BT THÌ HIỆN TẠI
BT THÌ HIỆN TẠI
BT THÌ HIỆN TẠI
4. play/in/the/soccer/Mike/doesn’t/afternoons.
5. She/daughters/two/have.
6. very/much/not/like/lemonade/I
7. Wednesdays/on/It/rain/often.
8. never/wear/Jane/jeans.
9. phone/his/on/father/Sundays/Danny/every
10. Austria/I/from/be/Vienna.
Bài 5. Hoàn chỉnh các câu dưới đây với các từ gợi ý trong hộp
wake up – open – speak – take – do – cause – live – play – close – live – drink
4. My family/normally/eat/breakfast/6.30.
5. San/not/phone/mother/Mondays.
15. John (try)________ hard in class, but I (not think) ________ he'll pass.
16. Jo is so smart that she (pass)________ every exam without even trying.
Đáp án Bài 2: Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại đơn.
9. Max, Frank and Steve don’t skate/ doesn’t skate in the yard.
3. Sandy does the housework every Thursday. - Sandy _____________ the housework
every Thursday.
4. The boys have two rabbits. - The boys ___________ two rabbits.
6. He listens to the radio every evening. - he __+_________ to the radio every evening.
7. Annie is the best singer of our school. - Annie __________ the best singer of our
school.
9. The dog runs after the cat. - The dog __________ after the cat.
thêm từ để hoàn thành các câu hỏi trong bài tập thì hiện tại đơn này.
___________________________________ ?
___________________________________ ?
___________________________________ ?
___________________________________ ?
___________________________________ ?
7. how often/ you/ study English/ ?
___________________________________ ?
___________________________________ ?
___________________________________ ?
___________________________________ ?
Đáp án
1. ....... Jack like eating hamburgers? => Yes, ........
3. ....... the students always work hard for the exam? => No, ........
4. ....... the train leave at noon every day? => Yes, ........
6. ....... they take a taxi to school every morning? => Yes, ........
7. ....... Anna and Daisy visit their old teachers on winter holidays? => No, ........
8. ....... water boil at 100 degrees Celsius? => Yes, ........Bài 8: Hoàn thành các câu
sau
Đáp án
=>
=>
=>
=>
=>
=>
=>
=>
Đáp án
2. Ruth ................................ eggs; they ................................ her ill. (not eat; make)
2. Most students live quite close to the college, so they ................................ (walk) there
every day.
4. I've got four cats and two dogs. I ................................ (love) animals.
=> She
hasn't...........................................................................................................
.
=> He
has...............................................................................................................
..
=> We
have.............................................................................................................
...
=> We
haven't.........................................................................................................
....
=> We
haven't.........................................................................................................
....
=> How
long...........................................................................................................?
=> I have
never...........................................................................................................
.....
=> The
last..............................................................................................................
..
=> It
is..................................................................................................................
......
Exercise 3: Mỗi câu sau chứa một lỗi sai. Tìm và sửa chúng.
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
Exercise 4: Chia các động từ sau ở thì phù hợp. (Sử dụng thì hiện tại
tiếp diễn và hiện tại hoàn thành)
Exercise 5: Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không đổi.
-> …………………………………………………
-> …………………………………………………
-> …………………………………………
-> …………………………………………
-> …………………………………………
Exercise 6: Viết lại các câu sau dựa trên các từ cho sẵn có sử dụng thì
hiện tại hoàn thành.
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
Bài 3: Chuyển những động từ bất quy tắc sau sang dạng quá khứ
1. Be
2. Become
3. Begin
4. Break
5. Bring
6. Build
7. Buy
8. Choose
9. Come
10. Cost
11. Cut
12. Do
13. Dream
14. Drink
15. Eat
16. Feel
17. Find
18. Forget
19. Get
20. Give
21. Go
22. Have
23. Hear
24. Hold
25. Keep
26. Know
27. Learn
28. Let
29. Make
30. Mean
31. Meet
32. Pay
33. Put
34. Read
35. Rise
36. Run
37. Say
38. See
39. Send
40. Set
41. Shake
42. Shut
43. Sing
44. Sit
45. Sleep
46. Stand
47. Swim
48. Take
49. Teach
50. Tell
51. Think
52. Wear
53. win
54. write
Bài 5: Bài tập về thì quá khứ – Đọc những gì Laure nói về một ngày làm việc điển hình.
Laure: I usually get up at 7 o’clock and have a big breakfast. I walk to work, which takes me
about an hour. I start work at 8:45. I never have lunch. I finish work at 5 o’clock. I’m always
tired when I get home. I usually cook a meal in the evening. I don’t usually go out, I goto bed
at about 11 o’clock and I always sleep well.
Yesterday was a typical working day for Laura. Write what she did ordidn’t do yesterday.
Để test trình độ và cải thiện kỹ năng Tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu công việc như
viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học Tiếng Anh giao tiếp cho người đi
làm tại TOPICA Native để được trao đổi trực tiếp cùng giảng viên bản xứ.
2.2. Các bài tập thì quá khứ đơn nâng cao
Các dạng bài tập thì quá khứ đơn – bài tập simple past
Tiếp theo đây, Topica sẽ tổng hợp bài tập tiếng Anh về thì quá khứ đơn dạng nâng cao. Hãy
đảm bảo rằng bạn có thể hoàn thành các bài tập cơ bản về thì quá khứ đơn trước khi đến với
bài tập nâng cao này nhé!
Bài 1: Bài tập chia động từ quá khứ đơn
On Friday, the children ___ (talk) about a day out together in the country. The next morning,
they ___ (go) to the country with their two dogs and ___ (play) together. Ben and Dave ___
(have) some kites. Some time later the dogs (be) not there. So they ___ (call) them and ____
(look) for them in the forest. After half an hour the children ____ (find) them and ___ (take)
them back. Charlie ___ (be) very happy to see them again. At lunch time Nick ___ (go) to the
bikes and ___ (fetch) the basket with some meat sandwiches. Then they ___ (play) football.
Nick and Dave ____ (win). In the evening they ___ (ride) home.
Bài 2: Chuyển những câu sau sang câu phủ định và nghi vấn
Bài 3: Bài tập viết lại câu thì quá khứ đơn
Hoàn thành câu sau đúng dạng thì quá khứ đơn
Bài 5: Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn để hoàn thành câu chuyện về Bạch
Tuyết
Snow White was the daughter of a beautiful queen, who died when the girl (be) 1 …… young.
Her father (marry) 2………….again, but the girl’s stepmother was very jealous of her because
she was so beautiful.
The evil queen (order) 3…………. a hunter to kill Snow White but he couldn’t do it because
she was so lovely. He (chase) 4………….her away instead, and she (take) 5…………. refuge
with seven dwarfs in their house in the forest. She (live) 6………….with the dwarfs and took
care of them and they (love) 7………….her dearly.
Then one day the talking mirror (tell) 8………….the evil queen that Snow White was still alive.
She (change) 9………….herself into a witch and (make) 10………….a poisoned apple. She
(go) 11…………. to the dwarfs’ house disguised as an old woman and tempted Snow White to
eat the poisoned apple, which (put) 12………….her into an everlasting sleep.
Finally, a prince (find) 13………….her in the glass coffin where the dwarfs had put her and
woke her up with a kiss. Snow White and the prince (be) 14………….married and lived happily
ever after.