1 - Trac Nghiem & BT Vi Mo. Sua 11-17

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 107

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP 3.

Lý thuyết trong kinh tế:


a. Hữu ích vì nó kết hợp được tất cả những sự phức tạp của thực
A - Câu hỏi trắc nghiệm tế.
1.1 Chọn câu trả lời b. Hữu ích ngay cả khi nó đơn giản hoá thực tế.
c. Không có giá trị vì nó là trừu tượng trong khi đó thực tế kinh
1. Lý do nào sau đây không phải là lý do tại sao lại nghiên cứu kinh tế lại là cụ thể.
tế học?
d. "Đúng trong lý thuyết nhưng không đúng trong thực tế".
a. Để biết cách thức người ta phân bổ các tài nguyên khan hiếm e. Tất cả đều sai
để sản xuất ra các hàng hoá.
b. Để biết cách đánh đổi số lượng hàng hoá lấy chất lượng cuộc 4. Kinh tế học có thể định nghĩa là:
sống. a. Cách làm tăng lượng tiền của gia đình.
c. Để biết một mô hình có hệ thống về các nguyên lý kinh tế về b. Cách kiếm tiền ở thị trường chứng khoán
hiểu biết toàn diện thực tế. c. Giải thích các số liệu khan hiếm.
d. Để tránh những nhầm lẫn trong phân tích các chính sách công d. Cách sử dụng các tài nguyên khan hiếm để sản xuất ra các
cộng. hàng hoá dịch vụ và phân bổ các hàng hoá dịch vụ này cho các
e. Tất cả các lý do trên đều là những lý do tại sao lại nghiên cứu cá nhân trong xã hội.
kinh tế học. e. Tại sao tài nguyên lại khan hiếm như thế.
2. Kinh tế học có thể định nghĩa là:
5. Lý thuyết trong kinh tế học:
a. Nghiên cứu những hoạt động gắn với tiền và những giao dịch a. Có một số đơn giản hoá hoặc bóp méo thực tế.
trao đổi giữa mọi người b. Có mối quan hệ với thực tế mà không được chứng minh.
b. Nghiên cứu sự phân bổ các tài nguyên khan hiếm cho sản xuất c. Không thể có vì không thể thực hiện được thí nghiệm.
và việc phân phối các hàng hoá dịch vụ. d. Nếu là lý thuyết tốt thì không có sự đơn giản hoá thực tế.
c. Nghiên cứu của cải. e. Có sự bóp méo quá nhiều nên không có giá trị.
d. Nghiên cứu con người trong cuộc sống kinh doanh thường
6. Nghiên cứu kinh tế học trùng với một số chủ đề trong:
ngày, kiếm tiền và hưởng thụ cuộc sống.
a. Nhân chủng học.
e. Tất cả các lý do trên.
b. Tâm lý học.

1 1 2
c. Xã hội học. a. Thị trường hàng hoá.
d. Khoa học chính trị. b. Thị trường lao động.
e. Tất cả các khoa học trên. c. Thị trường vốn.
d. Thị trường chung châu Âu.
7. Chủ đề cơ bản nhất mà kinh tế học vi mô phải giải quyết là:
e. Tất cả đều đúng.
a. Thị trường.
11. Nghiên cứu chi tiết các hãng, hộ gia đình, các cá nhân và các
b. Tiền. thị trường ở đó họ giao dịch với nhau gọi là:
c. Tìm kiếm lợi nhuận.
a. Kinh tế học vĩ mô.
d. Cơ chế giá.
b. Kinh tế học vi mô.
e. Sự khan hiếm.
c. Kinh tế học chuẩn tắc.
8. Tài nguyên khan hiếm nên: d. Kinh tế học thực chứng.
e. Kinh tế học tổng thể.
a. Phải trả lời các câu hỏi.
b. Phải thực hiện sự lựa chọn. 12. Nghiên cứu hành vi của cả nền kinh tế , đặc biệt là các yếu
c. Tất cả mọi người, trừ người giàu, đều phải thực hiện sự lựa tố như thất nghiệp và lạm phát gọi là:
chọn. a. Kinh tế học vĩ mô.
d. Chính phủ phải phân bổ tài nguyên. b. Kinh tế học vi mô.
e. Một số cá nhân phải nghèo. c. Kinh tế học chuẩn tắc.
d. Kinh tế học thực chứng.
9. Trong các nền kinh tế thị trường hàng hoá được tiêu dùng bởi: e. Kinh tế học thị trường.
a. Những người xứng đáng.
13. Một lý thuyết hay một mô hình kinh tế là:
b. Những người làm việc chăm chỉ nhất.
a. Phương trình toán học.
c. Những người có quan hệ chính trị tốt.
b. Sự dự đoán về tương lai của một nền kinh tế.
d. Những người sẵn sàng và có khả năng thanh toán.
c. Cải cách kinh tế được khuyến nghị trong chính sách của chính
e. Những người sản xuất ra chúng.
phủ nhấn mạnh đến các quy luật kinh tế.
10. Thị trường nào sau đây không phải là một trong ba thị trường d. Tập hợp các giả định và các kết luận rút ra từ các giả định này.
chính?

2 3 4
e. Một cộng đồng kinh tế nhỏ được thành lập để kiểm nghiệm b. Độc quyền hoá việc cung ứng hàng hoá.
tính hiệu quả của một chương trình của chính phủ. c. Độc quyền hoá các tài nguyên dùng để cung ứng hàng hoá.
14. Ví dụ nào sau đây thuộc kinh tế học chuẩn tắc? d. Độc quyền hoá các kênh phân phối hàng hoá.
e. Không câu nào đúng.
a. Thâm hụt ngân sách lớn trong những năm 1980 đã gây ra thâm
hụt cán cân thương mại. 18. Trong kinh tế học "phân phối" đề cập đến:
b. Trong các thời kỳ suy thoái, sản lượng giảm và thất nghiệp a. Bán lẻ, bán buôn và vận chuyển.
tăng. b. Câu hỏi cái gì.
c. Lãi suất thấp sẽ kích thích đầu tư. c. Câu hỏi như thế nào.
d. Phải giảm lãi suất để kích thích đầu tư. d. Câu hỏi cho ai.
e. Chính sách tiền tệ mở rộng sẽ làm giảm lãi suất. e. Không câu nào đúng.
Sử dụng các số liệu sau cho câu hỏi 19, 20 và 21. Các số liệu đó
15. Ví dụ nào sau đây thuộc kinh tế học thực chứng?
phản ánh ba kết hợp khác nhau của quần áo và thức ăn có thể sản
a. Thuế là quá cao.
xuất ra từ các tài nguyên xác định.
b. Tiết kiệm là quá thấp. Thức ăn 10 5 0
c. Lãi suất thấp sẽ kích thích đầu tư. Quần áo 0 x 50
d. Phải giảm lãi suất thấp để kích thích đầu tư.
19. Đường giới hạn khả năng sản xuất có dạng lõm so với gốc
e. ở các nước tư bản có quá nhiều sự bất bình đẳng kinh tế.
tọa độ thì x sẽ:
16. Phải thực hiện sự lựa chọn vì: a. Bằng 25.
a. Tài nguyên khan hiếm. b. Nhiều hơn 25.
b. Con người là động vật biết thực hiện sự lựa chọn. c. ít hơn 25.
c. Những điều tiết của chính phủ đòi hỏi phải thực hiện sự lựa d. Bằng 5.
e. Không thể xác định được từ các số liệu đã cho.
chọn.
d. Các biến số kinh tế có tương quan với nhau. 20. Nếu việc sản xuất quần áo có hiệu suất tăng làm cho đường
giới hạn khả năng sản xuất lồi so với gốc tọa độ thì x phải:
e. Không có sự lựa chọn sẽ không có kinh tế học.
a. Bằng 25.
17. "Sự khan hiếm" trong kinh tế học đề cập chủ yếu đến: b. Nhiều hơn 25.
a. Thời kỳ có nạn đói. c. ít hơn 25.

3 5 6
d. Bằng 50. e. Không thể xác định được từ số liệu đã cho.
e. Không thể xác định được từ các số liệu đã cho. 24. Xuất phát từ một điểm trên đường giới hạn khả năng sản xuất
21. Nếu việc sản xuất quần áo và thức ăn đều sử dụng tất cả các có nghĩa là:
đầu vào theo một tỷ lệ như nhau thì x phải: a. Không thể sản xuất nhiều hơn số lượng vũ khí.
a. Bằng 25 b. Không thể sản xuất nhiều hơn số lượngsữa.
b. Nhiều hơn 25. c. Chỉ có thể sản xuất nhiều vũ khí hơn bằng việc giảm bớt sữa.
c. ít hơn 25. d. Dân số đang cân bằng.
e. Nếu xã hội có năng suất sản xuất sữa cao hơn thì có thể có
d. Bằng 50.
nhiều sữa hơn chứ không nhiều vũ khí hơn.
e. Không thể xác định được từ các số liệu đã cho.
25. Đường giới hạn khả năng sản xuất lõm so với gốc tọa độ vì:
Sử dụng các số liệu này cho câu 22 và23. Các số liệu đó phản
a. Các yếu tố sản xuất khan hiếm có thể chuyển từ ngành này
ánh các kết hợp khác nhau của vũ khí và sữa:
sang ngành khác.
Vũ khí 0 50 x b. Quy luật hiệu suất giảm dần
Sữa 100 50 0 c. Nguyên lý phân công lao động.
22. Nếu đường giới hạn khả năng sản xuất có dạng lõm so với d. Vấn đề Malthus.
gốc tọa độ thì x phải: e. Không câu nào đúng.
a. Bằng 100 . 26. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần được giải thích tốt nhất bằng:
b. Nhiều hơn 100.
a. Chỉ hiệu suất giảm dần.
c. ít hơn 100.
b. Hiệu suất giảm dần cùng với sự khác nhau trong cường độ sử
d. Bằng 150.
dụng lao động hoặc cường độ sử dụng đất đai của các hàng
e. Không thể xác định được từ số liệu đã cho.
hoá.
23. Nếu việc sản xuất vũ khí có hiệu suất tăng làm cho đường c. Các trữ lượng mỏ khoáng sản bị cạn kiệt.
giới hạn khả năng sản xuất lồi so với gốc tọa độ thì x phải:
d. Lạm phát.
a. Bằng 100
e. Sự khan hiếm của các tài nguyên kinh tế.
b. Nhiều hơn 100.
c. ít hơn 100. 27. Đường giới hạn khả năng sản xuất tuyến tính cho thấy:
d. Bằng 150. a. Hiệu suất tăng theo quy mô.

4 7 8
b. Hiệu suất giảm theo quy mô. b. Chính phủ chi quá nhiều gây ra lạm phát.
c. Việc sản xuất các hàng hoá khác nhau về cường độ sử dụng c. Xã hội phải hy sinh những lượng ngày càng tăng của hàng hoá
lao động hoặc cường độ sử dụng đất đai. này để đạt được thêm những lượng bằng nhau của hàng hoá
d. Việc sản xuất các hàng hoá giống nhau về cường độ sử dụng khác.
lao động hoặc cường độ sử dụng đất đai. d. Xã hội không thể ở trên đường giới hạn khả năng sản xuất.
e. Không câu nào đúng.
d. Mỗi thập kỷ qua đi các mỏ cần phải khai thác sâu hơn.
28. Đường giới hạn khả năng sản xuất lồi so với gốc tạo độ biểu
thị: 31. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần phù hợp với :
a. Hiệu suất tăng theo quy mô. a. Đường giới hạn khả năng sản xuất đi từ tây bắc sang đông
b. Hiệu suất giảm theo quy mô. nam.
c. Việc sản xuất các hàng hoá khác nhau về cường độ sử dụng b. Đường giới hạn khả năng sản xuất lõm so với gốc tọa độ.
lao động hoặc cường độ sử dụng đất đai. c. Quy luật hiệu suất giảm dần.
d. Việc sản xuất các hàng hoá giống nhau về cường độ sử dụng d. Đường giới hạn khả năng sản xuất có độ dốc thay đổi.
lao động hoặc cường độ sử dụng đất đai. e. Tất cả đều đúng.
e. Không câu nào đúng.
32. Đường giới hạn khả năng sản xuất của một nền kinh tế dịch
29. Khi vẽ đường giới hạn khả năng sản xuất phải giữ nguyên chuyển ra ngoài do các yếu tố sau. Sự giải thích nào là sai, nếu
yếu tố nào trong các yếu tố sau: có?
a. Tổng tài nguyên. a. Chi tiêu vào các nhà máy và thiết bị mới thường xuyên được thực
b. Tổng số lượng tiền. hiện.
c. Các mức giá. b. Dân số tăng.
d. Sự phân bổ các tài nguyên cho các mục đích sử dụng khác c. Tìm ra các phương pháp sản xuất tốt hơn.
nhau. d. Tìm thấy các mỏ dầu mới.
e. Số lượng một hàng hóa. e. Tiêu dùng tăng.
30. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần biểu thị:
33. Sự dịch chuyển của đường giới hạn khả năng sản xuất là do:
a. Công đoàn đẩy mức tiền công danh nghĩa lên. a. Thất nghiệp.
5 9 10
b. Lạm phát. 36. Trong nền kinh tế nào sau đây chính phủ giảI quyết vấn đề
c. Những thay đổi trong công nghệ sản xuất. cái gì được sản xuất ra, sản xuất như thế nào và sản xuất cho ai?

d. Những thay đổi trong kết hợp hàng hoá sản xuất ra. a. Nền kinh tế thị trường.
e. Những thay đổi trong thị hiếu của người tiêu dùng. b. Nền kinh tế hỗn hợp.
c. Nền kinh tế kế hoạch hoá tập trung.
34. Một nền kinh tế có thể hoạt động ở phía trong đường giới hạn
khả năng sản xuất của nó do các nguyên nhân sau. Nguyên nhân d. Nền kinh tế truyền thống.
nào là không đúng? e. Tất cả các nền kinh tế trên.
a. Độc quyền. 37. Trong thị trường lao động
b. Thất nghiệp.
a. Các hộ gia đình mua sản phẩm của các hãng.
c. Sự thay đổi chính trị.
b. Các hãng mua dịch vụ lao động của các cá nhân.
d. Sản xuất hàng quốc phòng.
c. Các hãng gọi vốn để đầu tư.
e. Sự thất bại của hệ thống giá.
d. Các hộ gia đình mua dịch vụ lao động của các hãng.
e. Việc vay và cho vay được phối hợp với nhau.
35. Nhân dân biểu quyết cắt giảm chi tiêu của chính phủ nhưng
hiệu quả kinh tế không khá hơn. Điều này sẽ: 38. Các cá nhân và các hãng thực hiện sự lựa chọn vì
a. Làm dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất ra phía a. Hiệu suất giảm dần.
ngoài. b. Sự hợp lý.
b. Làm dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất vào phía c. Sự khan hiếm.
trong. d. Tất cả các câu trên đều đúng.
c. Làm cho đường giới hạn khả năng sản xuất bớt cong. e. Không câu nào đúng.
d. Chuyển xã hội đến một điểm trên đường giới hạn khả năng
39. Khái niệm hợp lý đề cập đến:
sản xuất có nhiều hàng hoá cá nhân hơn và ít hàng hoá công
a. Thực tế khan hiếm.
cộng hơn.
b. Nguyên lý hiệu suất giảm dần.
e. Không câu nào đúng.
c. Giả định các cá nhân và các hãng có những mục đích của mình.

