Excel _ Bài tập111

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 32

THỐNG KÊ BÁN HÀNG

STT Mã hàng Tên hàng Số lượng Đơn giá


1 AT Áo thun 95 700000 700000
2 QJ Quần jean 105 250000 250000
3 QK Quần kaki 285 180000 180000
4 AT Áo thun 50 700000 700000
5 SM Sơ mi 100 850000 850000
6 AT Áo thun 130 700000 700000
7 QJ Quần jean 85 250000 250000
8 SM Sơ mi 40 850000 850000

BẢNG PHỤ
Mã hàng AT SM QK
Tên hàng Áo thun Sơ mi Quần kaki
Đơn giá 700000 850000 180000

1. Tên hàng: dựa vào Mã hàng tra trong BẢNG PHỤ.


2. Đơn giá: dựa vào Mã hàng tra trong BẢNG PHỤ.
3. Giảm giá: Nếu mặt hàng có số lượng >=100, thì giảm 5% (Số lượng * Đơn giá). Ngược lại không
4. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá,
HÀNG
Giảm giá Thành tiền
0 0 66500000
1312500 1312500 24937500
2565000 2565000 48735000
0 0 35000000
4250000 4250000 80750000
4550000 4550000 86450000
0 0 21250000
0 0 34000000

QJ
Quần jean
250000

g * Đơn giá). Ngược lại không giảm.


tên
AT thun 95
QJ Quần jean 105
QK kaki 285
AT thun 50
SM mi 100
AT thun 150
QJ Quần jean 85
SM mi 40

AT SM QK QJ
thun mi kaki Quần jean
700000 850000 180000 250000
KẾT QUẢ THI CUỐI KHOÁ

MÃ SỐ HỌ VÀ TÊN WINDOWS WORD EXCEL ĐTB

T001 Hoàng Phương 7 7 6 6.5 6.5


T002 Hoàng Hà 9 8 9 8.75 8.75
D003 Hoàng Mai 8 6 6 6.5 6.5
T004 Hoàng Phương 8 7 5 6.25 6.25
D005 Hoàng Khoa 10 8 6 7.5 7.5
K006 Hoàng Hà 5 4 2 3.25 3.25
T007 Hoàng Loan 10 7 7 7.75 7.75
T008 Hoàng Vân 9 8 6 7.25 7.25

MÃ ĐIỂM CỘNG THÊM


T 0.5
D 1
K 2
HOÁ

ĐIỂM KẾT
XẾP LOẠI
THÊM QUẢ
0.5 7 Khá 1. Tính điểm trung bình biết rằng môn Excel nhân h
0.5 9.25 Giỏi 2. Điền vào cột Điểm thêm dựa vào ký tự đầu của củ
1 7.5 Khá 3. Tính Tổng điểm = Điểm trung bình + Điểm thêm
0.5 6.75 Khá 4. Điền vào cột Xếp loaị, nếu Điểm trung bình (ĐTB
1 8.5 Khá
2 5.25 Yếu
0.5 8.25 Khá
0.5 7.75 Khá
ằng môn Excel nhân hệ số 2
ựa vào ký tự đầu của của Mã dò trong Bảng Điểm thêm
ung bình + Điểm thêm
Điểm trung bình (ĐTB)>=8: xếp loại Giỏi, 6=<ĐTB<8: xếp loại Khá, 4<=ĐTB <6: xếp loại Trung Bình, còn lại xếp
loại Trung Bình, còn lại xếp loại Kém.
MÃ SỐ SỐ TÊN SẢN
STT HỌ TÊN ĐƠN GIÁ GHI CHÚ
ĐƠN VỊ LƯƠNG PHẨM
1 TRẦN MINH APX1 24 NÓN 15000 Phân xưởng 1
2 LÊ NAM BPX2 22 TÚI XÁCH 20000 Phân xưởng 2
3 NGUYỄN HOA APX1 31 NÓN 15000 Phân xưởng 1
4 LÝ LAN CPX1 37 DÂY NỊT 5000 Phân xưởng 1
5 LÊ AN CPX2 43 DÂY NỊT 5000 Phân xưởng 2
6 NGUYỄN VŨ BPX1 20 TÚI XÁCH 20000 Phân xưởng 1
7 PHAN MAI APX2 24 NÓN 15000 Phân xưởng 2
8 TRẦN HÙNG CPX2 19 DÂY NỊT 5000 Phân xưởng 2

