KTCT

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 82

1.

Điểm giống nhau giữa tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động
A. Đều làm giảm giá trị của một đơn vị hàng hóa
B. Đều làm tăng thêm lượng sản phẩm được sản xuất ra trong một đơn vị thời gian
C. Đều gắn với tiến bộ kỹ thuật – công nghệ
D. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian

2. Ai là người đưa ra “ Chính sách kinh tế mới”


A. P.A Samuelson
B. V.I.Lenin
C. William Pretty
D. Mác

3. Nội dung( yêu cầu) của quy luật giá trị


A. Giá cả hình thành tự phát trên thị trường
B. Giá cả lên xuống xoay quanh thị trường
C. Giá cả bằng giá trị của hàng hóa
D. Sản xuất, trao đổi tiến hành trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết

4. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng nông


A. Lĩnh vực sản xuất và lưu thông
B. Lĩnh vực sản xuất nông nghiệp
C. Nguồn gốc của cải và sự giàu có cả các dân tộc
D. Lĩnh vực lưu thông

5. Khi năng suất lao động tăng sẽ xảy ra các trường hợp sau đây, trường hợp nào dưới đây không
đúng?
A. Tổng giá trị hàng hóa không đổi
B. Tổng giá trị hàng hóa cũng tăng
C. Giá trị một đơn vị hàng hóa giảm
D. Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên

6. Những nhân tố ảnh hưởng đến mức năng suất lao động
A. Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản xuất
B. Trình độ tay nghề của người lao động
C. Tất cả phương án đều đúng
D. Những điều kiện tự nhiên – xã hội của sản xuất

7. Thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian cần thiết để sản xuất ra một hàng hóa với … bình
thường của xã hội, tức là với trình độ … trung bình, trình độ … trung bình và cường độ … trung
bình so với hoàn cảnh xã hội nhất định
A. Điều kiện – kỹ thuật – khéo léo – lao động
B. Điều kiện – lao động – khéo léo – kỹ thuật
C. Kỹ thuật – khéo léo – điều kiện – lao động
D. Điều kiện – khéo léo – kỹ thuật – lao động

8. Lao động phức tạp


A. Có nhiều thao tác phức tạp
B. Lao động trí óc
C. Lao động tạo ra sản phẩm chất lượng cao
D. Qua đào tạo, huấn luyện mới làm được

9. Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa
A. Nhu cầu trao đổi trong xã hội tăng lên
B. Chế độ tư hữu và tư liệu sản xuất
C. Phân công lao động trong các gia đình xuất hiện
D. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa các chủ thể sản xuất

10. Lao động trừu tượng là


A. Sự hao phí sinh lực thần kinh cơ bắp của con người nói chung không kể các hình thức cụ thể
của nó
B. Lao động trí óc
C. Lao động có trình độ cao
D. Lao động thành thạo

11. Ai là người được C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển?
A. A. Smith
B. D. Ricardo
C. R.T. Mathus
D. W. Pretty

12. Giá cả bằng giá trị khi


A. Cung bằng không
B. Cung lớn hơn cầu
C. Cung nhỏ hơn cầu
D. Cung bằng cầu

13. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác – Lenin
A. Nguồn gốc của cải và sự giàu có của các dân tộc
B. Lĩnh vực lưu thông ( đặc biệt là ngoại thương)
C. Các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi
D. Lĩnh vực sản xuất nông nghiệp

Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác- Lênin là:
 A. Nguồn gốc của cải để làm giàu cho xã hội
 B. Nền sản xuất của cải vật chất
 C. Phương thức sản xuất TBCN và thời kỳ quá độ lên CNXH
 D. QHSX trong sự tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến
trúc thượng tầng 

14. Quan hệ tỷ lệ về lượng trong trao đổi giữa các hàng hóa vói nhau do cái gì quy định
A. Do quan hệ cung – cầu
B. Do ngẫu nhiên
C. Do tính hữu ích của hàng hóa
D. Do giá trị nội tại của hàng hóa

15. Dấu hiệu quan trọng nhất của hàng hóa


A. Trước khi đưa vào tiêu dùng phải qua mua bán
B. Sản xuất trước khi đem bán
C. Muốn bán được phải có giá trị
D. Muốn bán được phải có giá trị sử dụng

16. Phân công lao động xã hội


A. Là phân công diễn ra trong đơn vị sản xuất
B. Là sự chia nhỏ quá trình sản xuất, mỗi người chuyên đảm nhận một công đoạn
C. Là sự chuyên môn hóa nhất định đối với người sản xuất
D. Là phân cộng của xã hội vì lao động hình thành những ngành, nghề sản xuất khác nhau, là sự
chuyên môn hóa nhất định đối với người sản xuất

17. Khi tăng cường độ lao động, giá trị của một đơn vị sản phẩm sẽ
a. Không đổi
b. Giảm
c. Tăng
d. Tất cả các phương án trên đều đúng

18. Lao động trừu tượng tạo ra cái gì


a. Tất cả các phương án trên đều đúng
b. Tạo ra tính hữu ích và giá trị hàng hóa
c. Giá trị của hàng hóa
d. Tính hữu ích của sản phẩm hàng hóa

19. Giá trị sử dụng của hàng hóa


a. Tất cả các phương án trên đều đúng
b. Tính hữu ích cho người sản xuất ra nó
c. Cho cả người sản xuất và cho người mua
d. Tính hữu ích cho người mua

20. Quan hệ giữa giá cả và giá trị chọn câu đúng


a. Giá cả thị trường còn chịu ảnh hưởng của cung – cầu, giá trị của tiền
b. Tất cả các phương án đều đúng
c. Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định giá cả
d. Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị

21. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng thương
a. Lĩnh vực sản xuất nông nghiệp
b. Nguồn gốc của cải và sự giàu có của các dân tộc
c. Lĩnh vực lưu thông
d. Lĩnh vực sản xuất

22. Lao động cụ thể là nguồn gốc của cái gì


a. Nguồn gốc của của cải
b. Nguồn gốc của giá trị
c. Nguồn gốc của của cải và giá trị sử dụng
d. Nguồn gốc của giá trị sử dụng

23. Hàng hóa được phân thành


a. Hàng hóa hữu hình và hàng hóa bán hữu hình
b. Hàng hóa vô hình
c. Hàng hóa hữu hình và hàng hóa vô hình
d. Hàng hóa hữu hình

24. Lao động cụ thể là


a. Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của một nghề nhất định
b. Lao động giống nhau giữa các loại lao động
c. Lao động chân tay
d. Lao động giản đơn

25. Khi năng suất lao động tăng


a. Giá trị tạo ra với một giá trị với một đơn vị thời gian giảm
b. Giá trị tạo ra với một giá trị với một đơn vị thời gian tăng
c. Giá trị tạo ra với một giá trị với một đơn vị sản phẩm không đổi
d. Giá trị tạo ra với một giá trị với một đơn vị thời gian không đổi

26. Trong các trường hợp sau đây cuả hao phí lao động cá biệt, trường hợp nào không đáp ứng yêu
cầu của quy luật giá trị
a. Hao phí lao động cá biệt < hao phí lao động xã hội cần thiết
b. Tất cả đáp án đều đúng
c. Hao phí lao động cá biệt = hao phí lao động xã hội cần thiết
d. Hao phí lao động cá biệt > hao phí lao động xã hội cần thiết

27. Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu


a. Từ lưu thông
b. Từ sản xuất
c. Các sản xuất và lưu thông
d. Từ những kết quả phát minh

28. Bản chất của tiền tệ là gì?


a. Phản ánh quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất hàng hóa với nhau
b. Tất cả đáp án đều đúng
c. Là hàng hóa đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho các hàng hóa khác
d. Thể hiện lao động xã hội kết tinh trong hàng hóa

29. Khi năng suất lao động tăng lên, giá trị 1 đơn vị sản phẩm sẽ
a. Không đổi
b. Giảm
c. Tất cả đáp án đều đúng
d. Tăng

30. Xét ở tính chất giá trị sử dụng của hàng hóa là
a. Phạm trù vĩnh viễn
b. Phạm trù lịch sử
c. Phạm trù kinh tế chính trị
d. Phạm trù xã hội

31. Hàng hóa là


a. Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán,
trao đổi
b. Sản phẩm trên thị trường
c. Sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu của con người
d. Sản phẩm sản xuất ra để đem trao đổi, mua bán

32. Chức năng của tiền


a. Tất cả đáp án đều đúng
b. Phương tiện thanh toán, cất trữ
c. Phương tiện trao đổi quốc tế
d. Phương tiện lưu thông, thước đo giá trị

33. Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa


a. Tỉ lệ thuận với số lượng lao động kết tinh, tỉ lệ nghịch với năng suất lao động xã hội
b. Tỉ lệ thuận với hao phí, vật tư kỹ thuật, tỉ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết
c. Tỉ lệ nghịch với năng suất lao động và thời gian lao động cần thiết
d. Tỉ lệ thuận với năng suất lao động, tỉ lệ nghịch với thời gian lao động cần thiết

34. Kinh tế chính trị có mấy chức năng cơ bản nào


a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

35. Ai được coi là cha đẻ của kinh tế thị trường tự do


a. Tất cả các phương án đều đúng
b. David Ricardo
c. William Pretty
d. Adam Smith

36. Cường độ lao động là


a. Độ khẩn trương nặng nhọc của lao động
b. Hiệu quả của lao động
c. Hiệu suất của lao động
d. Tất cả các phương án đều đúng

37. Các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất lao động
a. Những điều kiện tự nhiên – xã hội của sản xuất
b. Trình độ kỹ thuật và công nghiệ sản xuất
c. Tất cả các phương án đều đúng
d. Trình độ tay nghề của người lao động
38. Cơ sở tồn tại quy luật giá trị
a. Nền sản xuất của cải vật chất nói chung
b. Tất cả các phương án đều đúng
c. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
d. Nền kinh tế hàng hóa

39. Biểu hiện hoạt động của quy luật giá trị
a. Giá cả thị trường xoay quanh giá cả độc quyền
b. Giá cả thị trường xoay quanh giá trị xã hội của hàng hóa
c. Giá cả thị trường xoay quanh giá cả sản xuất
d. Tất cả các phương án đều đúng

40. Sản xuất hàng hóa tồn tại


a. Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người
sản xuất
b. Trong xã hội nô lệ, phong kiến, chủ nghĩa tư bản
c. Chỉ có trong chủ nghĩa tư bản
d. Trong mọi xã hội

41. Đơn vị đo lượng giá trị


a. Thời gian lao động xã hội cần thiết
b. Thời gian của từng người để làm ra hàng hóa của họ
c. Thời gian lao động: ngày, giờ, tháng
d. Tất cả các phương án đều đúng

42. Sự tác động của cung cầu làm cho


a. Giá cả bằng giá trị
b. Giá cả nhỏ hơn giá trị
c. Giá cả lớn hơn giá trị
d. Giá cả vận động xoay quanh giá trị

43. Tác dụng quy luật giá trị


a. Phân hóa những người sản xuất thành người giàu, người nghèo
b. Tất cả các phương án đều đúng
c. Kích thích cải tiến công nghệ
d. Điều tiết sản xuất, lưu thông hàng hóa

44. Quy luật kinh tế của sản xuất hàng hóa là quy luật nào?
a. Quy luật cung – cầu
b. Quy luật cạnh tranh
c. Quy luật sản xuất giá trị thăng dư
d. Quy luật giá trị

45. Cơ sở chung của quan hệ trao đổi giữa các hàng hóa là gì
a. Là công dụng của hàng hóa
b. Là hao phí lao động kết tinh trong hàng hóa
c. Là sự khan hiếm của hàng hóa
d. Là sở thích của người tiêu dùng
46. Lịch sử phát triển của nền sản xuất xã hội trải qua hai kiểu tổ chức kinh tế nào?
a. Quá trình trao đổi mua bán và sản xuất hàng hóa
b. Các phương án trên đều sai
c. Sản xuất giá trị thặng dư và sản xuất tự cung tự cấp
d. Sản xuất tự cung tự cấp và sản xuất hàng hóa

47. Giá trị của hàng hóa gồm những bộ phận nào
a. c+v
b. v+m
c. c+v+m
d. c+c+m

48. Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và chính sách kinh tế
a. Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế
b. Tất cả các phương án đều đúng
c. Chính sách kinh tế là hoạt dộng chủ quan của nhà nước trên cơ sở nhận thức và vận dụng các
quy luật khách quan
d. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế phụ thuộc vào điều kiện khách quan

49. Những chức năng nào của tiền tệ đòi hỏi phải có tiền vàng
a. Chức năng thước đo giá trị, cất trữ
b. Tất cả phương án trên đều đúng
c. Chức năng thước đo giá trị
d. Chức năng thước đo giá trị, cất trữ, tiền tệ thế giới

50. Kinh tế ( tự nhiên) tự cung tự cấp là gì?


a. Tất cả phương án trên đều đúng
b. Tiêu dùng cho người thân
c. Sản xuất ra để bán
d. Tiêu dùng do chính người sản xuất ra sản phẩm đó

51.Trong các yếu tố nào sau đây, yếu tố nào là thực thể của giá trị hàng hóa ?