6 11 12
d. Giả định các cá nhân và các hãng cân nhắc chi phí và lợi ích e. Không câu nào đúng.
của những sự lựa chọn của mình. 43. Đường giới hạn khả năng sản xuất
e. Giả định các cá nhân và các hãng biết chắc các kết quả của
a. Biểu thị lượng hàng hoá mà một hãng hay xã hội có thể sản
các sự lựa chọn của mình.
xuất ra.
40. Trong nền kinh tế thị trường thuần tuý, động cơ làm việc b. Không phải là đường thẳng vì quy luật hiệu suất giảm dần.
nhiều hơn và sản xuất hiệu quả được tạo ra bởi: c. Minh hoạ sự đánh đổi giữa các hàng hoá.
a. Động cơ lợi nhuận. d. Tất cả đều đúng.
b. Điều tiết của chính phủ. e. Không câu nào đúng.
c. Quyền sở hữu tư nhân.
44. Hưng bỏ ra một giờ để đi mua sắm và đã mua một cái áo 30$.
d. Cả động cơ lợi nhuận và quyền sở hữu tư nhân. Chi phí cơ hội của cái áo là:
e. Tất cả. a. Một giờ.

41. Sự lựa chọn của các cá nhân và các hãng bị giới hạn bởi: b. 30$.
c. Một giờ cộng 30$.
a. Ràng buộc thời gian.
d. Phương án sử dụng thay thế tốt nhất một giờ và 30$ đó.
b. Khả năng sản xuất.
e. Không câu nào đúng.
c. Ràng buộc ngân sách.
d. Tất cả các yếu tố trên. 45. Khi thuê một căn hộ Thanh ký một hợp đồng thuê một năm
e. Không câu nào đúng. phải trả 400$ mỗi tháng. Thanh giữ lời hứa nên sẽ trả 400$ mỗi
tháng dù ở hay không. 400$ mỗi tháng biểu thị:
42. Tâm có 10$ để chi tiêu vào thẻ chơi bóng chuyền và ăn điểm a. Chi phí cơ hội.
tâm. Giá của thẻ chơi bóng chuyền là 0,5$ một trận. Thức ăn
điểm tâm có giá là 1$ một món. Các khả năng nào sau đây không b. Chi phí chìm.
nằm trong tập hợp các cơ hội của Tâm? c. Sự đánh đổi.
a. 10 món ăn điểm tâm và 0 trận bóng chuyền. d. Ràng buộc ngân sách.
b. 5 món ăn điểm tâm và 10 trận bóng chuyền. e. Hiệu suất giảm dần.
c. 2 món ăn điểm tâm và 16 trận bóng chuyền.
d. 1 món ăn điểm tâm và 18 trận bóng chuyền.

7 13 14
46. Mua một gói m&m giá 2,55$. Mua hai gói thì gói thứ hai sẽ b. Công bằng hơn trong thu nhập của những đại diện bán hàng.
được giảm 0,5$ so với giá bình thường. Chi phí cận biên của gói c. Không thấy gì khác vì thù lao là chi phí chìm.
thứ hai là:
d. a và b.
a. 2,25$.
e. Không câu nào đúng.
b. 3,05$.
c. 2,05$. 1.2 Đúng hay sai
d. 1,55$.
e. Không câu nào đúng. 1. Mô hình cơ bản của kinh tế học tìm cách giải thích tại sao mọi
người muốn cái mà họ muốn.
47. Thực hiện một sự lựa chọn hợp lý bao gồm:
2. Cái gì, như thế nào và cho ai là các câu hỏi then chốt của một hệ
a. Xác định tập hợp các cơ hội.
thống kinh tế.
b. Xác định sự đánh đổi.
3. Một người ra quyết định hợp lý có thể chọn và quyết định trong
c. Tính các chi phí cơ hội.
nhiều phương án khác nhau mà không tìm thêm thông tin tốt nếu
d. Tất cả đều đúng.
người đó dự kiến rằng chi phí để có thêm thông tin lớn hơn lợi
e. Không câu nào đúng.
ích thu được.
48. Long đang cân nhắc thuê một căn hộ. Căn hộ một phòng ngủ
4. Một người ra quyết định hợp lý luôn luôn dự đoán tương lai một
giá 400$, căn hộ xinh đẹp hai phòng ngủ giá 500$. Chênh lệch
100 $ là: cáchchính xác.
a. Chi phí cơ hội của căn hộ hai phòng ngủ. 5. Tập hợp các cơ hội bao gồm chỉ những phương án tốt nhất.
b. Chi phí cận biên của phòng ngủ thứ hai. 6. Đường giới hạn khả năng sản xuất biểu thị biên giới của tập hợp
c. Chi phí chìm. các cơ hội.
d. Chi phí cận biên của một căn hộ.
7. Nếu một nền kinh tế không sử dụng tài nguyên của mình theo
e. Không câu nào đúng..
cách năng suất nhất thì các nhà kinh tế nói rằng đó là không hiệu
49. Nếu một hãng trả tiền hoa hồng theo lượng bán cho mỗi thành quả.
viên của lực lượng bán hàng với lương tháng cố định thì nó sẽ:
8. Chi phí chìm không biểu thị chi phí cơ hội.
a. Bán được ít hơn.
8 15 16
9. Nếu một cái bánh có thể bán với giá 8$ nhưng hai cái bánh thì 19. Đường giới hạn khả năng sản xuất đưa ra một danh mục các sự
có thể mua được bằng 12$, chi phí cận biên của cái bánh thứ hai lựa chọn các giải pháp cho câu hỏi cho ai.
là 6$.
1.3 Câu hỏi thảo luận
10. Hệ thống giá là yếu tố quyết định hàng đầu đối với Cái gì, như
thế nào và cho ai trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa. 1. Đối với những người chưa học kinh tế học, tối đa hoá lợi nhuận
11. Sự khan hiếm làm cho các hàng hoá trở thành hàng hóa kinh tế. là hành vi đi ngược lại mong muốn của xã hội. Hãy bàn luận một
cách có phê phán những lý do của quan niệm này.
12. Chủ nghĩa xã hội gặp các vấn đề kinh tế khác với chủ nghĩa tư
bản. 2. Hãy bàn luận về vai trò của lý thuyết, các số liệu thực tế, những
13. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần biểu thị một thực tế là xã hội định hướng chính sách và xác suất trong kinh tế học.
phải hy sinh những lượng ngày càng tăng của hàng hoá này để
3. Một môn khoa học bất kỳ có thể là “khách quan” ở mức độ nào?
đạt được những lượng ngày càng tăng của hàng hoá khác.
Một môn khoa học xã hội có thể là “khách quan” ở mức độ nào?
14. Nếu đường giới hạn khả năng sản xuất của một nước đang được
mở rộng thì nước đó không có mối lo từ việc dân số tăng. 4. Tại sao không thể loại bỏ hoàn toàn tính chủ quan trong nghiên
15. Đường giới hạn khả năng sản xuất là cái tên các nhà kinh tế đặt cứu kinh tế học? Phải chăng điều này ủng hộ cho sự phê phán
cho đường hiệu suất giảm dần. phương pháp khoa học áp dụng trong kinh tế học? Hãy bàn luận.

16. Biết xã hội đang ở đâu trên đường giới hạn khả năng sản xuất là 5. Hãy sử dụng đường PPF để minh hoạ những khả năng lựa chọn
đủ để trả lời câu hỏi cho ai của xã hội này. của xã hội giữa tiêu dùng hiện tại và đầu tư cho tương lai. Bạn
17. Có thất nghiệp tràn lan có nghĩa là xã hội đang hoạt động ở phía có thể nói gì về xã hội nằm trên đường PPF với xã hội không
trong đường giới hạn khả năng sản xuất. năm trên đường PPF.
18. Nếu xã hội không ở trên đường giới hạn khả năng sản xuất của
6. Nếu một quốc gia chuyển từ tình huống hữu nghiệp toàn phần
mình có nghĩa là nó sử dụng các tài nguyên của mình không hiệu
sang thất nghiệp tràn lan thì ba vấn đề kinh tế cơ bản bị ảnh
quả.
hưởng như thế nào?

9 17 18
7. Hệ thống giá cung cấp giải pháp cho vấn đề sản xuất cho ai trong d. Nguyên lý khan hiếm.
nền kinh tế thị trường như thế nào. Trong nền kinh tế Việt Nam e. Không câu nào đúng.
hiện nay, có các yếu tố quan trọng nào khác? 4. Nếu biết các đường cầu cá nhân của mỗi người tiêu dùng thì có
thể tìm ra đường cầu thị trường bằng cách:
2. Cung và cầu a. Tính lượng cầu trung bình ở mỗi mức giá.
2.1 Chọn câu trả lời b. Cộng tất cả các mức giá lại.
c. Cộng lượng mua ở mỗi mức giá của các cá nhân lại.
1. Giá thị trường:
d. Tính mức giá trung bình.
a. Đo sự khan hiếm.
e. Không câu nào đúng.
b. Truyền tải thông tin.
c. Tạo động cơ. 5. Khi giá tăng lượng cầu giảm dọc trên một đường cầu cá nhân vì:
d. Tất cả đều đúng. a. Các cá nhân thay thế các hàng hoá và dịch vụ khác.
e. a và b. b. Một số cá nhân rời bỏ thị trường.
2. Đường cầu cá nhân về một hàng hoá hoặc dịch vụ c. Một số cá nhân gia nhập thị trường.
a. Cho biết số lượng hàng hoá hoặc dịch vụ mà một cá nhân sẽ d. Lượng cung tăng.
mua ở mỗi mức giá. e. a và b.
b. Cho biết giá cân bằng thị trường.
6. Khi giá tăng lượng cầu giảm dọc theo đường cầu thị trường vì:
c. Biểu thị hàng hoá hoặc dịch vụ nào sẽ được thay thế theo
a. Các cá nhân thay thế các hàng hoá và dịch vụ khác.
nguyên lý thay thế.
b. Một số cá nhân rời bỏ thị trường.
d. Tất cả đều đúng.
e. a và c. c. Một số cá nhân gia nhập thị trường.
d. Lượng cung tăng.
3. Ý tưởng là có các hàng hoá hoặc dịch vụ khác có thể có chức
năng là các phương án thay thế cho một hàng hoá hoặc dịch vụ e. a và b.
cụ thể gọi là:
7. Khi giá tăng lượng cung tăng dọc theo đường cung cá nhân vì:
a. Luật cầu.
a. Giá cao hơn tạo động cơ cho các hãng bán nhiều hơn.
b. Nguyên lý thay thế.
c. Đường cầu thị trường.
10 19 20
b. Nguyên lý thay thế dẫn đến các hãng thay thế các hàng hoá và a. Người cung sẽ cung số lượng nhỏ hơn
dịch vụ khác. b. Một số cá nhân không mua hàng hoá này nữa
c. Đường cung thị trường là tổng của tất cả số lượng do cá nhân c. Một số cá nhân mua hàng hoá này ít đi
các hãng sản xuất ra ở mỗi mức giá. d. a và b
d. b và c. e. b và c
e. Không câu nào đúng.

8. Khi giá tăng lượng cung tăng dọc theo đường cung thị trường vì:

a. ở giá cao hơn nhiều hãng sẵn sàng gia nhập thị trường để sản
xuất hàng hoá hơn.
b. Mỗi hãng ở trong thị trường sẵn sàng sản xuất nhiều hơn. P
c. Đường cung thị trường là tổng của tất cả số lượng do cá nhân
các hãng sản xuất ra ở mỗi mức giá.
d. ở giá cao hơn nhiều hãng thay thế các hàng hoá và dịch vụ
E’
khác hơn.
e. a và b. E

9. Việc cắt giảm sản lượng dầu của OPEC làm tăng giá dầu vì:

a. Quy luật hiệu suất giảm dần.


b. Quy luật đường cầu co dãn
c. Đường cầu dốc xuống.
d. Tất cả các lý do trên.
0 Q
e. Không lý do nào trong các lý do trên. Hình 2.1

10. Tăng giá sẽ dẫn đến lượng cầu giảm vì:

11 21 22
11. Nếu trong hình 2.1 E là cân bằng ban đầu trong thị trường a. Không người sản xuất nào có thể bù đắp được chi phí sản xuất
lương thực và E' là cân bằng mới, yếu tố có khả năng gây ra của họ ở mức giá đó
sự thay đổi này là:
b. Lượng cung vượt lượng cầu ở mức giá đó
a. Thời tiết xấu làm cho đường cầu dịch chuyển c. Những người sản xuất rời bỏ ngành
b. Thời tiết xấu làm cho đường cung dịch chuyển d. Người tiêu dùng sẵn sàng mua tất cả những đơn vị sản phẩm
c. Thu nhập của người tiêu dùng tăng làm cho đường cầu dịch sản xuất ra ở mức giá đó.
chuyển e. Lượng cầu vượt lượng cung ở mức giá đó.
d. Cả cung và cầu đều dịch chuyển
15. Nắng hạn có thể sẽ:
e. Không yếu tố nào trong các yếu tố trên
a. Làm cho người cung gạo sẽ dịch chuyển đường cung của họ
12. Sự thay đổi của yếu tố nào trong các yếu tố sau đây sẽ không
làm thay đổi đường cầu về thuê nhà? lên một mức giá cao hơn.

a. Quy mô gia đình. b. Gây ra cầu cao hơn về gạo dẫn đến một mức giá cao hơn.

b. Giá thuê nhà. c. Làm cho người tiêu dùng giảm cầu của mình về gạo.

c. Thu nhập của người tiêu dùng. d. Làm cho đường cung về gạo dịch chuyển sang trái và lên trên.

d. Giá năng lượng. e. Làm giảm giá các hàng hoá thay thế cho gạo.

e. Dân số của cộng đồng tăng. 16. Một lý do làm cho lượng cầu về một hàng hoá tăng khi giá
của nó giảm là:
13. Hiệu suất giảm dần hàm ý:
a. Giảm giá làm dịch chuyển đường cung lên trên.
a. Đường cầu dốc lên.
b. Mọi người cảm thấy mình giàu thêm một ít và tăng việc sử
b. Đường cầu dốc xuống.
dụng hàng hoá lên.
c. Đường cung dốc lên.
c. Cầu phải tăng để đảm bảo cân bằng khi giá giảm.
d. Đường cầu dốc xuống.
d. ở các mức giá thấp hơn người cung cung nhiều hơn.
e. Bất kỳ điều nào trong các điều trên đều có nghĩa.
e. Giảm giá làm dịch chuyển đường cầu lên trên.
14. Khi nói rằng giá trong thị trường cạnh tranh là "quá cao so với
cân bằng" nghĩa là (đã cho các đường cung dốc lên):

12 23 24
17. Mức giá mà ở đó số lượng hàng hoá người mua muốn mua c. Cho thấy cách thức mà nhóm các người bán sẽ ứng xử trong thị
để tiêu dùng cao hơn số lượng người bán muốn sản xuất để bán trường cạnh tranh hoàn hảo.
(đường cung dốc lên)
d. Là đường có thể tìm ra chỉ khi tất cả những người bán hành
a. Nằm ở bên trên giá cân bằng dài hạn.
động như những người ấn định giá.
b. Nằm ở bên dưới giá cân bằng dài hạn.
e. Là đường có thể tìm ra chỉ nếu thị trường là thị trường quốc gia.
c. Sẽ gây ra sự dịch chuyển của đường cầu trong dài hạn.
d. Không thể có ngay cả trong ngắn hạn. 21. Câu nào trong các câu sau là sai? Giả định rằng đường cung
dốc lên:
e. Không câu nào đúng.
a. Nếu đường cung dịch chuyển sang trái và đường cầu giữ
18. Trong thị trường cạnh tranh giá được xác định bởi: nguyên giá cân bằng sẽ tăng.
a. Chi phí sản xuất hàng hoá b. Nếu đường cầu dịch chuyển sang trái và cung tăng giá cân
bằng sẽ tăng.
b. Thị hiếu của người tiêu dùng.
c. Nếu đường cầu dịch chuyển sang trái và đường cung dịch
c. Sự sẵn sàng thanh toán của người tiêu dùng.
chuyển sang phải giá cân bằng sẽ giảm.
d. Số lượng người bán và người mua.
d. Nếu đường cầu dịch chuyển sang phải và đường cung dịch
e. Tất cả các yếu tố trên
chuyển sang trái giá sẽ tăng.
19. Tăng cung hàng hoá X ở một mức giá xác định nào đó có e. Nếu đường cung dịch chuyển sang phải và cầu giữ nguyên giá
thể do
cân bằng sẽ giảm.
a. Tăng giá của các hàng hoá khác.
b. Tăng giá của các yếu tố sản xuất. 22. "Giá cân bằng" trong thị trường cạnh tranh:
c. Giảm giá của các yếu tố sản xuất. a. Là giá được thiết lập ngay khi người mua và người bán đến
d. Không nắm được công nghệ. với nhau trên thị trường.
e. Không yếu tố nào trong các yếu tố trên. b. Sẽ ổn định nếu như đạt được nhưng không có ý nghĩa quan
trọng trong đời sống thực tế do thiếu những lực lượng có xu
20. Đường cung thị trường :
hướng đẩy giá đến mức này.
a. Là tổng các đường cung của những người sản xuất lớn nhất trên
c. Không có ý nghĩa trong cuộc sống thực tế vì sự phân tích này
thị trường.
không tính đến thu nhập, thị hiếu, hoặc các yếu tố khác ảnh
b. Luôn luôn dốc lên.
hưởng đến cầu.