BẢNG 2 BẢNG 3
A B C
SẢN TÚI
NÓN DÂY NỊT SỐ LƯỢNG THƯỞNG
PHẨM XÁCH

ĐƠN GIÁ 15000 20000 5000 15 150000

20 200000
30 300000
MỨC
1. Điền cột TÊN SẢN PHẨM: Dựa vào 1 kí tự thứ nhất của MÃ SỐ ĐƠ
THƯỞNG Phụ cấp
LƯƠNG
200000 560000 40000 2. Điền cột GHI CHÚ: nếu 1 kí tự cuối của MÃ ĐƠN VỊ
200000 640000 lại ghi
0 3. Dựa“ Phân xưởng32”.
vào BẢNG tính cột THƯỞNG.
300000 765000 0 4. Tính toán cho cột MỨC LƯƠNG= SỐ LƯƠNG * ĐƠN GIÁ + THƯ
300000 485000 115000 5. Chèn thêm cột PHỤ CẤP, biết nếu MỨC LƯƠNG thấp hơn 600,000 t
300000 515000 85000 đủ 600,000.
200000 600000 0
200000 560000 40000
150000 245000 355000

Đếm số lượng nón: 3 3

Tính tổng thưởng của sản phẩm có số lượng > 30 900000


900000
hứ nhất của MÃ SỐ ĐƠN VỊ và BẢNG 2.

à ĐƠN VỊ là 1 thì ghi “Phân xưởng 1”, ngược

NG * ĐƠN GIÁ + THƯỞNG (0,5 điểm)


ƠNG thấp hơn 600,000 thì sẽ phụ cấp thêm cho
BẢNG TỔNG KẾT

MÃ MẶT ĐƠN VỊ
STT TÊN MẶT HÀNG SL
HÀNG TÍNH
1 A01 Gạch men viên 1000
2 B01 Tôn tấm 80
3 A02 Gạch men viên 1200
4 C01 Xi măng bao 20
5 C02 Xi măng bao 80

BẢNG PHỤ 1 BẢNG

kí tự thứ kí tự thứ 2
Loại VLXD Đơn vị tính
nhất và 3

A Gạch men viên 1


B Tôn tấm 2
C Xi măng bao
BẢNG TỔNG KẾT CUỐI NGÀY

ĐƠN GIÁ

13000
80000
13000
85000
75000

BẢNG PHỤ 2

Chất lượng

Loại 1
Loại 2
THÀNH TIỀN
Đơn giá
13000000 15000
6400000 80000
15600000 13000
1700000 85000
6000000 75000

BẢNG ĐƠN GIÁ

kí tự
Loại 1 loại 2
thứ nhất

A 15000 13000
B 80000 70000
C 85000 75000
1. Nhập dữ liệu cho cột Tên mặt hàng

2. Nhập dữ liệu cho cột Đơn vị tính

3. Tính dữ liệu cho cột Đơn giá


4. Tính dữ liệu cho cột Thành tiền
5. Tính tổng cột Thành tiền
QUẢN LÝ KHÁCH SẠN ABC

BẢNG THEO DÕI KHÁCH HÀNG

STT KHÁCH SỐ PHÒNG NGÀY ĐẾN NGÀY ĐI

1 NAM A01 1/1/1998 1/10/1998


2 HÙNG B01 1/15/1998 1/15/1998
3 NAM A01 1/20/1998 1/25/1998
4 MINH C02 1/15/1998 1/20/1998
5 THANH B02 1/25/1998 1/30/1998
6 DŨNG A02 1/1/1998 1/30/1998

