BÀI TẬP 6-E

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

BÀI TẬP 6

Câu 1 (2 điểm): Nhập và trình bày bảng tính như mẫu sau:
BẢNG KÊ NHẬP NHIÊN LIỆU

STT Mã Phiếu Tên Hãng SX Đơn Giá Số Lượng Thuế Thành tiền
Hàng
1 D01BP 2000
2 D02ES 3000
3 X03SH 2500
4 N04CA 1500
5 D05TN 2000
6 N06CA 4000
7 N07BP 3500

BẢNG 1 BẢNG 2

Mã X D N 2 ký tự cuối Hãng SX
Tên Hàng Xăng Dầu Nhớt Mã Phiếu
Đơn Giá 3000 1200 2500 BP British Petro
0 ES Esso
Thuế Suất 2.0% 1.5% 1.0% SH Shell
CA Castrol
Câu 2 (1 điểm): Dựa vào ký tự đầu tiên của Mã Phiếu và BẢNG 1, điền dữ liệu vào cột Tên Hàng.
Gợi ý: dùng hàm HLOOKUP và hàm LEFT.
Câu 3 (1 điểm): Sắp xếp bảng BẢNG KÊ NHẬP NHIÊN LIỆU theo Tên Hàng với thứ tự tăng dần,
nếu cùng Tên Hàng thì sắp theo Số Lượng với thứ tự giảm dần.
Câu 4 (1 điểm): Điền dữ liệu vào cột Hãng SX biết: nếu 2 ký tự cuối của Mã Phiếu là “TN” thì dữ liệu
sẽ là “Trong nước”, ngược lại sẽ dựa vào 2 ký tự đầu của Mã Phiếu và BẢNG 1.
Gợi ý: dùng hàm VLOOKUP, hàm IF và hàm RIGHT.
Câu 5 (1 điểm): Điền dữ liệu vào cột Đơn Giá dựa vào ký tự đầu của Mã Phiếu và BẢNG 1.
Gợi ý: dùng hàm HLOOKUP và hàm LEFT.
Câu 6 (1,5 điểm): Tính dữ liệu của cột Thuế theo công thức sau:
Thuế = Số Lượng * Đơn Giá * Thuế Suất
Trong đó Thuế Suất = 0,5% nếu Hãng SX là “Trong nước”, ngược lại Thuế Suất tính dựa vào ký tự
đầu của Mã Phiếu và BẢNG 1.
Gợi ý: dùng hàm HLOOKUP và hàm LEFT.
Câu 7 (0,5 điểm): Tính dữ liệu của cột Thành Tiền theo công thức sau:
Thành Tiền = (Số Lượng * Đơn Giá) + Thuế
Câu 8 (1 điểm): Dùng Advanced Filter lọc ra các dòng có Thuế suất là 0,5%
Câu 9 (1 điểm): Lập bảng thống kê như sau rồi điền dữ liệu thích hợp bằng công thức:
Tên Hàng Đếm số phiếu Tổng số lượng
Nhớt ? ?
Gợi ý: dùng hàm COUNTIF VÀ SUMIF.
BÀI TẬP 7
Câu 1 (2 điểm): Nhập và trình bày bảng tính như mẫu sau:
BÁO CÁO THUÊ KHO THÁNG 6/2002
Ngày lấy hàng: 30/6/2002

Tên Số Số
Mặt Ngày Gửi Đơn Thành
STT Mã Số Khách Ngày Lượng
Hàng Hàng Giá Tiền
Hàng Gửi (Tấn)
1 MS 02/06/200 40
2
2 BX 03/06/200 51
2
3 AG 01/06/200 38
2
4 MN 06/06/200 29
2
5 BV 16/06/200 26
2
6 TG 06/06/200 37
2
7 AN 24/06/200 22
2
BẢNG 1 BẢNG 2

