OnTapExcel - Bai Giai

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

Họ Tên SV: Tuần sau thi cuối kỳ

MSSV: 13g30 thi TN034. 14g15 thi TN033 (nếu có đăng


Không sử dụng tài liệu
BẢNG THANH TOÁN TIỀN

MÃ CHỨNG TỪ NGÀY CHỨNG TỪ SỐ LƯỢNG


290K 16/Jul/2009 290
512F 21/Jul/2009 512
801S 25/Jul/2009 801
520D 20/Jan/2010 520
200K 16/Sep/2009 200
409K 02/Mar/2010 409
169A 15/Nov/2009 169
150A 18/Feb/2010 150
255K 28/Oct/2009 255
159D 19/Jun/2009 159
100D 22/Aug/2009 100
430A 04/Oct/2009 430

BẢNG THAM CHIẾU 1


MACT Tên nhãn hiệu Đơn giá
K SHELL 30,000
D Petrolimex 40,000
A CASTROL 35,000
F BP
Sheet1: 25,000
S CâuESSO
1: Điền dữ liệu cho cột Số luợng20,000
(dạng số), là ba kí số bên trái của Mã chứn
Câu 2: Điền dữ liệu cho cột Tên nhãn liệu, dựa vào Mã chứng từ và Bảng tham c
Câu 3: Tính Chiết khấu như sau: nếu kí tự bên phải của Mã chứng từ là A hoặc D
chứng từ khác thì Chiết khấu = 0.05% * Số lượng.
Câu 4: Điền dữ liệu cho cột Thuế, dựa vào tháng ghi chứng từ và Bảng tham chi
Câu 5: Thành tiền = Số lượng * Đơn giá * (1 + Thuế - Chiết khấu)
Trong đó: Đơn giá dựa vào Mã chứng từ và Bảng tham chiếu 1.
Câu 6: Trong Bảng tham chiếu 1, hãy tính Tổng thành tiền theo từng nhãn hiệu.
Câu 1: Điền dữ liệu cho cột Số luợng (dạng số), là ba kí số bên trái của Mã chứn
Câu 2: Điền dữ liệu cho cột Tên nhãn liệu, dựa vào Mã chứng từ và Bảng tham c
Câu 3: Tính Chiết khấu như sau: nếu kí tự bên phải của Mã chứng từ là A hoặc D
chứng từ khác thì Chiết khấu = 0.05% * Số lượng.
Câu 4: Điền dữ liệu cho cột Thuế, dựa vào tháng ghi chứng từ và Bảng tham chi
Câu 5: Thành tiền = Số lượng * Đơn giá * (1 + Thuế - Chiết khấu)
Trong đó: Đơn giá dựa vào Mã chứng từ và Bảng tham chiếu 1.
Câu 6: Trong Bảng tham chiếu 1, hãy tính Tổng thành tiền theo từng nhãn hiệu.
Câu 7: Sử dụng chức năng Advanced Filter để lọc và ghi vào vùng trống phía dư
mã chứng từ là A hoặc có số lượng trên 300.
Câu 8: Sử dụng chức năng Advanced Filter để lọc và ghi vào vùng trống phía dư
chứng từ thuộc tháng 7.
Câu 9: Vẽ đồ thị Pie dạng 3D so sánh Tổng thành tiền theo Tên nhãn hiệu.

Câu 7
MÃ CHỨNG TỪ SỐ LƯỢNG
*A
>300

MÃ CHỨNG TỪ NGÀY CHỨNG TỪ SỐ LƯỢNG


512F 21/Jul/2009 512
801S 25/Jul/2009 801
520D 20/Jan/2010 520
409K 02/Mar/2010 409
169A 15/Nov/2009 169
150A 18/Feb/2010 150
430A 04/Oct/2009 430
Câu 8
VDK Câu 8
TRUE

MÃ CHỨNG TỪ NGÀY CHỨNG TỪ SỐ LƯỢNG


290K 16/Jul/2009 290
512F 21/Jul/2009 512
801S 25/Jul/2009 801
sau thi cuối kỳ
0 thi TN034. 14g15 thi TN033 (nếu có đăng ký học)
g sử dụng tài liệu
THANH TOÁN TIỀN

