóa rẻ hơn so với tự sản xuất.

40
c. Có thể tiêu dùng ngoài đường khả năng sản xuất.
d. Giảm khả năng tiêu dùng.

22. Khi một quốc gia sản xuất một loại hàng hóa với ít nguồn lực hơn quốc gia khác:
a. Nó có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất hàng hóa đó.
b. Nó có lợi thế so sánh trong sản xuất hàng hóa đó.
c. Chuyên môn hóa sản xuất hàng hóa đó sẽ tăng khả năng tiêu dùng của cả thế giới.
d. Cả 3 câu đều đúng.

23. Một quốc gia có lợi thế so sánh trong sản xuất rượu, có nghĩa là:
a. Nó có thể sản xuất rượu với ít nguồn lực hơn quốc gia khác.
b. Chi phí cơ hội sản xuất rượu cao hơn quốc gia khác.
c. Chi phí cơ hội sản xuất rượu thấp hơn quốc gia khác.
d. Giá mặt hàng rượu ở quốc gia này cao hơn những quốc gia khác.

24. Giá của 1 loại tiền này tính theo loại tiền khác, được gọi là:
A. Tỷ giá hối đoái
B. Tỷ giá thương mại
C. Lãi suất
D. Cán cân thương mại

25. Hạn ngạch nhập khẩu đường:


a. Hạn chế nhập khẩu đường đối với thị trường trong nước.
b. Đánh thuế trên đường nhập khẩu.
c. Có lợi cho những người tiêu dùng mua sản phẩm làm từ đường.
d. Có lợi cho những người sản xuất đường ở nước ngoài.

26. Tỷ giá hối đoái là:


A. Tỷ số phản ánh giá cả đồng tiền của 2 quốc gia
B. Tỷ số phản ảnh số lượng ngoại tệ nhận được khi đổi 1 đơn vị nội tệ
C. Tỷ số phản ảnh số lượng nội tệ nhận được khi đổi 1 đơn vị ngoại tệ

41
D. Tất cả các câu trên

27. Cán cân thương mại chỉ ra:


a. Sự chênh lệch giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu.
b. Giá trị nhập khẩu vượt quá giá trị xuất khẩu.
c. Chênh lệch giữa đầu tư nước ngoài vào và ra khỏi quốc gia.
d. Tóm tắt những giao dịch Quốc tế trong một thời kỳ nhất định.

28. Tỷ giá được quản lý kết hợp giữa tỷ giá hối đoái cố định và tỷ giá linh hoạt là:
A. Tỷ giá thả nổi có quản lý
B. Tỷ giá hối đoái doanh nghĩa
C. Tỷ giá hối đoái thực tế
D. Tỷ giá thả nổi linh hoạt

29. Những yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến thâm hụt cán cân thương mại (NX < 0) của
1 nước :
a. Đồng nội tệ xuống giá so với ngoại tệ (e tăng)
b. Sự gia tăng đầu tư trực tiếp nước ngoài vào trong nước
c. Đồng ngoại tệ lên giá so với nội tệ
d. Cả 3 đều sai

30. Tỷ giá hối đoái cân bằng được xác định bởi:
A. Cung và cầu tiền tệ
B. Cung và cầu ngoại tệ
C. Chính phủ
D. Ngân hàng thế giới

31. Một chính sách kiều hối khuyến khích người Việt Nam định cư ở nước ngoài gửi tiền
về cho thân nhân trong nước có tác dụng trực tiếp:
a. Làm tăng GDP của Việt Nam
b. Làm cho đồng tiền VN giảm giá so với ngoại tệ

42
c. Làm tăng dự trữ ngoại tệ của VN
d. Cả 3 câu đều đúng

32. Nếu cán cân thương mại thặng dư (NX > 0), khi đó:
a. Giá trị hàng hóa nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu
b. Giá trị hàng hóa xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
c. Giá trị hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thay đổi
d. Giá trị hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu bằng nhau và thay đổi như nhau

33. Nếu kiều hối vào trong nước tăng, thì tỷ giá hối đoái:
a. Giảm do thị trường ngoại hối dư cung
b. Tăng do thị trường ngoại hối dư cầu
c. Tăng do thị trường ngoại hối dư cung
d. Giảm do thị trường ngoại hối dư cầu

34. Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa thay đổi không đáng kể, tốc độ tăng giá trong nước
nhanh hơn giá thế giới, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước sẽ:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đổi
d. Không thể kết luận

35. Trong cơ chế tỷ giá thả nổi hoàn toàn, tỷ giá hối đoái sẽ:
a Thay đổi tùy theo diễn biến trên thị trường ngoại hối
b Không thay đổi, bất luận diễn tiến trên thị trường ngoại hối
c Tăng khi cung ngoại tệ tăng
d Giảm khi cầu ngoại tệ tăng

36. Trong cơ chế tỷ giá hối đoái cố định, khi có áp lực làm tăng cung ngoại tệ, NHTW sẽ :
a. Bán nội tệ và mua ngoại tệ
b. Bán ngoại tệ và mua nội tệ

43
c. Bán và mua hai ngoại tệ
d. Hoàn toàn không can thiệp

37. Khi tỷ giá hối đoái tăng lên và giá cả hàng hóa ở các nước cũng thay đổi sẽ làm cho:
a. Xuất khẩu tăng
b. Nhập khẩu tăng
c. Xuất khẩu giảm
d. Không đủ cơ sở để kết luận

38. Giả sử: nhu cầu mua usd của các nhà đầu tư nước ngoài và các ngân hàng nước ngoài
tăng cao, và tỷ giá hối đoái giữa vnđ và usd thả nổi hoàn toàn. Thì:
A. Cầu usd tăng, làm đường cầu usd dịch chuyển sang phải
B. Cung usd tăng, làm đường cung usd dịch chuyển sang phải
C. Cầu usd tăng, làm đường cầu usd dịch chuyển sang trái
D. Cầu usd tăng, làm đường cầu usd dịch chuyển sang trái

39. Thị trường mà ở đó đồng tiền của nước này được trao đổi với đồng tiền của các nước
khác được gọi là:
a. Thị trường tài sản
b. Thị trường tiền tệ
c. Thị trường ngoại hối
d. Thị trường thương mại quốc tế

40. Nếu tỷ giá hổi đoái tăng từ 23.000vnđ/usd lên 24.000vnđ/usd thì:
A. Đồng usd giảm giá
B. Đồng usd tăng giá
C. Vnđ tăng giá
D. Cả a và c

41. Yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng cầu nhập khẩu của Việt Nam từ thế giới:
a. Giá cả hàng hoá và dịch vụ của thế giới tăng

44
b. Đồng tiền nước ngoài giảm giá (e giảm)
c. Đồng tiền nước ngoài lên giá (e tăng)
d. GDP thực tế của Việt Nam giảm

45

You might also like