BẢNG GIÁ THUÊ PHÒNG (vnd)


LOẠI Giá/ ngày
A 500000
B 300000
C 200000

1. Tính tiền thuê cho các khách trọ theo giá thuê của từng loại phòng.
2. Tính tiền giảm cho các khách thuê phòng. Biết rằng nhân kỷ niệm 10 năm th
3. Tính tiền phải trả của từng khách thuê phòng.
4. Đếm số khách thuê phòng trong ngày 15-1-98
5. Tính tổng số tiền thu được từ ngày 1 đến ngày 15
HÁCH HÀNG

TIỀN TIỀN PHẢI


TIỀN THUÊ
GIẢM TRẢ
5000000 0 5000000
300000 150000 150000
3000000 0 3000000
1200000 100000 1100000
1800000 0 1800000
15000000 250000 14750000

ừng loại phòng.


g nhân kỷ niệm 10 năm thành lập khách sạn, 15-1-98 các khách thuê phòng trong ngày này được giảm 50% tiền thuê c

2
0
g ngày này được giảm 50% tiền thuê của ngày đó.
BẢNG ĐIỂM CHI TIẾT HỘI THI HỌ
HỌ VÀ TÊN SỐ BÁO DANH NGÀNH
AN TI01D CÔNG NGHỆ TT
BÌN KT01D KẾ TOÁN
CHIẾN TI03C CÔNG NGHỆ TT
DUNG KT02T KẾ TOÁN
HOÀ NN01T NGOẠI NGỮ

MÃ NGÀNH NGÀNH
TI CÔNG NGHỆ TT
KT KẾ TOÁN
NN NGOẠI NGỮ

1. Điền ngành dự thi cho các thí sinh. Mã ngành được xác định qua 2 ký tự đầu của số
2. Điền khối dự thi cho các thí sinh. Mã khối xác định qua ký tự cuối cùng của số báo
3. Tính tổng điểm biết điểm thực hành (Điểm TH) tính hệ số 2.
4. Tính giải biết Giải Nhất từ 27 điểm trở lên, giải Nhì từ 24 điểm đến dưới 27 điểm; g
5. Đếm xem có bao nhiêu sinh viên khối Đại học?
G ĐIỂM CHI TIẾT HỘI THI HỌC SINH GIỎI
KHỐI ĐIỂM LT ĐIỂM TH TỔNG ĐIỂM
ĐẠI HỌC 8 7.5 23
ĐẠI HỌC 8.5 8 24.5
CAO ĐẲNG 8 8.5 25
TRUNG CẤP 9 8.5 26
TRUNG CẤP 9.5 9 27.5

MÃ KHỐI KHỐI
D ĐẠI HỌC
C CAO ĐẲNG
T TRUNG CẤP

được xác định qua 2 ký tự đầu của số báo danh.


định qua ký tự cuối cùng của số báo danh.
) tính hệ số 2.
Nhì từ 24 điểm đến dưới 27 điểm; giải Ba từ 21 điểm đến dưới 24 điểm.
? 2
GIẢI
Ba
Nhì
Nhì
Nhì
Nhất
QUẢN LÝ KHÁCH SẠN THÀNH CÔNG

BẢNG GIÁ PHÒNG


Loại A B C
Giá thuê 1
300 100 70
ngày 1USD

Tiền Tiền Thuê


STT Tên khách Số phòng Ngày đến Ngày đi
thuê(VND) (USD)
1 Nam A01 1/1/15 10/1/15 2700 0.12
2 Hùng B01 15/1/15 18/1/15 300 0.01
3 Hà A02 20/1/99 29/1/99 2700 0.12
4 Hải C02 15/1/99 20/1/99 350 0.02
5 Bình A02 25/1/99 30/1/99 1500 0.07
6 Thành B02 10/1/99 30/1/99 2000 0.09