13 25 26
d. Có xu hướng đạt được nhưng không nhất thiết phải đạt được d. Chiến dịch quảng cáo rộng lớn của người sản xuất một hàng
ngay vì có các lực lượng cạnh tranh bất cứ khi nào giá ở mức hoá cạnh tranh với thịt bò (ví dụ thịt lợn).
khác với mức cân bằng. e. Thay đổi trong thị hiếu của mọi người về thịt bò.
e. Không có ứng dụng gì trừ khi mọi người đều là một "con người 26. Đường cầu của ngành dịch chuyển nhanh sang trái khi đường
kinh tế" cung dịch chuyển sang phải, có thể hy vọng:
23. Nếu đường cầu là P = 100 - 4Q và cung là P = 40 + 2Q thì a. Giá cũ vẫn thịnh hành.
giá và lượng cân bằng sẽ là: b. Lượng cũ vẫn thịnh hành.
a. P = 60, Q = 10 c. Giá và lượng cung tăng.
b. P = 10, Q = 6 d. Giá và lượng cung giảm.
c. P = 40, Q = 6 e. Giá và lượng cầu tăng.
d. P = 20, Q = 20 27. Trong mô hình chuẩn về cung cầu điều gì xảy ra khi cầu
e. không câu nào đúng. giảm?
24. Cho cung về thịt là cố định, giảm giá cá sẽ dẫn đến: a. Giá giảm lượng cầu tăng.
b. Giá tăng lượng cầu giảm.
a. Đường cầu về thịt dịch chuyển sang phải.
c. Giá và lượng cung tăng.
b. Đường cầu về cá dịch chuyển sang phải.
d. Giá và lượng cung giảm.
c. Đường cầu về cá dịch chuyển sang trái.
e. Giá và lượng cân bằng giảm.
d. Tăng giá thịt.
e. Giảm giá thịt. 28. Lý do không đúng giải thích cho đường cung dốc lên và sang
phải là:
25. Bốn trong số năm sự kiện mô tả dưới đây có thể làm dịch a. Hiệu suất giảm dần
chuyển đường cầu về thị bò đến một vị trí mới. Một sự kiện sẽ
không làm dịch chuyển đường cầu về thị bò. Đó là: b. Mọi người sẵn sàng trả giá cao hơn cho nhiều hàng hoá hơn.
c. Sản phẩm sản xuất thêm là kém hiệu quả hơn, người sản xuất
a. Tăng giá một hàng hoá nào đó khác mà người tiêu dùng coi
có chi phí cao hơn.
như hàng hoá thay thế cho thị bò.
d. Sản lượng tăng thêm của ngành có thể gây ra thiếu hụt lao
b. Giảm giá thịt bò.
động và dẫn đến tăng lương và chi phí sản xuất
c. Tăng thu nhập danh nghĩa của người tiêu dùng thịt bò.
e. Sản xuất nhiều hơn có thể phải sử dụng cả những tài nguyên
thứ cấp.
14 27 28
29. Nếu nông dân làm việc chăm hơn để duy trì thu nhập và mức
sống của mình khi tiền công giảm xuống, điều đó biểu thị:
a. Việc loại trừ đường cầu lao động dốc xuống.
b. Việc loại trừ đường cung lao động dốc lên.
c. Việc xác nhận đường cung lao động dốc xuống.
d. Việc xác nhận đường cung lao động dốc lên.
e. Không trường hợp nào.

30. Tăng giá sẽ dẫn đến lượng cầu thấp hơn vì:
a. Người cung sẽ cung số lượng ít hơn
b. Chất lượng giảm
c. Mọi người sẽ giảm bớt lượng mua.
d. Tất cả các lý do trên.
e. Không lý do nào trong các lý do trên.

31. Đường cung dốc lên là do:


a. Hiệu suất tăng của quy mô.
b. Hiệu suất giảm.
c. Tính kinh tế hướng ngoại.
d. Thay đổi trong công nghệ.
e. Không lý do nào trong các lý do trên.

15 29 30
32. Một nguyên nhân tại sao lượng cầu hàng hoá giảm khi khi
giá của nó tăng là:
P
a. Tăng giá làm dịch chuyển đường cung lên trên. C
b. Tăng giá làm dịch chuyển đường cầu xuống dưới. B
c. ở các mức giá cao hơn người cung sẵn sàng cung ít hơn.
A
d. Mọi người cảm thấy nghèo hơn và cắt giảm việc sử dụng hàng
hoá của mình.
e. Cầu phải giảm để đảm bao cân bằng sau khi giá tăng.
33. Thay đổi trong cung (khác với thay đổi trong lượng cung) về
một hàng hoá đã cho có thể do:
a. Thay đổi trong cầu về hàng hoá.
b. Thay đổi trong sở thích của người tiêu dùng.
c. Thay đổi trong công nghệ làm thay đổi chi phí sản xuất. O
Q
d. Có những người tiêu dùng mới gia nhập thị trường.
e. Không câu nào đúng. Hình 2.2
34. Tại sao doanh thu của nông dân lại cao hơn trong những năm b. B, C, A
sản lượng thấp do thời tiết xấu?
c. B, A, C.
a. Cầu co dãn hơn cung.
b. Cung co dãn hoàn toàn. d. C, A, B.
c. Cầu không co dãn; sự dich chuyển sang trái của cung sẽ làm e. Không câu nào đúng.
cho doanh thu tăng. 36. Số lượng hàng hoá mà một người muốn mua không phụ
d. Cung không co dãn; sự dịch chuyển sang trái của cung sẽ làm thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau?
cho tổng doanh thu tăng. a. Giá của hàng hoá đó.
e. Không câu nào đúng. b. Thị hiếu của người đó.
35. Hãy sắp xếp các đường cầu ở hình 2.2 theo thứ tự từ độ co c. Giá của các hàng hoá thay thế.
dãn lớn nhất (về giá trị tuyệt đối) đến nhỏ nhất ở điểm cắt.
a. A, B, C.

16 31 32
B
P

C
 A

 B
 C

0 Q* Q
O Hình 2.4
Q

Hình 2.3
38. Hãy sắp xếp các đường cầu ở hình 2.4 theo thứ tự từ độ co
dãn lớn nhất đến nhỏ nhất ở Q*
d. Thu nhập của người đó.
e. Độ co dãn của cung. a. A, B, C.
37. Hãy săp xếp các điểm A, B và C ở hình 2.3 theo thứ tự từ độ b. C, A, B.
co dãn của cầu lớn nhất đến nhỏ nhất (về giá trị tuyệt đối). c. C, B, A.
a. C, A, B. d. Chúng có co dãn bằng nhau ở Q*
b. B, A, C. e. Cần có thêm thông tin.
c. A, B, C.
39. Kiểm soát giá bằng hạn chế số lượng:
d. Chúng có độ co dãn bằng nhau.
a. Là cố gắng giữ cho giá không tăng khi ngăn chặn thiếu hụt
e. Cần có thêm thông tin. bằng việc làm dịch chuyển đường cầu.
b. Là một gắng giữ cho giá không tăng khi ngăn chặn thiếu hụt
P A bằng việc làm dịch chuyển đường cung.
c. Có nghĩa là cung và cầu không có ảnh hưởng gì đến việc xác
định giá.

17 33 34
d. Có nghĩa là thu nhập danh nghĩa không ảnh hưởng đến cầu. c. Có độ dốc và độ co dãn thay đổi.
e. Không được mô tả thích đáng bằng một trong những câu trên. d. Nói chung không thể khẳng định được như các câu trên.
40. Co dãn của cầu theo giá là: e. Không câu nào đúng.
a. Thay đổi trong tổng doanh thu chia cho thay đổi trong giá.
44. Lượng cầu nhạy cảm hơn đối với những thay đổi trong giá
b. Không đổi đối với các đường cầu khác nhau bất kể hình dạng khi:
của chúng. a. Cung là không co dãn tương đối.
c. Luôn luôn là co dãn, hoặc không co dãn, hoặc co dãn đơn vị b. Có nhiều hàng hoá thay thế được nó ở mức độ cao.
trong suốt độ dàI của đường cầu.
c. Những người tiêu dùng là người hợp lý.
d. Lượng cầu chia cho thay đổi trong giá.
d. Người tiêu dùng được thông tin tương đối tốt hơn về chất
e. Thay đổi phần trăm trong lượng cầu chia cho thay đổi phầm
lượng của một hàng hoá nào đó.
trăm trong giá.
e. Tất cả đều đúng.
41. Tăng cung sẽ làm giảm giá trừ khi:
a. Cung là không co dãn hoàn toàn. 45. Giả sử rằng giá giảm 10% và lượng cầu tăng 20%. Co dãn
của cầu theo giá là:
b. Cầu là co dãn hoàn toàn.
c. Sau đó lượng cầu tăng. a. 2.
d. Cầu không co dãn. b. 1.
e. Cả cầu và cung đều không co dãn. c. 0.

42. Đường cung thẳng đứng có thể được mô tả là: d. 1/2.


a. Tương đối co dãn. e. Không câu nào đúng.
b. Hoàn toàn không co dãn. 46. Giả sử rằng co dãn của cầu theo giá là 1/3. Nếu giá tăng 30%
c. Tương đối không co dãn. thì lượng cầu sẽ thay đổi như thế nào?
d. Co dãn hoàn toàn. a. Lượng cầu tăng 10%.
e. Không sự mô tả nào là chính xác cả. b. Lượng cầu giảm 10%.
43. Đường cầu là đường thẳng có tính chất nào trong các tính c. Lượng cầu tăng 90%.
chất sau: d. Lượng cầu giảm 90%.
a. Có độ dốc không đổi và độ co dãn thay đổi. e. Lượng cầukhông thay đổi.
b. Có độ co dãn không đổi và độ dốc thay đổi.
18 35 36
47. Giả sử rằng co dãn của cầu theo giá là 1,5. Nếu giá giảm tổng b. Nhỏ hơn 1.
doanh thu sẽ: c. 1.
a. Giữ nguyên. d. Lớn hơn 1.
b. Giảm. e. Bằng vô cùng.
c. Tăng.
51. Co dãn dài hạn của cung lớn hơn co dãn ngắn hạn của cung
d. Tăng gấp đôi. vì:
e. c và d. a. Trong dài hạn số lượng máy móc thiết bị và nhà xưởng có thể
48. Giả sử rằng co dãn của cầu theo giá là 0,7. Cầu về hàng hoá điều chỉnh được.
này là: b. Trong dài hạn các hãng mới có thể gia nhập và các hãng đang
a. Hoàn toàn không co dãn. tồn tại có thể rời bỏ ngành.
b. Không co dãn. c. Trong dài hạn người tiêu dùng có thể tìm ra các hàng hoá thay
c. Co dãn đơn vị. thế.
d. Co dãn. d. a và b.
e. Co dãn hoàn toàn. e. Tất cả.
49. Câu nào liên quan đến co dãn của cầu theo giá sau đây là 52. Giả sử rằng cung là co dãn hoàn toàn. Nếu đường cầu dịch
đúng: chuyển sang phải thì:
a. Co dãn của cầu theo giá là không đổi đối với bất kỳ đường cầu a. Giá và lượng sẽ tăng.
nào. b. Lượng sẽ tăng nhưng giá giữ nguyên.
b. Cầu trong ngắn hạn co dãn theo giá nhiều hơn so với trong dài c. Giá sẽ tăng nhưng lượng giữ nguyên.
hạn. d. Cả giá và lượng đều không tăng.
c. Nếu tổng doanh thu giảm khi giá tăng thì khi đó cầu là tương e. Giá tăng nhưng lượng giảm.
đối không co dãn.
53. Giả sử rằng cầu là hoàn toàn không co dãn và cung dịch
d. a và c. chuyển sang trái thì:
e. Không câu nào đúng. a. Giá và lượng sẽ tăng.
50. Nếu đường cung là thẳng đứng thì co dãn của cung theo giá b. Lượng sẽ tăng nhưng giá giữ nguyên.
là: c. Giá sẽ tăng nhưng lượng giữ nguyên.
a. 0. d. Cả giá và lượng đều không tăng.

19 37 38
e. Giá tăng nhưng lượng giảm.
54. Co dãn của cầu về sản phẩm A theo giá là 1,3 và đường cung
dốc lên. Nếu thuế 1$ một đơn vị sản phẩm bán ra đánh vào người
sản xuất sản phẩm A thì giá cân bằng sẽ: P P

a. Không thay đổi vì thuế đánh vào sản xuất chứ không phải vào d d
tiêu dùng.
b. Tăng thêm 1$.
c. Tăng thêm ít hơn 1$.
d. Giảm xuống ít hơn 1$. 0 Q 0 Q
e. Không câu nào đúng. (a) (b)
P P
55. Nói chung người tiêu dùng chịu phần lớn trong thuế khi cầu d
là:
a. Tương đối không co dãn.
d
b. Co dãn đơn vị.
c. Tương đối co dãn.
d. Là như thế nào đó để người tiêu dùng luôn luôn chịu toàn bộ
gánh nặng thuế. 0 (c) Q (d)0
Hình 2.5
e. Không câu nào đúng. Q
57. Chính phủ tuyên bố sẽ mua tất cả vàng do các mỏ nội địa
56. Giả sử cung một hàng hoá là hoàn toàn không co dãn. Thuế
cung ứng ở giá 50$ một chỉ. Sơ đồ nào - nếu có - trong các sơ đồ
1$ đánh vào hàng hoá đó sẽ làm cho giá tăng thêm:
ở hì có thể sử dụng để mô tả đường cầu của chính phủ?
a. ít hơn 1$. a. a.
b. 1$. b.b.
c. Nhiều hơn 1$. c. c.
d. 0,5$. d. d.
e. Không câu nào đúng. e. Không sơ đồ nào.

20 39 40
58. Nếu cả cung và cầu đều tăng thì giá thị trường sẽ: c. Cầu co dãn hơn cung.
a. Tăng chỉ trong trường hợp cung không co dãn hoàn toàn. d. Cung không co dãn cầu co dãn.
b. Không thể dự đoán được chỉ với các điều kiện này. e. Không câu nào đúng.
c. Giảm nếu cung là co dãn hoàn toàn.
d. Tăng chỉ nếu cầu là không co dãn hoàn toàn.
e. Giảm dù cung có phải là không co dãn hoàn toàn hay không.
59. Nếu giá là 10$, lượng mua sẽ là 400 và ở giá 15$, lượng mua
sẽ là 500 một ngày, khi đó co dãn của cầu theo giá xấp xỉ bằng:
a. 0,1
b. 3,3
c. 0,7
d. 2,5
e. 6,0
60. Co dãn của cầu theo giá lượng hóa
a. Sự dịch chuyển của đường cầu.
b. Sự dịch chuyển của đường cung.
c. Sự vận động dọc theo đường cầu
d. Sự vận động dọc theo đường cung.
e. Thay đổi phần trăm trong tổng doanh thu gây do thay đổi giá
1% gây ra.
61. Nếu toàn bộ gánh nặng thuế tiêu thụ đặc biệt chuyển hết sang
người tiêu dùng thì có thể nói rằng:
a. Cầu hoàn toàn không co dãn.
b. Cầu co dãn hoàn toàn.

