THAM KHAOktct
THAM KHAOktct
THAM KHAOktct
28. Trao đổi giữa 2 hàng hóa với nhau thực chất là trao đổi
a. Trao đổi lao động b. Trao đổi sức lao động
c. Trao đổi ngang giá d. Trao đổi giá trị sử dụng
40. Khi tăng cường độ lao động, giá trị của 1 đơn vị sản phẩm sẽ:
a. Không đổi c. Tăng
b. Giảm d. Tất cả các phương án trên đều đúng
42. Khi năng suất lao động tăng lên, giá trị 1 đơn vị sản phẩm sẽ:
a. Không đổi b. Tăng
c. Giảm d. Tất cả các phương án trên đều đúng
54. Nội dung (yêu cầu) của quy luật giá trị
a. Sản xuất, trao đổi tiến hành trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết.
b. Giá cả bằng giá trị của hàng hóa.
c. Giá cả lên xuống xoay quanh giá trị.
d. Giá cả hình thành tự phát trên thị trường.
76. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hoá sức lao động trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa được
gọi là gì?
a. Lợi nhuận. b. Chi phí sản xuất.
c. Chi phí lưu thông. d. Giá trị thặng dư.
c. c + v d. k + m
122. Tập trung tư bản
a. Làm tăng quy mô tư bản cá biệt, tư bản xã hội
b. Làm tăng quy mô tư bản cá biệt, tư bản xã hội giảm.
c. Sự hợp nhất một số tư bản nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn.
d. Cả 3 đều sai.
123. Hai hình thức cơ bản của tiền công trong CNTB
a. Tiền công tính theo thời gian và tính theo sản phẩm
b. Tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế
c. Tiền công tính theo lao động cụ thể và lao động trừu tượng
d. Tiền công tính theo giá trị và giá trị sử dụng sức lao động
124. Ý nghĩa của việc nghiên cứu lý luận địa tô tư bản chủ nghĩa?
a. Vạch ra mối quan hệ giữa tư bản và lao động.
b. Vạch rõ phương thức bóc lột của nhà tư bản trong lĩnh vực nông nghiệp.
c. Giải thích bản chất của QHSX tư bản chủ nghĩa trong nông nghiệp.
d. Giải thích bản chất của nền nông nghiệp và các phương thức kinh doanh nông nghiệp trong chế độ
tư bản chủ nghĩa.
125. Nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp trên khu đất xấu nhất và gần thị trường phải nộp địa tô gì?
a. Địa tô tuyệt đối và địa tô chênh lệch. b. Địa tô tuyệt đối và địa tô chênh lệch I.
c. Địa tô tuyệt đối và địa tô chênh lệch II. d. Địa tô chênh lệch I và địa tô chênh lệch II.
126. Nguyên nhân sinh ra địa tô chênh lệch là do:
a. Độc quyền tư hữu ruộng đất.
b. Độc quyền kinh doanh ruộng đất.
c. Cấu tạo hữu cơ của tư bản trong nông nghiệp thấp hơn công nghiệp.
d. Tự nhiên ban tặng.
127. Kết quả của cạnh tranh nội bộ ngành:
a. Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân.
b. Hình thành giá trị xã hội (giá trị thị trường).
c. Hình thành giá cả sản xuất.
d. Hình thành giá cả độc quyền.
128. Giá trị thặng dư tuyệt đối là giá trị thặng dư có được do:
a. Kéo dài ngày lao động hoặc tăng năng suất lao động.
b. Kéo dài ngày lao động hoặc tăng cường độ lao động.
c. Kéo dài ngày lao động hoặc tăng thời gian lao động.
d. Rút ngắn thời gian lao động hoặc tăng cường độ lao động.
129. Một tư bản sản xuất hoạt động theo công thức sau: 4000c+1000v+1000m, nếu nhà tư bản dùng
50% giá trị thăng dư thu được để tích lũy. Hỏi c mở rộng bằng bao nhiêu
a. 300. b. 400. c. 500 . d. 600.
130. Tích tụ tư bản là:
a. Quá trình tăng giảm quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư.
b. Quá trình tăng quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư.
c. Quá trình tăng quy mô của tư bản xã hội bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư.
d. Quá trình giảm quy mô của tư bản xã hội bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư.
131. Tuần hoàn của tư bản công nghiệp là sự thống nhất của 3 hình thái
a. Tư bản lưu thông, tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa.
b. Tư bản tiền tệ, tư bản sản xuất và tư bản cho vay.
c. Tư bản tiền tệ, tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa.
d. Tư bản tiền tệ, tư bản trao đổi và tư bản hàng hóa.
132. Về lượng lợi nhuận (p), có thể.
a. Bằng, hoặc thấp hơn lượng giá trị thặng dư.
b. Cao hơn hoặc thấp hơn lượng giá trị thặng dự.
c. Bằng, cao hơn hoặc thấp hơn lượng giá trị thặng dư.
d. Bằng, hoặc cao hơn lượng giá trị thặng dư.