Rosières-en-Santerre
- Asturianu
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Basa Ugi
- Català
- Cebuano
- Čeština
- Deutsch
- English
- Español
- Esperanto
- Euskara
- Français
- Հայերեն
- Italiano
- Kurdî
- Ladin
- Latina
- Magyar
- Malagasy
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Picard
- Piemontèis
- Polski
- Português
- Română
- Русский
- Simple English
- Slovenčina
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- Vèneto
- Winaray
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Hauts-de-France |
Tỉnh | Somme |
Quận | Montdidier |
Tổng | Tổng Rosières-en-Santerre (chef-lieu) |
Liên xã | Cộng đồng các xã Santerre |
Xã (thị) trưởng | M. José Sueur (2001-2008) |
Thống kê | |
Độ cao | 70–106 m (230–348 ft) (bình quân 91 m (299 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 12,98 km2 (5,01 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu1 | 2.956 |
- Mật độ | 228/km2 (590/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 80680/ 80170 |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Rosières-en-Santerre là một xã ở tỉnh Somme, vùng Hauts-de-France, Pháp.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Thị trấn này có cự ly khoảng 20 dặm Anh về phía đông nam của Amiens, tại giao lộ của các đường D28 và đường D329.
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
2381 | 2605 | 2815 | 2985 | 3107 | 2956 |
Số liệu điều tra dân số từ năm 1962, dân số không tính trùng |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Rosières-en-Santerre – Official website Lưu trữ 2008-04-17 tại Wayback Machine (tiếng Pháp)
- Rosières-en-Santerre trên trang mạng của INSEE[liên kết hỏng] (tiếng Pháp)
- Rosières-en-Santerre trên trang mạng của Quid[liên kết hỏng] (tiếng Pháp)