21 41 42
a. Toàn bộ đường cung dịch chuyển sáng trái 7$ nhưng giá sẽ
P không tăng (trừ khi cầu co dãn hoàn toàn).
I S b. Toàn bộ đường cung dịch chuyển lên trên ít hơn 7$ nhưng giá
A sẽ tăng không nhiều hơn 7$ (trừ khi cầu co dãn cao).
c. Toàn bộ đường cung dịch chuyển sáng trái ít hơn 7$ nhưng giá
E sẽ tăng không nhiều hơn 7$ (trừ khi cầu co dãn cao).
B d. Toàn bộ đường cung dịch chuyển lên trên 7$ nhưng giá sẽ tăng
ít hơn 7$ (trừ khi cung co dãn hoàn toàn).
H 64. Nếu trợ cấp 2$ cho người cung ứng làm cho giá mà người
tiêu dùng trả giảm đi 2$, và đường cầu dốc xuống dưới sang phải
C D thì đây phải là ngành được đặc trưng bởi:
a. Tô kinh tế thuần tuý.
b. Chi phí tăng.
c. Chi phí không đổi.
0 D F G Q d. Đường cung vòng về phái sau.
Hình 2.6 e. Chi phí giảm.

2.2 Đúng hay sai


62. Nếu trần giá được đặt ra đối với đơn giá thuê nhà thì từ hình
2.5 ta thấy: 1. ở mức giá P lượng cầu lớn hơn lượng cung thì P có xu hướng bị
a. Giá OC đi liền với số lượng nhà bỏ trống là FG. đẩy lên.
b. Giá OA đi liền với số lượng nhà bỏ trống là FG. 2. Đường cầu thị trường là tổng các số lượng và các mức giá của
c. Giá OC đi liền với "danh sách chờ đợi" là DG. các cầu cá nhân.
d. Không khẳng định được số lượng bỏ trống hoặc danh sách chờ 3. Đường cầu cá nhân là ví dụ về mối quan hệ cân bằng.
đợi khi không cho độ co dãn. 4. Khi giá giảm lượng cầu giảm.
e. Không câu nào đúng. 5. Một lý do làm cho đường cung dốc lên là ở các mức giá cao hơn
có nhiều người gia nhập thị trường hơn.
63. Chính phủ đánh thuế tiêu thụ đặc biệt 7$ một đơn vị bán ra
đối với người bán trong một ngành cạnh tranh. Cả cung và cầu 6. ở cân bằng không có cầu vượt hoặc cung vượt.
đều có một độ co dãn nào đó theo giá. Thuế này làm:

22 43 44
7. Nếu giá cao hơn giá cân bằng người tiêu dùng có thể mua được 20. Nếu đường cầu là dốc xuống thì sự dịch chuyển sang phải
một số lượng mà họ sẵn sàng mua. của đường cung sẽ làm cho giá và sản lượng cân bằng
8. Nếu giá thấp hơn giá cân bằng người bán không thể bán được tăng.
một số lượng nhiều như họ sẵn sàng bán. 21. Khi đường cầu rất co dãn thì người sản xuất sẽ phải chịu một
9. Luật cung và luật cầu phát biểu rằng giá cân bằng sẽ là giá mà ở phần lớn hơn trong thuế đánh vào người sản xuất.
đó lượng cung bằng lượng cầu. 22. Thuế đánh vào số lượng hàng hoá bán ra làm dịch chuyển
10. Giá kim cương cao hơn giá nước vì kim cương có giá trị sử đường cung lên trên một lượng đúng bằng thuế.
dụng cao hơn. 23. Khi giá cứng nhắc có thể có dư thừa hoặc thiếu hụt trong
11. Thay đổi trong thu nhập của người tiêu dùng sẽ làm dịch ngắn hạn.
chuyển đường cầu. 24. Trần giá được đặt cao hơn giá cân bằng sẽ không có ảnh
12. Tăng giá hàng hoá thay thế của một hàng hóa xác định nào hưởng đến thị trường.
đó sẽ làm dịch chuyển đường cầu hàng hoá đó sang phải. 25. Trần giá được đặt thấp hơn giá cân bằng sẽ không có ảnh
13. Thay đổi giá của một hàng hoá sẽ làm dịch chuyển đường hưởng đến thị trường.
cầu thị trường của nó sang phải. 26. Sàn giá được đặt bên trên giá cân bằng trong thị trường sữa
14. Giảm giá hàng hoá bổ sung của một hàng hóa xác định nào dẫn đến dư thừa sữa.
đó sẽ làm dịch chuyển đường cầu hàng hoá đó sang phải. 27. Giá tôm hùm cao và đang tăng không nhất thiêt là chỉ dẫn về
15. Tăng giá dầu sẽ làm cho lượng cung dầu tăng và lượng cầu độc quyền trong thị trường tôm hùm.
dầu giảm. 28. Sự dịch chuyển sang phải của đường cầu biểu thị mọi người
16. Vì lượng mua phải bằng lượng bán nên không thể có một mua ít hơn ở mỗi mức giá.
mức giá mà ở đó lại không có sự bằng nhau của lượng cầu và 29. ở giá trần hợp pháp lượng cung và lượng cầu không bao giờ
lượng cung. là lượng cân bằng.
17. Khi mọi người trả nhiều đồng hơn cho đôla thì tỷ giá hối đoái 30. Luật cầu phát biểu rằng có mối quan hệ nghịch biến giữa giá
cạnh tranh đồng/đôla sẽ tăng. và lượng, khi giá tăng thì lượng cầu giảm.
18. Giá tạo động cơ cho nền kinh tế sử dụng tài nguyên một cách 31. Thay đổi trong thu nhập sẽ làm cho mọi người vận động lên
hiệu quả. phía trên dọc đường cầu, không giống như thay đổi trong
19. Nếu đường cung là dốc lên thì sự dịch chuyển sang phải của thị hiếu làm cho đường cầu dịch chuyển.
đường cầu sẽ làm cho giá và sản lượng cân bằng tăng.

23 45 46
32. Việc quảng cáo cho một sản phẩm là sự cố gắng của những 44. Co dãn của cầu theo giá dọc theo đường cầu luôn luôn không
người quảng cáo làm dịch chuyển đường cầu lên trên hoặc đổi.
sang phải. 45. Đường cầu nằm ngang là đường cầu co dãn hoàn toàn.
33. Nói rằng giá "làm cân bằng thị trường" là nói rằng mọi người 46. Đường cung thẳng đứng là hoàn toàn không co dãn.
muốn hàng hoá đó đang đạt được tất cả những gì mình muốn. 47. Nếu đường cung là co dãn đơn vị thì tổng doanh thu là không
34. Giảm cầu cùng với giảm cung nhất thiết sẽ làm giảm cả giá đổi khi giá thay đổi.
và lượng cân bằng. 48. Có một mức giá nào đó mà ở đó một sự thay đổi nhỏ về giá
35. Nếu cung giảm và thu nhập của gia đình giảm thì có thể làm theo hướng này hoặc theo hướng kia thực tế không có
cho lượng cầu giữ nguyên. ảnh hưởng gì đến tổng doanh thu. Phần đó của đường cầu được
36. Hiệu suất giảm dần hàm ý đường cầu dốc lên. gọi là có độ co dãn bằng vô cùng.
37. Với cung không co dãn, tăng Q làm giảm tổng doanh thu. 49. Đường cầu tuyến tính, trừ khi là đường thẳng đứng hoặc nằm
38. Nếu 2% tăng P làm Q tăng 3% thì cầu là co dãn. ngang, có độ co dãn không đổi ở mọi điểm.
50. Đối với một sự dịch chuyển xác định của đường cầu, có thể
39. Khi cầu là co dãn đơn vị thì doanh thu bằng nhau ở mọi giá.
hy vọng sự thay đổi giá trong ngắn hạn sẽ lớn hơn trong dài hạn.
40. Cho:
51. Co dãn của cầu theo giá là thay đổi phần trăm trong giá chia
2005 2006 2007
cho thay đổi phần trăm trong tổng doanh thu.
Giá hàng hoá A 1,29$ 1,59$ 1,79$
52. Nói chung, khoảng thời gian xem xét càng dài thì các đường
Lượng bán 400 500 600 cung càng co dãn nhiều hơn.
Từ số liệu đã cho không thể kết luận rằng cầu về hàng hoá A là 53. Cầu về các hàng hoá và dịch vụ có nhiều hàng hoá thay thế
dốc lên trên về phía phải. được nó ở mức độ cao hơn sẽ có co dãn theo giá cao hơn.
41. Đặt trần cho mức lãi suất có thể làm cho lượng cung về vốn 54. Khi nông dân may mắn có vụ mùa bội thu thì tổng doanh thu
giảm so với lượng cầu ở mức lãi suất hiện hành. (tính chung cho tất cả nông dân) có thể giảm. Điều đó cho thấy
42. Thuế tiêu thụ đặc biệt đối với một hàng hoá thường đẻ ra cầu thị trường về nông sản là co dãn.
gánh nặng chỉ đối với người cung ứng. 55. Đường cung tuyến tính đi qua gốc toạ độ có độ co dãn bằng
43. Đối với một số hàng hoá số tiền thu được ở các mức giá cao 1ở mọi điểm.
hơn lại thấp hơn. 56. Cầu về một hàng hoá càng co dãn thì phần trong thuế tính
theo đơn vị sản phẩm rơi vào người tiêu dùng càng lớn
và tổng doanh thu thuế chính phủ thu được càng lớn.

24 47 48
57. Nếu một hàng hoá mà chẳng mất tí chi phí nào để sản xuất 5. “Cân bằng thị trường được định nghĩa là điểm mà tại đó cung
và bán ra thì không thể bán cao hơn mức giá bằng 0. bằng cầu ở một mức giá đã cho. Vì lượng bán luôn luôn bằng
58. Đường cầu về một hàng hoá càng không co dãn phần trong lượng mua nên thị trường luôn luôn cân bằng. Các điểm khác
thuế tính theo đơn vị sản phẩm rơi vào người sản trên đường đó là không liên quan”. Hãy đánh giá nhận định trên.
xuất càng lớn.
6. “Nước Pháp thực tế không có việc xây dựng nhà ở từ 1914 đến
59. Nếu một ngành có chi phí không đổi thì thuế bán hàng sẽ rơi
1948 vì có sự kiểm soát giá thuê nhà”. Hãy giải thích bằng đồ
hoàn toàn vào người bán.
thị. Điều gì sẽ xảy ra khi loại bỏ sự kiểm soát giá thuê nhà.
60. Nếu chính phủ thu thuế 3$ một đơn vị sản phẩm nào đó từ
người sản xuất thì có nghĩa là người sản xuất bị buộc 7. Hãy giải thích (với sự hỗ trợ của đồ thị) tại sao khi chính phủ
phải đặt giá cao hơn trước đây 3$ để bán hàng hoá đó. muốn tăng doanh thu thuế từ thuế trên đơn vị hàng hoá thì chính
61. Đặt trần cho lãi suất cao hơn lãi suất cân bằng trên thị trường phủ nên đánh thuế vào hàng hoá có cầu không co dãn.
tự do sẽ làm cạn kiệt vốn sẵn có.

2.3 Câu hỏi thảo luận 3.Tiêu dùng

1. “Đường cầu giả định rằng lượng cầu một hàng hoá chỉ phị thuộc 3.1 Chọn câu trả lời
vào giá hàng hoá đó”. Bạn có đồng ý với nhận định này không?
1. Giả định rằng không có tiết kiệm hay đi vay, và thu nhập của
Những yếu tố nào được giả định là giữ nguyên khi vẽ đường cầu. người tiêu dùng là cố định, ràng buộc ngân sách của người đó:
2. Nếu làm tăng cung thì cầu và cung xác định giá như thế nào? a. Xác định tập hợp các cơ hội của người đó.
b. Chỉ ra rằng tổng chi tiêu không thể vượt quá tổng thu nhập.
3. Hãy sử dụng đồ thị cung cầu để giải thích việc bãi bỏ điều tiết
c. Biểu thị lợi ích cận biên giảm dần.
giá dầu làm cho cơ chế giá có thể được sử dụng để thúc đẩy việc
d. Tất cả.
bảo tồn và hạn chế việc sử dụng năng lượng.
e. a và b.
4. Hãy bình luận nhận định sau: “Sự dịch chuyển của đường cung 2. Giả sử rằng giá vé xem phim là 2$ và giá một cái bánh là 4$. Sự
đánh đổi giữa hai hàng hoá này là:
chứa đựng sự vận động của trạng thái cân bằng dọc theo đường
a. Một cái bánh lấy môt vé xem phim.
cầu và ngược lại”. Minh hoạ bằng đồ thị.
b. Hai vé xem phim lấy một cái bánh.
c. Hai cái bánh lấy một vé xem phim.

25 49 50
d. 2$ một vé xem phim. a. Dịch chuyển ra ngoài song song với đường ngân sách ban
e. Không câu nào đúng. đầu.
3. lợi ích cận biên của một hàng hoá chỉ ra b. Quay và trở nên dốc hơn.
a. Rằng tính hữu ích của hàng hoá là có hạn. c. Quay và trở nên thoải hơn.
b. Sự sãn sàng thanh toán cho một đơn vị bổ sung. d. Dịch chuyển vào trong song song với đường ngân sách ban
c. Rằng hàng hoá đó là khan hiếm. đầu.
d. Rằng độ dốc của đường ngân sách là giá tương đối. e. Không câu nào đúng.
e. Không câu nào đúng. 7. Thay đổi phần trăm trong lượng cầu do thay đổi 1% tăng trong
thu nhập gây ra là:
4. lợi ích cận biên giảm dần có nghĩa là:
a. 1.
a. Ttính hữu ích của hàng hoá là có hạn.
b. Lớn hơn 0.
b. Sự sãn sàng thanh toán cho một đơn vị bổ sung giảm khi tiêu
c. Co dãn của cầu theo thu nhập.
dùng nhiều hàng hoá đó hơn.
d. Co dãn của cầu theo giá.
c. Hàng hoá đó là khan hiếm.
e. Không câu nào đúng.
d. Độ dốc của đường ngân sách nhỏ hơn khi tiêu dùng nhiều hàng
hoá đó hơn. 8. Nếu phần thu nhập mà một cá nhân chi vào một hàng hoá giảm
e. Không câu nào đúng. khi thu nhập của người đó tăng thì co dãn của cầu theo thu nhập
là:
5. Nếu Long sẵn sàng thanh toán 100$ cho môt cái máy pha cà phê a. Lớn hơn 1.
và 120$ cho hai cái máy đó thì lợi ích cận biên của cái máy thứ
hai là b. Giữa 0 và 1.
c. 0.
a. 20$.
d. Nhỏ hơn 0.
b. 120$.
e. Không thể nói gì từ thông tin trên.
c. 100$.
d. 60$. 9. Trong dài hạn,
e. 50$. a. Co dãn của cầu theo giá lớn hơn trong ngắn hạn.
6. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng, ràng buộc ngân sách của b. Co dãn của cầu theo thu nhập lớn hơn trong ngắn hạn.
người tiêu dùng c. Co dãn của cầu theo giá nhỏ hơn trong ngắn hạn.
d. Co dãn của cầu theo thu nhập hơn trong ngắn hạn.
e. Không câu nào đúng.
26 51 52
10. Khi giá của một hàng hoá (biểu thị trên trục hoành) giảm thì d. Dẫn đến tiêu dùng ít hơn nếu hàng hoá đó là hàng thứ cấp,
ràng buộc ngân sách nhiều hơn nếu hàng hoá đó là hàng hoá bình thường.
a. Quay và trở nên thoải hơn. e. a và c.
b. Quay và trở nên dốc hơn. 14. Nếu giá của hàng hóa giảm và cầu về một hàng hoá khác tăng
c. Dịch chuyển ra ngoài song song với ràng buộc ngân sách ban thì các hàng hoá đó là:
đầu. a. Thứ cấp.
d. Dịch chuyển vào trong song song với ràng buộc ngân sách ban b. Bổ sung.
đầu. c. Thay thế.
e. Không câu nào đúng. d. Bình thường.
11. Nếu cầu về một hàng hoá giảm khi thu nhập giảm thì e. b và c.
a. Hàng hoá đó là hàng hoá bình thường. 15. Nếu giá của hàng hóa tăng và cầu về một hàng hoá khác tăng
thì các hàng hoá đó là:
b. Hàng hoá đó là hàng hoá cấp thấp.
a. Thứ cấp.
c. Co dãn của cầu theo thu nhập nhỏ hơn 0.
b. Bổ sung.
d. Co dãn của cầu theo thu nhập ở giữa 0 và 1.
c. Thay thế.
e. b và c.
d. Bình thường.
12. Khi giá một hàng hoá giảm, ảnh hưởng thay thế
e. b và b.
a. Khuyến khích cá nhân tiêu dùng hàng hoá đó nhiều hơn.
16. Đối với hàng hoá bình thường khi thu nhập tăng
b. Khuyến khích cá nhân tiêu dùng hàng hoá đó ít hơn.
a. Đường ngân sách dịch chuyển song song ra ngoài.
c. Dẫn đến tiêu dùng nhiều hơn nếu hàng hoá đó là hàng thứ cấp,
b. Đường cầu dịch chuyển sang phải.
ít hơn nếu hàng hoá đó là hàng hoá bình thường.
c. Lượng cầu tăng.
d. Dẫn đến tiêu dùng ít hơn nếu hàng hoá đó là hàng thứ cấp,
d. Chi nhiều tiền hơn vào hàng hoá đó.
nhiều hơn nếu hàng hoá đó là hàng hoá bình thường.
e. Tất cả đều đúng.
e. a và c.
17. Đối với hàng hoá bình thường khi giá tăng
13. Khi giá một hàng hoá giảm, ảnh hưởng thu nhập
a. ảnh hưởng thay thế khuyến khích tiêu dùng ít hơn.
a. Khuyến khích cá nhân tiêu dùng hàng hoá đó nhiều hơn.
b. ảnh hưởng thu nhập khuyến khích tiêu dùng ít hơn.
b. Khuyến khích cá nhân tiêu dùng hàng hoá đó ít hơn.
c. Cầu về các hàng hoá thay thế tăng.
c. Dẫn đến tiêu dùng nhiều hơn nếu hàng hoá đó là hàng thứ cấp,
d. Cầu về các hàng hoá bổ sung giảm.
ít hơn nếu hàng hoá đó là hàng hoá bình thường.