Đáp án : Lao động trừu tượng


52.Khi tăng cường độ lao động

Số lượng lao động hao phí trong 1 thời gian tăng lên

53.Chủ nghĩa trọng nông ra đời và phát triển khi nào?

Từ giữa thế kỉ XVII- đến nửa đầu thế kiỷ XVIII

54.Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng?

Vì lao động sản xuất hàng hóa có tính chất 2 mặt

55.Tỷ lệ lao động phức tạp và lao động giản đơn tăng lên thi ảnh hưởng ntn đến lượng giá trị được tạo
ra trong 1 đơn vị thời gian

Tăng lên

56. Giá trị sản xuất hàng hóa là: sự biểu thị bằng tiền của gái trị
57. giá trị hàng hóa sức lao động gồm: tất cả đều đúng
58. Các luậ điểm dưới đây, luận điểm nào sai: Bóc lột sản phẩm thặng dư chỉ có ở chủ nghĩa tư bản
59. Chọn các ý không đúng về sản phẩm và hàng hóa: mọi sản phẩm đều là hnagf hóa
60. Muốn tăng khối lượng giá trị thặng dư, nhà tư bản có thể sử dụng nhiều cách: tất cả đều đúng
61. Tư bản cố định là: Các tư kiệu sản xuất chủ yếu như là xưởng máy… dần dần
62. Chọn ý đúng về giá trị cunhg cầu: Có ảnh hưởng đến giá cả thị trường
63. Các cách diễn tả giá trị hàng hóa dưới đây, cách nào đúng: tất cả đều đúng.
64. Bản chất tiền tệ là gì: tất cả đều đúng
65. Các cách diễn tả dưới đây có cách nào sai ko: gtri của sản phẩm mới = m + v
66. PP SX giá trị thặng dư tueyetj đối và pp sx gtri thặng dư tương đối có ddiemr nào giống nhau: Đều
làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư.
67. Nhân tố nào có ảnh hưởng đến số lượng giá trị của đơn vị hàng hóa, chọn ý đúng: Năng suất lao
động
68. Sản xuất hàng hóa ra đời khi: có sự phân công ldxh, có chế độ tư hữu hoặc các hình thức sở hữu
khác về tư liệu sx
69. Chọn các ý không đúng về các cặp phạm trù tư bản: Tư bản cố định cũng là tư sản bất biến, tư sản
lưu động cũng là tư sản khả biến.
70. Tư bản là: Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bốc lột lao động làm thuê.
71. Cho biết ý nghãi của việc phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa của Cmac,
chọn ý đúng: Tất cả đều đúng.
72. Giá trị của hằng hóa được quyết định bởi: LDXH của người sxhh
73. Khi tăng nsld, cơ cấu giá trị một hàng hóa thay đối, trường hợp nào ko đúng: c+v+m không đổi
74. PPSX giá trị thặng dư tuyệt đối có những hạn chế, chịn ý đúng: tất cả.
75. Mục đích trực tiếp của nền sản xuất tbcn là: tạo ra càng nhiều giá trị thặng dư
76. Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế.
77. Quan hệ giữa giá cà và giá trị, dúng: tất cả đều đúng
78. Chọn các ý đúng trong các nhận định dưới đây: ( người bán và người mua sức lao động đều bình
đẳng, thị trường sld,…) tất cả
79. Chọn phương án đúng vè quy luật kinh tế: là quy định khách quan phát sinh tác dụng qua hoạt động
kinnh tế của con người, quy luật kinh tế có tính ls
80. tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù nào: tư bản sx
81. Chọn các ý đúng trong các nhận định sau: ( Tiền là sản vật cuối cùng của lưu thông hàng hóa, mọi tư
bản mới đều, tư bản đươ j biểu hiện ở tiền) tất cả đúng
82.Việc mua bán sức lao động và mua bán nô lệ khác nhau ở điểm nào? Bán nô lệ là bán con người, bán
sld là bán khả năng ld
83. chọn ý đúng về mua bán sld: bán chịu, mua bán có thời hạn, giá cả giá trị do sld tạo ra -- tất cả
84.Khio nào sld trở thành hàng hóa một cách phổ biến: trong nền sx hàng hóa tbcn
85. Tỷ suất giá trị thặng dư m’ phản ánh điều gì: Trình độ bốc lột của tư bản với công nhân làm thuê
86. Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thăng dư tuyệt đối, ko đúng: thời gian lao động cần thiết
thay đổi.
87. Tư bản cố định có vai trò gì: Là đk để tặng năng suất ld
88. đối tượng nghiện cứu của ktct mác kenin: QHSX trong sự tác động qua lại với lực lượng sản xuất và
kiến trúc thượng tầng.
89. Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây: Giá trị thặng dư là lao động thặng dư kết tinh, gái trị thặng dư
cũng là giá trị, giá trị thặng dư và giá trị,… -- tất cả đúng
90. Tư bản bất biến c là: giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sp
91. Trong pp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, người lao động muốn giảm thời gian lao động hàng ngày
còn nhà tư bản lại muốn kéo dài thời gian lao động … : Lớn hơn thời gian lao động cần thiết
92: Giá trị của TLSX đã tiêu dùng tham gia vào giá trị của sản phẩm mới: Không tham gia tạo thành giá trị
mới,…
93. Chọn định nghĩa chính xác về tư bản: tư bản là giá trị đem lại giá trị thặng dư bằng cách bôc lột sld
làm thuê
94. Cặp phạm trù nào là phát hiện của các mac: Lao động cụ thể và ld trừu tượng
95: Khi nào tiền tệ biến thành tư bản: sức lao đọng biến thành hàng hóa
96. Sự hoạt động của quy luật giá trị được biểu hiện: tất cả đúng
97. Chọn các ý đúng về hàng hóa sld: tát cả đúng
98. Tư bản bất biến c và tư bản khả biến v thuộc: tư bản tiền tệ
99.Tư bản khả biến là sức lao động của công nhân lam thuê, là nguồn gốc gtri thặng dư.
100. Ai là người đầu tiên chia tư bản sx thành tư bản bất biến và khả biến: các mác

(CÂU HỎI THAM KHẢO)


KINH TẾ CHÍNH TRỊ
Câu 1. Chủ nghĩa trọng thương ra đời và phát triển từ:
A. Thế kỷ XIV-XVII
B. Thế kỷ XV-XVII.
C. Thế kỷ XVI-XVII.
D. Thế kỷ XV-XVIII.
Câu 2. Chủ nghĩa trọng nông ra đời và phát triển từ:
A. Thế kỷ XV-XVII
B. Từ thế kỷ XV- đến nửa đầu thế kỷ XVIII.
C. Từ giữa thế kỷ XVII- đến nửa đầu thế kỷ XVIII.
D. Từ giữa thế kỷ XVII- đến cuối thế kỷ XVIII
Câu 3. Một trong những đặc điểm cơ bản của chủ nghĩa trọng thương:
A. Tiền tệ (tiền giấy) là tiêu chuẩn của của cải.
B. Tiền tệ (vàng, bạc) là tiêu chuẩn của của cải.
C. Thương nghiệp là tiêu chuẩn của của cải.
D. Đất đai là tiêu chuẩn của của cải.
Câu 4. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng thương:
A. Lĩnh vực lưu thông (đặc biệt là ngoại thương).
B. Lĩnh vực sản xuất.
C. Lĩnh vực sản xuất nông nghiệp.
D. Nguồn gốc của của cải và sự giàu có của các dân tộc
Câu 5. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng nông:
A. Lĩnh vực lưu thông.
B. Lĩnh vực sản xuất và lưu thông.
C. Lĩnh vực sản xuất nông nghiệp.
D. Nguồn gốc của của cải và sự giàu có của các dân tộc
Câu 6. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh:
A. Lĩnh vực lưu thông.
B. Lĩnh vực sản xuất.
C. Lĩnh vực sản xuất nông nghiệp.
D. Nguồn gốc của của cải và sự giàu có của các dân tộc
Câu 8. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác – Lênin:
A. Lĩnh vực lưu thông (đặc biệt là ngoại thương).
B. Các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi.
C. Lĩnh vực sản xuất nông nghiệp.
D. Nguồn gốc của của cải và sự giàu có của các dân tộc
Câu 9. Ai là người cho rằng giá trị hàng hóa có nguồn gốc từ lao động?
A. William Petty
B. Adam Smith.
C. David Ricardo.
D. Cả 3 đều đúng
Câu 10. Ai là được coi là cha đẻ của kinh tế thị trường tự do?
A. William Petty.
B. Adam Smith.
C. David Ricardo.
D. Cả 3 đều đúng
Câu 11. Ai là Người đã đưa ra “chính sách kinh tế mới”?
A. William Petty.
B. C. Mác
C. V.I.Lênin
D. P.A. Samuelson
Câu 12. Kinh tế chính trị có mấy chức năng cơ bản nào?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 13. Một trong những quan điểm cơ bản của các học thuyết kinh tế tư sản cổ điển là ?
A. Nhà nước nên can thiệp sâu vào kinh tế
B. Nhà nước nên can thiệp sâu vào an ninh, quốc phòng
C. Nhà nước không nên can thiệp sâu vào kinh tế
D. Nhà nước không nên can thiệp sâu vào lưu thông
Câu 14. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Độc quyền là kết quả của … nó không làm mất
đi…mà còn dẫn đến …khốc liệt hơn”. 
A. Cạnh tranh/ độc quyền/ độc quyền. C. Cạnh tranh/ cạnh tranh/ cạnh tranh.
B. Tập trung/ cạnh tranh/ độc quyền. D. Tích tụ/ tập trung/ cạnh tranh.
Câu 15. Cơ chế điều tiết kinh tế độc quyền nhà nước là sự dung hợp các cơ chế:
A. Thị trường và độc quyền tư nhân.
B. Độc quyền tư nhân và điều tiết nhà nước.
C. Thị trường, độc quyền tư nhân và điều tiết nhà nước.
D. Thị trường có sự điều tiết của nhà nước.
14. Một trong những đặc điểm kinh tế của độc quyền nhà nước trong CNTB là:
A. Sự kết hợp về quân sự giữa tổ chức độc quyền với nhà nước.
B. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền với nước ngoài.
C. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức kinh tế với nhà nước.
D. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền với nhà nước.
15. Mô hình kinh tế tổng quát trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta là:
A. Kinh tế thị trường XHCN.
B. Kinh tế thị trường định hướng XHCN.
C. Kinh tế thị trường nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước.
D. Kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước.
Đáp án: B
1. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Tính ưu việt của kinh tế thị trường định hướng XHCN
Việt Nam là động lực thúc đẩy … phát triển nhanh và có hiệu quả”.
A.Lực lượng sản xuất. C.Phân phối sản phẩm.
B.Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất. D.Quan hệ trao đổi hàng hoá.
Đáp án: A
2. Các quan hệ lợi ích kinh tế thống nhất với nhau vì:
A. Một chủ thể có thể trở thành bộ phận cấu thành của chủ thể khác.
B. Lợi ích kinh tế phụ thuộc vào trình độ lực lượng sản xuất.
C. Lợi ích kinh tế bị chi phối bởi quan hệ sở hữu.
D. Lợi ích kinh tế được xác định tại thời điểm.
3. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “ Cách mạng công nghiệp dựa trên cơ sở những phát minh
đột phá về kỹ thuật và công nghệ, sự thay đổi căn bản về phân công lao động xã hội, tạo bước phát
triển … cao hơn hẳn nhờ áp dụng một cách phổ biến những tính năng mới trong kỹ thuật - công nghệ
đó vào đời sống xã hội”.
A. Đối tượng lao động. C. Năng suất lao động.
B. Tư liệu lao động. D. Cường độ lao động.
4. Trong hệ thống các cơ cấu kinh tế, cơ cấu ngành kinh tế giữ vị trí quan trọng nhất, vì nó phản ánh trình
độ phát triển của nền kinh tế và kết quả của quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
A. Cơ cấu thành phần kinh tế.
B. Cơ cấu vùng kinh tế.
C. Cơ cấu loại hình kinh tế.
D. Cơ cấu ngành kinh tế.
5. Toàn cầu hoá diễn ra trên nhiều phương diện, trong đó, xu thế nổi trội nhất, vừa là trung tâm, vừa là cơ sở
và là động lực thúc đẩy toàn cầu hoá các lĩnh vực khác là:
A. Toàn cầu hoá chính trị.
B. Toàn cầu hoá kinh tế.
C. Toàn cầu hoá văn hoá.
D. Toàn cầu hoá quân sự.

