giúp
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zup˧˥ | jṵp˩˧ | jup˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟup˩˩ | ɟṵp˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
[sửa]giúp
- Góp sức làm cho ai việc gì hoặc đem cho ai cái gì đang lúc khó khăn, đang cần đến.
- Giúp bạn .
- Mỗi người giúp một ít tiền.
- Giúp cho một tay.
- Tác động tích cực, làm cho việc gì tiến triển tốt hơn.
- Nghị lực giúp chúng ta vượt qua mọi khó khăn, gian khổ.
Tham khảo
[sửa]- "giúp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)