27 53 54
e. Tất cả đều đúng. e. a, b và c.
18. Đối với hàng hoá thứ cấp khi giá tăng 22. Hạn chế tiêu dùng bằng xếp hàng
a. ảnh hưởng thay thế khuyến khích tiêu dùng ít hơn. a. Dẫn đến phân bổ tài nguyên không hiệu quả.
b. ảnh hưởng thu nhập khuyến khích tiêu dùng ít hơn. b. Phân bổ tài nguyên cho những người trả nhiều tiền nhất.
c. ảnh hưởng thu nhập khuyến khích tiêu dùng nhiều hơn. c. Lãng phí thời gian khi sử dụng để xếp hàng.
d. Lượng cầu giảm. d. Là cách phân bổ tài nguyên hiệu quả.
e. a và c. e. a và c.
19. Độ dốc của đường ngân sách phụ thuộc vào 23. Khi các hàng hoá bị hạn chế tiêu dùng bằng tem phiếu và tem
phiếu không được mua bán,
a. Giá tương đối của các hàng hoá.
a. Hàng hoá không đến với những người đánh giá nó cao nhất.
b. Thu nhập của người tiêu dùng.
b. Thị trường trợ đen sẽ phát sinh.
c. Sự sẵn có của các hàng hoá thay thế.
c. Các cá nhân sẽ không hành động một cách hợp lý.
d. Hàng hoá đó là hàng bình thường hay thứ cấp.
d. a và b.
e. a. và b.
e. Không câu nào đúng.
20. Nếu những người sở hữu không cho bán tài nguyên của họ
thì 24. ở cầu cân bằng, sự lựa chọn Q1 và Q2 là:
a. Tài nguyên không thể đến được những người sử dụng giá trị a. MU1 = MU2
cao nhất. b. MU1/Q1 = MU2/Q2
b. Những người sở hữu sẽ không hành động một cách hợp lý. c. MU1/P1 = MU2/P2
c. Những sự lựa chọn của họ không bị giới hạn bởi các tập hợp d. P1 = P2
cơ hội. e. Không câu nào đúng.
d. Thị trường sẽ là cạnh tranh hoàn hảo. 25. Nếu biết đường cầu của các cá nhân ta có thể tìm ra cầu thị
trường bằng cách:
e. Không câu nào đúng.
a. Cộng chiều dọc các đường cầu cá nhân lại.
21. Phân bổ hàng hoá bằng xếp hàng, sổ xố, và tem phiếu là các
ví dụ về: b. Cộng chiều ngang tất cả các đường cầu cá nhân lại.
a. Hạn chế tiêu dùng. c. Lấy trung bình của các đường cầu cá nhân.
b. Không bán cho người trả giá cao nhất. d. Không thể làm được nếu không biết thu nhập của người tiêu dùng.
c. Những cách phân bổ tài nguyên hiệu quả. e. Không câu nào đúng.
d. Động cơ lợi nhuận.

28 55 56
e. DEG
27. Yếu tố nào trong các yếu tố sau không ảnh hưởng đến cầu về
cà phê?
a. Giá cà phê.
b. Giá chè.
P c. Thu nhập của gười tiêu dùng.
H d. Thời tiết.
e. Tất cả các yếu tố trên.
28. Người tiêu dùng được cho là ở cân bằng trong sự lựa chọn
của mình giữa hai hàng hoá A và B khi:
10$ F a. Việc mua hàng hoá A đem lại sự thoả mãn bằng việc mua hàng
G hoá B
b. Đơn vị mua cuối cùng của hàng hoá A đem lại phần tăng thêm
trong sự thoả mãn bằng đơn vị mua cuối cùng của hàng hoá B.
5$ c. Mỗi đồng chi vào hàng hoá A đem lại sự thoả mãn như mỗi
C D E đồng chi vào hàng hoá B.
d. Đồng cuối cùng chi vào hàng hoá A đem lại sự thoả mãn như
đồng cuối cùng chi vào hàng hoá B.
e. Những đồng cuối cùng chi vào hàng hoá A và B không làm
0 A B Q tăng sự thoả mãn.

Hình 3.1 29. Nếu một hàng hoá được coi là "thứ cấp" thì:
a. Giá của nó tăng người ta sẽ mua nó ít đi.
26. Trong hình 3.1 tăng giá từ 5 dến 10 làm cho thặng dư tiêu b. Giá của nó giảm người ta sẽ mua nó nhiều hơn.
dùng giảm mất diện tích: c. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng người ta sẽ mua hàng
a. FGH hoá đó ít đi.
b. CEH d. Khi thu nhập của người tiêu dùng giảm người ta sẽ mua hàng
c. FGDC hoá đó ít đi.
d. CEGF

29 57 58
e. Nếu giá hoặc thu nhập thay đổi sẽ không gây ra sự thay đôi e. Giá của hàng hoá A sẽ có xu hướng giảm, và lượng cầu sẽ có
trong tiêu dùng hàng hóa đó. xu hướng tăng.
30. Quy tắc phân bổ ngân sách tối ưu của người tiêu dùng là: 33. Một người tiêu dùng có 20$ một tuần để chi tiêu theo ý mình
a. lợi ích cận biên thu được từ đơn vị cuối cùng của mỗi hàng vào hàng hóa A và B. Giá của các hàng hoá này, các số lượng mà
người đó mua và sự đánh giá của người đó về ích lợi thu được từ
hoá chia cho giá của nó phải bằng nhau. các số lượng đó được cho như sau:
b. lợi ích cận biên thu được từ mỗi hàng hoá nhân với giá của nó Giá Lượng mua Tổng ích lợi ích lợi cận biên
phải bằng nhau.
c. lợi ích cận biên thu được từ mỗi hàng hoá phải bằng không. A 0,7$ 20 500 30
d. lợi ích cận biên thu được từ mỗi hàng hoá phải bằng vô cùng. B 0,5$ 12 1000 20
e. Không câu nào đúng. Để tối đa hoá sự thoả mãn người tiêu dùng này phải (giả định có
31. Giá của hàng hoá X giảm. ảnh hưởng thu nhập (nếu có) của thể mua những số lẻ của A và B):
sự thay đổi giá này: a. Mua ít A hơn, nhiều B hơn nữa.
a. Sẽ thường làm cho số hàng hoá X được mua tăng lên. b. Mua số lượng A và B bằng nhau.
b. Sẽ thường làm cho số hàng hoá X được mua giảm xuống. c. Mua nhiều A hơn, ít B hơn nữa.
c. Có thể làm cho số hàng hoá X được mua tăng hoặc giảm, d. Mua nhiều A hơn nữa, số lượng B như cũ.
không có kết quả "thường". e. Không làm gì cả, người này đang ở vị trí tốt nhất.
d. Theo định nghĩa không làm tăng hoặc giảm số lượng hàng hoá 34. Để ở vị trí cân bằng (nghĩa là tối đa hoá sự thoả mãn) người
X mua. tiêu dùng phải:
e. Sẽ không áp dụng được vì ảnh hưởng thu nhập đề cập đến a. Không mua hàng hoá thứ cấp.
những thay đổi trong thu nhập được sử dụng chứ không phải b. Làm cho lợi ích cận biên của đơn vị mua cuối cùng của các
đến những thay đổi trong giá. hàng hoá bằng nhau.
c. Đảm bảo rằng giá của các hàng hoá tỷ lệ với tổng ích lợi của
32. Giả sử rằng hai hàng hoá A và B là bổ sung hoàn hảo cho
nhau trong tiêu dùng và rằng giá của hàng hoá B tăng cao do chúng.
cung giảm. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra? d. Phân bổ thu nhập sao cho đồng chi tiêu cuối cùng vào hàng
a. Lượng cầu hàng hoá A sẽ có xu hướng tăng. hóa này đem lại phần ích lợi tăng thêm bằng đồng chi tiêu cuối
b. Giá của hàng hóa A sẽ có xu hướng giảm. cùng vào hàng hóa kia.
c. Cả giá và lượng cầu hàng hoá A sẽ có xu hướng tăng. e. Đảm bảo rằng giá của hàng hoá bằng lợi ích cận biên của tiền.
d. Giá của hàng hoá A sẽ có xu hướng tăng lượng cầu hàng hoá
A sẽ có xu hướng giảm.
30 59 60
F

PChè PChè

0 QCà phê 0 QCà phê


(a) (b)
PChè PChè PChè

Hàng hóa 2
Hình 3.3
0 QCà phê 0 QCà phê 0 QCà phê
(c) (d) (a)
36. Nếu hai hàng hoá, chẳng hạn chè và cafe, có thể là thay thế
Hình 3.2
hoàn hảo cho nhau, thì mối quan hệ giá - lượng của chúng có thể
mô tả như hình 3.2:
35. ảnh hưởng thu nhập được mô tả là: a. a.
a. ảnh hưởng do thay đổi thu nhập danh nghĩa đến cầu về một b. b.
hàng hoá không liên quan đến sự thay đổi của giá. c. c.
b. ảnh hưởng do thay đổi trong thu nhập thực tế gây ra đối với d. d
cầu về một hàng hoá. e. e.
c. Thay đổi trong sở thích của người tiêu dùng do ảnh hưởng của f. không hình nào đúng.
phân phối thu nhập.
d. ảnh hưởng do thay đổi giá thị trường gây ra đối với cầu về một
hàng hoá. A
Hàng hóa 2

e. Không câu nào đúng.

31 61 62
óa 1

F
Hàng hóa 1 Hàng hóa 1
Hình 3.4 Hình 3.5

c. E đến E’
37. ở cân bằng tỷ lệ lợi ích cận biên/giá của hàng hoá thiết yếu d. G đén E’
so với của hàng hoá xa xỉ có xu hướng: e. F đến E’
a. Tăng khi giá của hàng hoá thiết yếu tăng.
39. Các đường bàng quan của người tiêu dùng bị ảnh hưởng của
b. Giảm khi giá của hàng hoá xa xỉ giảm. tất cả các yếu tố sau trừ:
c. Tăng khi thu nhập tăng. a. Tuổi tác.
d. Giảm khi thu nhập giảm. b. Thu nhập.
e. Giữ nguyên mặc dù giá và thu nhập thay đổi. c. Quy mô gia đình.
38. Trong hình 3.3 tăng thu nhập sẽ làm dich chuyển tiêu dùng d. Những người tiêu dùng khác.
từ: e. Không yếu tố nào.
a. E đến F
40. Như biểu thị trong hình 3.4, đường ngân sách chuyển từ AC
b. E đến G đến BC biểu thị:
a. Thu nhập giảm
b. Giá của hàng hoá 2 tăng
c. Giá của hàng hoá 1 tăng
Hàng hóa 2