Câu 1. Lịch sử phát triển của nền sản xuất xã hội trải qua hai kiểu tổ chức kinh tế nào?
a. sản xuất giá trị thặng dư và sản xuất tự cung tự cấp
b. Sản xuất tự cung tự cấp và sản xuất hàng hoá
c. Quá trình trao đổi mua bán và sản xuất hàng hoá
d. Các phương án trên đều sai.
Câu 2 Kinh tế (tự nhiên) tự cung, tự cấp là:
a. Sản xuất ra để bán
b. Tiêu dùng cho chính người sản xuất ra sản phẩm đó
c. Tiêu dùng cho người thân
d. Các phương án trên đều đúng
Câu 3: Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hoá là quy luật nào ?
a. Quy luật cung - cầu b. Quy luật cạnh tranh
c. Quy luật giá trị d. Quy luật sản xuất giá trị thặng dư
Câu 4: Sản xuất hàng hóa tồn tại
a.Trong mọi xã hội
b.Trong xã hội nô lệ, phong kiến, TBCN
c.Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
d.Chỉ có trong CNTB
Câu 5: Hàng hóa là
a. Sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu của con người
b. Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán, trao đổi
c. Sản phẩm trên thị trường
d. Sản phẩm sản xuất ra để đem trao đổi, mua bán
Câu 6: Thế nào là lao động giản đơn
a. Làm công việc giản đơn b. Làm ra hàng hóa chất lượng thấp
c. Không cần qua đào tạo vẫn làm được d. Làm một công đoạn tạo ra hàng hóa
Câu 7: Lao động phức tạp
a. Lao động tạo ra sản phẩm chất lượng cao b. Có nhiều thao tác phức tạp
c. Qua đào tạo, huấn luyện mới làm được d. Lao động trí óc
Câu 8: Dấu hiệu quan trọng nhất của hàng hóa
a. Sản xuất trước khi đem bán b.Trước khi đi vào tiêu dùng phải qua mua bán
c. Muốn bán được phải có giá trị d. Muốn bán được phải có giá trị sử dụng
Page 14
Câu 9: Hàng hóa được phân thành
a. Hàng hóa hữu hình c. Hàng hóa hữu hình và vô hình
b. Hàng hóa vô hình d. Hàng hóa hữu hình và bán hữu hình
Câu 10:Chức năng nào đòi hỏi có tiền vàng
a. Chức năng thước đo giá trị b. Chức năng phương tiện lưu thông
c. Chức năng phương tiện cất trữ d. Cả a và c
Câu 11. Cặp phạm trù nào là phát hiện riêng của C. Mác
a. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
b. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
c. Lao động tư nhân và lao động xã hội
d. Lao động quá khứ và lao động sống
Câu 12.Vì sao hàng hoá có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng?
a. Vì lao động sản xuất hàng hoá có tính chất hai mặt;
b. Vì có hai loại lao động là lao động trừu tượng và lao động cụ thể;
c. Vì hàng hoá được đem ra trao đổi trên thị trường;
d. Vì hàng hoá là sản phẩm lao động của con người.
Câu 13. Đơn vị đo lượng giá trị:
a. Thời gian lao động xã hội cần thiết
b. Thời gian lao động: ngày, giờ…
c. Thời gian của từng người để làm ra hàng hóa của họ
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu14. Lượng giá trị hàng hoá được đo bằng:
a. Thời gian lao động của những người cung cấp đại bộ phận lượng hàng hóa trên thị trường
b. Thời gian lao động từng ngành sản xuất lượng hàng hóa trên thị trường.
c. Thời gian lao động của từng người để làm ra hàng hóa của họ.
d. Tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 15. Cường độ lao động là
a. Độ khẩn trương nặng nhọc trong lao động
b. Hiệu quả của lao động
c. Hiệu suất của lao động
d. Các phương án trên đều sai
Câu 16. Khi tăng cường độ lao động
a. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian tăng lên
b. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian giảm
c. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian không đổi
d. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 17. Khi tăng cường độ lao động, giá trị của 1 đơn vị sản phẩm sẽ:
a. Không đổi c. Tăng

Page 15
b. Giảm d. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 18. Năng suất lao động là
a. Hiệu quả, hay hiệu suất của lao động
b. Sự hao phí lao động trong một đơn vị thời gian
c. Giống như kéo dài thời gian lao động
d. Các phương án trên đều đúng.
Câu 19. Khi năng suất lao động tăng lên, giá trị 1 đơn vị sản phẩm sẽ:
a. Không đổi b. Tăng
c. Giảm d. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 20. Khi năng suất lao động tăng
a. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian không đổi
b. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian tăng
c. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian giảm
d. Giá trị tạo ra trong một đơn vị sản phẩm không đổi.
Câu 21. Xét ở tính chất thì giá trị sử dụng của hàng hóa là
a. Phạm trù lịch sử c. Phạm trù kinh tế chính trị
b. Phạm trù vĩnh viễn d. Phạm trù xã hội
Câu 22. Chức năng của tiền
a. Phương tiện lưu thông, thước đo giá trị b. Phương tiện thanh toán, cất trữ
c. Phương tiện trao đổi quốc tế. d. Gồm tất cả các phương án trên
Câu 23. Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa
a. Tỉ lệ thuận với năng suất lao động, tỉ lệ nghịch với thời gian lao động cần thiết
b. Tỉ lệ nghịch với năng suất lao động và thời gian lao động xã hội cần thiết
c. Tỉ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết, tỉ lệ nghịch với năng suất lao động
d. Tỉ lệ thuận với hao phí,vật tư kỹ thuật, tỉ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết
Câu 24. Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hóa
a. Mâu thuẫn giữa hàng và tiền
b. Mâu thuẫn giữa giá trị và giá trị sử dụng
c. Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân với lao động xã hội
d. Mâu thuẫn giữa sản xuất với tiêu dùng
Câu 25. Khối lượng giá trị thặng dư (M) phản ánh
a. Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
b. Tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
c. Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động
d. Qui mô bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
Câu 26: Tư bản là
a. Tiền và máy móc thiết bị
b. Tiền có khả năng lại tăng lên
Page 16
c. Giá trị dôi ra ngoài sức lao động
d. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột công nhân làm thuê
Câu 27. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hoá sức lao động trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa được
gọi là gì?
a. Lợi nhuận b. Chi phí sản xuất
c. Chi phí lưu thông d. Giá trị thặng dư
Câu 28. Quy luật giá trị
a. Quy luật kinh tế cơ bản của kinh tế hàng hóa
b. Quy luât kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản
c. Quy luật chung của mọi hình thái kinh tế xã hội
d. Các phương án trên đều đúng
Câu 29. Nội dung (yêu cầu) của quy luật giá trị
a. Sản xuất, trao đổi tiến hành trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
b. Giá cả bằng giá trị của hàng hóa.
c. Giá cả lên xuống xoay quanh giá trị
d. Giá cả hình thành tự phát trên thị trường
Câu 30. Tác dụng quy luật giá trị
a. Điều tiết sản xuất, lưu thông hàng hóa
b. Kích thích cải tiến công nghệ
c. Phân hóa những người sản xuất thành người giàu
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 31. Sự tác động của cung và cầu làm cho
a. Giá cả vận động xoay quanh giá trị b. Giá cả bằng giá trị
c. Giá cả lớn hơn giá trị d. Giá cả nhỏ hơn giá trị
Câu 32. Giá cả bằng giá trị khi:
a. Cung bằng cầu c. Cung nhỏ hơn cầu
b. Cung lớn hơn cầu d. Cung bằng không
Câu 33. Quan hệ giữa giá cả và giá trị. chọn câu đúng
a. Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định giá cả
b. Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị
c. Giá cả thị trường còn chịu ảnh hưởng của cung – cầu, giá trị của tiền
d. Cả a b c
Câu 34. Giá trị của hàng hoá gồm những bộ phận nào?
a. c + v + m b. c + v
c. v + m d. c + c + m
Câu 35. Bản chất của tiền tệ là gì?
a. Là hàng hoá đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho các hàng hoá khác
b. Thể hiện lao động xã hội kết tinh trong hàng hoá

Page 17
c. Phản ánh quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất hàng hoá với nhau
d. Bao gồm các phương án trên.
Câu 36. chọn câu trả lời sai
a. Tái sản xuất giản đơn là đặc trưng của nền sản xuất nhỏ
b. Tái sản xuất giản đơn là việc tổ chức sản xuất đơn giản không phức tạp
c. Tái sản xuất mở rộng là đặc trưng của nền sản xuất lớn.
d. Sản phẩm thặng dư là nguồn gốc của tái sản xuất mở rộng
Câu 37. Khi năng suất lao động tăng sẽ xảy ra các trường hợp sau đây. trường hợp nào dưới đây
không đúng?
a. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
b. Tổng giá trị hàng hoá cũng tăng
c. Tổng giá trị hàng hoá không đổi
d. Giá trị một đơn vị hàng hoá giảm
Câu 38. Giá trị sử dụng của hàng hóa
a. Tính hữu ích cho người sản xuất ra nó b. Tính hữu ích cho người mua
c. Cho cả người sản xuất và cho người mua d. Các phương án trên đều đúng
Câu 39. Trao đổi giữa 2 hàng hóa với nhau thực chất là trao đổi
a. Trao đổi lao động b. Trao đổi sức lao động
c. Trao đổi ngang giá d. Trao đổi giá trị sử dụng
Câu 40. Lao động cụ thể là
a. Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của một nghề nhất định
b. Lao động giống nhau giữa các loại lao động
c. Lao động giản đơn
d. Lao động chân tay.
Câu 41. Lao động trừu tượng là
a. Sự hao phí sinh lực thần kinh cơ bắp của con người nói chung không kể các hình thức cụ thể của nó
b. Lao động thành thạo
c. Lao động có trình độ cao
d. Lao động trí óc
Câu 42. Sức lao động là hàng hoá khi:
a. Tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất.
b. Có quyền sở hữu năng lực lao động của mình.
c. Có quyền bán sức lao động của mình cho người khác.
d. Muốn lao động để có thu nhập
Câu 43. Giá trị sử dụng hàng hoá sức lao động
a. Thoả mãn nhu cầu của người mua nó
b. Công dụng của hàng hoá sức lao động
c. Tính có ích của hàng hoá sức lao động
d. Tất cả đều đúng.

Page 18
Câu 44. Nền kinh tế tri thức được xem là:
a. Một phương thức sản xuất mới
b. Một hình thái kinh tế - xã hội mới
c. Một giai đoạn mới của CNTB hiện đại
d. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 45. Tư bản bất biến (c) là:
a. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
b. Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
c. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn vào sản phẩm.
d. Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển ngay sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất.
Câu 46. Tư bản bất biến ( c ) và tư bản khả biế (v) có vai trò như thế nào trong quá trình sản xuất giá
trị thặng dư
a. Tư bản bất biến (c) là điều kiện để sản xuất giá trị thặng dư
b. Tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thặng dư
c. Cả c và v có vai trò như nhau trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư
d. Cả a và b
Câu 47. Nhận xét nào dưới đây không đúng về tiền công TBCN?
a. Tiền công là giá trị của lao động
b. Là số tiền nhà tư bản trả cho công nhân làm thuê
c. Là giá cả sức lao động
d. Cả a,b,c đều đúng
Câu 48. Đặc điểm nào dưới đây thuộc phạm trù giá trị thặng dư tuyệt đối?
a. Kéo dài ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết không đổi.
b. Sử dụng kỷ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
c. Tăng năng suất lao động
d. Cả a, b, c
Câu 49. Tốc độ chu chuyển của tư bản tăng lên thì tỉ suất lợi nhuận sẽ
a. Tăng lên b. Không đổi
c. Giảm xuống d. Tùy điều kiện cụ thể
Câu 50. Cạnh tranh trong nội bộ ngành dựa trên
a. Trình độ kỹ thuật, tay nghề công nhân b. Trang thiết bị kỹ thuật công nghệ
c. Khả năng tổ chức quản lý d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 51. T – H – T’ là
a. Công thức tuần hoàn tư bản b. Công thức chu chuyển tư bản
c. Công thức chung của tư bản d. Công thức vận động của CNTBĐQ
Câu 52. Giá trị hàng hóa sức lao động gồm
a. Giá trị các tư liệu tiêu dùng để tái sản xuất sức lao động của công nhân và nuôi gia đình của họ

Page 19
b. Chi phí để thỏa mãn nhu cầu về văn hóa, tinh thần
c. Chi phí đào tạo người lao động
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 53. Đối với toàn xã hội tư bản, giá trị thặng dư siêu ngạch là một hiện tượng
a. Tạm thời b. Phổ biến và thường xuyên
c. Tương đối d. Tuyệt đối

Câu 54. Tư bản cố định là:


a. Hình thức tồn tại là máy móc, thiết bị, nhà xưởng
b. Khấu hao hết giá trị vẫn còn sử dụng được
c. Vận động liên tục thì có hiệu quả
d. Cả 3 đều đúng
Câu 55. Tư bản lưu động là:
a. Sức lao động, nguyên vật liệu, nhiên liệu
b. Tham gia từng phần vào sản xuất
c. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm
d. Cả 3 đều đúng
Câu 56. Tích tụ tư bản:
a. Sự hợp nhất một số nhà tư bản nhỏ thành một nhà tư bản cá biệt lớn
b. Làm tăng quy mô tư bản cá biệt, tư bản xã hội giảm.
c. Làm tăng quy mô tư bản cá biệt, tư bản xã hội.
d. Sự tăng thêm quy mô tư bản cá biệt, tư bản xã hội như cũ
Câu 57. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư
tương đối có điểm nào giống nhau?
a. Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn
b. Đều làm tăng tỉ suất giá trị thặng dư
c. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân
d. Đều chiếm đoạt giá trị thặng dư
Câu 58. Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch. Ý nào đúng?
a. Đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động
b. Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội còn giá trị thặng dư siêu ngạch
dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động cá biệt
c. Giá trị thặng dư siêu ngạch có thể chuyển hóa thành giá trị thặng dư tương đối
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 59. Sự phân chia tư bản thành TBBB và TBKB là để biết
a. Đặc điểm chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm
b. Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong việc tao ra giá trị sử dụng

