7.de 01

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP KỲ THI CHỨNG CHỈ

ỨNG DỤNG CNTT – TRÌNH ĐỘ CƠ BẢN


Mã đề: 01 Đề thi: Thực hành
Thời gian: 90 phút

NỘI DUNG
Chú ý: Thí sinh KHÔNG được sử dụng dữ liệu ngoài dữ liệu của Hội đồng thi cung cấp.
PHẦN I (10 điểm): Sử dụng máy tính cơ bản
YÊU CẦU:
1. [5.0đ] Trong ổ đĩa D:\, tạo thư mục với tên theo cú pháp “SBD_Họ và tên thí sinh”.
2. [5.0đ] Trong thư mục D:\<SBD_Họ và tên thí sinh>, tạo shortcut để khởi động
Microsoft Excel 2010.
PHẦN II (10 điểm): Xử lý văn bản cơ bản

có nghĩa là học tập kết


hợp, mô hình này ra đời bởi chuyển đổi số diễn ra, Các mô hình blended
buộc hình thức đào tạo và học tập cũng cần phải learning phổ biến hiện nay:
chuyển đổi để giải quyết được các bài toán về tối ưu
chất lượng, hiệu quả. 1. Mô hình Face-to-Face
2. Mô hình Rotation
là phương pháp dạy
3. Mô hình Flex
học kết hợp lớp học truyền thống và hoạt động dạy
học online. Khác với phương pháp dạy học trực tuyến, 4. Mô hình Online Lab
ở blended learning, hoạt động dạy học online không 5. Mô hình Self-blended
thay thế được việc giáo viên đứng lớp. Những công 6. Mô hình Online driver
nghệ online được sử dụng để tăng cường trải nghiệm
học và mở rộng tầm hiểu biết về những chủ đề nhất
định.
 Tổng hợp từ internet
YÊU CẦU:
1. [1.0đ] Lưu tập tin với tên BLearning.docx vào thư mục “SBD_Họ và tên thí sinh”, định
dạng khổ giấy A4, lề trang in: Top, Bottom, Right đều là 2cm, Left là 2.5cm.
2. [1.0đ] Nhập nội dung đầy đủ, đúng chính tả; Định dạng in đậm, nghiêng, gạch chân, canh
lề cho đoạn văn bản đúng mẫu.
3. [1.0đ] Chèn WordArt và định dạng đúng mẫu, sử dụng font chữ Verdana.
4. [1.0đ] Chèn Shape và định dạng đúng mẫu.
5. [1.0đ] Định Numbering đúng mẫu.
6. [1.0đ] Định dạng Text Effect “ ” đúng mẫu, sử dụng font chữ
Verdana.
7. [1.0đ] Chèn hình và định dạng đúng mẫu (sử dụng tập tin Hinh_01.jpg)
8. [1.0đ] Chèn Symbol đúng mẫu.

Số máy: Số báo danh: Họ tên thí sinh: Đề 01 - Trang 1/4


9. [1.0đ] Thêm vào tiêu đề đầu trang (header) của văn bản nội dung “Blended Learning”.
10. [1.0đ] Lưu tập tin bài làm dưới dạng PDF với tên là BLearning.pdf. Lưu ý, tập tin
BLearning.pdf có cùng nội dung và cùng thư mục với tập tin BLearning.docx.
Phần III (10 điểm): Sử dụng bảng tính cơ bản
BẢNG TỔNG HỢP BÁN HÀNG - THÁNG ?
Đơn vị Thành
Stt Số hóa đơn Tên hàng Số lượng Đơn giá Thuế
tính tiền
01 01-XMB 10
02 02-CXK 25
03 03-GLT 12
04 04-XMB 18
05 05-CXK 21
06 06-CXK 22
07 07-GLT 15
08 08-XMB 26

Bảng 1 Bảng 2
Mã hàng XM CX GL Mã hàng Đơn giá
Tên hàng Xi măng Cát xây Gạch lát XM 95000
Tổng Số lượng CX 520000
GL 280000

