Arado Ar 96
Giao diện
Ar 96 | |
---|---|
Arado Ar 96B | |
Kiểu | Máy bay huấn luyện quân sự |
Nhà chế tạo | Arado Flugzeugwerke |
Nhà thiết kế | Walter Blume |
Chuyến bay đầu | 1938 |
Vào trang bị | 1939 |
Sử dụng chính | Luftwaffe Không quân Tiệp Khắc Không quân Hungary Không quân Romani |
Số lượng sản xuất | ~ 3.500 |
Arado Ar 96 là một loại máy bay huấn luyện của Đức quốc xã, do hãng Arado Flugzeugwerke chế tạo. Nó là máy bay huấn luyện nâng cao tiêu chuẩn của Luftwaffe trong Chiến tranh thế giới II.
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]- Ar 96A
- Ar 96B
- Ar 96B-1
- Ar 96B-2
- Ar 96C
- Ar 296
- Ar 396A-1
- Ar 396A-2
- SIPA S.10
- SIPA S.11
- SIPA S.12
- SIPA S.121
- Avia C.2B
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]- Không quân Tiệp Khắc
- An ninh Quốc gia Tiệp Khắc
Tính năng kỹ chiến thuật (Arado Ar 96B-2)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ Aircraft of the Third Reich Vol.1[1]
Đặc tính tổng quan
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 9,1 m (29 ft 10 in)
- Ar 396A-1: 9,3 m (31 ft)
- Sải cánh: 11 m (36 ft 1 in)
- Chiều cao: 2,6 m (8 ft 6 in)
- Ar 396A-1: 2,45 m (8 ft)
- Diện tích cánh: 17,1 m2 (184 foot vuông)
- Ar 396A-1: 18,3 m2 (197 foot vuông)
- Trọng lượng rỗng: 1.295 kg (2.855 lb)
- Ar 396A-1: 1.643 kg (3.622 lb)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 1.700 kg (3.748 lb)
- Ar 396A-1: 2.060 kg (4.542 lb)
- Động cơ: 1 × Argus As 410A-1 , 347 kW (465 hp)
- Ar 396A-1: 1 x 433 kW (581 hp) Argus As 411MA
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 330 km/h (205 mph; 178 kn) tại mực nước biển
- Vận tốc hành trình: 295 km/h (183 mph; 159 kn)
- Ar 396A-1: 275 km/h (171 mph)
- Tầm bay: 990 km (615 mi; 535 nmi)
- Ar 396A-1: 600 km (373 mi)
- Trần bay: 7,100 m (23 ft)
- Ar 396A-1: 6,900 m (23 ft)
- Vận tốc lên cao: 5.083 m/s (1.000.600 ft/min)
- Thời gian lên độ cao:
- Ar 396A-1: 4,000 m (13 ft) trong 10 phút 18 giây
- Vũ khí trang bị
1 × Súng máy MG 17 7,92 mm (0,312 in)
- Ar 396A-1: 1 × Súng máy MG 17 7.92 mm (0.312 in) + 2 quả bom 50 kg (110 lb)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay tương tự
- Danh sách liên quan
- Danh sách máy bay quân sự giữa hai cuộc chiến tranh thế giới
- Danh sách máy bay trong Chiến tranh Thế giới II
- Danh sách máy bay quân sự của Đức
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Arado Ar 96.
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Green, William (2010). Aircraft of the Third Reich (ấn bản thứ 1). London: Aerospace Publishing Limited. tr. 43 & 90. ISBN 978 1 900732 06 2.
Tài liệu
[sửa | sửa mã nguồn]- Green, William. Warplanes of the Third Reich. London: Macdonald and Jane's Publishers Ltd., 1970 (fourth impression 1979). ISBN 0-356-02382-6.
- Kranzhoff, Jörg Armin. Arado Ar 96 Varianten (Flugzeug Profile Nr. 43) (in German). Stengelheim, Germany: Unitec-Medienvertrieb, e.K., 2006.
- Kudlicka, Bohumir. "An Arado By Other Names". Air Enthusiast, No. 111, May/June 2004. Stamford, UK:Key Publishing. pp. 45–49.
- Mondey, David. The Concise Guide to Axis Aircraft of World War II. London: Chancellor, 1996. ISBN 1-85152-966-7.
- Smith J. R. and Kay, Anthony. German Aircraft of the Second World War. London: Putnam & Company Ltd., 1972. ISBN 0-370-00024-2.
- Green, William (2010). Aircraft of the Third Reich (ấn bản thứ 1). London: Aerospace Publishing Limited. tr. 43 & 90. ISBN 978 1 900732 06 2.