Excel Ôn Tập-chữa

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

BẢNG LƯƠNG THÁNG 6

STT MNV HỌ ĐỆM TÊN NGÀY SINH NGÀY BĐLV HỆ SỐ LƯƠNG


1 AB010 Trần Văn A 10/20/1966 11/11/2016 4.74
2 AB038 Đỗ Thanh R 3/26/1979 10/9/2017 3.13
3 AB011 Nguyễn Thị B 9/19/1980 5/8/2010 3.66
4 AB024 Lê Thanh G 4/28/1983 2/3/2010 3.33
5 AB017 Đinh Văn N 9/20/1985 5/6/2009 3.00
6 AB013 Nguyễn Việt E 10/30/1985 6/6/2009 3.33
7 AB018 Trần Thị V 10/29/1988 1/8/2011 2.67
8 AB027 Vũ Văn X 1/17/1989 11/11/2011 2.34
9 AB016 Hoàng Thanh K 9/15/1989 5/15/2012 2.67
10 AB019 Ngô Thị D 9/20/1989 4/15/2010 2.67

1/ Tuổi: sử dụng hàm Datedif, kết hợp Today, hoặc sử dụng hàm Today() kết hợp hàm Year
2/ PC thâm niên: Sử dụng hàm Year() hoặc hàm Datedif kết hợp hàm If.
3/ Sử dụng hàm Sum hoặc tính tổng dựa trên địa chỉ ô
NG 6
TUỔI PC ƯU ĐÃI TỔNG TIỀN
58 - 5,451,000
45 - 3,599,500
44 - 4,209,000
41 - 3,829,500
39 - 3,450,000
39 - 3,829,500
36 - 3,070,500
35 - 2,691,000
35 - 3,070,500
35 - 3,070,500

kết hợp hàm Year


BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 01-2020
Số Mã Họ Tên Phòng Chức Phụ Cấp Lương
Thứ Tự Nhân Viên Nhân Viên Ban Vụ Chức Vụ Cơ Bản

1 A01 Nguyên Kế Hoạch GĐ 50000 5,500,000


2 B01 Lê Hành Chính PGĐ 40000 4,500,000
3 A02 My Kế Hoạch TP 30000 4,300,000
4 C02 Hoàng Kế Toán NV 10000 3,000,000
5 A03 Thanh Kế Hoạch TP 30000 4,500,000
6 B02 Hạnh Hành Chính PP 20000 3,500,000
7 C01 Chi Kế Toán NV 10000 3,000,000
8 B03 Hiền Hành Chính NV 10000 3,300,000
9 A04 Trâm Kế Hoạch NV 10000 3,200,000
10 B06 Tùng Hành Chính NV 10000 3,100,000
Tổng Cộng 220,000 37,900,000
Kết Quả Tham Khảo 220,000 3,790,000

BẢNG TRA PHÒNG BAN


A B C
Phòng Ban

Tên
Phòng Kế Hoạch Hành Chính Kế Toán
Ban

BẢNG TRA PHỤ CẤP


GĐ 50000
PGĐ 40000
TP 30000
PP 20000
NV 10000

Yêu Cầu
Câu 1 Sử dụng công thức hoặc lệnh Fill để điền giá trị cho cột Số Thứ Tự

Câu 2 Căn cứ vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Nhân Viên và BẢNG TRA PHÒNG BAN,
hãy điền tên phòng ban cho các nhân viên ở cột Phòng. (Sử dụng Hàm Left và hàm Hlookup)

Câu 3 Căn cứ vào số liệu ở cột Chức Vụ và BẢNG TRA PHỤ CẤP, hãy tính tiền Phụ Cấp Chức Vụ cho mỗi n

Câu 4 Tính Thực Lãnh cho mỗi nhân viên biết rằng Thực Lãnh = Phụ Cấp Chức Vụ + Lương
Câu 5 Tính Tổng Cộng cho cột Thực Lãnh (Sử dụng hàm Sum)
020
Thực
Lãnh

5,550,000
4,540,000
4,330,000
3,010,000
4,530,000
3,520,000
3,010,000
3,310,000
3,210,000
3,110,000
38,120,000
4,010,000

à hàm Hlookup)

Phụ Cấp Chức Vụ cho mỗi nhân viên (Sử dụng hàm if hoặc hàm VLookup để tính)