1) Dựa vào ký tự đầu của Số phòng và bảng giá để tính cột Tiền thuê, biết rằng Tiền thuê = Số ngày
2) Nếu khách đến ở vào ngày 15 được giảm giá trong ngày hôm đó 30%.
3) Tiền phải trả= Tiền thuê – Tiền giảm.
4) Tính tổng số người ở trong ngày 15.
5) Tính tổng số tiền thu được từ ngày 1/15/1999 đến ngày 1/29/1999.
6) Đếm số lượng người có Tên bắt đầu bằng ký tự “H”.
23000

Tiền phải
Tiền giảm
trả
0 2700
30 270
0 2700
21 329
0 1500
0 2000

ê, biết rằng Tiền thuê = Số ngày * giá.

3
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊ

MỨC LƯƠNG 180000

STT HỌ TÊN PHÁI

1 THANH NAM
2 HÙNG NAM
3 TÚ NỮ
4 TRINH NỮ
5 DŨNG NAM

Yêu cầu: Lập công thức tính cho các cột chấm hỏi.
1) Lương cơ bản = Hệ số lương * Mức lương
2) Phụ cấp: + 5.000.000 nếu số năm công tác > 7
+ 3.500.000 nếu số năm công tác từ 3 đến 7 năm
+ ngược lại bằng 0
3) Tiền phạt: Nếu số ngày làm việc < số ngày quy định thì phạt 50000 cho mỗi ngày.
Tiền thưởng: Nếu số ngày làm việc > số ngày qui định thì thưởng 100000 cho mỗi ngày.
4) Tiền lãnh = Lương cơ bản + Phụ cấp + Tiền thưởng - Tiền phạt
5) Ghi chú là “ Thôi việc” nếu nghỉ quá 10 ngày.
6) + Đếm số nhân viên là nam giới.
+ Tính tổng tiền thưởng của nhân viên có tên bắt đầu bằng chữ “T”
ẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THÁNG 10 NĂM 2000

SỐ NGÀY QUY ĐỊNH TRONG THÁNG

SỐ NGÀY
HỆ SỐ SỐ NĂM LƯƠNG
LÀM PHỤ CẤP
LƯƠNG CÔNG TÁC CƠ BẢN
VIỆC
3 10 26 540000 5000000
2 5 26 360000 3500000
2.5 6 27 450000 3500000
3 8 15 540000 5000000
2 1 28 360000 0

Đếm nhân viên là nam giới

+ Tính tổng tiền thưởng của nhân viên có tên bắt đầu bằng

ông tác > 7


100000

hạt 50000 cho mỗi ngày.


ởng 100000 cho mỗi ngày.
NH TRONG THÁNG 26

TIỀN TIỀN TIỀN GHI


PHẠT THƯỞNG LÃNH CHÚ

0 0 5540000
0 0 3860000
0 100000 4050000
550000 0 4990000 Thôi việc
0 200000 560000

hân viên có tên bắt đầu bằng chữ “T” 100000


BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THÁNG 10 NĂM 20

MỨC LƯƠNG 180000

HỌ HỆ SỐ SỐ NĂM
STT PHÁI
TÊN LƯƠNG CÔNG TÁC

1 THANH NAM 3 10
2 HÙNG NAM 2 5
3 TÚ NỮ 2.5 6
4 TRINH NỮ 3 8
5 DŨNG NAM 2 1

Yêu cầu: Lập công thức tính cho các cột chấm hỏi.
1) Lương cơ bản = Hệ số lương * Mức lương
2) Phụ cấp: + 5.000.000 nếu số năm công tác > 7
+ 3.500.000 nếu số năm công tác từ 3 đến 7 năm
+ ngược lại bằng 0
3) Tiền phạt: Nếu số ngày làm việc < số ngày quy định thì phạt 50000 cho mỗi ngày.
Tiền thưởng: Nếu số ngày làm việc > số ngày qui định thì thưởng 100000 cho mỗi ngày.
4) Tiền lãnh = Lương cơ bản + Phụ cấp + Tiền thưởng - Tiền phạt
5) Ghi chú là “ Thôi việc” nếu nghỉ quá 10 ngày.
6) + Đếm số nhân viên là nam giới.
+ Tính tổng tiền thưởng của nhân viên có tên bắt đầu bằng chữ “T”
THÁNG 10 NĂM 2000