Page 20
c. Nguồn gốc của giá trị thặng dư
d. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
Câu 60. Chọn các ý đúng về mua bán sức lao động
a. Bán chịu b. Giá cả nhỏ hơn giá trị do sức lao động tạo ra
c. Mua, bán có thời hạn d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 61. Các quan hệ dưới đây, hãy nhận dạng quan hệ nào thuộc phạm trù cấu tạo hữu cơ của tư bản
a. Quan hệ giữa TLSX và sức lao động sử dụng TLSX đó
b. Quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến
c. Phản ánh mặt hiện vật của tư bản và mặt giá trị của tư bản
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 62. Thời gian chu chuyển của tư bản gồm thời gian sản xuất và thời gian lưu thông. Thời gian sản
xuất không gồm?
a. Thời gian lao động c. Thời gian dự trữ sản xuất
b. Thời gian tiêu thụ hàng hóa d. Thời gian gián đoạn lao động
Câu 63. Các yếu tố nào dưới đây thuộc tư bản lưu động?
a. Đất đai làm mặt bằng sản xuất c. Tiền lương
b. Máy móc, nhà xưởng d. Thiết bị sản xuất
Câu 64. Lợi nhuận có nguồn gốc từ
a. Lao động phức tạp c. Lao động không được trả công
b. Lao động quá khứ d. Lao động cụ thể
Câu 65. Giá trị cá biệt của hàng hóa do:
a. Hao phí xã hội trung bình của xã hội qui định
b. Hao phí lao động cá biệt của nhà sản xuất quyết định
c. Hao phí lao động của ngành quyết định
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 66. Việc mua bán sức lao động và mua bán nô lệ có gì khác nhau?
a. Bán nô lệ là bán con người, bán sức lao động là bán khả năng lao động của con người
b. Bán sức lao động thì người lao động là người bán, còn bán nô lệ thì nô lệ bị người khác bán
c. Bán sức lao động là bán có thời hạn còn bán nô lệ không có thời hạn
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 67. Sức lao động trở thành hàng hóa khi
a. Sản xuất hàng hóa ra đời b. Có sự mua bán nô lệ
c. Có phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa xuất hiện d. Có kinh tế thị trường
Câu 68. Giá cả hàng hóa
a. Giá trị của hàng hóa b. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
c. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa d. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
Câu 69. Vai trò của máy móc trong quá trình sản xuất
Page 21
a. Nguồn gốc chủ yếu tạo ra giá trị thặng dư
b. Tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
c. Máy móc cùng với sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
d. Máy móc là yếu tố quyết định
Câu 70. Tiền công danh nghĩa là
a. Một số tiền biểu hiện đúng giá trị sức lao động b. Giá cả của lao động
c. Giá cả sức lao động d. Tiền người công nhân nhận được dưới hình thái tiền
Câu 71. Điều kiện tái sản xuất mở rộng TBCN
a. Qui mô tư bản khả biến phải lớn hơn trước
b. Số công nhân phải nhiều hơn trước
c. Phải có tích lũy tư bản để tăng qui mô tư bản ứng trước
d. Phải có tổ chức lao động tốt hơn
Câu 72. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa gồm
a. c + v + m b. c + v
c. v + m d. c + m
Câu 73. Sự giống nhau giữa p và m
a. Do hiệu quả kinh doanh đem lại
b. Là phần lao động không công của người công nhân
c. Do cải tiến máy móc
d. Là phần tư bản ứng trước sinh ra
Câu 74. Cạnh tranh trong nội bộ ngành dẫn đến
a. Giảm giá trị thị trường của hàng hóa và hình thành lợi nhuận bình quân
b. Hình thành lợi nhuận độc quyền và giá trị độc quyền
c. Giảm giá trị xã hội của hàng hóa
d. Chỉ ra nơi đầu tư có lợi cho nhà tư bản
Câu 75. Cạnh tranh giữa các ngành dẫn đến
a. Hình thành lợi nhuận bình quân và tỉ suất lợi nhuận bình quân giữa các ngành
b. Hình thành giá trị xã hội
c. Hình thành giá cả hàng hóa
d. Hình thành lợi nhuận siêu ngạch
Câu 76. Tích lũy nguyên thủy được thực hiện bằng các biện pháp gì?
a. Tước đoạt người sản xuất nhỏ, nhất là nông dân
b. Chinh phục, bóc lột thuộc địa
c. Trao đổi không ngang giá, bất bình đẳng
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 77. Khi nào tiền tệ mang hình thái TB?

Page 22
a. Khi tiền đem cho vay
b. Khi sức lao động trở thành hàng hóa
c. Khi tích lũy của TB tăng lên
d. Khi tiền tham gia vào sản xuất
Câu 78. Lợi nhuận
a. Tỉ lệ phần lãi trên tổng số tư bản đầu tư
b. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
c. Khoản tiền công mà doanh nhân tự trả cho mình
d. Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất
Câu 79. Sự khác nhau về giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động và hàng hóa thông thường
a. Khi tiêu dùng cả hai loại hàng hóa đều giảm giá trị
b. Khi tiêu dùng giá trị sử dụng của hàng hóa thông thường sẽ mất dần đi, còn hàng hóa sức lao động
thì tăng lên
c. Khi tiêu dùng giá trị sử dụng của hàng hóa thông thường sẽ tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân
d. Khi tiêu dùng giá trị của cả hai loại hàng hóa đều biến mất
Câu 80. Ý nghĩa của việc tìm ra hàng hóa sức lao động
a. Là chìa khóa giải thích mâu thuẫn trong công thức chung của tư bản
b. Tạo điều kiện cho tư bản thu được giá trị thặng dư
c. Che đậy bản chất bóc lột của tư bản
d. Thể hiện quan hệ xã hội giữa tư bản và lao động
Câu 81. Nếu m = 6, v = 2 thì m’ bằng bao nhiêu?
a. 200% c. 250%
b. 300% d. 350%
Câu 82. Giá trị thặng dư siêu ngạch là
a. Hình thái biến tướng của lợi nhuận
b. Hình thái biến tướng của giá trị thặng dư
c. Hình thái biến tướng của giá trị thặng dư tuyệt đối
d. Hình thái biến tướng của giá trị thặng dư tương đối
Câu 83. Qui luật kinh tế cơ bản của CNTB là
a. Qui luật giá trị b. Qui luật giá trị thặng dư
c. Qui luật lợi nhuận độc quyền d. Qui luật cạnh tranh
Câu 84. Tích tụ tư bản là
a. Sự tăng qui mô của tư bản cá biệt bằng cách mở rộng sản xuất
b. Sự tăng qui mô tư bản cá biệt bằng cách tích lũy tư bản
c. Sự tăng qui mô tư bản cá biệt bằng cách kết hợp nhiều tư bản nhỏ
d. Sự tăng qui mô tư bản cá biệt bằng cách liên doanh liên kết
Câu 85. Nguyên nhân sâu xa của khủng hoảng kinh tế
Page 23
a. Mâu thuẫn giữa sản xuất và tiêu dùng
b. Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của LLSX với chế độ sở hữu tư nhân TBCN
c. Mâu thuẫn giữa sở hữu và phân phối TBCN
d. Tất cả đều sai
Câu 86. Một tư bản có thời gian chu chuyển tư bản là 6 tháng/ vòng thì tốc độ chu chuyển tư bản tính
được:
a. n = 2 b. n = 4
c. n = 6 d. n = 8
Câu 87. Công thức M = m’.V
a. Công thức tính giá trị thặng dư b. Công thức tính khối lượng giá trị thặng dư
c. Công thức tính tỉ suất giá trị thặng dư d. Công thức tính tỉ suất lợi nhuận
Câu 88. Khi hàng hóa bán đúng giá trị thì
a. p = m b. p < m
c. p > m d. p = 0
Câu 89. Công thức nào sau đây là công thức của giá cả sản xuất
a. c + v + m b. k + p
c. c + v d. k + m
Câu 90. Tập trung tư bản
a. Làm tăng quy mô tư bản cá biệt, tư bản xã hội
b. Làm tăng quy mô tư bản cá biệt, tư bản xã hội giảm.
c. Sự hợp nhất một số tư bản nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn.
d. Cả 3 đều sai.
Câu 91. Mục đích cuối cùng của chủ sản xuất hàng hoá là:
a. Đáp ứng nhu cầu thị trường b. Cải thiện mức sống
c. Lợi nhuận tối đa d. Phaùt trieån vaên hoaù
Câu 92. Hai hình thức cơ bản của tiền công trong CNTB
a. Tiền công tính theo thời gian và tính theo sản phẩm
b. Tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế
c. Tiền công tính theo lao động cụ thể và lao động trừu tượng
d. Tiền công tính theo giá trị và giá trị sử dụng sức lao động

CNTBĐQ VÀ ĐỘC QUYỀN NHÀ NƯỚC

Câu 1. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được thiết lập và phát triển qua các giai đoạn nào sau
đây.
a. Chủ nghĩa tư bản độc quyền

Page 24
b. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh.
c. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh và chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
d. Chủ nghĩa tư bản hiện đại.
Câu 2. Trong các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác – Lênin ai là người nghiên cứu chủ nghĩa tư bản
độc quyền:
a. Ph. Ăngghen.
b. C. Mác.
c. C. Mác và Ph. Ăngghen.
d. V.I. Lênin
Câu 3. Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào?
a. Thế kỷ XVI – XVII
b. Thế kỷ XVIII – XIX
c. Cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX
d. Thế kỷ XX
Câu 4. Chủ nghĩa tư bản độc quyền là:
a. Một phương thức sản xuất.
b. Giai đoạn phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
c. Một hình thái kinh tế - xã hội.
d. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 5. Những nguyên nhân sau đây dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền:
a. Do đấu tranh giai cấp.
b. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất xã hội hóa.
c. Sự can thiệp điều chỉnh của nhà nước tư sản.
d. Sự tập trung sản xuất dưới tác động của cách mạng khoa học và công nghệ , cạnh tranh, khủng
hoảng kinh tế và tín dụng.
Câu 6. Trong các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác – Lênin ai là người khái quát về nguyên nhân ra
đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền bằng câu nói: “tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản xuất và tập
trung sản xuất này, khi phát triển tới một mức độ nhất định, lại dẫn đến độc quyền”
a. Ph. Ăngghen.
b. C. Mác.
c. V.I. Lênin
d. C. Mác và Ph. Ăngghen.
Câu 7. V.I. Lênin đã phân tích chủ nghĩa tư bản độc quyền bằng các đặc điểm kinh tế cơ bản nào sau
đây:
a. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính và bọn đầu sỏ tài chính.
b. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính và bọn đầu sỏ tài chính; xuất khẩu tư bản.
c. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính và bọn đầu sỏ tài chính; xuất khẩu tư bản;
phân chia thế giới giữa các tổ chức kinh tế độc quyền.

