Câu Bị Động
Câu Bị Động
Câu Bị Động
Câu chủ động (active voice): Chủ ngữ là đối tượng chính Người thực hiện hành động
(tác động lên động từ) - Ai làm gì?
Câu bị động (passive voice): hành động tác động lên chủ ngữ/ Chủ ngữ bị động từ tác
động lên - Ai bị/được làm gì?
VD:
Cách 1: Được dùng để nhấn mạnh đến đối tượng bị hành động khác tác động lên
hơn là chủ thể thực hiện hành động đó
Ví dụ: My father punished my brother for playing video games all the night (Bố tôi đã
phạt em trai tôi vì chơi điện tử cả đêm)
=> My brother was punished by my father for playing video games all night. (Em trai tôi
bị phạt bởi bố tôi vì chơi cả buổi tối)
Cách 2: Khi không biết ai/ cái gì thực hiện hành động hoặc điều gì đó cũng
không quan trọng
- Trong trường hợp này chúng ta không nói là “Someone stole my wallet" mà chúng ta
muốn nhấn mạnh vào chủ thể là “wallet"
Công thức
Câu chủ động: S + V + O
Câu bị động: O + to be + P2 +
(by S)
Ví dụ:
I deliver the letters in the morning (Dịch: Tôi đã gửi những là thư này từ buổi sáng
rồi)
➤ The letters are delivered in the morning (Dịch: Những là thư này đã được gửi đi sáng
nay)
Everyone loves Tom. (Dịch: Tất cả mọi người yêu quý Tom.)
➤ Tom is loved by everyone. (Dịch: Tom được yêu quý bởi tất cả mọi người.)
Bước 1: Xác định tân ngữ trong câu (O) và đẩy lên đầu câu làm chủ ngữ (S).
Bước 2: Quan sát động từ chính (V) và xác định thì của câu.
Bước 3: Chuyển đổi động từ về dạng bị động “to be + P2” theo thì của câu gốc
Lưu ý: To be của câu bị động => chia theo V trong câu chủ động
Bước 4: Chuyển đổi chủ ngữ (S) trong câu chủ động thành tân ngữ (O), đưa về cuối câu
và thêm “by” phía trước.
Chú ý:
Nếu S - chủ ngữ trong câu chủ động là: they, people, everyone, someone, anyone, etc =>
thì không cần đưa vào câu bị động .
Phân loại theo thì (Tense) Chủ động (Active) Bị động (Passive)
Hiện tại đơn S+V+O S + be + P2 (+ by SB)
Bài tập
A. is repairing B. is repaired
C. happens D. is happened
A. punish B. punished
2. “Ms Jones, please type those letters before noon”_ “They’ve already………………,
sir. They’re on your desk.”
C. is made D. made
4. They had a boy………………….. that yesterday.
A. done B. to do
C. did D. do
C. delivering D. to deliver
A. is made B. is making
C. made D. make
A. known B. knew
C. is known D. know
Their work
Considerable damage
The suspects
David
Alfred Nobel
This dish
These postcards
3. Their grandmother told them this story when they visited her last week.
This story
This train
The special
These boxes
Have
Alice
This room
The party
Fiona
The dinner
Our teeth
The accident
Tom’s parents
The secretary
Was
1. The German didn’t build this factory during the Second World War.
This factory
2. The Greens are going to paint this house and these cars for Christmas Day.
This house
3. Ann had fed the cats before she went to the cinema.
The cats
4. The students have discussed the pollution problems since last week.
5. Have the thieves stolen the most valuable painting in the national museum?
Has
How many
Are
His nose
Have
A. be fixed B. fixing
C. to be fixing D. fixed
2. Her watch needs …………………..
A. repairing B. to be repaired
C. repaired D. A and B
A. sold B. sell
C. to be sold D. to sell
C. follow D. following
A. bite B. bit
A. cause B. caused
A folk song
2. Mr. Thompson and his son are playing table tennis at the moment.
Table tennis
A cake
Three lunches
My dad
Cookies
7. The dog is eating its snack.
Snack
The floor
The ball
A present
This bouquet
Jane’s wallet
The report
My exercise
This movie
The news
Computer
My cat
The reports
the thief