ĐÈ ANH 9
ĐÈ ANH 9
ĐÈ ANH 9
⇒ Mrs. Brown...................................................................................................
Question 33 : “Don’t go to the park when it’s dark”, said Mrs Brown.
⇒ Different materials.........................................................................................
ao dai.
⇒I don’t .............................................................................................................
workshop. (set up)
I
1. A 2. A 3. A 4. B 5. D 6. B 7. B 8. A 9. B 10. C
11. A 12. B 13. C 14. B 15. A 16. C 17. A 18. C 19. A 20. A
21. D 22. B 23. A 24. C 25. C 26. B 27. A 28. B 29. C 30. D
31. C
II
Tạm dịch: Tôi ước mặt trời tỏa nắng để mà chúng ta có thể đi bơi.
6. B
Kiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Dạng chủ động: S1 + V + O (S2)
Tạm dịch: Gốm được truyền lại từ các nghệ nhân tới các người đào tạo để
mà họ có thể duy trì nghệ thuật.
7. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
interested (adj): hứng thú (dùng để chỉ cảm xúc của con người về sự vật,
việc)
⇒ located = situated
D. sited (v): điểm
Tạm dịch: Ngôi làng thì nằm ở trong một thung lũng.
20. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
enjoyable (adj): dễ chịu
A. pleasant (adj): dễ chịu
B. boring (adj): nhàm chán
C. comfortable (adj): thoải mái
⇒ enjoyable = pleasant
D. free (adj): tự do
Tạm dịch: Chúng tôi đã dành một buổi tối dễ chịu nói về ngày xưa.
21. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
compulsory (adj): bắt buộc
A. required (adj): bắt buộc
B. despised (adj): ghét
C. difficult (adj): khó
Tạm dịch: Toán có phải là một môn học bắt buộc ở trường trung học ở Việt
Nam?
22. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
give up (v): bỏ
A. stop (v): dừng
B. continue (v): tiếp tục
C. finish (v): hoàn thành