d. Giá của hàng hoá 2 giảm


A e. Giá của hàng hoá 1 giảm

32 63 64
41. ở hình 3.5 nếu người tiêu dùng đang ở điểm A, với đường b. Quy luật hiệu suất giảm dần.
ngân sách và các đường bàng quang đã cho, thì phải: c. Những hạn chế của nền kinh tế trong việc cung cấp những số
a. Chuyển đến điểm B. lượng ngày càng tăng các hàng hoá đang xem xét.
b. Mua ít hàng hoá 1 và nhiều hàng hoá 2 hơn nữa. d. Sự không ổn định của nhu cầu của cá nhân một người.
c. Mua ít hàng hoá 1 và ít hàng hoá 2 hơn nữa. e. Không câu nào đúng.
d. Giữ nguyên ở A.
45. Thay đổi giá các hàng hoá và thu nhập cùng một tỷ lệ sẽ:
e. Mua nhiều hàng hóa 1 và ít hàng hoá 2 hơn nữa.
a. Làm cho số lượng cân bằng không đổi.
42. Điều kiện cân bằng đối với người tiêu dùng là:
b. Làm thay đổi cả giá và lượng cân bằng.
a. Đường ngân sách là tiếp tuyến của đường bàng quan.
c. Làm thay đổi tất cả các giá cân bằng nhưng lượng cân bằng
b. Chi tiêu vào các hàng hoá bằng nhau.
không thay đổi.
c. lợi ích cận biên của mỗi hàng hoá bằng giá của nó.
d. Làm thay đổi tất cả các lượng cân bằng nhưng giá cân bằng
d. ích lợi cận cận biên của các hàng hoá bằng nhau.
không thay đổi.
e. a và c.
e. Không câu nào đúng.
43. Mục đích của phân tích bàng quan là:
3.2 Đúng hay sai
a. Mỗi điểm trên đường ngân sách biểu thị một kết hợp hàng hoá
khác nhau. 1. Ràng buộc ngân sách chỉ ra rằng lượng chi tiêu vào hàng hoá
b. Tất cả các điểm trên đường bàng quan biểu thị cùng một mức dịch vụ không thể vượt thu nhập.
thoả mãn. 2. Độ dốc của ràng buộc ngân sách biểu thị sự đánh đổi giữa hai
c. Tất cả các điểm trên đường ngân sách biểu thị cùng một mức hàng hoá.
thoả mãn. 3. Thu nhập xác định độ dốc của ràng buộc ngân sách.
d. Độ cong của đường bàng quan biểu thị: càng tiêu dùng nhiều
4. Lượng tiền mà người tiêu dùng sẵn sàng trả cho cà phê gọi là ích
hàng hoá X thì một cá nhân sẵn sàng thay thế một số lượng
lợi cận biên của cà phê.
càng nhiều hàng hoá X để đạt được thêm một lượng Y và vẫn
có mức độ thoả mãn như cũ. 5. Lượng tiền mà người tiêu dùng sẵn sàng trả cho một cốc cà phê
e. c và d. bổ sung là lợi ích cận biên của cốc cà phê.
6. Một người tiêu dùng hợp lý sẽ tăng tiêu dùng một hàng hoá cho
44. Các đường bàng quan thường lồi so với gốc toạ độ vì:
đến tận khi lợi ích cận biên của đơn vị cuối cùng bằng giá.
a. Quy luật lợi ích cận biên giảm dần.
33 65 66
7. Khi thu nhập tăng, đường ngân sách quay, trở nên thoải hơn. 20. Chênh lệch giữa tổng ích lợi và tổng giá trị thị trường làm lợi cho
8. Khi thu nhập tăng người tiêu dùng cầu nhiều hàng thứ cấp hơn. người tiêu dùng vì người tiêu dùng nhận được nhiều ích lợi hơn
phần họ trả.
9. Nếu một cá nhân cầu nhiều hàng hoá hơn khi thu nhập giảm thì
hàng hoá đó gọi là hàng hoá bổ sung. 21. Thu nhập của người tiêu dùng tăng làm dịch chuyển đường cầu
về trứng lên trên nhưng không làm thay đổi lượng cầu.
10. Nếu co dãn của cầu theo thu nhập nhỏ hơn 0 thì hàng hoá đó là
hàng cấp thấp. 22. Với giá và thu nhập xác định, người tiêu dùng cân bằng khi
những số lượng mua thêm sẽ làm giảm tổng mức thoả mãn.
11. Co dãn của cầu theo thu nhập trong dài hạn lớn hơn co dãn của
cầu theo thu nhập trong ngắn hạn. 23. Khi một hàng hoá được người ta rất thích nhưng không có các
hàng hoá thay thế ở mức độ cao thì đường cầu về nó có xu hướng
12. Nếu giá của một hàng hoá giảm cầu về một hàng hoá khác cũng
tương đối không co dãn ở vùng lân cận mức giá hiện hành.
giảm thì các hàng hoá đó là hàng hoá thay thế.
24. Khi một hàng hoá phải mua bằng một tỷ lệ lớn trong ngân sách
13. Nếu giá của một hàng hoá giảm cầu về một hàng hoá khác cũng
của người tiêu dùng thì điều đó sẽ có xu hướng làm cho cầu về
giảm thì các hàng hoá đó là hàng hoá bổ sung.
hàng hoá đó tương đối không co dãn.
14. Khi giá của một hàng hoá giảm, ảnh hưởng thay thế khuyến khích
25. Có hai yếu tố giải thích cho quy luật đường cầu dốc xuống: ảnh
tiêu dùng nhiều hàng hoá đó hơn.
hưởng thay thế - hàng hoá rẻ hơn sẽ được người ta thay thế cho
15. Khi giá của một hàng hoá bình thường giảm, ảnh hưởng thu nhập
hàng hoá đắt hơn, và ảnh hưởng thu nhập - cầu của người tiêu
khuyến khích tiêu dùng hàng hoá đó nhiều hơn.
dùng phụ thuộc vào thu nhập danh nghĩa của họ.
16. lợi ích cận biên có xu hướng tăng khi mức tiêu dùng tăng
26. Lượng cầu về hàng hoá cấp thấp tăng khi thu nhập tăng.
17. lợi ích cận biên có xu hướng tăng khi tổng ích lợi tăng.
27. Quy tắc tối đa hoá ích lợi trong việc chi tiêu là: làm cho ích lợi
18. Đường cầu thị trường được xác định bằng cách cộng tất cả các cận biên của đơn vị mua cuối cùng bằng nhau.
đường cầu cá nhân riêng biệt lại.
28. Độ dốc của đường bàng quang đo lợi ích cận biên tương đối của
19. Lý thuyết "thặng dư tiêu dùng" nói rằng khi hàng hoá được trao hai hàng hoá.
đổi giữa người bán và người mua thì người mua được còn người
29. Đường ngân sách dịch chuyển song song vào phía trong khi thu
bán mất.
nhập giảm xuống.
30. Thu nhập giảm đi một nửa đường ngân sách sẽ dịch chuyển song
song ra ngoài (tính từ gốc toạ độ) xa gấp hai lần so với ban đầu.

34 67 68
31. Độ dốc của đường bàng quan biểu thị tỷ lệ mà người tiêu dùng
sẵn sàng đánh đổi hai hàng hoá cho nhau.
4.1 Chọn câu trả lời
32. Khi giá của hàng hoá X thay đổi, đường khả năng tiêu dùng về
1. Sản phẩm cận biên của một yếu tố sản xuất là:
hàng hoá X và Y sẽ quay xung quanh điểm nằm trên trục biểu
a. Chi phí của việc sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm.
thị hàng hoá Y.
b. Sản phẩm bổ sung được tạo ra từ việc thuê thêm một đơn vị
33. ở cân bằng, tỷ lệ thay thế hai hàng hoá cho nhau của người tiêu
yếu tố sản xuất.
dùng bằng tỷ số giá của hai hàng hoá.
c. Chi phí cần thiết để thuê thêm một đơn vị yếu tố sản xuất.
34. Độ co dãn của đường ngân sách bằng tỷ số giá của hai hàng d. Sản lượng chia cho số yếu tố sử dụng trong quá trình sản xuất.
hoá. e. a và c.
35. Thay đổi tất cả các giá của hai hàng hoá và thu nhập theo cùng
2. Nếu hàm sản xuất biểu thị hiệu suất tăng theo quy mô thì
một tỷ lệ sẽ làm cho các lượng cầu cân bằng thay đổi đúng tỷ lệ
như thế. a. Sản phẩm cận biên của yếu tố sản xuất tăng cùng với số lượng
sản phẩm sản xuất ra.
3.3 Câu hỏi thảo luận b. Chi phí cận biên tăng cùng với sản lương.
1. Hãy định nghĩa tổng ích lợi và ích lợi cận biên. Giải thích quy c. Năng suất cao hơn.
luật lợi ích cận biên giảm dần d. Hàm sản xuất dốc xuống.
2. Hãy dùng quy luật lợi ích cận biên giảm dần để giải thích đường e. a và d.
cầu dốc xuống. 3. Các yếu tố sản xuất cố định là:
3. Hãy sử dụng ảnh hưởng thu nhập và ảnh hưởng thay thế để giảI a. Các yếu tố không thể di chuyển đi được.
thích đường cầu dốc xuống. Đường cầu có luôn luôn dốc b. Các yếu tố có thể mua chỉ ở một con số cố định.
xuống không? Hãy giải thích theo chiều và độ lớn tương c. Các yếu tố có thể mua chỉ ở giá cố định.
đối của ảnh hưởng thu nhập và ảnh hưởng thay thế. d. Các yếu tố không phụ thuộc vào mức sản lượng.
4. Thặng dư tiêu dùng là gì? Khái niệm này có ý nghĩa gì? e. Không câu nào đúng.
5. Hãy định nghĩa hàng hoá thay thế; hàng hóa bổ sung, và hàng 4. Chi phí cố định
hóa độc lập, mỗi loại hàng hóa cho một ví dụ.
a. Là các chi phí gắn với các yếu tố cố định.
b. Không thay đổi theo mức sản lượng.
4. Sản xuất và chi phí
35 69 70
c. Bao gồm những thanh toán trả cho một số yếu tố khả biến. 8. Sự khác nhau giữa ngắn hạn và dài hạn là
d. Tất cả đều đúng. a. Trong ngắn hạn có hiệu suất không đổi nhưng trong dài hạn
e. a và b. không có.
b. Trong dài hạn tất cả các yếu tố đều có thể thay đổi được.
5. Mối quan hệ giữa sản phẩm cận biên của lao động và chi phí cận c. Ba tháng.
biên của sản phẩm là:
d. Trong ngắn hạn đường chi phí trung bình giảm dần, còn trong
a. Chi phí cận biên là nghịch đảo của sản phẩm cận biên.
dài hạn thì nó tăng dần.
b. Chi phí cận biên bằng lương chia cho sản phẩm cận biên. e. a và b.
c. Chi phí cận biên dốc xuống khi sản phẩm cận biên dốc xuống. 9. Đường chi phí trung bình dài hạn là
d. Chi phí cận biên không đổi nhưng sản phẩm cận biên thì tuân a. Tổng của tất cả các đường chi phí trung bình ngắn hạn.
theo hiệu suất giảm dần. b. Đường biên phía dưới của các đường chi phí trung bình ngắn
e. b và d. hạn.
6. Khi đường chi phí cận biên nằm trên đường chi phí trung bình c. Đường biên phía trên của các đường chi phí trung bình ngắn
thì hạn.
a. Đường chi phí trung bình ở mức tối thiểu của nó. d. Nằm ngang.
b. Đường chi phí cận biên ở mức cực đại của nó. e. Không câu nào đúng.
c. Đường chi phí cận biên dốc xuống.
10. Đường chi phí trung bình dài hạn
d. Đường chi phí trung bình dốc xuống.
a. Có thể dốc xuống.
e. Đường chi phí trung bình dốc lên.
b. Có thể cuối cùng sẽ dốc lên vì vấn đề quản lý.
7. Theo nguyên lý thay thế cận biên thì
a. Chi phí cận biên bằng chi phí trung bình ở mức tối thiểu của chi c. Luôn luôn biểu thị hiệu suất tăng của quy mô.
phí trung bình. d. a và c.
b. Tăng giá môt yếu tố sẽ dẫn đến hãng thay thế nó bằng các yếu e. a và b.
tố khác. 11. Khái niệm tính kinh tế của quy mô có nghĩa là
c. Giảm giá của một yếu tố sẽ dẫn đến hãng thay thế nó bằng các a. Sản xuất nhiều loại sản phẩm khác nhau cùng với nhau sẽ rẻ
yếu tố khác. hơn là sản xuất chúng riêng rẽ.
d. Nếu hãng không biết đường chi phí cận biên của mình thì nó b. Sản xuất số lượng lớn sẽ đắt hơn sản xuất số lượng nhỏ.
có thể thay thế bằng đường chi phí trung bình của nó. c. Chi phí sản xuất trung bình thấp hơn khi sản xuất số lượng lớn
e. Không câu nào đúng. hơn.
36 71 72
d. Đường chi phí cận biên dốc xuống. d. Tăng gấp đôi tất cả các yếu tố sẽ làm cho sản lượng tăng nhiều
e. c và d. hơn hai lần.
12. Khái niệm tính kinh tế của phạm vi có nghĩa là e. Quy luật hiệu suất giảm dần không đúng nữa.