Page 25
d. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính và bọn đầu sỏ tài chính; xuất khẩu tư
bản; phân chia thế giới giữa các tổ chức kinh tế độc quyền; sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa các
cường quốc đế quốc.
Câu 8. Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở:
a. Sản xuất nhỏ phân tán.
b. Tích tụ tập trung sản xuất và sự xuất hiện các xí nghiệp quy mô lớn.
c. Sự phát triển khoa học – kỹ thuật.
d. Sự hoàn thiện quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Câu 9. Các hình thức độc quyền phát triển từ thấp đến cao, từ lưu thông đến sản xuất và tái sản xuất.
Hãy xác định trình tự phát triển của các hình thức độc quyền
a. Các ten – Tơ rớt – Công xoóc xion - Xanh đica
b. Tơ rớt - Các ten – Xanh đica - Công xoóc xion
c. Các ten - Xanh đica - Tơ rớt - Công xoóc xion – Cônggơlômêrát
d. Xanh đica - Các ten - Tơ rớt - Công xoóc xion – Cônggơlômêrát
Câu 11. Tích tụ tập trung cao dẫn đến độc quyền do
a. Quy mô lớn, cạnh tranh khó khăn hơn b. Quy mô lớn dễ bảo nhau hơn
c. Cạnh tranh nguy hiểm, tốn kém d. a,b,c đều đúng
Câu 12. Chủ nghĩa tư bản độc quyền:
a. Giai đoạn phát triển cao của Chủ nghĩa tư bản
b. Một Phương thức sản xuất
c. Một hình thái kinh tế xã hội
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 13. Mối quan hệ giữa Độc quyền và cạnh tranh
a. Làm cho cạnh tranh gay gắt hơn b. Thủ tiêu cạnh tranh
c. Cạnh tranh giảm đi d. Các phương án trên đều sai
Câu 14. Các hình thức cạnh tranh trong tổ chức độc quyền
a. Cạnh tranh trong độc quyền với ngoài độc quyền
b Cạnh tranh trong nội bộ các tổ chức độc quyền
c. Canh nội bộ các tổ chức độc quyền.
d. Gồm cả a, b, c
Câu 15. Chủ nghĩa tư bản độc quyền khác với chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
a. Hình thức biểu hiện b. Bản chất
c. Quy mô d. Lực lượng sản xuất
Câu 16. Xuất khẩu tư bản
a. Đầu tư tư bản ở nước ngòai b. Xuất khẩu hàng hóa
c. Xuất khẩu lao động d. Xuất khẩu khoa học công nghệ.
Câu 17. Lợi nhuân độc quyền thu được do

Page 26
a. Do mua rẻ bán đắt. b. Tăng năng suất lao động cá biệt của các nhà tư bản
c. Do tỷ suất lợi nhuận tăng. d. Tăng năng suất lao động xã hội.
Câu 18. Cácten (Cartel) là tổ chức độc quyền về:
a. Giá cả, quy mô sản lượng, thị trường tiêu thụ. b. Lưu thông
c. Sản xuất, lưu thông, tài vụ d. Mua nguyên liệu và bán sản phẩm
Câu 19. Xanhđica là tổ chức độc quyền về:
a. Lưu thông b. Lưu thông và tài vụ
c. Sản xuất và lưu thông d. Các yếu tố đầu vào và đầu ra của quá trình sản xuất
Câu 20. Tơrớt (Trust)là tổ chức độc quyền về:
a. Toàn bộ quá trình sản xuất, lưu thông và tài chính.
b. Sản xuất và tiêu thụ sản phẩm.
c. Lưu thông và tài vụ.
d. Một mặt của quá trình sản xuất và lưu thông.
Câu 21. Côngxoócxion (Consortium) là tổ chức độc quyền về:
a. Liên kết đa ngành
b. Liên kết ngang
c. Liên kết cùng ngành
d. Liên kết nhiều nhà tư bản khác ngành có liên quan về mặt kinh tế, kỹ thuật
Câu 22. Tư bản tài chính:
a. Sử dụng hợp giữa tổ chức độc quyền ngân hàng và tổ chức độc quyền công nghiệp
b. Sử dụng hợp giữa các tổ chức độc quyền và nhà nước
c. Sử dụng hợp giữa tập đoàn kinh tế lớn.
d. Gồm cả a, b,c
Câu 23. Xuất khẩu tư bản trực tiếp là:
a. Đầu tư tư bản ra nước ngòai để kinh doanh thu lợi nhuận cao.
b. Cho chính phủ, tư nhân nước ngòai vay.
c. Mua cổ phần, cổ phiếu ở nước ngòai.
d. Gồm cả a, b,c
Câu 24. Xuất khẩu tư bản gián tiếp là:
a. Cho vay, thu lợi tức b. Viện trợ
c. Đem tư bản để xây dựng các công trình mới d. Mua cổ phần , cổ phiếu ở nước ngoài.
Câu 25. Sự ra đời và phát triển của độc quyền ngân hàng thông qua quá trình nào sau đây:
a. Cạnh tranh – ngân hàng nhỏ phá sản. b. Các ngân hàng nhỏ sát nhập với nhau.
c. Còn lại các ngân hàng lớn có khuynh hướng liên minh. d. Cả a, b, c.
Câu 27. Vai trò mới của ngân hàng trong giai đoạn đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền là:
a. Khống chế hoạt động của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa. b. Trung gian thanh toán

Page 27
c. Trung gian tín dụng d. Đầu tư tư bản.
Câu 28. Chế độ tham dự của tư bản tài chính được thiết lập thông qua:
a. Quyết định hành chính của nhà nước
b. Yêu cầu hành chính của các doanh nghiệp
c. Yêu cầu hành chính của các tổ chức độc quyền công nghiệp
d. Số cổ phiếu khống chế để nắm công ty me, con, cháu..
Câu 29. Xuất khẩu hàng hóa là một trong các đặc điểm của
a. Sản xuất hàng hóa giản đơn. b. Phương thức sản xuất của tư bản chủ nghĩa.
c. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh d. Giai đoạn của chủ nghĩa tư bản độc quyền.
Câu 30. Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của
a. Phương thức sản xuất phong kiến b. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
c. Chủ nghĩa tư bản tự do canh tranh. d. Chủ nghĩa tư bản giai đoạn độc quyền
Câu 31. Xuất khẩu hàng hóa là:
a. Xuất khẩu máy móc ra nước ngoài.
b. Xuất khẩu nguyên nhiên, vật liệu ra nước ngoài.
c. Xuất khẩu giá trị ra nước ngoài.
d. Xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài để thực hiện giá trị.
Câu 32. Xuất khẩu tư bản là:
a. Mang hàng hóa ra nước ngoài để thực hiện giá trị.
b. Đầu tư tư bản ra nước ngoài nhằm bóc lột giá trị tiêu dùng ở các nước nhập khẩu.
c. Đầu tư tư bản sang các nước kém phát triển và đang phát triển.
d. Đầu tư tư bản sang các nước phát triển.
Câu 33. Mục đích của xuất khẩu tư bản:
a. Tạo điều kiện phát triển cho các nước khác.
b. Tạo mối quan hệ tốt đẹp với các nước khác.
c. Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi ở các nước nhập khẩu tư bản.
d. Chiếm đoạt giá trị và các nguồn lợi ở các nước nhập khẩu tư bản.
Câu 34. Xuất khẩu hàng hóa phát triển vào giai đoạn:
a. Cuối thế kỷ XVII. b. Thế kỷ XVIII.
c. Cuối thế kỷ XVIII- thế kỷ XIX. d. Cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX.
Câu 35. Mục đích của xuất khẩu tư bản nhà nước:
a. Kinh tế. b. Kinh tế - chính trị.
c. Quận sự. d. Kinh tế - chính trị - quận sự.
Câu 36. Về kinh tế, xuất khẩu tư bản nhà nước thường hướng vào
a. Ngành có tộc độ chu chuyển vốn nhanh. b. Ngành thu được lợi nhuận cao.
c. Ngành thuộc kết cấu hạ tầng. d. Ngành công nghệ mới.

Page 28
Câu 37. Về kinh tế, mục đích xuất khẩu tư bản nhà nước là:
a. Thu lợi nhuận.
b. Tạo môi trường thuận lợi cho đầu tư của tư bản tư nhân.
c. Khống chế kinh tế đối với các nước nhập khẩu.
d. Tạo điều kiện phát triển các nước nhập khẩu.
Câu 38. Do có địa vị độc quyền, các tổ chức độc quyền áp đặt:
a. Giá cả sản xuất b. Giá trị của hàng hóa.
c. Giá cả độc quyền. d. Giá cả chính trị.
Câu 39. Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật giá trị biểu hiện thành.
a. Quy luật giá cả sản xuất. b. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân.
c. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao. d. Quy luật giá cả độc quyền
Câu 40. Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh quy luật giá trị thặng dự thành:
a. Quy luật giá cả sản xuất. b. Quy luật giá cả độc quyền.
c. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân d. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao.
Câu 41. Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành:
a. Quy luật giá cả sản xuất. b. Quy luật giá cả độc quyền cao.
c. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân d. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao.
Câu 42. Sự ra đời của CNTB độc quyền nhà nước nhằm:
a. Phục vụ lợi ích của nhân dân lao động.
b. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân.
c. Phục vụ lợi ích của nhà nước tư sản.
d. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân và cứu nguy cho CNTB.
Câu 43. Trong cơ chế phát triển của CNTB độc quyền nhà nước:
a. Tổ chức độc quyền phụ thuộc vào Nhà nước.
b. Bộ máy nhà nước phụ thuộc vào các tổ chức độc quyền.
c. Bộ máy nhà nước không phụ thuộc vào các tổ chức độc quyền.
d. Nhà nước chi phối tổ chức độc quyền.
Câu 44. Đặc điểm của xuất khẩu tư bản tư nhân thường hướng vào các ngành:
a. Có tốc độ chu chuyển vốn nhanh. b. Có tốc độ chu chuyển vốn nhanh, lợi nhuận cao.
c. Có tốc độ chu chuyển vốn chậm, lợi nhuận cao. d. Thuộc kết cấu hạ tầng kỹ thuật.
Câu 45. Các tổ chức độc quyền của các quốc gia cạnh tranh với nhau trên thị trường quốc tế sẽ dẫn
đến:
a. Các tổ chức độc quyền sẽ thôn tính nhau.
b. Sẽ có tổ chức độc quyền phá sản, còn lại những tổ chức độc quyền mạnh.
c. Đấu tranh không khoan nhượng.
d. Thỏa hiệp với nhau hình thành các tổ chức độc quyền quốc tế.
Câu 46. Các nước xâm lược thuộc địa nhằm:
Page 29
a. Đảm bảo nguồn nguyên liệu.
b. An toàn cạnh tranh.
c. Thực hiện đồng thời mục đích kinh tế - chính trị - quân sự.
d. Cả a, b và c
Câu 47. Mối quan hệ giữa cạnh tranh và độc quyền được thể hiện:
a. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó đối lập với cạnh tranh và thủ tiêu cạnh tranh.
b. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó đối lập với cạnh tranh nhưng không thủ tiêu cạnh tranh và
làm cạnh tranh đa dạng và gay gắt hơn.
c. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó không đối lập với cạnh tranh và làm cạnh tranh đa dạng và gay gắt
hơn.
d. Độc quyền đối lập với cạnh tranh, không thủ tiêu cạnh tranh và làm cạnh tranh đa dạng và gay gắt hơn.
Câu 48. Nhà nước tư sản đảm nhận đầu tư kinh doanh vào các ngành:
a. Đầu tư lớn, thu hồi vốn nhanh, ít lợi nhuận.
b. Đầu tư lớn, thu hồi vốn chậm, lợi nhuận cao.
c. Đầu tư vừa phải và nhỏ, thu hồi vốn nhanh, lợi nhuận cao.
d. Đầu tư lớn, thu hồi vốn chậm, ít lợi nhuận.
Câu 49. Chủ nghĩa tư bản độc quyền hình thành và phát triển làm cho:
a. Mâu thuẫn giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản ngày càng được xoa dịu
b. Mâu thuẫn giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản ngày càng sâu sắc.
c. Không còn mâu thuẫn giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản.
d. Đời sống nhân dân lao động ngày càng tốt đẹp hơn.
Câu 50. Sự ra đời của CNTB độc quyền nhà nước đã:
a.Xoa dịu mâu thuẫn giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản.
b. Làm sâu sắc hơn mâu thuẫn giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản .
c. Làm cho đời sống nhân dân lao động ngày càng tốt đẹp hơn.
d. Làm hạn chế tổ chức độc quyền.
Câu 51. Bản chất của CNTB độc quyền nhà nước
a. Sự kết hợp giữa tổ chức độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản.
b. Sự kết hợp giữa tổ chức độc quyền xuyên quốc gia.
c. Sự kết hợp giữa các nước đế quốc.
d. Sự đấu tranh giữa các tổ chức độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản.
Câu 52. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
a. Một phương thức sản xuất mới.
b. Một giai đoạn của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
c. Một kiểu tổ chức kinh tế - xã hội.
d. Giai đoạn đầu của phương thức sản xuất sau công nguyên.
Câu 53. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là sự thống nhất của các quá trình.

