nào
Jump to navigation
Jump to search
See also: Appendix:Variations of "nao"
Mandarin
[edit]Alternative forms
[edit]Romanization
[edit]- Hanyu Pinyin reading of 淖
- Hanyu Pinyin reading of 澅/𣶩
- Hanyu Pinyin reading of 腘
- Hanyu Pinyin reading of 腢
- Hanyu Pinyin reading of 臋
- Hanyu Pinyin reading of 鐃/铙
- Hanyu Pinyin reading of 閙/闹
- Hanyu Pinyin reading of 闹
- Hanyu Pinyin reading of 鬧/闹
Tày
[edit]Pronunciation
[edit]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [naːw˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [naːw˩]
Etymology 1
[edit]Noun
[edit]nào (鐃)
Derived terms
[edit]Etymology 2
[edit]Adverb
[edit]nào
Verb
[edit]nào
References
[edit]- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [naːw˨˩]
- (Huế) IPA(key): [naːw˦˩]
- (Saigon) IPA(key): [naːw˨˩]
Audio (Hà Nội): (file)
Determiner
[edit]- which
- Đi đường nào đây?
- Which road do I take?
Usage notes
[edit]- The interrogative pronoun nào follows the noun it modifies and denotes a choice which is to be made from a known set of things or people. Note that if nào follows a noun used together with a classifier, the noun may be omitted in the reply, but the classifier is required.
- Anh mua quyển từ điển nào? ― Which dictionary are you buying?
- Tôi mua quyển (từ điển) kia. ― I am buying that one.
See also
[edit]Derived terms
See also
[edit]Proximal (*-iː) |
Distal 1 (*-iːʔ) |
Distal 2 (*-əːʔ) |
Distal 3/ Remote (*-ɔːʔ) |
Interrogative (rime was a rounded back vowel) | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Place, attributive1 n- |
ni nì này/nầy nây |
nấy | nớ | nọ (nó) |
nào | |
Place, nominal2 đ- |
đây | đấy (ấy) |
— | đó | đâu | |
Manner r- |
ri rày |
— | rứa | — | ru sao3 | |
Extent 14 b- |
bây | bấy | — | — | bao | |
Extent 25 v- |
vầy | vậy | — | — | — | |
1 Originally can only follow a nominal (being used attributively), hence nơi này (“this place; here”), nơi nào (“where”) (no longer completely true in the modern language). 2 Can be used on its own/is itself nominal, hence đây (“here”), đâu (“where”). 3 From earlier *C-raːw (where *C is nonspecific consonant). 4 Placed before the head: bây nhiêu (“this much”), bấy nhiêu (“that much”), bao nhiêu (“how much”). 5 Placed after the head: nhanh vầy (“this fast”), nhanh vậy (“that fast/so fast”). | ||||||
Visibility/evidentiality6 | ||||||
Distal (ngang) |
Remote (huyền) | |||||
Northern-Southern | kia (cơ) |
kìa (cờ) | ||||
Central | tê | tề | ||||
6 Originally, these demonstratives might have been used to assert that something is visible and/or verifiable. They have been bleached quite thoroughly and currently are usually used like other distal demonstratives. The biggest trace of their evidentiality might be in their usage as final particles, often in reduced forms cơ/cờ: [t]ừ đấy về tới Hà Nội, còn những ba cái cầu nữa cơ mà! ("From there to Hanoi, there're still three more bridges to cross!") (Ba ngày luân lạc, 1943). |
Particle
[edit]- come on; come on now
- Nào anh em ơi !
- Hey y'all!
- Nhanh lên coi nào!
- Hurry up will ya! / Stop draggin' your feet!
- Chúng ta đi nào!
- Let's go!
Adverb
[edit]Categories:
- Hanyu Pinyin
- Mandarin non-lemma forms
- Tày terms with IPA pronunciation
- Tày lemmas
- Tày nouns
- Tày adverbs
- Tày terms with usage examples
- Tày verbs
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese terms with audio pronunciation
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese determiners
- Vietnamese terms with usage examples
- Vietnamese particles
- Vietnamese adverbs
- Vietnamese literary terms