Bersama
Giao diện
Bersama | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Geraniales |
Họ (familia) | Francoaceae s.l. Melianthaceae |
Chi (genus) | Bersama Fresen., 183[1] |
Loài điển hình | |
Bersama abyssinica Fresen., 1837 | |
Các loài | |
7. Xem trong bài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Bersama là một chi thực vật có hoa trong họ Melianthaceae,[2] nhưng hệ thống APG IV năm 2016 không công nhận họ Melianthaceae mà xếp Bersama trong phân họ Bersameae thuộc họ Francoaceae Adr.Juss.
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này có tại vùng nhiệt đới và miền nam châu Phi đại lục cũng như ở tây nam bán đảo Ả Rập.[3]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Theo Plants of the World Online thì chi này gồm 7 loài:[3]
- Bersama abyssinica Fresen., 1837: Nhiệt đới châu Phi, Yemen.
- Bersama lucens (Hochst.) Szyszyl., 1888: Từ miền nam Mozambique tới Eswatini và Nam Phi.
- Bersama palustris L.Toussaint, 1959: Cameroon, Cộng hòa Dân chủ Congo, Cộng hòa Trung Phi.
- Bersama swinnyi E.Phillips, 1921: Nam Phi (từ miền đông tỉnh Cape tới KwaZulu-Natal).
- Bersama swynnertonii Baker f., 1907: Miền đông Zimbabwe.
- Bersama tysoniana Oliv., 1894: Eswatini, Nam Phi.
- Bersama yangambiensis L.Toussaint, 1959: Miền trung Cộng hòa Dân chủ Congo.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Bersama tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Bersama tại Wikispecies
- ^ Fresenius G., 1837. Bersama. Museum Senckenbergianum. Abhandlungen aus dem Gebiete der Beschreibenden Naturforschenden Gesellschaft in Frankfurt am Main 2: 280, tab. 17.
- ^ The Plant List (2010). “Bersama”. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2021.
- ^ a b Bersama trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 11-9-2021.