a. Sản xuất nhiều loại sản phẩm khác nhau cùng với nhau sẽ rẻ 15. Câu nào hàm ý hiệu suất giảm dần?
a. Khi tất cả các yếu tố tăng gấp đôi sản lượng tăng ít hơn hai lần.
hơn là sản xuất chúng riêng rẽ.
b. Sản xuất số lượng lớn sẽ đắt hơn sản xuất số lượng nhỏ.
c. Chi phí sản xuất trung bình thấp hơn khi sản xuất số lượng lớn
hơn.
LAC
d. Đường chi phí cận biên dốc xuống.
e. a và b.
13. Quy luật hiệu suất giảm dần có thể được mô tả đúng nhất bằng:
a. Tổng sản lượng sẽ giảm nếu sử dụng quá nhiều yếu tố vào một P
quá trình sản xuất. SAC
b. Sản lượng gia tăng sẽ giảm khi sử dụng thêm ngày càng nhiều LAC
một yếu tố. q1
c. Những phần gia tăng của tổng sản lượng sẽ tăng khi tất cả các
yếu tố sử dụng trong quá trình sản xuất tăng tỷ lệ với nhau.
d. Những phần gia tăng của tổng sản lượng sẽ giảm khi tất cả các
yếu tố sử dụng trong quá trình sản xuất tăng tỷ lệ với nhau.
e. Không câu nào đúng. O
q
14. Hiệu suất tăng theo quy mô có nghĩa là: Hình 4.1
a. Tăng gấp đôi tất cả các yếu tố sẽ làm cho sản lượng tăng ít hơn
hai lần.
b. Tăng gấp đôi tất cả các yếu tố trừ một đầu vào sẽ làm cho sản b. Khi một yếu tố tăng thì sản phẩm tăng thêm tính trên đơn vị
lượng tăng ít hơn hai lần. yếu tố bổ sung giảm xuống.
c. Tăng gấp đôi tất cả các yếu tố sẽ làm cho sản lượng tăng đúng c. Khi một yếu tố tăng gấp đôi sản lượng tăng nhiều hơn hai lần.
d. Khi tất cả các yếu tố tăng gấp đôi sản lượng tăng nhiều hơn
gấp đôi.
hai lần.
e. Không câu nào đúng.
37 73 74
16. Hiệu suất giảm của lao động áp dụng cho đất đai cố định được 20. Một người lái xe muốn mua xăng và rửa xe ô tô. Người này thấy
giải thích đúng nhất bởi: rằng chi phí rửa xe ô tô là 0,52$ khi mua 24 lít xăng với giá 0,52$
a. Tổng sản lượng giảm. một lít, nhưng nếu mua 25 lít thì rửa xe sẽ không mất tiền. Do
vậy chi phí cận biên của lít xăng thứ 25 là:
b. Đất chua.
a. 0,52$.
c. Sản phẩm gia tăng giảm vì mỗi đơn vị lao động sử dụng thêm
b. 0,52$.
có ít đất hơn để làm việc.
c. 0,50$.
d. Các công nhân tốt nhất được thuê trước.
d. 0,02$.
e. Đất tốt nhất được giữ bảo tồn.
e. Không câu nào đúng.
17. Cho các đường ở hình 4.1, có thể nói gì về đường chi phí cận
21. Nếu tổng chi phí của việc sản xuất 6 đơn vị là 48$ và chi phí cận
biên ngắn hạn (SMC) (không được biểu thị trong hình)?
biên của đơn vị thứ 7 là 15$ thì :
a. SMC bằng LMC ở q1. a. Tổng chi phí trung bình của 7 đơn vị là 9.
b. Đường SMC thoải hơn đường SAC b. Chi phí biến đổi trung bình của 7 đơn vị là 9.
c. Đường SMC thoải hơn đường LMC c. Chi phí cố định là 8.
d. Tất cả các câu trên d. Chi phí cố định là 33.
e. Không câu nào đúng e. Không câu nào đúng.
18. Chi phí cố định trung bình: 22. Biết tổng chi phí biến đổi và chi phí cố định thì có thể xác định
a. Là cần thiết để xác định điểm đóng cửa. chi phí nào trong các chi phí sau?
b. Là tối thiểu ở điểm hoà vốn. a. Chi phí trung bình.
c. Luôn luôn dốc xuống về phía phải. b. Chi phí cố định trung bình.
d. Là tối thiểu ở điểm tối đa hoá lợi nhuận. c. Chi phí biến đổi trung bình.
e. Không câu nào đúng. d. Chi phí cận biên.
e. Tất cả các chi phí trên.
19. Nếu q = 1, 2, 3 đơn vị sản phẩm, tổng chi phí tương ứng là 2, 3,
4$ thì MC: 23. ở mức sản lượng mà chi phí trung bình đạt giá trị tối thiểu:
a. Là không đổi a. Chi phí biến đổi trung bình sẽ bằng chi phí trung bình.
b. Tăng dần b. Lợi nhuận phải ở mức tối đa.
c. Giảm dần c. Chi phí cận biên bằng chi phí biến đổi trung bình.
d. Là 2, 1,5, 1,3$. d. Chi phí cận biên bằng chi phí trung bình.
e. Không thể xác định được từ các số liệu đã cho. e. Chi phí cận biên bằng chi phí cố định.
38 75 76
24. Câu nào trong các câu sau đây không đúng? c. Là chi phí bỏ ra để trả cho các yếu tố sản xuất không thuộc sở
a. AC ở dưới MC hàm ý AC đang tăng. hữu của hãng và chi phí ẩn là chi phí cơ hội của các yếu tố sản
b. AC ở trên MC hàm ý MC đang tăng. xuất thuộc sở hữu của hãng.
c. MC tăng hàm ý AC tăng. d. Là chi phí bỏ ra để trả cho các yếu tố sản xuất và chi phí ẩn là
d. AC giảm hàm ý MC ở dưới AC. các ảnh hưởng hướng ngoại.
e. MC = AC ở mọi điểm hàm ý AC là đường thẳng. e. Chỉ có thể biểu thị bằng các đường chi phí ngắn hạn và chi phí
ẩn chỉ có thể biểu thị bằng các đường chi phí dài hạn.
25. Trong kinh tế học về hãng, ngắn hạn được định nghĩa là khoảng
thời gian đủ để : 28. Trong điều kiện chi phí giảm:
a. Thu thập số liệu về chi phí chứ không phải về sản xuất. a. ảnh hưởng hướng ngoại không có liên quan và không thể ứng
b. Thu thập số liệu về chi phí và về sản xuất. dụng được.
c. Thay đổi sản lượng chứ không phải công suất nhà máy. b. Mỗi hãng trong ngành sẽ tiếp tục sản xuất nhiều sản phẩm hơn
d. Thay đổi sản lượng và công suất nhà máy. khi chi phí đơn vị đang giảm.
e. Thay đổi công suất nhà máy chứ không phải sản lượng. c. Cần phải xây dựng thêm các nhà máy để cạnh tranh với một
loại hành động tập thể nào đó.
26. Đường cung dài hạn của ngành:
d. Một số người bán lớn có thể khống chế cả ngành.
a. Là tổng các đường chi phí trung bình dài hạn của tất các hãng e. Không thể độc quyền hoá được ngành.
thành viên, phần nằm dưới chi phí cận biên dài hạn.
b. Là tổng các đường chi phí cận biên dài hạn của tất cả các hãng 4.2 Đúng hay sai
thành viên, phần nằm trên chi phí trung bình dài hạn.
c. Được tìm ra bằng cách cộng tất cả các đường chi phí cận biên 1. Quy luật hiệu suất giảm dần có nghĩa là khi bổ sung thêm các
ngắn hạn của tất cả các hãng thành viên. yếu tố sản xuất thì sau một điểm nào đó phần bổ sung thêm cho
d. Là tổng của các đường tổng chi phí của tất cả các hãng thành sản lượng giảm xuống.
viên. 2. Sản phẩm cận biên là đơn vị sản phẩm cuối cùng.
e. Không câu nào đúng. 3. Nguyên lý hiệu suất giảm dần cho thấy rằng khi một yếu tố được
27. Khái niệm chi phí tường khác chi phí ẩn ở chỗ chi phí tường: đưa vào nhiều hơn, các yếu tố khác giữ nguyên, thì sản phẩm cận
a. Là chi phí cơ hội và chi phí ẩn là lãi suất và tô. biên của yếu tố đưa thêm vào đó giảm dần.
b. Là lãi suất và tô còn chi phí ẩn là chi phí cơ hội. 4. Với hiệu suất không đổi theo quy mô, nếu tất cả các yếu tố tăng
gấp 1/3 thì sản lượng cũng tăng gấp 1/3.
39 77 78
5. Các chi phí gắn với các yếu tố mà thay đổi theo sự thay đổi của 18. Đường MC dài hạn nằm ngang gắn với hiệu suất không đổi theo
sản lượng gọi là chi phí biến đổi. quy mô.
6. Tổng chi phí là tổng của chi phí trung bình và chi phí cận biên. 19. Nếu MC thấp hơn AC thì AC đang giảm.
7. Nếu lao động là yếu tố duy nhất khả biến thì chi phí cận biên
20. AFC không bao giờ tăng khi sản lượng tăng.
bằng mức lương chia cho sản phẩm cận biên.
8. Đường chi phí biến đổi bình quân nằm dưới đường tổng chi phí 21. Từ đường chi phí trung bình dài hạn có thể tìm ra đường chi phí
trung bình. cận biên dài hạn.
9. Đường chi phí cận biên cắt đường chi phí trung bình ở điểm tối 22. Chi phí cận biên bằng thay đổi theo đơn vị sản phẩm trong tổng
thiểu của đường chi phí cận biên. chi phí.
10. Nếu giá của một yếu tố tăng hãng sẽ thay thế các yếu tố khác ở
23. Chi phí cố định trung bình cắt chi phí biến đổi trung bình ở mức
một mức độ nào đó nhưng các đường chi phí của nó vẫn dịch
tối thiểu của chi phí biến đổi trung bình.
chuyển lên trên.
11. Các đường chi phí trung bình ngắn hạn điển hình có dạng chữ U. 24. Khi chi phí cận biên đang tăng thì chi phí trung bình luôn luôn
12. Nếu có tính kinh tế của quy mô thì các đường chi phí trung bình tăng.
dài hạn dốc xuống dưới. 25. Một số hãng lớn kiếm được lợi nhuận cao trong khi một số hãng
13. Mức sản lượng mà ở đó đường chi phí trung bình đạt giá trị tối nhỏ trong ngành đó bị lỗ, điều này bản thân nó không phải là chỉ
thiểu phụ thuộc vào quy mô tương đối của chi phí cố định và dẫn về sức mạnh độc quyền.
chi phí biến đổi.
26. MC cắt cả ATC và AVC ở những điểm tối thiểu của chúng.
14. Chi phí cố định tương đối cao hàm ý rằng chi phí trung bình tối
thiểu xảy ra ở mức sản lượng tương đối thấp. 27. Nếu chi phí cận biên đang giảm thì tổng chi phí đang giảm với
tốc độ tăng dần.
15. Khi sản xuất trong điều kiện hiệu suất giảm dần thì có thể nói
rằng lượng yếu tố biến đổi cần thiết phải tăng luỹ tiến để sản 28. Trong ngắn hạn chỉ có thể thay đổi công suất nhà máy chứ không
lượng tăng thêm những lượng bằng nhau. thể thay đổi sản lượng.
16. Nếu đất đai màu mỡ như nhau thì ta không nên nói về hiệu suất 29. Vì tôi thích cả bơi và đánh tennis nên không có chi phí cơ hội
giảm dần. nếu tôi chọn đi bơi vào ngày nóng chứ không phải chọn đi đánh
17. Tổng chi phí chia cho sản lượng, TC/q, bằng MC. tennis.

40 79 80
4.3 câu hỏi thảo luận 3. Một hãng sẽ gia nhập thị trường bất cứ khi nào
1. Thông thường phải sử dụng cả lao động và tư bản để sản xuất ra a. Giá thị trường lớn hơn chi phí trung bình tối thiểu mà hãng có
sản phẩm. Làm thế nào để có thể tách riêng phần đóng góp của thể sản xuất.
mỗi yếu tố cho sản lượng b. Hãng có thể thu được doanh thu lớn hơn các chi phí biến đổi.
c. Giá lớn hơn mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi trung bình.
2. Hãy giải thích mối quan hệ giữa hàm sản xuất, tổng sản phẩm,
d. Giá bằng chi phí cận biên.
và sản phẩm cận biên. Khi dân số tăng thì các đường tổng sản
e. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên.
phẩm và sản phẩm cận biên của đất đai thay đổi như thế nào?
3. Để đạt được tổng chi phí thấp nhất cho mỗi mức sản lượng, một 4. Hãng nên rời bỏ thị trường khi
hãng hợp lý phải thuê yếu tố như thế nào? a. Không thể thu được doanh thu ít nhất là bằng chi phí biến đổi.
b. Giá nhỏ hơn chi phí cận biên.
5. Cạnh tranh hoàn hảo c. Giá nhỏ hơn mức tối thiểu của đường chi phí trung bình.
d. Giá nhỏ hơn mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi trung
5.1 Chọn câu trả lời
bình.
1. Doanh thu cận biên e. a và d.
a. Nhỏ hơn giá đối với hãng cạnh tranh vì khi bán nhiều sản phẩm 5. Câu nào sau đây là đúng?
nó phải hạ giá. a. Chi phí kế toán luôn luôn lớn hơn chi phí kinh tế.
b. Bằng giá đối với hãng cạnh tranh. b. Chi phí kinh tế luôn luôn lớn hơn chi phí kế toán.
c. Là doanh thu mà hãng nhận được từ một đơn vị bán thêm. c. Lợi nhuận kế toán luôn luôn lớn hơn lợi nhuận kinh tế.
d. Là lợi nhuận bổ sung mà hãng thu được khi bán thêm một đơn d. Lợi nhuận kinh tế luôn luôn lớn hơn lợi nhuận kế toán.
vị sản phẩm sau khi đã tính tất cả các chi phí cơ hội. e. Không câu nào đúng.
e. b và c.
6. Các chi phí kinh tế của hãng bao gồm;
2. Hãng cung mức sản lượng tối đa hoá lợi nhuận khi a. Chi phí cơ hội của thời gian của nhà kinh doanh.
a. Doanh thu cận biên bằng giá. b. Doanh thu có thể thu được từ các tài sản mà hãng sở hữu khi
b. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên. sử dụng theo các phương án khác.
c. Lợi nhuận kinh tế bằng không. c. Thu nhập từ vốn cổ phần mà các chủ sở hữu đầu tư vào hãng.
d. Lợi nhuận kế toán bằng không. d. Khấu hao nhà xưởng và máy móc mà hãng sở hữu.
e. Chi phí chìm bằng chi phí cố định. e. Tất cả đều đúng.

41 81 82
7. Đường cung dài hạn đối với một ngành là d. Sẽ không mất khách hàng nếu giá của nó bằng chi phí cận biên
a. Co dãn hoàn toàn. của nó.
b. Co dãn hơn đường cung ngắn hạn. e. Không câu nào đúng.
c. ít co dãn hơn đường cung ngắn hạn. 11. Theo mô hình cạnh tranh cơ bản,
d. Đường biên phía dưới của tất cả các đường cung ngắn hạn. a. Những người quản lý các công ty lớn đôi khi có thể ứng xử
e. Tổng của tất cả các đường cung ngắn hạn. theo cách không tối đa hoá giá trị thị trường của hãng.
8. Tô kinh tế đề cập đến b. Các hãng tối đa hoá lợi nhuận ngắn hạn của mình nhưng bỏ
qua các ảnh hưởng dài hạn của các quyết định hiện thời.
a. Lợi nhuận kinh tế trừ chi phí chìm.
c. Các hãng tối đa hoá lợi nhuận cân nhắc cả ngắn hạn và dài hạn.
b. Một khoản thanh toán nào đó cho một đầu vào cao hơn mức
d. Các hãng tối đa hoá giá trị thị trường của mình.
tối thiểu cần thiết để giữ đầu vào đó trong việc sử dụng hiện
e. c và d.
thời của nó.
c. Những khoản thanh toán của tá điền cho địa chủ. 12. Khi giá lớn hơn mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi
d. Lương cho những người có tay nghề đặc biệt. trung bình hãng
e. Doanh thu mà các hãng có hiệu quả nhận được. a. Gia nhập thị trường.
b. Rời bỏ thị trường.
9. Trong mô hình cạnh tranh cơ bản lợi nhuận giảm xuống bằng c. Có thể tiếp tục hoặc rời bỏ tuỳ thuộc vào độ lớn của chi phí
không. Điều này có nghĩa là:
chìm.
a. Doanh thu vừa đủ để bù đắp các chi phí biến đổi. d. Đóng cửa sản xuất nhưng không rời bỏ.
b. Doanh thu vừa đủ để bù đắp tất cả các chi phí, bao gồm cả chi e. Gia nhập chỉ nếu chi phí cố định bằng không.
phí cơ hội của tư bản tài chính đã đầu tư.
13. Đường cung thị trường
c. Giá bằng mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi trung bình.
a. Là tổng các số lượng của các đường cung của các hãng.
d. Lợi nhuận kế toán bằng không.
b. Là ít co dãn hơn so với các đường cung của tất cả các hãng.
e. b và d.
c. Là đường chi phí cận biên của hãng cuối cùng gia nhập thị
10. Trong mô hình cạnh tranh cơ bản, một hãng đặt giá cao hơn trường.
giá hiện hành d. Luôn luôn là đường nằm ngang.
a. Sẽ mất dần một ít khách hàng của mình. e. Không câu nào đúng.
b. Sẽ mất tất cả khách hàng của mình.
14. Nếu tất cả các chi phí cố định của hãng đều là chi phí chìm
c. Có thể giữ được khách hàng của mình nếu chất lượng hàng
thì nó sẽ đóng cửa khi:
hoá của mình cao hơn của những đối thủ cạnh tranh klhác.
a. Giá thấp hơn chi phí cận biên.

42 83 84
b. Giá thấp hơn mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi trung 18. Trong nền kinh tế thị trường, sau khi cầu tăng, phản ứng ngắn
bình. hạn đối với thiếu hụt là:
c. Giá thấp hơn mức tối thiểu của đường chi phí trung bình. a. Giá sẽ giảm nhưng lợi nhuận tăng.
d. Lợi nhuận kế toán giảm xuống dưới không. b. Giá sẽ tăng nhưng lợi nhuận giảm.
e. Lợi nhuận kinh tế giảm xuống dưới không. c. Giá sẽ tăng nhưng lợi nhuận giữ nguyên.
15. Nếu không có chi phí cố định nào của hãng là chi phí chìm d. Giá và lợi nhuận sẽ tăng.
thì nó sẽ đóng cửa khi e. Sản lượng sẽ giảm nhưng giá tăng.
a. Giá thấp hơn chi phí cận biên. 19. Trong nền kinh tế thị trường chức năng quan trọng của giá là
b. Giá thấp hơn mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi trung a. Đảm bảo sự phân phối hàng hoá công bằng.
bình. b. Đảm bảo tài nguyên được sử dụng theo cách hiệu quả nhất.
c. Giá thấp hơn mức tối thiểu của đường chi phí trung bình. c. Đảm bảo tất cả các ngành sẽ là cạnh tranh hoàn hảo trong dài
d. Lợi nhuận kinh tế giảm xuống dưới không. hạn.
e. c và d. d. Làm cho lợi ích cận biên của tất cả các hàng hoá và dịch vụ
16. Nếu hãng với đường chi phí trung bình ngắn hạn hình chữ U đươc tiêu dùng bằng nhau.
tăng gấp đôi sản lượng của mình lên bằng cách tăng gấp đôi số e. Làm cho mức mua bằng mức nhu cầu.
nhà máy và giữ nguyên chi phí trung bình của mình thì đường
cung dài hạn là 20. Đường cung của một hãng cạnh tranh trong dài hạn trùng với
a. Co dãn hoàn toàn. a. Phần đi lên của đường chi phí cận biên, bên trên đường chi phí
b. Không co dãn hoàn toàn. trung bình.
c. Dốc lên. b. Phần đi lên của đường chi phí trung bình của nó.
d. Dốc xuống. c. Toàn bộ đường chi phí trung bình của nó.
e. Không câu nào đúng. d. Toàn bộ phần của đường tổng chi phí khi mà tổng chi phí tăng
hoặc giữ nguyên khi sản lượng tăng.
17. Trong nền kinh tế thị trường, sau khi cầu giảm, phản ứng
ngắn hạn đối với cung quá nhiều là: e. Không câu nào đúng.

a. Giá sẽ tăng nhưng lợi nhuận giảm. 21. Thặng dư sản xuất có thể biểu thị là
b. Giá và lợi nhuận sẽ giảm. a. Chênh lệch giữa doanh thu và tổng chi phí của hãng.
c. Giá sẽ giảm nhưng lợi nhuận sẽ không thay đổi. b. Tổng của chi phí cố định và chi phí biến đổi của hãng.
d. Giá sẽ giảm nhưng lợi nhuận tăng.
e. Giá và lợi nhuận đều tăng.
43 85 86
c. Diện tích nằm giữa đường chi phí biến đổi trung bình của hãng
và đường giá giới hạn bởi mức sản lượng tối đa hoá lợi nhuận
và mức sản lượng bằng không.
d. Chênh lệch giữa doanh thu và tổng chi phí biến đổi của hãng.
e. c và d.