Mã S V X G N Mã KH Tên KH
Mặt Hàng Sắt Vải Xi măng Gỗ Nông sản M Minh Nhật
Câu 2 (1
Đơn Giá 1 6000 12000 6500 9000 8500 B Bình Minh
A An Thái điểm):
Đơn Giá 2 9000 1600 6000 8000 8000
Dựa T Thiên Long vào ký
tự đầu tiên của cột Mã Số và BẢNG 2, hãy điền dữ liệu vào cộng Tên
Khách Hàng.
Câu 3 (1 điểm): Sắp xếp bảng tính theo Ngày Gửi Hàng với thứ tự tăng dần, nếu cùng ngày thì theo Số
lượng với thứ tự giảm dần.
Câu 4 (1 điểm): Điền vào cột Mặt Hàng dựa vào ký tự thứ hai của Mã Số và BẢNG 1.
Câu 5 (1 điểm): Tính Số Ngày Gửi = Ngày Gửi Hàng – Ngày Lấy Hàng. Nếu 2 ngày này trùng nhau
thì Số Ngày Gửi bằng 1.
Câu 6 (1,5 điểm): Điền giá trị vào cột Đơn Giá, dựa vào ký tự thứ 2 của cột Mã Số và BẢNG 1. Trong
đó nếu số ngày gửi >15 thì tính Đơn giá 1, còn lại tính Đơn giá 2.
Câu 7 (0,5 điểm): Tính cột Thành Tiền = Đơn Giá * Số Ngày Gửi.
Câu 8 (1 điểm): Dùng Advanced Filter lọc ra các dòng thỏa mãn Số Ngày Gửi >15.
Câu 9 (1 diểm): Lập bảng thống kê như sau rồi dùng hàm COUNTIF, SUMIF để tính
Mã số bắt đầu là Đếm số phiếu Tổng Số Lượng (Tấn)
M
B
A
T
BÀI TẬP 8
BẢNG KÊ BÁN GA CHO ĐẠI LÝ X

Tên Đơn vị Đơn


STT Ngày Mã gas Số lượng Trị giá
gas tính giá
1 24/06/2002 12bd 50
2 24/06/2002 45bd 270
3 24/06/2002 elf 50
4 25/06/2002 48u 240
5 25/06/2002 12u 30
6 25/06/2002 45vn 40
7 25/06/2002 elf 70
8 26/06/2002 45bd 450
Bảng 1

Mã 12bd 12u 45bd 45u 45vn


Giá 30.000 32.000 2.000 2.000 2.100
Tên Bình dương 12kg Uni 12kg Bình dương 45kg Uni 48kg Vn 45kg

Câu1 (2 điểm): Nhập và trình bày bảng tính theo mẫu trên.
Câu 2 (1 điểm): Sắp xếp Bảng kê theo thứ tự cột Mã gas tăng dần, nếu cùng Mã gas thì theo thứ tự cột
Ngày giảm dần.
Câu 3 (1 điểm): Điền giá trị vào cột Tên gas, nếu Mã gas là “elf” thì Tên gas sẽ là “Elf 6kg”, ngược lại
tính dựa vào Mã gas và Bảng 1.
Câu 4 (1 điểm): Điền giá trị vào cột Đơn vị tính, , nếu 2 ký tự trái của Mã gas là “45” hay “48” thì ghi
là “kg”, ngược lại ghi là “bình”
Câu 5 (1 điểm): Điền giá trị vào cột Đơn giá, nếu Mã gas là “elf” thì Đơn giá là 20.000, ngược lại tính
dựa vào Mã gas và Bảng 1.
Câu 6 (1 điểm): Trị giá = Đơn giá * Số lượng. Biết rằng kể từ ngày 24/06/2002 trở về trước và Số
lượng ít hơn 400 thì giữ nguyên giá, còn lại giảm giá 10%.
Câu 7 (1 điểm): Thêm cột Tặng phẩm, nếu gas của Việt Nam (2 ký tự phải Mã gas là “vn”) thì Tặng
phẩm là “Bình thủy”, nếu gas của Uni (ký tự phải là “u”) thì Tặng phẩm là “Áo” còn lại Tặng phẩm là
“Lịch”.
Câu 8 (1 điểm): Dùng Advanced Filter lọc ra các dòng không tăng giá (giữ nguyên giá)
Câu 9 (1 điểm): Dùng dữ liệu trong Bảng kê bán gas để điền giá trị vào bảng sau:

Mã gas bắt đầu là Đếm số dòng Tổng số lượng


12
45
48
BÀI TẬP 9
Câu 1 (1 điểm): Nhập dữ liệu và trình bày theo mẫu

Bệnh viện Phụ sản


BIÊN BẢN GIAO BAN
Ngày: 22/04/2002

Mã BN Ngày sinh Cân nặng (kg)


01-TRRC 20/04/2002 3,5
02-TKSB 20/04/2002 2,9 Bảng giá phòng/ngày
03-MCSC 19/04/2002 2,95
04-MKRA 21/04/2002 3,6 Loại Giá
05-MCSA 21/04/2002 2,8 A 100,000
06-TCRB 21/04/2002 3,3 B 80,000
07-TKSA 22/04/2002 2,6 C 60,000
Chú thích Mã BN:
- Ký tự thứ 4 là tình trạng: nếu ‘T’ là sinh thường, ‘M’ là sinh mổ
- Ký tự thứ 5 là bảo hiểm y tế: nếu ‘C’ là có bảo hiểm, ‘K’ là không có bảo hiểm.
- Ký tự kế cuối: nếu là ‘S’ là sinh con so, ‘R’ là sinh con rạ.
- Ký tự cuối là loại phòng.
Câu 2 (0,5 điểm): Chèn thêm cột “Tình trạng ” vào giữa 2 cột Ngày sinh và Cân nặng, sau đó tạo thêm
các cột sau: Dưỡng nhi, Số ngày NV, Ngày XVDK, Chi phí, Tiền trả, Tặng sữa.
Câu 3 (1 điểm): Điền giá trị vào cột Tình trạng căn cứ vào ký tự thứ 4: nếu T điền là “Sinh thường”,
nếu M điền là “Sinh mổ”.
Câu 4 (1 điểm): Điền giá trị vào cột Dưỡng nhi, nếu sinh mổ thì đánh dấu X, ngược lại để trống.
Câu 5 (1 điểm): Điền giá trị vào cột Số ngày NV (số ngày nằm viện): nếu sinh thường thì nằm viện 2
ngày, nếu sinh mổ mà con rạ thì nằm viện 5 ngày, ngược lại sinh mổ mà con so thì nằm viện 7 ngày.
Câu 6 (0,5 điểm): Điền giá trị vào cột Ngày XVDK (ngày xuất viện dự kiến) dựa vào Ngày sinh và Số
ngày NV.
Câu 7 (1 điểm): Tính cột Chi phí = Số ngày NV* Giá phòng (trong Bảng giá) và nếu con nằm Dưỡng
nhi thì cộng thêm 30.000*Số ngày NV.
Câu 8 (1 điểm): Tính Tiền trả biết nếu có bảo hiểm và nằm phòng loại A thì giảm 50% chi phí, nếu có
bảo hiểm và nằm phòng loại B hay C thì giảm 70% chi phí, ngược lại không có bảo hiểm thì đóng
100% chi phí.
Câu 9 (1 điểm): Điền vào cột Tặng sữa biết nếu sinh mổ tặng 3 hộp, sinh thường nhưng con dưới 3kg
thì tặng 2 hộp, ngoài ra các trường hợp khác không tặng.
Câu 10 (1 điểm): Tính tổng tiền trả của những sản phụ không có bảo hiểm?
