Bước tới nội dung

Cyclopes didactylus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cyclopes didactylus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Pilosa
Họ (familia)Cyclopedidae
Chi (genus)Cyclopes
Gray, 1821
Loài (species)C. didactylus
Danh pháp hai phần
Cyclopes didactylus
(Linnaeus, 1758[2]) [3]

Danh pháp đồng nghĩa
Myrmecophaga didactyla Linnaeus, 1758

Cyclopes didactylus là một loài động vật có vú trong họ Cyclopedidae, bộ Pilosa. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1758.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Miranda, F., Meritt, D.A., Tirira, D.G. & Arteaga, M. (2014). Cyclopes didactylus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2014.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ 10th edition of Systema Naturae
  3. ^ Linnæus, Carl (1758). Systema naturæ per regna tria naturæ, secundum classes, ordines, genera, species, cum characteribus, differentiis, synonymis, locis. Tomus I (bằng tiếng La-tinh) (ấn bản thứ 10). Holmiæ: Laurentius Salvius. tr. 35. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Cyclopes didactylus tại Wikimedia Commons