Cyclopes didactylus
Giao diện
Cyclopes didactylus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Pilosa |
Họ (familia) | Cyclopedidae |
Chi (genus) | Cyclopes Gray, 1821 |
Loài (species) | C. didactylus |
Danh pháp hai phần | |
Cyclopes didactylus (Linnaeus, 1758[2]) [3] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Myrmecophaga didactyla Linnaeus, 1758 |
Cyclopes didactylus là một loài động vật có vú trong họ Cyclopedidae, bộ Pilosa. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1758.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Miranda, F., Meritt, D.A., Tirira, D.G. & Arteaga, M. (2014). “Cyclopes didactylus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2014.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ 10th edition of Systema Naturae
- ^ Linnæus, Carl (1758). Systema naturæ per regna tria naturæ, secundum classes, ordines, genera, species, cum characteribus, differentiis, synonymis, locis. Tomus I (bằng tiếng La-tinh) (ấn bản thứ 10). Holmiæ: Laurentius Salvius. tr. 35. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Cyclopes didactylus tại Wikimedia Commons