Câu 11 (1 điểm): Trích lọc ra các sản phụ phải mổ.
BÀI TẬP 10
KẾT TOÁN PHIẾU XUẤT
(Tuần lễ từ 8/8/01 đến 13/8/01)
Bảng 1
Mã hàng Ngày XK
TIK-04-25 8/8
Mã Tên hàng Đơn giá (thùng)
CAK-05-8 9/8
CA Casberg 190,000
SAC-10-29 10/8
FO Foster 195,000
CAC-02-9 11/8
HE Heneiken 192,000
FOK-09-102 12/8
SA Saigon 135,000
HEK-03-80 13/8
TI Tiger 178,000
TIC-07-35 13/8
Câu 1 (1 điểm): Nhập dữ liệu và trình bày các bảng theo mẫu sau.
Câu 2 (0,5 điểm): Chèn cột Tên hàng vào giữa 2 cột Mã hàng và Ngày XK, rồi tạo thêm vào bên phải
cột Ngày XK các cột sau Tên hàng, Địa chỉ KH, SL thùng, Trị giá, Kh/mãi, Thuế GTGT, Tiền trả.
Câu 3 (1 điểm): Xếp thứ tự bảng tính chính tăng dần theo cột Mã hàng.
Câu 4 (1 điểm): Điền giá trị vào cột Tên hàng căn cứ vào 2 ký tự đầu của Mã hàng và Bảng 1.
Câu 5 (1 điểm): Điền giá trị vào cột Địa chỉ KH là 2 ký tự thứ 5, thứ 6 của Mã hàng.
Câu 6 (1 điểm): Trích lọc ra danh sách các khách hàng mà ta phải chở hàng đến cho họ (ký tự thứ 3
của Mã hàng là C).
Câu 7 (1 điểm): Điền giá trị vào cột SL thùng là những ký tự cuối của Mã hàng trừ 7 ký tự đầu.
Câu 8 (1 điểm): Trị giá = SL thùng * Đơn giá mỗi thùng (trong Bảng 1)
Câu 9 (1 điểm): Nếu khách mua 10 thùng sẽ được tặng 1 thùng, mua trên 20 thùng sẽ được tặng 2
thùng, mua trên 30 thùng được tặng 3 thùng, mua từ 40 thùng trở lên được tặng 4 thùng. Điền giá trị
vào cột Kh/mãi bằng cách tính tổng giá tiền các thùng bia mà khách được tặng.
Câu 10 (0,5 điểm): Tính Thuế GTGT bằng 10% Trị giá.
Câu 11 (1 điểm): Tính Tiền trả = Trị giá - Kh/mãi + Thuế GTGT, và nếu khách tự chuyên chở (ký tự
thứ 3 của Mã hàng là K) thì trừ thêm 5% của Trị giá trong Tiền trả.
BÀI TẬP 11
PHIẾU NHẬP HÀNG
(Tuần lễ từ 6/8/01 đến 13/8/01)
Bảng 1
Mã hàng Ngày NK
MK-50 08/08/2001
STT Mã Tên hàng Đơn giá Tổng SL
BK-9 09/08/2001
1 B Bánh 25,000
KC-100 10/08/2001
2 K Kẹo 30,000
NC-95 11/08/2001
3 M Mứt 35,000
TK-105 12/08/2001
4 N Nho 30,000
RK-80 12/08/2001
5 R Rượu 60,000
RC-10 13/08/2001
6 T Trà 12,000
MC-65 13/08/2001