Page 30
a. Tằng cường sức mạnh của các tổ chức độc quyền tư nhân.
b. Tăng vai trò can thiệp của Nhà nước tư sản.
c. Kết hợp sức mạnh của tổ chức độc quyền với sức mạnh của Nhà nước trong cơ chế thống nhất và Nhà
nước tư sản phụ thuộc vào các tổ chức độc quyền.
d. cả a, b, c.
Câu 54. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
a. Một quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội. b. Một chính sách trong giai đoạn độc quyền.
c. Một cơ chế điều tiết của nhà nước tư sản. d. Một kiểu tổ chức kinh tế - xã hội.
Câu 55. Hình thức can thiệp bằng bạo lực và phi kinh tế là của:
a. Nhà nước chiếm hữu nộ lệ và nhà nước Phong kiến.
b. Nhà nước tư bản chủ nghĩa.
c. Nhà nước xã hội chủ nghĩa.
d. Cả a, b, c.
Câu 56. Ngày nay, vai trò của nhà nước tư sản thể hiện:
a. Can thiệp vào nền sản xuất xã hội bằng thuế, luật pháp.
b. Tổ chức và quản lý các doanh nghiệp thuộc khu vực kinh tế nhà nước.
c. Điều tiết vào các khâu của quá trình tái sản xuất.
d. Cả a, b, c
Câu 57. Ngày nay, sự can thiệp của nhà nước tư sản thể hiện:
a. Vào khâu sản xuất b. Vào khâu phân phối – trao đổi
c. Vào khâu sản xuất – tiêu dùng. d. Sản xuất – phân phối – trao đổi – tiêu dùng.
Câu 58. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước thể hiện:
a. Liên minh giữa cá nhân tổ chức độc quyền ngân hàng với tổ chức độc quyền công nghiệp.
b. Liên minh giữa cá nhân tổ chức độc quyền công nghiệp với chính phủ.
c. Liên minh giữa cá nhân tổ chức độc quyền ngân hàng với chính phủ.
d. Liên minh giữa cá nhân tổ chức độc quyền ngân hàng, tổ chức độc quyền công nghiệp và chính phủ.
Câu 59. Sở hữu độc quyền nhà nước là sự kết hợp:
a. Sở hữu nhà nước và sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa.
b. Sở hữu nhà nước và sở hữu độc quyền tư nhân.
c. Sở hữu Nhà nước đế quốc.
d. Sở hữu của các tổ chức độc quyền quốc tế.
Câu 60. Sở hữu nhà nước được hình thành dưới các hình thức:
a. Xây dựng doanh nghiệp nhà nước bằng ngân sách.
b. Quốc hữu hóa doanh nghiệp trung ương.
c. Mua cổ phần của doanh nghiệp tư nhân.
d. Cả a, b, c.
Câu 61. Cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước là sự dung hợp của:
Page 31
a. Cơ chế thị trường và độc quyền tư nhân.
b. Độc quyền tư nhân và sự điều tiết của Nhà nước.
c. Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân và sự can thiệp của nhà nước.
d. Cả a, b, c.
Câu 62. Bản chất của lợi nhuận độc quyền là do:
a. Cạnh tranh nội bộ ngành. b. Cạnh tranh giữa các ngành.
c. Do địa vị độc quyền mang lại. d. Cả a, b, c.
Câu 63. Múc đích cạnh tranh giữa các nhà tư bản trong nội bộ tổ chức độc quyền:
a.Giành thị trường tiêu thụ. b. Giàng tỷ lệ sản xuất cao.
c. Thôn tính nhau. d. Giàng thị trường tiêu thụ hoặc giành tỷ lệ sản xuất cao hơn.
Câu 64. ca. Nó phủ định các quy luật trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh.
b. Nó phủ định các quy luật của nền sản xuất hàng hóa.
c. Làm cho các quy luật kinh tế của nền sản xuất hàng hóa và của chủ nghĩa tư bản có biểu hiện mới.
d. Nó không làm thay đổi các quy luật của nền sản xuất hàng hóa và chủ nghĩa tư bản.
Câu 65. Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền, tồn tại sự cạnh tranh.
a. Những nhà tư bản vừa và nhỏ, những người sản xuất nhỏ.
b. Các tổ chức độc quyền và xí nghiệp ngoài độc quyền.
c. Tổ chức độc quyền với nhau và nội bộ tổ chức độc quyền.
d. Cả a, b, c.
Câu 66. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền và xí nghiệp ngoài độc quyền nhắm:
a. Thôn tính các xí nghiệp ngoài độc quyền và chèn ép, chi phối các xí nghiệp ngoài độc quyền.
b. Tạo độc lực cho các xí nghiệp ngoài độc quyền.
c. Hỗ trợ các xí nghiệp ngoài độc quyền phát triển.
d. Cả a, b, c.
Câu 67. Biện pháp cạnh tranh mà các tổ chức độc quyền áp dụng đối với các xí nghiệp ngoài độc
quyền:
a. Áp dụng vũ lực.
b. Độc chiếm nguồn nguyên liệu, nhân công, v.v…
c. Thương lương.
d. Chia nguồn nguyên liệu, nhân công…theo tỷ lệ nhất định.
Câu 68. Kết quả cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền trong cùng một ngành:
a.Một sự thỏa hiệp được hình thành. b. Một bên phá sản.
c. Một sự thỏa hiệp được hình thành hoặc một bên phá sản. d. Cả hai bên cùng lớn mạnh.
Câu 69. Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền:
a. Quy luật giá trị không hoạt động.
b. Quy luật giá trị vẫn hoạt động.
c. Quy luật giá trị hoạt động kém hiệu quả.
Page 32
d. Quy luật giá trị lúc hoạt động, lúc không hoạt động.

BÀI KIỂM TRA TEAM L1

Câu hỏi 1 : Tác dụng quy luật giá trị:

A. Kích thích cải tiến công nghệ

B. Phân hóa những người sản xuất thành người giàu, người nghèo

C. Điều tiết sản xuất, lưu thông hàng hóa

D. Tất cả các câu đều đúng

Câu hỏi 2 : Dấu hiệu quan trọng nhất của hàng hóa

A. Muốn bán được phải có giá trị sử dụng

B. Trước khi đi vào tiêu dùng phải qua mua bán

C. Sản xuất trước khi đem bán

D. Muốn bán được phải có giá trị

Câu hỏi 3 : Cạnh tranh trong nội bộ ngành dẫn đến

A. Chỉ ra nơi đầu tư có lợi cho nhà tư bản

B. Hình thành lợi nhuận độc quyền và giá trị độc quyền

C. Giảm giá trị thị trường của từng loại hàng hóa

D. Giảm giá trị thị trường của hàng hóa và hình thành lợi nhuận bình quân

Câu hỏi 4 : Mục đích cuối cùng của chủ sản xuất hàng hoá là:

A. Lợi nhuận tối đa C. Cải thiện mức sống

B. Đáp ứng nhu cầu thị trường D. Phát triển văn hóa

Câu hỏi 5 : Đơn vị đo lượng giá trị

A. Thời gian lao động xã hội cần thiết

Page 33
B. Thời gian lao động: ngày, giờ, tháng

C. Thời gian của từng người để làm ra hàng hóa của họ

D. Tất cả các phương án trên đều đúng

Câu hỏi 6 : Giá trị của hàng hoá gồm những bộ phận nào?

A. c + m C. c + v + m
B. v + m D. c + v

Câu hỏi 7 Vì sao hàng hoá có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng?

A. Vì lao động sản xuất hàng hoá có tính chất hai mặt
B. Vì hàng hoá được đem ra trao đổi trên thị trường
C. Vì có hai loại lao động là lao động trừu tượng và lao động cụ thể
D. Vì hàng hoá là sản phẩm lao động của con người

Câu hỏi 8 Cơ sở chung của quan hệ trao đổi giữa các hàng hóa là gì?

A. Là công dụng của hàng hóa C. Là sở thích của người tiêu dùng

B. Là hao phí lao động kết tinh trong hàng hóa D. Là sự khan hiếm của hàng hóa

Câu hỏi 9 Phương hướng cơ bản và lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội

A. Kéo dài thời gian lao động


B. Tăng cường độ lao động
C. Mở rộng quy mô sản xuất và nâng cao trình độ khoa học công nghệ
D. Tăng năng suất lao động xã hội

Câu hỏi 10 Biểu hiện hoạt động của quy luật giá trị?

A. Giá cả thị trường xoay quanh giá trị xã hội của C. Giá cả thị trường xoay quanh giá cả sản xuất
hàng hóa

D. Giá cả thị trường xoay quanh giá cả độc quyền.


B. Tất cả các câu đều đúng

Câu hỏi 11 Nội dung (yêu cầu) của quy luật giá trị

A. Sản xuất, trao đổi tiến hành trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết

B. Giá cả lên xuống xoay quanh giá trị

C. Giá cả hình thành tự phát trên thị trường

D. Giá cả bằng giá trị của hàng hóa

Page 34
Câu hỏi 12 Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa:

A, Nhu cầu trao đổi trong xã hội tăng lên

B. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa các chủ thể sản xuất

C. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất

D. Phân công lao động trong các gia đình xuất hiện

Câu hỏi 13 Cặp phạm trù nào là phát hiện riêng của C. Mác

A. Lao động quá khứ và lao động sống C. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng

B. Lao động giản đơn và lao động phức tạp D. Lao động tư nhân và lao động xã hội

Câu hỏi 14 : Cơ sở tồn tại quy luật giá trị?

A. Tất cả các câu đều đúng C. Nền sản xuất của cải vật chất nói chung

B. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa D. Nền kinh tế hàng hóa

Câu hỏi 15 Sản xuất hàng hóa tồn tại

A. Chỉ có trong chủ nghĩa tư bản


B. Trong xã hội nô lệ, phong kiến, chủ nghĩa tư bản.
C. Trong mọi xã hội
D. Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất

Câu hỏi 16 Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu?

A. Cả sản xuất và lưu thông C. Từ sản xuất

B. Từ lưu thông D. Từ những kết quả phát minh

Câu hỏi 17 Cạnh tranh giữa các ngành dẫn đến

A. Hình thành giá cả hàng hóa C. Hình thành giá trị xã hội

B. Hình thành lợi nhuận siêu ngạch D. Hình thành lợi nhuận bình quân

Câu hỏi 18 : Giá cả bằng giá trị khi

A. Cung nhỏ hơn cầu B. Cung bằng không

Page 35
C. Cung bằng cầu D. Cung lớn hơn cầu

Câu hỏi 19 Xét ở tính chất thì giá trị sử dụng của hàng hóa là

A. Phạm trù vĩnh viễn C. Phạm trù lịch sử


B. Phạm trù xã hội D. Phạm trù kinh tế chính trị

Câu hỏi 20 Lượng giá trị hàng hoá được đo bằng

A. Thời gian lao động của những người cung cấp đại bộ phận lượng hàng hóa trên thị trường

B. Thời gian lao động từng ngành sản xuất lượng hàng hóa trên thị trường

C. Thời gian lao động của từng người để làm ra hàng hóa của họ

D. Tất cả các phương án trên đều sai

Câu hỏi 21 Hàng hóa là

A. Sản phẩm sản xuất ra để đem trao đổi, mua bán

B. Sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu của con người

C. Sản phẩm trên thị trường

D. Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán, trao đổi

Câu hỏi 22 Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hóa

A. Mâu thuẫn giữa sản xuất với tiêu dùng


B. Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân với lao động xã hội
C. Mâu thuẫn giữa hàng và tiền
D. Mâu thuẫn giữa giá trị và giá trị sử dụng

Câu hỏi 23 Khi năng suất lao động tăng

A. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian giảm

B. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian không đổi

C. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian tăng

D. Giá trị tạo ra trong một đơn vị sản phẩm không đổi

Câu hỏi 24 Bản chất của tiền tệ là gì?

Page 36
A. Tất cả các phương án đều đúng

B. Là hàng hoá đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho các hàng hoá khác

C. Thể hiện lao động xã hội kết tinh trong hàng hoá

D. Phản ánh quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất hàng hoá với nhau

Câu hỏi 25 Các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất lao động:

A. Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản xuất C. Tất cả các câu đều đúng

B. Những điều kiện tự nhiên – xã hội của sản xuất D. Trình độ tay nghề của người lao động

Câu hỏi 26: Những nhân tố ảnh hưởng đến mức năng suất lao động?

A. Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản xuất.

B. Trình độ tay nghề của người lao động.

C. Tất cả các phương án đều đúng

D. Những điều kiện tự nhiên – xã hội của sản xuất.

Câu hỏi 27 Điểm giống nhau giữa tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động?

A. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian

B. Đều gắn với tiến bộ kỹ thuật – công nghệ

C. Đều làm giảm giá trị của một đơn vị hàng hóa

D. Đều làm tăng thêm lượng sản phẩm được sản xuất ra trong một đơn vị thời gian

Câu hỏi 28 Hàng hóa được phân thành

A. Hàng hóa hữu hình và vô hình C. Hàng hóa vô hình

B. Hàng hóa hữu hình D. Hàng hóa hữu hình và bán hữu hình

Câu hỏi 29 Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa

A. Tỉ lệ thuận với số lượng lao động kết tinh, tỉ lệ nghịch với năng suất lao động xã hội
B. Tỉ lệ thuận với hao phí,vật tư kỹ thuật, tỉ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết

Page 37
C. Tỉ lệ thuận với năng suất lao động, tỉ lệ nghịch với thời gian lao động cần thiết
D. Tỉ lệ nghịch với năng suất lao động và thời gian lao động xã hội cần thiết

Câu hỏi 30 Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hoá là quy luật nào?

A. Quy luật sản xuất giá trị thặng dư C. Quy luật cạnh tranh
B. Quy luật cung - cầu
D. Quy luật giá trị

BÀI KIỂM TRA TEAM L2

Câu hỏi 1 : Ý nghĩa của việc nghiên cứu lý luận địa tô tư bản chủ nghĩa?

