Bước tới nội dung

(84719) 2002 VR128

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


(84719) 2002 VR128
Khám phá[1]
Khám phá bởi
Nơi khám pháĐài thiên văn Palomar
Ngày phát hiện3 tháng 11 năm 2002
Tên định danh
(84719) 2002 VR128
Đặc trưng quỹ đạo[1]
Kỷ nguyên 13 tháng 1 năm 2016 (JD 2457400.5)
Tham số bất định 3
Cung quan sát9153 ngày (25.06 năm)
Điểm viễn nhật49,650 AU (7,4275 Tm)
Điểm cận nhật28.999 AU (4.338,2 Tm)
39.325 AU (5.882,9 Tm)
Độ lệch tâm0,26257
246,61 yr (90072.7 d)
73,453°
0° 0m 14.388s / ngày
Độ nghiêng quỹ đạo14.040°
23,152°
287,87°
Trái Đất MOID28,0112 AU (4,19042 Tm)
Sao Mộc MOID24,0604 AU (3,59938 Tm)
Đặc trưng vật lý
Kích thước448,5+42,1
−43,2
 km
[3]
0,052+0,027
−0,018
[3]
Nhiệt độ≈ 44 K
  • B−V = 0,94±0,03
  • V−R = 0,60±0,02[3]

(84719) 2002 VR128,hay còn được viết 2002 VR128, là một vật thể bên ngoài sao Hải Vương (TNO). Nó được phát hiện vào năm 2002 bởi Michael BrownChad Trujillo. Vật thể này là một plutino, tức là một vật thể cộng hưởng quỹ đạo 2:3 với Sao Hải Vương.

Đặc điểm vật lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Kích thước của (84719) 2002 VR128 được Kính thiên văn không gian Herschel đo được là 448,5+42,1
−43,2
 km
. mặt của (84719) 2002 VR128 có màu đỏ trong dải quang phổ nhìn thấy được.[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c “JPL Small-Body Database Browser: 84719 (2002 VR128)” (22 October 2008 last obs). Truy cập 7 Tháng tư năm 2016.
  2. ^ Marsden, Brian G. (21 tháng 11 năm 2002). “MPEC 2002-W27 : 2002 MS4, 2002 QX47, 2002 VR128”. IAU Minor Planet Center. Harvard-Smithsonian Center for Astrophysics. Truy cập 14 tháng Năm năm 2012.
  3. ^ a b c d e Mommert, Michael; Harris, A. W.; Kiss, C.; Pál, A.; Santos-Sanz, P.; Stansberry, J.; Delsanti, A.; Vilenius, E.; Müller, T. G.; Peixinho, N.; Lellouch, E.; Szalai, N.; Henry, F.; Duffard, R.; Fornasier, S.; Hartogh, P.; Mueller, M.; Ortiz, J. L.; Protopapa, S.; Rengel, M.; Thirouin, A. (tháng 5 năm 2012). “TNOs are cool: A survey of the trans-Neptunian region—V. Physical characterization of 18 Plutinos using Herschel-PACS observations”. Astronomy & Astrophysics. 541: A93. arXiv:1202.3657. Bibcode:2012A&A...541A..93M. doi:10.1051/0004-6361/201118562. S2CID 119253817.