Câu 1: (1 điểm) Nhập dữ liệu và trình bày theo mẫu trên


Câu 2 (0,5 điểm): Tạo thêm bên phải cột Ngày NK các cột sau: Tên hàng, SL, Loại, Trị giá, Thuế
GTGT, Tiền trả.
Câu 3 (1 điểm): Xếp thứ tự Bảng tính tăng dần theo cột Mã hàng.
Câu 4 (1 điểm): Điền giá trị vào cột Tên hàng căn cứ vào ký tự đầu của Mã hàng và Bảng 1.
Câu 5 (0,5 điểm): Điền giá trị vào cột Loại biết nếu ký tự đầu của Mã hàng là R thì điền vào là Chai,
ngoài ra điền là Hộp.
Câu 6 (1 điểm): Trích lọc các mặt hàng mà khách tự chuyên chở (ký tự thứ 2 của Mã hàng là K)
Câu 7 (1 điểm): Điền giá trị vào cột SL là các ký tự số trong Mã hàng.
Câu 8 (1 điểm): Tính Trị giá = SL * Đơn giá (trong Bảng 1) và nếu khách mua SL >= 80 thì giảm 10%
Trị giá.
Câu 9 (0,5 điểm): Tính Thuế GTGT bằng 10% Trị giá.
Câu 10 (1 điểm): Tính Tiền trả = Trị giá + Thuế GTGT, và nếu khách tự chuyên chở (ký tự thứ 2 của
Mã hàng là K) thì trừ thêm 5% của Trị giá trong Tiền trả.
Câu 11 (0,5 điểm): Tính Tổng SL (trong Bảng 1) là tổng số lượng bán trong tuần của từng mặt hàng và
căn cứ vào cột SL.
Câu 12 (1 điểm): Trích lọc ra danh sách các mặt hàng ta phải chở đến cho khách có SL từ 90 trở lên (ta
phải chở đến cho khách tức là ký tự thứ 2 của Mã hàng là C).
BÀI TẬP 12
Trung tâm dinh dưỡng trẻ em
SỔ THEO DÕI SỨC KHỎE
01/06/2001
Bảng 2: Mức tăng bình quân Bảng 1
Ngày sinh Cân nặng
Họ tên bé Mã
(kg) Thán Cân nặng Cân nặng Mã Nguyên
Bi 1AGR 01/02/2001 6,2 g tuổi Trai (Kg) Gái (Kg) nhân
Bon 1BGS 15/03/2001 6,6 1 B Bánh B Bỏ bú
Khoai 3HTS 07/01/2001 8,6 2 K Kẹo A Bỏ ăn
Na 1AGS 12/05/2001 5,1 3 M Mứt H Bỏ ăn bỏ
4 N Nho bú
Ti 4CTR 10/04/2001 5
5 R Rượu C Có bệnh
Sâu 2BGR 06/01/2001 5,5
Dế 5HTR 17/03/2001 5,6 6 T Trà Câu 1 (1,5
điểm): Nhập dữ
Bông 2ATR 08/03/2001 6 liệu và trình bày các bảng theo mẫu.
Câu 2 (1 điểm): Xếp thứ tự Bảng tính theo cột Họ tên bé tăng dần
Câu 3 (0,5 điểm): Tạo thêm vào bên phải cột Cân nặng các cột sau: Tháng tuổi, Bệnh trạng, Loại, Chẩn
đoán (Trai), Chẩn đoán (Gái), Đề nghị.
Câu 4 (1 điểm): Tính tháng tuổi: 1/6/01 -Ngày sinh (giả sử mỗi tháng đều có 30 ngày)
Câu 5 (1 điểm) Điền Bệnh trạng của từng bé, dựa vào ký tự thứ hai của Mã và Bảng 1
Câu 6 (1 điểm) Điền vào cột Loại: ký tự cuối của Mã khám là S thì điền Con so, ngược lại điền Con rạ
Câu 7 (1 điểm): Chẩn đoán (Trai): nếu ký tự thứ 3 của Mã là T và cân nặng của bé kém so với cân
nặng (chuẩn của) "Trai" ở Bảng 2 thì điền vào "Suy DD", nếu ký tự thứ 3 của Mã là T và cân nặng của
bé bằng hay hơn so với cân nặng (chuẩn của) "Trai" thì điền vào "PT b/thường", ngoài ra để trống
Câu 8 (1 điểm): Chẩn đoán (Gái): cách tính giống như Chẩn đoán Trai, nhưng ký tự thứ 3 của Mã là G
Câu 9 (1 điểm) Điền cột Đề nghị: nếu bé khám lần đầu (ký tự thứ nhất của Mã khám là 1) mà Suy DD
thì đề nghị "Siêu âm", nếu bé tái khám (ký tự thứ nhất của Mã khám lớn hơn 1) mà Suy DD thì đề nghị
"Thuốc/theo dõi", ngoài ra đề nghị Thay chế độ ăn"
Câu 10 (1 điểm): Lập danh sách các bé Siêu âm.
BÀI TẬP 13

You might also like