A. Giải thích bản chất của nền nông nghiệp và các phương thức kinh doanh nông nghiệp trong chế độ
tư bản chủ nghĩa

B. Vạch rõ phương thức bóc lột của nhà tư bản trong lĩnh vực nông nghiệp

C. Giải thích bản chất của QHSX tư bản chủ nghĩa trong nông nghiệp

D. Vạch ra mối quan hệ giữa tư bản và lao động

Câu hỏi 2 Sức lao động là hàng hoá khi:

A. Muốn lao động để có thu nhập

B. Tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất

C. Có quyền sở hữu năng lực lao động của mình

D. Có quyền bán sức lao động của mình cho người khác

Câu hỏi 3 Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biế (v) có vai trò như thế nào trong quá trình sản xuất giá
trị thặng dư

A. Tư bản bất biến là điều kiện để sản xuất giá trị thặng dư, tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị
thặng dư

B. Tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thặng dư

C. Tư bản bất biến là điều kiện để sản xuất giá trị thặng dư

D. Cả c và v có vai trò như nhau trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư

Câu hỏi 4 Nguyên nhân sinh ra địa tô chênh lệch là do:


Page 38
A. Cấu tạo hữu cơ của tư bản trong nông nghiệp C. Tự nhiên ban tặng
thấp hơn công nghiệp

D. Độc quyền tư hữu ruộng đất


B. Độc quyền kinh doanh ruộng đất

Câu hỏi 5 Qui luật kinh tế cơ bản của CNTB là

A. Qui luật giá trị thặng dư C. Qui luật giá trị

B. Qui luật lợi nhuận độc quyền D. Qui luật cạnh tranh

Câu hỏi 6 Một tư bản có thời gian chu chuyển tư bản là 6 tháng/ vòng thì tốc độ chu chuyển tư bản
tính được:

A. n = 2 C. n = 4

B. n = 8 D. n = 6

Câu hỏi 7 Giá trị hàng hóa sức lao động gồm

A. Giá trị các tư liệu tiêu dùng để tái sản xuất sức lao động của công nhân và nuôi gia đình của họ

B. Tất cả đều đúng

C. Chi phí để thỏa mãn nhu cầu về văn hóa, tinh thần

D. Chi phí đào tạo người lao động

Câu hỏi 8 Đặc điểm nào dưới đây thuộc phạm trù giá trị thặng dư tuyệt đối?

A. Tất cả đều đúng

B. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý

C. Tăng năng suất lao động

D. Kéo dài ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết không đổi

Câu hỏi 9 Nếu m = 6, v = 2 thì m’ bằng bao nhiêu?

A. 350% B. 250% C. 300% D. 200%

Câu hỏi 10 Nguồn gốc của tích lũy tư bản là:

A. Giá trị trao đổi B. Giá trị


Page 39
C. Vốn có của các nhà tư bản trong xã hội D. Giá trị thặng dư

Câu hỏi 11 Khối lượng giá trị thặng dư (M) phản ánh

A. Qui mô bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê

B. Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê

C. Tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê

D. Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động

Câu hỏi 12 Sự khác nhau về giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động và hàng hóa thông thường

A. Khi tiêu dùng giá trị của cả hai loại hàng hóa đều biến mất
B. Khi tiêu dùng giá trị sử dụng của hàng hóa thông thường sẽ mất dần đi, còn hàng hóa sức lao động thì
tăng lên
C. Khi tiêu dùng cả hai loại hàng hóa đều giảm giá trị
D. Khi tiêu dùng giá trị sử dụng của hàng hóa thông thường sẽ tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân

Câu hỏi 13 Tư bản là

A. Tiền và máy móc thiết bỊ

B. Tiền có khả năng lại tăng lên

C. Giá trị dôi ra ngoài sức lao động

D. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột công nhân làm thuê

Câu hỏi 14 Lợi nhuận có nguồn gốc từ

A. Lao động cụ thể C. Lao động không được trả công

B. Lao động quá khứ D. Lao động phức tạp

Câu hỏi 15 Sự phân chia tư bản thành TBBB và TBKB là để biết

A. Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong việc tao ra giá trị sử dụng

B. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa

C. Nguồn gốc của giá trị thặng dư

D. Đặc điểm chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm

Page 40
Câu hỏi 16 Tư bản lưu động là:

A. Tham gia từng phần vào sản xuất


B. Sức lao động, nguyên vật liệu, nhiên liệu
C. Tất cả đều đúng
D. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm

Câu hỏi 17 Nhận xét nào dưới đây không đúng về tiền công TBCN?

A. Tiền công là giá trị của lao động

B. Là giá cả sức lao động

C. Tất cả đều đúng

D. Là số tiền nhà tư bản trả cho công nhân làm thuê

Câu hỏi 18 Vai trò của máy móc trong quá trình sản xuất

A. Máy móc cùng với sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư

B. Tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư

C. Nguồn gốc chủ yếu tạo ra giá trị thặng dư

D. Máy móc là yếu tố quyết định

Câu hỏi 19 Tư bản bất biến (c) là:

A. Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất

B. Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển ngay sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất

C. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao

D. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn vào sản phẩm

Câu hỏi 20 Ý nghĩa của việc tìm ra hàng hóa sức lao động

A. Thể hiện quan hệ xã hội giữa tư bản và lao động

B. Che đậy bản chất bóc lột của tư bản

C. Là chìa khóa giải thích mâu thuẫn trong công thức chung của tư bản

Page 41
D. Tạo điều kiện cho tư bản thu được giá trị thặng dư

Câu hỏi 21 Khi nào tiền tệ mang hình thái tư bản?

A. Khi sức lao động trở thành hàng hóa

B. Khi tiền tham gia vào sản xuất

C. Khi tích lũy của TB tăng lên

D. Khi tiền đem cho vay

Câu hỏi 22 Giá trị thặng dư tuyệt đối là giá trị thặng dư có được do:

A. Rút ngắn thời gian lao động hoặc tăng cường độ lao động

B. Kéo dài ngày lao động hoặc tăng thời gian lao động

C. Kéo dài ngày lao động hoặc tăng năng suất lao động

D. Kéo dài ngày lao động hoặc tăng cường độ lao động

Câu hỏi 23 Sự giống nhau giữa p và m

A. Là phần tư bản ứng trước sinh ra

B. Là phần lao động không công của người công nhân

C. Do cải tiến máy móc

D. Do hiệu quả kinh doanh đem lại

Câu hỏi 24 Công thức M = m’.V

A. Công thức tính tỉ suất giá trị thặng dư

B. Công thức tính tỉ suất lợi nhuận

C. Công thức tính khối lượng giá trị thặng dư

D. Công thức tính giá trị thặng dư

Câu hỏi 25 Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư
tương đối có điểm nào giống nhau?

Page 42
A. Đều làm tăng tỉ suất và khối lượng giá trị thặng dư

B. Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn

C. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân

D. Đều chiếm đoạt giá trị thặng dư

Câu hỏi 26 Giá trị sử dụng hàng hoá sức lao động

A. Công dụng của hàng hoá sức lao động

B. Tất cả đều đúng

C. Thoả mãn nhu cầu của người mua nó

D. Tính có ích của hàng hoá sức lao động

Câu hỏi 27 Tư bản cố định là:

A. Vận động liên tục thì có hiệu quả


B. Khấu hao hết giá trị vẫn còn sử dụng được
C. Tất cả 3 đều đúng
D. Hình thức tồn tại là máy móc, thiết bị, nhà xưởng

Câu hỏi 28 Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hoá sức lao động trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
được gọi là gì?

A. Lợi nhuận C. Giá trị thặng dư

B. Chi phí sản xuất D. Chi phí lưu thông

Câu hỏi 29 Các yếu tố nào dưới đây thuộc tư bản lưu động?

A. Máy móc, nhà xưởng

B. Đất đai làm mặt bằng sản xuất

C. Tiền công công nhân

D. Công cụ lao động

Page 43
Câu hỏi 30

T – H – T’ là

A. Công thức vận động của CNTBĐQ

B. Công thức tuần hoàn tư bản

C. Công thức chung của tư bản

D. Công thức chu chuyển tư bản

Tham khảo thêm :


https://cuuduongthancong.com/atc/234/cau-hoi-trac-nghie%CC%A3m-trac-nghiem-mon-kinh-te-
chinh-tri-co-dap-an?src=list

Kinh tế (tự nhiên) tự cung, tự cấp là:

a.

Tiêu dùng cho chính người sản xuất ra sản phẩm đó

b.

Các phương án trên đều đúng

c.

Tiêu dùng cho người thân

d.

Sản xuất ra để bán

Phản hồi

The correct answer is: Tiêu dùng cho chính người sản xuất ra sản phẩm đó

Câu hỏi 2

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Page 44
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

2. Lợi nhuận có nguồn gốc từ

a.

Lao động phức tạp

b.

Lao động quá khứ

c.

Lao động không được trả công

d.

Lao động cụ thể

Phản hồi

The correct answer is: Lao động không được trả công

Câu hỏi 3

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Page 45
1. Ai là người cho rằng giá trị hàng hóa có nguồn gốc từ lao động?

a.

William Petty

b.

Cả 3 đều đúng

c.

Adam Smith

d.

David Ricardo

Phản hồi

The correct answer is: William Petty

Câu hỏi 4

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

1. Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và chính sách kinh tế:

a.

Chính sách kinh tế là hoạt động chủ quan của nhà nước trên cơ sở nhận thức và vận
dụng các quy luật khách quan.

b.

Page 46
Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế

c.

Tất cả các phương án đều đúng

d.

Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều phụ thuộc vào các điều kiện khách quan.

Phản hồi

The correct answer is: Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 5

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

1. Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của:

a.

Kinh tế- chính trị tầm thường

b.

Chủ nghĩa trọng thương

c.

Kinh tế chính trị cổ điển Anh

d.

Page 47
Chủ nghĩa trọng nông 

Phản hồi

The correct answer is: Kinh tế chính trị cổ điển Anh

Câu hỏi 6

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

1. Ai là được coi là cha đẻ của kinh tế thị trường tự do?

a.

David Ricardo

b.

Adam Smith

c.

William Petty

d.

Cả 3 đều đúng

Phản hồi

The correct answer is: Adam Smith

Câu hỏi 7

Page 48
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

2. Quy luật giá trị

a.

Quy luât kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản

b.

Quy luật chung của mọi hình thái kinh tế xã hội

c.

Các phương án trên đều đúng

d.

Quy luật kinh tế cơ bản của kinh tế hàng hóa

Phản hồi

The correct answer is: Quy luật kinh tế cơ bản của kinh tế hàng hóa

Câu hỏi 8

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Page 49
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

2. Chi phí sản xuất gồm những bộ phận nào?

a.

c+v+m

b.

k+m

c.

c+v

d.

v+m

Phản hồi

The correct answer is: c + v

Câu hỏi 9

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Page 50
2. Những nhân tố ảnh hưởng đến mức năng suất lao động?

a.

Những điều kiện tự nhiên – xã hội của sản xuất.

b.

Tất cả các phương án đều đúng

c.

Trình độ tay nghề của người lao động.

d.

Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản xuất.

Phản hồi

The correct answer is: Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 10

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

2. Giá trị sử dụng của hàng hóa

a.

Tính hữu ích cho người mua

b.

Page 51
Các phương án trên đều đúng

c.

Tính hữu ích cho người sản xuất ra nó

d.

Cho cả người sản xuất và cho người mua

Phản hồi

The correct answer is: Tính hữu ích cho người mua

Câu hỏi 11

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

2. Lượng giá trị sử dụng của sản phẩm nhiều hay ít phụ thuộc vào các nhân tố nào?

a.

Tất cả đều đúng

b.

Kỹ năng của người lao động

c.

Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản xuất

d.

Page 52
Phân công lao động xã hội

Phản hồi

The correct answer is: Tất cả đều đúng

Câu hỏi 12

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

2. Vì sao vàng, bạc có thể đóng vai trò là tiền tệ?

a.

Tất cả các phương án đều đúng

b.

Chúng dễ chia nhỏ, dễ dát mỏng, dễ kéo sợi, với một khối lượng nhỏ có giá trị lớn.

c.

Chúng ít hao mòn, khó hư hỏng, rất thuận tiện cho quá trình trao đổi

d.

Chúng là những kim loại quý, thuần nhất về chất

Phản hồi

The correct answer is: Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 13

Page 53
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

2. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào được xác định là thực thể giá trị hàng hóa?

a.

Lao động phức tạp

b.

Lao động cụ thể

c.

Lao động giản đơn

d.

Lao động trừu tượng

Phản hồi

The correct answer is: Lao động trừu tượng

Câu hỏi 14

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Page 54
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

2. Khi năng suất lao động tăng sẽ xảy ra các trường hợp sau đây, trường hợp nào dưới
đây không đúng?

a.

Tổng giá trị hàng hoá không đổi

b.

Tổng giá trị hàng hoá cũng tăng

c.

Giá trị một đơn vị hàng hoá giảm

d.

Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên

Phản hồi

The correct answer is: Tổng giá trị hàng hoá không đổi

Câu hỏi 15

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Page 55
1. Một trong những quan điểm cơ bản của các học thuyết kinh tế tư sản cổ điển là ?

a.

Nhà nước nên can thiệp sâu vào an ninh, quốc phòng

b.

Nhà nước không nên can thiệp sâu vào kinh tế

c.

Nhà nước nên can thiệp sâu vào kinh tế

d.

