伯爍縣
外观
伯烁县 Huyện Bá Thước | |
---|---|
县 | |
坐标:20°19′59″N 105°15′00″E / 20.333°N 105.25°E | |
国家 | 越南 |
省 | 清化省 |
行政区划 | 1市镇20社 |
县莅 | 梗娘市镇 |
面积 | |
• 总计 | 774.2 平方公里(298.9 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 105,000人 |
• 密度 | 136人/平方公里(351人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 伯烁县电子信息门户网站 |
伯烁县(越南语:Huyện Bá Thước/縣伯爍),又译“巴托县”[1],是越南清化省下辖的一个县。面积777.2平方公里,2018年总人口105000人。
名称来源
[编辑]地理
[编辑]伯烁县东接石城县,东南接锦水县,南接玉勒县和良政县,西接关山县和关化县,北接和平省枚州县、新乐县和乐山县。
历史
[编辑]1945年11月,关化州析置伯烁州,以原新化州为伯烁州管辖区域[2]:295。
1948年3月25日,北越政府改州为县[3],伯烁州改为伯烁县。
1964年4月2日,国成社分设为陇高社、成山社、成林社、陇粘社、古陇社,湖田社分设为田炉社、田光社、田上社、田下社,良中社析置下中社、良外社、良内社,文儒社析置铁继社、祈新社,林车社析置爱上社。
1965年2月9日,增设新立社。
1984年12月14日,田炉社析置田中社[4]。
1994年8月23日,林车社析置梗娘市镇。
2019年10月16日,新立社和林车社并入梗娘市镇[5]。
行政区划
[编辑]伯烁县下辖1市镇20社,县莅梗娘市镇。
- 梗娘市镇(Thị trấn Cành Nàng)
- 爱上社(Xã Ái Thượng)
- 班功社(Xã Ban Công)
- 古陇社(Xã Cổ Lũng)
- 田下社(Xã Điền Hạ)
- 田炉社(Xã Điền Lư)
- 田光社(Xã Điền Quang)
- 田上社(Xã Điền Thượng)
- 田中社(Xã Điền Trung)
- 下中社(Xã Hạ Trung)
- 祈新社(Xã Kỳ Tân)
- 陇高社(Xã Lũng Cao)
- 陇粘社(Xã Lũng Niêm)
- 良外社(Xã Lương Ngoại)
- 良内社(Xã Lương Nội)
- 良中社(Xã Lương Trung)
- 成林社(Xã Thành Lâm)
- 成山社(Xã Thành Sơn)
- 铁继社(Xã Thiết Kế)
- 铁甕社(Xã Thiết Ống)
- 文儒社(Xã Văn Nho)
民族
[编辑]注释
[编辑]- ^ 丛国胜主编《越南行政地名译名手册》译作“巴托”。
- ^ Ủy ban nhân dân Thanh Hóa. Địa chí Thanh Hóa (PDF). Hà Nội, Việt Nam: Nhà Xuất Bản Văn Hóa Thông Tin. 2000年 [2023-11-19]. OCLC 62503288. (原始内容存档 (PDF)于2023-11-19) (越南语).
- ^ Sắc lệnh số 148/SL về việc bãi bỏ danh từ phủ, châu, quận do Chủ tịch Chính phủ Việt nam dân chủ cộng hoà ban hành. [2020-05-03]. (原始内容存档于2020-05-18).
- ^ Quyết định 163-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Thanh Hoá do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-05]. (原始内容存档于2019-12-31).
- ^ Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-04-01).