Câu hỏi về câu ví dụ, định nghĩa và cách sử dụng của "Pitty"
Ý nghĩa của "Pitty" trong các cụm từ và câu khác nhau
Q:
pitty có nghĩa là gì?
A:
Thank you so much!
Q:
It's a pitty có nghĩa là gì?
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
What a pitty có nghĩa là gì?
A:
"what a pity" means what a shame that happened
Q:
what a pitty có nghĩa là gì?
A:
Es cómo, "qué pena".
Từ giống với "Pitty" và sự khác biệt giữa chúng
Q:
Đâu là sự khác biệt giữa pitty và shame ?
A:
PITY. noun. Pity is a feeling of sorrow or sympathy for someone or something. An example of pity is what might be felt by someone toward a child after seeing the child's dog get hit by a car.
SHAME. noun. Shame is a painful feeling of regret, guilt or embarrassment. An example of shame is a wife feeling guilty about cheating on her husband
SHAME. noun. Shame is a painful feeling of regret, guilt or embarrassment. An example of shame is a wife feeling guilty about cheating on her husband
Bản dịch của"Pitty"
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? pitty
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Những câu hỏi khác về "Pitty"
Q:
He makes me pitty, he is sorrowful cái này nghe có tự nhiên không?
A:
He is pitiful. He seems full of sorrow.
Q:
It's a pitty! cái này nghe có tự nhiên không?
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
It was a pitty that a practice game was called off because of rain on Sunday. cái này nghe có tự nhiên không?
A:
いいですけどPity
Ý nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau
Latest words
pitty
HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau.
Những câu hỏi mới nhất
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với đạt.
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 子どもがインフルエンザ などの病気 にかかってお医者 さんに学校 に 行ってはいけないと言 われたら、学校を...
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 私は社長と喧嘩をしました。 その場を見た実習生は驚きました
- Từ này Làm bắp Does it mean do a small job? có nghĩa là gì?
- Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy. đâu 〜 đó đâu 〜 đấy これはどういう意味ですか?
Các câu hỏi được gợi ý