Nhà nước không nên can thiệp sâu vào lưu thông

Phản hồi

The correct answer is: Nhà nước không nên can thiệp sâu vào kinh tế

Câu hỏi 16

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

1. Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế:

a.

Mang tính chủ quan

b.

Page 56
Mang tính khác quan phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người

c.

Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người

d.

Mang tính khách quan

Phản hồi

The correct answer is: Mang tính khác quan phát huy tác dụng thông qua hoạt động
kinh tế của con người

Câu hỏi 17

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

2. Nội dung cuộc đại phân công lao động xã hội lần thứ ba là:

a.

Ngành thương nghiệp ra đời

b.

Tiểu thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp

c.

Chăn nuôi tách khỏi trồng trọt

d.

Page 57
Công nghiệp tách khỏi nông nghiệp

Phản hồi

The correct answer is: Ngành thương nghiệp ra đời

Câu hỏi 18

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

1. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng thương:

a.

Lĩnh vực sản xuất

b.

Lĩnh vực sản xuất nông nghiệp

c.

Nguồn gốc của của cải và sự giàu có của các dân tộc

d.

Lĩnh vực lưu thông

Phản hồi

The correct answer is: Lĩnh vực lưu thông

Câu hỏi 19

Page 58
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

2. Thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian cần thiết đẻ sản xuất ra một hàng hóa
với …… bình thường của xã hội, tức là với trình độ…….trung bình, trình độ……trung
bình và cường độ ……trung bình so với hoàn cảnh xã hội nhất định.

a.

điều kiện – khéo léo - kỹ thuật – lao động

b.

điều kiện – kỹ thuật – khéo léo – lao động

c.

điều kiện – lao động -khéo léo - kỹ thuật

d.

kỹ thuật – khéo léo điều kiện – lao động

Phản hồi

The correct answer is: điều kiện – kỹ thuật – khéo léo – lao động

Câu hỏi 20

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Page 59
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

2. Thế nào là sản xuất hàng hóa?

a.

Tất cả đều đúng

b.

Là một kiểu tổ chức kinh tế - xã hội, trong đó những sản phẩm được sản xuất ra để trao
đổi, mua bán

c.

Kỹ thuật ngày càng phát triển. Giao lưu kinh tế, văn hóa giữa các vùng, các miền và
giao lưu quốc tế ngày càng mở rộng

d.

Sản xuất và toàn bộ quá trình tái sản xuất đều gắn với thị trường

Phản hồi

The correct answer is: Tất cả đều đúng

Câu hỏi 21

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Page 60
Đoạn văn câu hỏi

2. Nội dung cuộc đại phân công lao động xã hội lần thứ nhất là:

a.

Chăn nuôi tách khỏi trồng trọt

b.

Tiểu thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp

c.

Ngành thương nghiệp ra đời

d.

Công nghiệp tách khỏi nông nghiệp

Phản hồi

The correct answer is: Chăn nuôi tách khỏi trồng trọt

Câu hỏi 22

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

1. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"?

a.

Tomas Mun

Page 61
b.

Francois Quesney 

c.

William Petty

d.

Antoine Montchretiên

Phản hồi

The correct answer is: Antoine Montchretiên

Câu hỏi 23

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

1. Chủ nghĩa trọng nông ra đời và phát triển từ:

a.

Từ thế kỷ XV- đến nửa đầu thế kỷ XVIII

b.

Thế kỷ XV-XVII

c.

Từ giữa thế kỷ XVII- đến nửa đầu thế kỷ XVIII

Page 62
d.

Từ giữa thế kỷ XVII- đến cuối thế kỷ XVIII

Phản hồi

The correct answer is: Từ giữa thế kỷ XVII- đến nửa đầu thế kỷ XVIII

Câu hỏi 24

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

2. Phân công lao động xã hội?

a.

Là sự chuyên môn hóa nhất định đối với người sản xuất

b.

Là phân công của xã hội về lao động hình thành những ngành, nghề sản xuất khác
nhau. Là sự chuyên môn hóa nhất định đối với người sản xuất.

c.

Là sự chia nhỏ quá trình sản xuất, mỗi người chuyên đảm nhận một công đoạn

d.

Là phân công diễn ra trong đơn vị sản xuất

Phản hồi

Page 63
The correct answer is: Là phân công của xã hội về lao động hình thành những ngành,
nghề sản xuất khác nhau. Là sự chuyên môn hóa nhất định đối với người sản xuất.

Câu hỏi 25

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

2. Lao động trừu tượng là

a.

Lao động thành thạo

b.

Lao động có trình độ cao

c.

Sự hao phí sinh lực thần kinh cơ bắp của con người nói chung không kể các hình thức
cụ thể của nó

d.

Lao động trí óc

Phản hồi

The correct answer is: Sự hao phí sinh lực thần kinh cơ bắp của con người nói chung
không kể các hình thức cụ thể của nó

Câu hỏi 26

Sai

Page 64
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

2. Những chức năng nào của tiền tệ đòi hỏi phải có tiền vàng

a.

Chỉ có chức năng thước đo giá trị

b.

Chức năng thước đo giá trị, cất trữ, tiền tệ thế giới

c.

Chức năng thước đo giá trị,cất trữ

d.

Tất cả đều đúng

Phản hồi

The correct answer is: Chức năng thước đo giá trị, cất trữ, tiền tệ thế giới

Câu hỏi 27

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Page 65
Đoạn văn câu hỏi

2. Thế nào là lao động giản đơn

a.

Làm công việc giản đơn

b.

Làm một công đoạn tạo ra hàng hóa

c.

Làm ra hàng hóa chất lượng thấp

d.

Không cần qua đào tạo vẫn làm được

Phản hồi

The correct answer is: Không cần qua đào tạo vẫn làm được

Câu hỏi 28

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

2. Hàng hóa là

a.

Sản phẩm trên thị trường

Page 66
b.

Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua
bán, trao đổi

c.

Sản phẩm sản xuất ra để đem trao đổi, mua bán

d.

Sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu của con người

Phản hồi

The correct answer is: Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của
con người thông qua mua bán, trao đổi

Câu hỏi 29

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

2. Tỷ lệ lao động phức tạp và lao động giản đơn tăng lên có ảnh hưởng như thế nào
đến lượng giá trị được tạo ra trong một đơn vị thời gian?

a.

Giữ nguyên không đổi

b.

Giảm xuống

c.

Page 67
Tăng lên nhưng phải gắn liền với tiến bộ công nghệ

d.

Tăng lên

Phản hồi

The correct answer is: Tăng lên

Câu hỏi 30

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

2. Xét ở tính chất thì giá trị sử dụng của hàng hóa là

a.

Phạm trù kinh tế chính trị

b.

Phạm trù vĩnh viễn

c.

Phạm trù lịch sử

d.

Phạm trù xã hội

Phản hồi

Page 68
The correct answer is: Phạm trù vĩnh viễn

Câu hỏi 31

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

2. Lao động phức tạp

a.

Qua đào tạo, huấn luyện mới làm được

b.

Có nhiều thao tác phức tạp

c.

Lao động trí óc

d.

Lao động tạo ra sản phẩm chất lượng cao

Phản hồi

The correct answer is: Qua đào tạo, huấn luyện mới làm được

Câu hỏi 32

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Page 69
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

2. Điểm giống nhau giữa tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động?

a.

Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian

b.

Đều làm tăng thêm lượng sản phẩm được sản xuất ra trong một đơn vị thời gian

c.

Đều gắn với tiến bộ kỹ thuật – công nghệ

d.

Đều làm giảm giá trị của một đơn vị hàng hóa

Phản hồi

The correct answer is: Đều làm tăng thêm lượng sản phẩm được sản xuất ra trong một
đơn vị thời gian

Câu hỏi 33

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Page 70
1. Ai là Người đã đưa ra “chính sách kinh tế mới”?

a.

P.A. Samuelson

b.

William Petty.

c.

V.I.Lênin

d.

C. Mác

Phản hồi

The correct answer is: V.I.Lênin

Câu hỏi 34

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

2. Bản chất của tiền tệ?

a.

Tiền tệ là một thứ hàng hóa đặc biệt đứng tách khỏi thế giới hàng hóa thông thường,
đóng vai trò làm vật ngang giá cho các hàng hóa khác.

b.

Page 71
Tất cả các câu đều đúng

c.

Tiền tệ thể hiện lao động xã hội kết tinh trong hàng hóa.

d.

Tiền tệ phản ánh quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất hàng hóa với nhau.

Phản hồi

The correct answer is: Tất cả các câu đều đúng

Câu hỏi 35

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

1. Ai là người được C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển?

a.

D. Ricardo 

b.

W.Petty

c.

R.T.Mathus

d.

Page 72
A. Smith

Phản hồi

The correct answer is: W.Petty

Câu hỏi 36

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

2. Cơ sở chung của quan hệ trao đổi giữa các hàng hóa là gì?

a.

Là sở thích của người tiêu dùng

b.

Là hao phí lao động kết tinh trong hàng hóa

c.

Là sự khan hiếm của hàng hóa

d.

Là công dụng của hàng hóa

Phản hồi

The correct answer is: Là hao phí lao động kết tinh trong hàng hóa

Câu hỏi 37

Page 73
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

2. Lịch sử phát triển của nền sản xuất xã hội trải qua hai kiểu tổ chức kinh tế nào?

a.

Các phương án trên đều sai

b.

sản xuất giá trị thặng dư và sản xuất tự cung tự cấp

c.

Quá trình trao đổi mua bán và sản xuất hàng hoá

d.

Sản xuất tự cung tự cấp và sản xuất hàng hoá

Phản hồi

The correct answer is: Sản xuất tự cung tự cấp và sản xuất hàng hoá

Câu hỏi 38

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Page 74
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

2. Thế nào là tư hữu về tư liệu sản xuất?

a.

Các chủ sở hữu tự quyết định những vấn đề lớn: sản xuất cái gì, như thế nào, cho ai

b.

Tất cả đều đúng

c.

Tư liệu sản xuất thuộc sở hữu riêng của từng người, từng chủ thể sản xuất

d.

Các chủ sở hữu có quyền chi phối, sử dụng tư liệu sản xuất của mình vì lợi ích kinh tế
của mình

Phản hồi

The correct answer is: Tất cả đều đúng

Câu hỏi 39

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Page 75
1. Chủ nghĩa trọng thương ra đời và phát triển từ:

a.

Thế kỷ XVI-XVII

b.

Thế kỷ XV-XVII

c.

Thế kỷ XIV-XVII

d.

Thế kỷ XV-XVIII

Phản hồi

The correct answer is: Thế kỷ XV-XVII

Câu hỏi 40

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

2. Cường độ lao động là

a.

Hiệu suất của lao động

b.

Page 76
Hiệu quả của lao động

c.

Các phương án trên đều đúng

d.

Độ khẩn trương nặng nhọc trong lao động

Phản hồi

The correct answer is: Độ khẩn trương nặng nhọc trong lao động

Câu hỏi 41

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

2. Quan hệ tỷ lệ về lượng trong trao đổi giữa các hàng hóa với nhau do cái gì quy định?

a.

Do ngẫu nhiên

b.

Do giá trị nội tại của hàng hóa

c.

Do tính hữu ích của hàng hóa

d.

Page 77
Do quan hệ cung – cầu

Phản hồi

The correct answer is: Do giá trị nội tại của hàng hóa

Câu hỏi 42

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

2. Năng suất lao động là

a.

Giống như kéo dài thời gian lao động

b.

Các phương án đều đúng.

c.

Sự hao phí lao động trong một đơn vị thời gian

d.

Hiệu quả, hay hiệu suất của lao động

Phản hồi

The correct answer is: Hiệu quả, hay hiệu suất của lao động

Câu hỏi 43

Page 78
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

2. Khi tăng cường độ lao động

a.

Tất cả các phương án trên đều đúng

b.

Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian không đổi

c.

Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian tăng lên

d.

Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian giảm

Phản hồi

The correct answer is: Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian tăng lên

Câu hỏi 44

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Page 79
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

2. Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hóa là gì?

a.

Là mâu thuẫn giữa giá trị và giá trị sử dụng

b.

Là mâu thuẫn giữa giá trị và giá cả của hàng hóa

c.

Là mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao động xã hội

d.

Là mâu thuẫn giữa lao động cụ thể và lao động trừu tượng

Phản hồi

The correct answer is: Là mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao động xã hội

Câu hỏi 45

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Page 80
2. Côngxoócxion (Consortium) là tổ chức độc quyền về:

a.

Liên kết ngang

b.

Liên kết nhiều nhà tư bản khác ngành có liên quan về mặt kinh tế, kỹ thuật

c.

Liên kết đa ngành

d.

Liên kết cùng ngành

Phản hồi

The correct answer is: Liên kết nhiều nhà tư bản khác ngành có liên quan về mặt kinh
tế, kỹ thuật

Câu hỏi 46

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

2. Khi tăng cường độ lao động, giá trị của 1 đơn vị sản phẩm sẽ:

a.

Tăng

b.

Page 81
Giảm

c.

Tất cả các phương án đều đúng

d.

Không đổi

Phản hồi

The correct answer is: Không đổi

Page 82

You might also like