TÊN NHÃN LIỆU CHIẾT KHẤU THUẾ THÀNH TIỀN


SHELL 0.145 0.08 8,134,500
BP 0.256 0.08 10,547,200
ESSO 0.4005 0.08 10,885,590
Petrolimex 0.104 0.1 20,716,800
SHELL 0.1 0.08 5,880,000
SHELL 0.2045 0.1 10,987,785
CASTROL 0.0338 0.07 6,129,123
CASTROL 0.03 0.1 5,617,500
SHELL 0.1275 0.07 7,210,125
Petrolimex 0.0318 0.05 6,475,752
Petrolimex 0.02 0.08 4,240,000
CASTROL 0.086 0.07 14,809,200

ẾU 1 BẢNG THAM CHIẾU 2


TỔNG THÀNH TIỀN Tháng Thuế
32,212,410 1 10%
31,432,552 4 5%
26,555,823 7 8%
10,547,200 10 7%
10,885,590
ng (dạng số), là ba kí số bên trái của Mã chứng từ.
hãn liệu, dựa vào Mã chứng từ và Bảng tham chiếu 1.
ếu kí tự bên phải của Mã chứng từ là A hoặc D thì Chiết khấu = 0.02% * Số lượng. Các Mã
5% * Số lượng.
So sánh Tổng t
dựa vào tháng ghi chứng từ và Bảng tham chiếu 2.
9%
ơn giá * (1 + Thuế - Chiết khấu)
ng từ và Bảng tham chiếu 1.
ãy tính Tổng thành tiền theo từng nhãn hiệu.
ng (dạng số), là ba kí số bên trái của Mã chứng từ.
hãn liệu, dựa vào Mã chứng từ và Bảng tham chiếu 1.
ếu kí tự bên phải của Mã chứng từ là A hoặc D thì Chiết khấu = 0.02% * Số lượng. Các Mã
5% * Số lượng.
So sánh Tổng t
dựa vào tháng ghi chứng từ và Bảng tham chiếu 2.
9%
ơn giá * (1 + Thuế - Chiết khấu)
ng từ và Bảng tham chiếu 1.
ãy tính Tổng thành tiền theo từng nhãn hiệu.
ed Filter để lọc và ghi vào vùng trống phía dưới các mẫu tin thỏa điều kiện: ký tự bên phải
trên 300.
24%
ed Filter để lọc và ghi vào vùng trống phía dưới các mẫu tin thỏa điều kiện: ngày ghi

nh Tổng thành tiền theo Tên nhãn hiệu.


SHELL P

TÊN NHÃN LIỆU CHIẾT KHẤU THUẾ THÀNH TIỀN


BP 0.256 0.08 10,547,200
ESSO 0.4005 0.08 10,885,590
Petrolimex 0.104 0.1 20,716,800
SHELL 0.2045 0.1 10,987,785
CASTROL 0.0338 0.07 6,129,123
CASTROL 0.03 0.1 5,617,500
CASTROL 0.086 0.07 14,809,200
TÊN NHÃN LIỆU CHIẾT KHẤU THUẾ THÀNH TIỀN
SHELL 0.145 0.08 8,134,500
BP 0.256 0.08 10,547,200
ESSO 0.4005 0.08 10,885,590
ượng. Các Mã

So sánh Tổng thành tiền theo Tên nhãn hiệu


9% 10% 29%
ượng. Các Mã

So sánh Tổng thành tiền theo Tên nhãn hiệu


9% 10% 29%

ý tự bên phải
24%
gày ghi
28%

SHELL Petrolimex CASTROL BP ESSO


Tỷ giá 22650
Mã số Số lượng Tên hàng Đơn giá (USD)
MG_10_A 10 Mì gói 5.77
DA_13_B 13 Dầu ăn 9.50
NH_72_B 72 Gạo Nàng Hương 8.60
BG_17_A 17 Bột giặt 12.05
NH_44_B 44 Gạo Nàng Hương 8.60
DA_10_B 10 Dầu ăn 9.50
MG_25_B 25 Mì gói 5.77
BG_79_A 79 Bột giặt 12.05
NH_14_B 14 Gạo Nàng Hương 8.60
BG_31_B 31 Bột giặt 12.05
DA_21_A 21 Dầu ăn 9.50
NH_11_A 11 Gạo Nàng Hương 8.60
MG_18_A 18 Mì gói 5.77
NH_47_B 47 Gạo Nàng Hương 8.60
BG_13_A 13 Bột giặt 12.05

