Bước tới nội dung

Highland Football League 2009–10

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Scot-Ads Highland League
Mùa giải2009–10
Vô địchBuckie Thistle
Số bàn thắng1.159
Số bàn thắng trung bình/trận3.79
Vua phá lưới30 – Barry Somers (Formartine United)[1]
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Clachnacuddin 8–0 Strathspey Thistle & Buckie Thistle 8–0 Fort William
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Strathspey Thistle 0–9 Nairn County
Trận có nhiều bàn thắng nhấtCove Rangers 7–3 Lossiemouth & Lossiemouth 8–2 Brora Rangers
Chuỗi thắng dài nhất9 – Fraserburgh
Chuỗi bất bại dài nhất18 – Buckie Thistle
Chuỗi thua dài nhất11 – Fort William & Rothes

Highland Football League 2009–10 có sự tham gia của 18 đội bóng. Đây là do có 3 đội bóng lên hạng so với Highland Football League 2008–09 sau khi Formartine United, Strathspey ThistleTurriff United được bầu chọn.[2] Buckie Thistle giành chức vô địch vào ngày 1 tháng 5 năm 2010 sau trận thắng 3–0 trước Wick Academy.[3] Strathspey Thistle đứng cuối bảng.

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Buckie Thistle (C) 34 26 5 3 83 26 +57 83
2 Cove Rangers 34 23 6 5 97 42 +55 75
3 Deveronvale 34 21 5 8 91 47 +44 68
4 Fraserburgh 34 21 5 8 75 48 +27 68
5 Forres Mechanics 34 20 5 9 72 42 +30 65
6 Formartine United 34 18 6 10 75 47 +28 60
7 Huntly 34 19 3 12 66 49 +17 60
8 Keith 34 17 6 11 77 54 +23 57
9 Wick Academy 34 16 6 12 79 64 +15 54
10 Inverurie Loco Works 34 15 6 13 60 47 +13 51
11 Nairn County 34 15 5 14 61 59 +2 50
12 Clachnacuddin 34 12 7 15 73 73 0 43
13 Turriff United 34 9 4 21 60 86 −26 31
14 Lossiemouth 34 7 6 21 52 74 −22 27
15 Brora Rangers 34 6 6 22 32 81 −49 24
16 Rothes 34 7 3 24 39 102 −63 24
17 Fort William 34 6 2 26 37 98 −61 20
18 Strathspey Thistle 34 3 4 27 30 120 −90 13

Nguồn: Highland Football League
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]
S.nhà ╲ S.khách BROR BUCK CLAC COVE DEVE FORM FORR FORT FRAS HUNT LOCO KEITH LOSS NAIRN ROTH STRA TURR WICK
Brora Rangers

0–5

0–3

2–3

0–5

1–1

0–2

0–2

1–1

0–1

0–2

0–0

0–2

1–3

4–1

4–2

4–3

1–0

Buckie Thistle

1–0

5–1

2–1

1–2

3–2

3–2

8–0

1–1

1–1

1–0

3–1

1–0

1–0

5–0

6–1

3–0

1–0

Clachnacuddin

1–0

1–2

3–3

0–4

1–3

1–1

3–0

1–3

1–7

2–2

4–0

3–1

1–0

6–0

8–0

4–2

2–5

Cove Rangers

4–0

2–2

2–1

2–2

4–1

2–1

2–0

2–0

5–0

0–0

1–0

7–3

4–2

2–0

5–0

7–2

3–2

Deveronvale

6–2

1–2

2–2

3–0

3–0

3–0

6–0

1–2

1–2

0–1

2–1

3–1

4–1

4–0

3–2

3–1

3–4

Formartine United

2–1

0–1

3–0

0–2

1–2

2–2

3–0

1–4

2–2

3–1

1–1

5–0

1–3

2–0

5–0

4–2

3–1

Forres Mechanics

3–0

1–0

4–3

2–1

3–1

1–0

4–2

1–0

3–0

2–0

1–2

1–0

1–2

7–0

5–1

3–2

2–2

Fort William

0–1

3–5

1–3

2–3

2–2

1–4

0–2

2–3

0–2

3–2

2–4

1–0

0–1

1–1

2–1

1–4

1–3

Fraserburgh

4–0

0–0

4–4

1–1

2–3

4–2

4–3

6–2

2–1

0–4

5–0

3–1

3–1

2–1

4–2

2–0

1–4

Huntly

1–1

0–3

1–0

3–1

1–2

0–3

3–1

1–3

2–1

1–0

0–3

4–1

0–1

3–2

5–0

3–2

3–2

Inverurie Loco Works

3–1

3–2

4–3

0–4

3–1

0–4

1–1

2–0

1–2

2–0

1–1

3–0

0–0

1–3

2–0

2–2

0–1

Keith

4–0

0–2

3–0

1–1

0–1

0–3

2–2

5–0

0–1

2–1

3–1

1–0

3–1

6–2

6–1

2–3

5–2

Lossiemouth

8–2

1–2

0–0

3–2

3–4

2–2

2–0

5–1

1–3

0–3

1–2

2–2

2–4

2–0

2–2

1–2

1–2

Nairn County

1–1

1–1

3–2

1–5

3–3

2–3

1–2

3–2

0–1

1–0

3–2

1–3

3–1

3–2

3–0

1–2

0–4

Rothes

0–3

0–2

0–3

1–8

2–2

0–3

0–1

1–0

3–0

0–7

1–4

2–5

1–1

2–0

2–1

2–1

6–1

Strathspey Thistle

1–1

0–2

2–3

0–3

0–5

0–2

0–5

4–1

2–0

2–3

0–3

0–3

0–2

0–9

2–1

0–0

2–2

Turriff United

4–0

1–3

1–1

2–3

2–1

1–2

0–2

1–2

0–3

1–2

0–7

4–5

3–1

2–3

3–2

5–1

1–1

Wick Academy

2–1

0–3

5–2

0–2

1–3

2–2

2–1

3–0

0–3

0–3

2–1

4–3

2–2

0–0

7–1

8–1

5–1

Nguồn: Highland Football League
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Highland League - Scorers Table”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2016.
  2. ^ “Pitch battle for league newcomers”. BBC News. 5 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2009.
  3. ^ “Match Reports May 1st 2010: Buckie Thistle win title in style”. highlandleague.net. 1 tháng 5 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2010.

Bản mẫu:Bóng đá Scotland 2009–10