Vụ + Lương
Mã nhân Lương Lương
STT Họ và tên Ngày sinh Phòng ban Phụ cấp
viên cơ bản thực lĩnh
1 NVTV01 Nguyễn Hồng Ánh 12/12/1989 Tài vụ 6000000 500,000 6,500,000
2 PPHC01 Trần Quang Anh 5/14/1990 Hành chính 6000000 2,000,000 8,000,000
3 TPHC02 Mai Hồng Vũ 11/11/1986 Hành chính 5000000 3,000,000 8,000,000
4 NVHC01 Nguyễn Thị Xuân 6/10/1992 Hành chính 6000000 500,000 6,500,000
5 PPKH01 Phạm Thị Lan 7/6/1990 Kế hoạch 6000000 2,000,000 8,000,000
6 TPKH01 Trần Tuấn Linh 5/8/1988 Kế hoạch 6000000 3,000,000 9,000,000
7 NVKH01 Trần Linh Chi 6/6/1994 Kế hoạch 6000000 500,000 6,500,000
8 NVKH02 Tạ Bích Diệp 2/3/1995 Kế hoạch 5000000 500,000 5,500,000
9 PPTV01 Nguyễn Đăng Khôi 7/7/1992 Tài vụ 6000000 2,000,000 8,000,000
10 TPTV01 Trần Khôi Nguyên 5/10/1989 Tài vụ 6000000 3,000,000 9,000,000

- Sử dụng công thức để điền cột Phòng ban dựa vào ký tự thứ 3 và thứ 4 trong mã nhân viên và bảng phụ dưới đây (sử d

Mã Tên phòng ban


TV Tài vụ
HC Hành chính
KH Kế hoạch

- Sử dụng công thức để điền cột Lương cơ bản biết: nếu số cuối trong mã nhân viên là 1, LCB là: 6
- Sử dụng công thức để điền cột Phụ cấp biết, nếu hai ký tự đầu trong mã nhân viên là TP: phụ cấp 3
- Lương thực lĩnh = Lương cơ bản + Phụ cấp.
ên và bảng phụ dưới đây (sử dụng hàm Mid kết hợp với hàm Vlookup)

nhân viên là 1, LCB là: 6.000.000, còn số cuối là 2 , LCB là: 5.000.000 (Sử dụng hàm Right kết hợp với hàm If)
hân viên là TP: phụ cấp 3.000.000, nếu PP phụ cấp 2.000.000, NV phụ cấp 500.000 (Sử dụng hàm If)
kết hợp với hàm If)
BẢNG THANH TOÁN TIỀN ĐIỆN

ĐIỆN
MÃ LOẠI
ĐIỆN CHỈ SỐ CHỈ SỐ NĂNG
STT HỌ ĐỆM TÊN MÃ HỘ KHU HÌNH SỬ
KẾ MỚI CŨ TIÊU
VỰC DỤNG
THỤ
1 ĐK01 XXXX X TD-A2 285 45 240 2 Tiêu dùng
2 ĐK02 XXXX X KD-A1 356 82 274 1 Kinh doanh
3 ĐK03 XXXX X SX-C3 782 150 632 3 Sản xuất
4 ĐK04 XXXX X TD-C1 162 12 150 1 Tiêu dùng
5 ĐK05 XXXX X KD-A2 487 87 400 2 Kinh doanh
6 ĐK06 XXXX X TD-C2 518 88 430 2 Tiêu dùng
7 ĐK07 XXXX X TD-B3 548 18 530 3 Tiêu dùng
8 ĐK08 XXXX X KD-B1 750 250 500 1 Kinh doanh
9 ĐK09 XXXX X TD-B2 352 42 310 2 Tiêu dùng
10 ĐK10 XXXX X KD-C3 179 14 165 3 Kinh doanh

BẢNG ĐƠN GIÁ ĐIỆN (1Kwh)


Mã khu vực
Hình thức SD
1 2 3
Sản xuất 1200 1250 1300
Tiêu dùn 1350 1450 1600
Kinh doa 1800 2000 2300

1/ Tính cột Điện năng tiêu thụ = Chỉ số mới - Chỉ số cũ


2/ Điền cột khu vực , biết khu vực là ký tự cuối trong Mã hộ
3/ Điền cột Loại hình sử dụng (LHSD), biết:
- Nếu hai ký tự đầu tiên của cột Mã hộ là TD, thì LHSD là: Tiêu dùng
- Nếu hai ký tự đầu tiên của cột Mã hộ là KD, thì LHSD là: Kinh doanh
- Nếu hai ký tự đầu tiên của cột Mã hộ là SX, thì LHSD là: Sản xuất
4/ Điền cột Đơn giá, dựa vào bảng Đơn giá điện bên dưới.
5/ Điền cột Thành tiền = Đơn giá * Điện năng tiêu thụ
THÀNH
ĐƠN GIÁ
TIỀN

1450 348,000
1800 493,200
1300 821,600
1350 202,500
2000 800,000
1450 623,500
1600 848,000
1800 900,000
1450 449,500
2300 379,500

You might also like