Mô tả: Các ký tự từ trái qua phải của Số hóa đơn


- 02 ký tự đầu tiên của Số hóa đơn là thứ tự
- 02 ký tự thứ 4 và thứ 5 của Số hóa đơn là Mã hàng.
- 01 ký tự cuối của Số hóa đơn cho biết Đơn vị tính.
YÊU CẦU:
1. [1.0đ] Lưu tập tin với tên Tonghop.xlsx vào thư mục “SBD_Họ và tên thí sinh”, nhập đầy
đủ nội dung; Định dạng dữ liệu và kẻ khung bảng tính đúng mẫu.
2. [1.0đ] Dùng công thức lấy tháng hiện tại của máy tính để ghép vào tiêu đề bảng tính tại
vị trí có dấu “?”.
3. [1.0đ] Tên hàng: dựa vào Mã hàng là 02 ký tự thứ 4 và thứ 5 của Số hoá đơn và tra
trong Bảng 1.
4. [1.0đ] Đơn vị tính: dựa vào 01 ký tự cuối của Số hóa đơn; Nếu là “B” thì Đơn vị tính là
“Bao”, nếu là “K” thì Đơn vị tính là “Khối”, nếu là “T” thì Đơn vị tính là “Thùng”.
5. [1.0đ] Đơn giá: dựa vào Mã hàng là 02 ký tự thứ 4 và thứ 5 của Số hoá đơn và tra trong
Bảng 2.
6. [1.0đ] Thuế: Nếu Tên hàng là “Xi măng” thì Thuế = 8% * Đơn giá, ngược lại thì
không tính thuế.
7. [1.0đ] Thành tiền = Số lượng * (Đơn giá + Thuế)
8. [1.0đ] Thống kê Tổng Số lượng theo từng Tên hàng ở Bảng 1.
9. [1.0đ] Vẽ biểu đồ thể hiện Tổng Số lượng theo từng Tên hàng ở Bảng 1, sử dụng mẫu
“Stacked Cylinder”.

Đề 01 - Trang 2/4
10. [1.0đ] Trích lọc danh sách mặt hàng “Xi măng”, kết quả trích lọc đặt ở vùng trống của
sheet hiện tại.
Phần IV (10 điểm): Sử dụng trình chiếu cơ bản

YÊU CẦU:
1. [1.0đ] Tạo trình diễn gồm 4 slide và lưu tập tin với tên BLearning.pptx vào thư mục
“SBD_Họ và tên thí sinh”. Định dạng theme kiểu “Thatch” và sử dụng font chữ “Verdana”
cho tất cả các slide.
2. [1.0đ] Tạo hiệu ứng xuất hiện tùy ý cho tất cả các đối tượng trên tất cả các slide.
3. [1.0đ] Thiết lập hiệu ứng chuyển tiếp giữa tất cả các slide là “Split”.
Slide 1
4. [1.0đ] Chèn SmartArt dạng “Vertical Chevron List”, nhập nội dung và định dạng đúng
theo mẫu.
5. [1.0đ] Chèn hình và định dạng đúng mẫu. (Sử dụng tập tin Hinh_02.jpg)
6. [1.0đ] Tạo liên kết slide trong khi trình diễn như sau:
+ Nhấp vào “KHÁI NIỆM” trình diễn nội dung của slide 2.
+ Nhấp vào “MÔ HÌNH” trình diễn nội dung của slide 3.
+ Nhấp vào “LỢI ÍCH” trình diễn nội dung của slide 4.

Đề 01 - Trang 3/4
Slide 2
7. [1.0đ]
+ Chèn Shape nhập nội dung và định dạng đúng mẫu.
+ Chèn hình và định dạng đúng mẫu. (Sử dụng tập tin Hinh_03.jpg)
Slide 3
8. [1.0đ]
+ Chèn SmartArt dạng “Radial Cluster”, nhập nội dung và định dạng đúng mẫu.
+ Chèn hình và định dạng đúng mẫu. (Sử dụng tập tin Hinh_04.jpg)
Slide 4
9. [1.0đ]
+ Chèn Shape nhập nội dung và định dạng đúng mẫu.
+ Chèn hình và định dạng đúng mẫu. (Sử dụng tập tin Hinh_05.jpg)
Slide Master

10. [1.0đ] Tạo nút và liên kết đến liền trước slide hiện tại trong khi trình diễn,

chú ý nút chỉ xuất hiện ở slide 2, 3, 4.

---- HẾT ----

CÁCH TÍNH ĐIỂM BÀI THI THỰC HÀNH

Bài thi thực hành có 04 phần, mỗi phần 10 điểm, tổng cộng 40 điểm
Công thức quy đổi ra thang điểm 10
TH = (Phần I x 0,1) + (Phần II x 0,3) + (Phần III x 0,3) + (Phần IV x 0,3)
Bài thi thực hành có kết quả là “Đạt” nếu TH>=5.0 (thang điểm 10). Ngược lại kết quả
“Không đạt”

Đề 01 - Trang 4/4

You might also like