Bước tới nội dung

suông tình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng thtục):'

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
suəŋ˧˧ tï̤ŋ˨˩ʂuəŋ˧˥ tïn˧˧ʂuəŋ˧˧ tɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂuəŋ˧˥ tïŋ˧˧ʂuəŋ˧˥˧ tïŋ˧˧

Định nghĩa

[sửa]

suông tình

  1. Không được gì cả.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Đi kiếm cá, nhưng suông tình.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]