Bảng tham chiếu 3


Mã hàng MG
Tên hàng Mì gói
Đơn giá (USD) 5.77
Tổng thành tiền (VNĐ) 6,926,597

Sheet2:
Câu 10: Điền dữ liệu cho cột Số luợng (dạng số), là hai kí số trong cột Mã số.
Câu 11: Điền dữ liệu cho cột Tên hàng dựa vào hai ký tự đầu trong cột Mã số và Bảng tham
Câu 12: Điền dữ liệu cho cột Tỷ lệ giảm giá: nếu Số lượng trên 60 thì được giảm 9%, ngượ
được giảm 5%, ngược lại thì không được giảm.
Câu 13: Thành tiền (VNĐ) = Số lượng * Đơn giá (USD) * (1 - Tỷ lệ giảm giá) * Tỷ giá
Câu 14: Trong Bảng tham chiếu 3, hãy tính Tổng thành tiền (VNĐ) theo từng tên hàng.
Câu 15: Sử dụng chức năng Advanced Filter để lọc và ghi vào vùng trống phía dưới các mẫ
Sheet2:
Câu 10: Điền dữ liệu cho cột Số luợng (dạng số), là hai kí số trong cột Mã số.
Câu 11: Điền dữ liệu cho cột Tên hàng dựa vào hai ký tự đầu trong cột Mã số và Bảng tham
Câu 12: Điền dữ liệu cho cột Tỷ lệ giảm giá: nếu Số lượng trên 60 thì được giảm 9%, ngượ
được giảm 5%, ngược lại thì không được giảm.
Câu 13: Thành tiền (VNĐ) = Số lượng * Đơn giá (USD) * (1 - Tỷ lệ giảm giá) * Tỷ giá
Câu 14: Trong Bảng tham chiếu 3, hãy tính Tổng thành tiền (VNĐ) theo từng tên hàng.
Câu 15: Sử dụng chức năng Advanced Filter để lọc và ghi vào vùng trống phía dưới các mẫ
Hương có số lượng trên 40.
Câu 16: Vẽ đồ thị Pie dạng 3D so sánh Tổng thành tiền (VNĐ) theo Tên hàng.

Câu 15
Số lượng Tên hàng
>40 Gạo Nàng Hương

Mã số Số lượng Tên hàng Đơn giá (USD)


NH_72_B 72 Gạo Nàng Hương 8.60
NH_44_B 44 Gạo Nàng Hương 8.60
NH_47_B 47 Gạo Nàng Hương 8.60
Tỷ lệ giảm giá Thành tiền (VNĐ)
0.00 1,306,905
0.00 2,797,275
0.09 12,762,641
0.00 4,639,853
0.05 8,142,222
0.00 2,151,750
0.00 3,267,263
0.09 19,621,117
0.00 2,727,060
0.05 8,037,862
0.00 4,518,675
0.00 2,142,690
0.00 2,352,429
0.05 8,697,373
0.00 3,548,123

Bảng tham chiếu 3


DA BG NH
Dầu ăn Bột giặt Gạo Nàng Hương
9.50 12.05 8.60
9,467,700 35,846,955 34,471,986

kí số trong cột Mã số. So sánh Tổng thành tiền


ự đầu trong cột Mã số và Bảng tham chiếu 3. 8

ng trên 60 thì được giảm 9%, ngược lại nếu Số lượng trên 30 thì 40%

) * (1 - Tỷ lệ giảm giá) * Tỷ giá


tiền (VNĐ) theo từng tên hàng.
hi vào vùng trống phía dưới các mẫu tin thỏa điều kiện: Gạo Nàng
kí số trong cột Mã số. So sánh Tổng thành tiền
ự đầu trong cột Mã số và Bảng tham chiếu 3. 8

ng trên 60 thì được giảm 9%, ngược lại nếu Số lượng trên 30 thì 40%

) * (1 - Tỷ lệ giảm giá) * Tỷ giá


tiền (VNĐ) theo từng tên hàng.
hi vào vùng trống phía dưới các mẫu tin thỏa điều kiện: Gạo Nàng

(VNĐ) theo Tên hàng.


Mì gói Dầu ăn Bột gi

Tỷ lệ giảm giá Thành tiền (VNĐ)


0.09 12,762,641
0.05 8,142,222
0.05 8,697,373
nh Tổng thành tiền (VNĐ) theo Tên hàng
8% 11%

40%
nh Tổng thành tiền (VNĐ) theo Tên hàng
8% 11%

40%

41%

Mì gói Dầu ăn Bột giặt Gạo Nàng Hương

You might also like