SỐ NGÀY QUY ĐỊNH TRONG THÁNG 26

SỐ NGÀY
LƯƠNG TIỀN TIỀN
LÀM PHỤ CẤP TIỀN PHẠT
CƠ BẢN THƯỞNG LÃNH
VIỆC
26 540000 5000000 0 0 5540000
26 360000 3500000 0 0 3860000
27 450000 3500000 0 100000 4050000
15 540000 5000000 550000 0 4990000
28 360000 0 0 200000 560000

Đếm nhân viên là nam giới 3

Tính tổng tiền thưởng của nhân viên có tên bắt đầu bằng chữ “T”

* đại diện cho 1 chuỗi ký tự "T*"


? Đại diện cho 1 ký tự.
000 cho mỗi ngày.
0000 cho mỗi ngày.
GHI CHÚ

Thôi việc 3
3

100000

100000
STT Mã hàng Tên hàng Xuất - Nhập Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 MO240 Monitor N 9 20 180
2 CP100 CPU X 1 42 42
3 KB101 KeyBoard X 6 18 108
4 CP105 CPU N 15 35 514.5
5 MO220 Monitor X 7 24 168
6 CP090 CPU X 8 42 336
7 KB103 KeyBoard N 23 15 338.1
8 MO110 Monitor X 5 24 120
9 KB104 KeyBoard X 4 18 72
10 CP116 CPU N 3 35 105

Danh mục Bảng đơn giá


Mã hàng Tên hàng Mã KB MO CP
CP CPU Nhập 15 20 35
MO Monitor Xuất 18 24 42
KB KeyBoard
2. Tên hàng: dựa vào hai kí tự đầu của mã hàng và tra trong bảng danh mục
3. Trong bảng đơn giá. Đơn giá xuất cao hơn đơn giá nhập 20%
4. Đơn giá: Dựa vào hai kí tự đầu của mã hàng và điều kiện nhập hay suất để
tra trong bảng giá
5. Thành tiền = số lượng* đơn giá, nếu số lượng > 10 giảm 2% trên trị giá
thành tiền cho phiếu xuất. Định dạng kiểu 100.000 USD
6. Đếm xem có bao nhiêu hoá đơn được giảm giá

Đếm xem có bao nhiêu hoá đơn được giảm giá

2
STT Mã hàng Tên hàng Xuất - Nhập Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 MO240 N 9
2 CP100 X 1
3 KB101 X 6
4 CP105 N 15
5 MO220 X 7
6 CP090 X 8
7 KB103 N 23
8 MO110 X 5
9 KB104 X 4
10 CP116 N 3

Danh mục Bảng đơn giá


Mã hàng Tên hàng Mã KB MO CP
CP CPU Nhập 15 20 35
MO Monitor Xuất
KB KeyBoard
2. Tên hàng: dựa vào hai kí tự đầu của mã hàng và tra trong bảng danh mục
3. Trong bảng đơn giá. Đơn giá xuất cao hơn đơn giá nhập 20%
4. Đơn giá: Dựa vào hai kí tự đầu của mã hàng và điều kiện nhập hay suất để
tra trong bảng giá
5. Thành tiền = số lượng* đơn giá, nếu số lượng > 10 giảm 2% trên trị giá
thành tiền cho phiếu xuất. Định dạng kiểu 100.000 USD
6. Đếm xem có bao nhiêu hoá đơn được giảm giá

You might also like