Bước tới nội dung

Acid ferricyanic

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Acid ferricyanic
Danh pháp IUPACHydrogen hexacyanoferrate(III)
Tên khácAcid hexacyanoferric(III)
Tetrahydro hexacyanoferrat(III)
Hydro ferricyanide
Hydro hexacyanoferrat(III)
Nhận dạng
Số CAS17126-46-4
Thuộc tính
Công thức phân tửH3[Fe(CN)6]
Khối lượng mol214,97282 g/mol
Bề ngoàitinh thể hình kim màu nâu nhạt-lục[1]
Điểm nóng chảy 50–60 °C (323–333 K; 122–140 °F) (phân hủy)[2]
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướctan, dung dịch màu nâu[1]
Độ hòa tantan trong etanol
không tan trong ete[2]
Cấu trúc
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhđộc hơn ferrocyanide[3]
Các hợp chất liên quan
Cation khácAcid ferrocyanic
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Acid ferricyanic là một hợp chất vô cơcông thức hóa học H3Fe(CN)6, là một acid bậc ba mạnh.[3]

Điều chế

[sửa | sửa mã nguồn]

Acid ferricyanic có thể thu được bằng cách cho acid chlorhydric đặc phản ứng với dung dịch bão hòa của kali ferricyanide.[3]

Tính chất

[sửa | sửa mã nguồn]

Acid ferricyanic bị phân hủy trong không khí và chuyển sang màu xanh dương.[4]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Inorganic Reactions in Water (Ronald Rich; Springer, 22 thg 12, 2007 - 521 trang), trang 174–175. Truy cập 4 tháng 6 năm 2021.
  2. ^ a b Handbook of Chemistry and Physics: Student Edition (Weast; CRC-Press, 1988 - 1760 trang), trang 31. Truy cập 4 tháng 6 năm 2021.
  3. ^ a b c 铁氰化物. Truy cập 4 tháng 6 năm 2021.
  4. ^ 《无机化合物合成手册》.第三卷. 日本化学会 编.曹惠民 译. 化学工业出版社. ISBN 7-5025-0072-3 / TQ·34, tr. 202, 【1596】六氰合铁(III)酸盐[hexacyanoferrate(III)].