22. Người cung trong một thị trường cạnh tranh thuần tuý được
đặc trưng bởi tất cả trừ đặc điểm nào trong các đặc điểm sau?
a. Có thể ảnh hưởng đến giá sản phẩm của mình.
b. Sản xuất sao cho chi phí cận biên bằng giá.
c. Nó có thể bán bao nhiêu tuỳ ý ở mức giá đang thịnh hành.
c. Sản xuất một số dương khối lượng sản phẩm trong ngắn hạn
nếu có thể bù đắp được các chi phí biến đổi.
e. Không câu nào đúng.

23. Hình nào trong các hình ở hình 5.1 chỉ ra một cách chính xác
nhất mức sản lượng mà người cung trong thị trường cạnh tranh
hoàn hảo sẽ sản xuất, số lượng sản phẩm là số dương?
a. a.
b. b.
c. c.
d. d.
e. e.

44 87 88
25. Nếu hãng phải bán sản phẩm của mình ở mức giá thị trường,
P P P bất kể giá thị trường đó là bao nhiêu, và muốn thu được lợi nhuận
MC MC MC cực đại có thể thì nó phải:
a. Cố gắng sản xuất và bán mức sản lượng ở đó chi phí cận biên
tăng và bằng giá.
b. Cố gắng bán tất cả số lượng mà nó có thể sản xuất.

0 q q 0 q q 0 q q c. Cố gắng sản xuất và bán mức sản lượng ở đó chi phí cận biên
(a) (b) (c) đạt mức tối thiểu.
d. Không bao giờ để cho chi phí cận biên bằng giá, vì đó là điểm
P P
MC làm cho lợi nhuận bằng không.
MC
e. Giữ cho chi phí cận biên cao hơn giá.

26. Nếu hãng ở trong hoàn cảnh cạnh tranh thuần tuý (hoàn hảo)
hoạt động ở mức tổng doanh thu không đủ để bù đắp tổng chi phí
0 q q 0 q q biến đổi thì tốt nhất là phải:
(d) (e)
a. Lập kế hoạch đóng cửa sản xuất.
Hình 5.1 b. Lập kế hoạch tiếp tục hoạt động ổn định.
c. Tiếp tục hoạt động nếu ở mức sản lượng đó giá đủ để bù đắp
chi phí trung bình.
24. Yếu tố nào trong các yếu tố sau không phù hợp với cạnh tranh d. Tăng giá.
hoàn hảo. Đối với mỗi hãng:
e. Giảm giá.
a. Chi phí cận biên nhất định giảm.
27. Nếu bốn hãng trong ngành cạnh tranh có biểu cung sau đây
b. Chi phí cận biên nhất định tăng. thì cung tổng cộng của chúng có thể coi là các biểu được liệt kê
c. Chi phí cận biên không đổi. ở dưới
d. Cầu co dãn vô cùng. Q1S = 16+4P
e. Không câu nào đúng. Q2S = 5+5P
Q3S = 32+8P
Q4S = 60+10P

45 89 90
29. Lý do tại sao ở cân bằng P phải bằng MC đối với tất cả các
P hàng hóa là
a. ở điểm này một số người có thể được làm cho có lợi hơn mà
MC AC không phải làm cho người khác bị thiệt
b. ở điểm này không thể tăng lợi nhuận từ một hàng hoá mà
không phải giảm lợi nhuận từ một hàng hoá khác.
C d
c. Xã hội vẫn chưa đạt phúc lợi tối ưu.
B AVC d. Xã hội không thể đạt được phúc lợi tối ưu.
e. Hàng hoá không được sản xuất ra một cách hiệu quả.

A 30. Điểm đóng cửa sản xuất là điểm mà ở đó:

a. Giá bằng chi phí cận biên.


0 A B q b. Chi phí cố định trung bình bằng chi phí cận biên.
Hình 5.2 c. Chi phí biến đổi trung bình bằng chi phí cận biên.
d. Tổng chi phí trung bình bằng chi phí cận biên.
a. Q = 113 -27P.
e. Không câu nào đúng.
b. Q = 113 + 27P.
31. Điều gì sẽ xảy ra khi một nông trại trong cạnh tranh thuần
c. Q = 51 + 4P.
tuý hạ giá của mình xuống thấp hơn giá cân bằng thị trường cạnh
d. Cần thêm số liệu nữa. tranh?
e. Không câu nào đúng. a. Tất cả các nông trại khác cũng sẽ hạ giá của mình xuống.
28. Đối với hình 5.2, câu nào sau đây là đúng? b. Nó sẽ không tối đa hoá được lợi nhuận của mình.
a. B là điểm đóng cửa sản xuất c. Nó sẽ có thị phần lớn hơn và điều này làm cho nó có lợi.
b. Người tối đa hoá lợi nhuận sẽ chọn sản xuất ở B. d. Tất cả các nông trại khác sẽ bị loại ra khỏi ngành.
c. C là điểm hoà vốn. e. Các hãng khác sẽ ra nhập ngành.
d. A là điểm đóng cửa sản xuất. 32. Đôi khi đối với hãng nên hoạt động bị lỗ trong thị trường
cạnh tranh thuần tuý khi mà giá bù đắp được:
e. C là điểm đóng cửa sản xuất.
46 91 92
a. Chi phí biến đổi trung bình. d. Giá của hàng hoá sẽ phản ánh chi phí cận biên của sản xuất.
b. Chi phí trung bình. e. Không câu nào đúng.
c. Chi phí cận biên.
35. Nếu tất cả các hãng trong một ngành được đặc trưng bởi chi
d. Chi phí cố định trung bình. phí giảm cùng đặt giá bằng chi phí cận biên thì sự dịch chuyển
e. Không câu nào đúng. lên phía trên của đường cầu trong dài hạn sẽ
a. Làm tăng sản lượng của ngành và giảm giá.
33. Đối với hãng, ngắn hạn được định nghĩa là khoảng thời gian b. Làm giảm sản lượng của ngành và tăng giá.
đủ dài để:
c. Không làm thay đổi giá hoặc lượng của ngành.
a. Thu thập các số liệu về các yếu tố sản xuất chứ không phải là
d. Tạo ra một cấu trúc ngành cạnh tranh nhiều hơn.
các số liệu về sản lượng.
e. Không câu nào đúng.
b. Thu thập các số liệu về sản lượng và về các yếu tố sản xuất.
36. Trong điều kiện chi phí giảm:
c. Thay đổi mức sản lượng chứ không phải tất cả các yếu tố sản
a. Sản lượng của ngành có thể tăng mà không cần tăng giá.
xuất.
b. Mỗi hãng trong ngành sẽ tiếp tục sản xuất sản lượng lớn hơn
d. Thay đổi mức sản lượng và các yếu tố sản xuất.
với chi phí đơn vị giảm dần mà giá không bị giảm.
e. Thay đổi công suất nhà máy chứ không phải mức sản lượng.
c. Có thể không đạt được cân bằng.
34. Khi chỉ có những người sản xuất cạnh tranh trong nền kinh d. Không thể đạt được hiệu quả.
tế (bỏ qua ảnh hưởng hướng ngoại) thì có sự phân bổ tài nguyên e. Việc độc quyền hoá ngành là không thể thực hiện được.
hiệu quả vì:
a. Mặc dù thu được lợi nhuận kinh tế dương ở một số ngành
nhưng tư bản cũng bị ngăn không cho chuyển đến các ngành 5.2 Đúng hay sai

này. 1. Theo mô hình cạnh tranh cơ bản, các hãng tối đa hoá giá trị của
b. Mặc dù thu được lợi nhuận kinh tế dương ở một số ngành hãng.
nhưng một số ngành khác lại bị lỗ. 2. Hãng chọn được mức yếu tố sản xuất tối đa hoá lợi nhuận khi
c. Một số hãng sẽ sản xuất quá ít sản phẩm còn các hãng khác lại giá yếu tố sản xuất bằng giá trị của sản phẩm cận biên.
sản xuất quá nhiều sản phẩm.
47 93 94
3. Hãng chọn được mức sản lượng tối đa hoá lợi nhuận khi giá bằng 15. Ngay cả khi đường cung của hãng là dốc lên trong ngắn hạn thì
chi phi cận biên. nó có thể là co dãn hoàn toàn trong dài hạn.
4. Giá trị của sản phẩm cận biên bằng sản phẩm cận biên chia cho 16. Tổng chi phí, tính đúng, phải bao gồm tất cả các chi phí cơ hội
mức lương. của hoạt động.
5. Trong mô hình cạnh tranh doanh thu cận biên nhỏ hơn giá vì tăng 17. Chi phí cận biên bằng lợi ích cận biên trong một xã hội được
sản lượng dẫn đến giảm giá. điều hành tốt, do đó về mặt bản chất chúng giống nhau.
6. Tất cả các chi phí cố định là chi phí chìm nhưng không phải tất 18. Hiệu quả kinh tế đòi hỏi tất cả các hàng hoá phải được sản xuất
cả các chi phí chìm đều là chi phí cố định. ở mức chi phí cận biên tối thiểu.
7. Lợi nhuận kế toán luôn luôn nhỏ hơn lợi nhuận kinh tế. 19. Sự phân bổ tài nguyên hiệu quả đòi hỏi các giá linh hoạt.
8. Trong ngành cạnh tranh lợi nhuận kinh tế bằng không đối với bất 20. Hệ thống giá cạnh tranh đạt được hiệu quả về vấn đề Như thế nào
kỳ người gia nhập tiềm tàng nào. nhưng không nhất thiết công bằng về vấn đề Cho ai.
9. Các hãng rời bỏ ngành khi giá giảm xuống thấp hơn mức tối thiểu 21. Với những mức giá thấp chúng ta không thể cộng chiều ngang
của chi phí trung bình. các đường cung của các hãng để được cung thị trường vì ngay cả
10. Một hãng sẽ gia nhập ngành khi giá cao hơn mức tối thiểu của trong ngắn hạn một số hãng vẫn sẽ đóng cửa nếu chúng không
đường chi phí biến đổi trung bình. bù đắp được chi phí cố định của mình.

11. Tô kinh tế là một khoản thanh toán nào đó cho một yếu tố sản 22. Người bán cạnh tranh hoàn hảo được định nghĩa là người có thể
xuất thấp hơn mức cần thiết để giữ đầu vào đó ở việc sử dụng bán bao nhiêu tuỳ ý ở mức giá thịnh hành trên thị trường.
hiện thời của nó. 23. Bạn có thể tìm ra đường cung ngắn hạn của thị trường bằng việc
12. Đất đai là đầu vào duy nhất có thể đem lại tô kinh tế. cộng chiều ngang các đường cung ngắn hạn của các hãng lại với
nhau.
13. Đường cung dài hạn co dãn hơn đường cung ngắn hạn đối với
ngành nhưng không phải đối với hãng. 24. Khi chi phí biến đổi của hãng nhỏ hơn tổng doanh thu thì hãng
nên đóng cửa sản xuất.
14. Đường cung dài hạn của ngành là tổng của các đường cung của
các hãng, bao gồm cả những hãng gia nhập ở các mức giá cao.

48 95 96
25. Trong xã hội kế hoạch hoá tập trung thì nguyên lý chi phí cận 5.3 Câu hỏi thảo luận
biên bằng nhau có thể áp dụng cho sự lựa chọn của nhà nước
1. Tại sao hãng cung hàng hóa dọc theo đường chi phí cận biên khi
nhưng không áp dụng được cho sự lựa chọn của người tiêu dùng.
bị lỗ?
26. Hãng cạnh tranh nên sản xuất ở điểm chi phí cận biên thấp nhất.
2. “Cạnh tranh hoàn hảo có thể là một công cụ hữu ích tạo cho mọi
27. Trong dài hạn đường cung của ngành có thể phản ánh chi phí người hàng hóa mà họ muốn ở các phương pháp sản xuất hiệu
không đổi, tăng hoặc giảm. quả nhất và với số lượng đúng ở đó chi phí cận biên và lợi ích
28. Nếu có ảnh hưởng hướng ngoại thì có thể có sự khác nhau giữa cận biên bằng nhau. Nhưng tất nhiên nếu những lá phiếu bằng
chi phí xã hội và chi phí bằng tiền của tư nhân. tiền khác nhau quá mức thì hiệu quả sẽ không mang lại sự công
29. Hãng sẽ đóng cửa nếu MU cao hơn MC. bằng”. Hãy sử dụng các công cụ cung và cầu để giải thích mức
độ đúng sai của nhận định trên.
30. Hiệu quả kinh tế đòi hỏi tất cả các hàng hoá phải sản xuất ở chi
phí cận biên thấp nhất. 3. Một ngành có 1.000 hãng. Hãy mô tả đường cung dài hạn của
hãng khi:
31. Có thể có sự phân bổ tài nguyên hiệu quả ngay cả khi P không
bằng MC đối với tất cả các hàng hoá. - Việc gia nhập và rút khỏi thị trường là tự do.

32. Đường chi phí cận biên nằm ngang gắn với hiệu suất không đổi - Các hãng mới không thể gia nhập ngành.
của quy mô. 4. Cho đường chi phí cận biên của hãng, hãy giải thích cách xây
33. Hãng cạnh tranh hoàn hảo luôn luôn muốn sản xuất ở điểm chi dựng đường cung của hãng. Trong ngắn hạn, ở điểm nào hãng sẽ
phí trung bình thấp nhất. đóng cửa sản xuất.

34. Một số hãng lớn hơn đang thu được lợi nhuận trong khi đó một 5. Hãy giải thích tại sao khi hãng có chi phí giảm thì hãng không
số hãng nhỏ hơn đang bị lỗ thì điều đó không phải là một chỉ tương thích với mô hình cạnh tranh hoàn hảo của các nhà kinh
dẫn tốt sức mạnh độc quyền. tế.

35. Việc gia nhập và rút khỏi tự do không phải là một đặc điểm cơ 6. Độc quyền
bản đối với những điều chỉnh sản lượng ngành theo những thay
đổi giá trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo.
6.1 Chọn câu trả lời

49 97 98
1. Một ngành độc quyền tự nhiên đặt P = AC:
a. Làm cho ngành thu được quá nhiều lợi nhuận.
b. Loại trừ lợi nhuận độc quyền và điều xã hội không muốn về
độc quyền.
c. Có thể vẫn không đạt được P = MC.
d. Là những giới hạn hợp lý đối với tự do.
e. Đạt được tối ưu Pareto. 3. Trong độc quyền bị điều tiết thông thường, giá bị điều tiết ở trong
hình 6.1 là:
2. Độc quyền đi trệch khỏi P = MC có nghĩa là: a. OA.
a. Không ai có thể được lợi mà lại không có người nào đó khác b. OB.
bị thiệt. c. OC.
b. Hàng hoá được sản xuất ra một cách hiệu quả. d. OD.
c. Xã hội có khả năng nhiều hơn để đạt được tối ưu phúc lợi của e. Không câu nào đúng.
mình.
d. Có thể làm cho một người nào đó được lợi mà không phải làm 4. Với các đường cầu và đường chi phí đã cho ở hình 6.2 câu nào
cho người khác bị thiệt. sau đây là đúng đối với nhà độc quyền?
e. Không câu nào đúng. a. ở B hãng đang tối thiểu hoá thua lỗ trong ngắn hạn; trong dài
hạn hãng nên đóng cửa sản xuất.
P b. ở C, P = MC , hãng đang tối đa hoá lợi nhuận.
AC
c. ở A hãng đang tối đa hoá lợi nhuận, nhưng trong dài hạn hãng
A MC phải bỏ kinh doanh.

B d. ở B hãng phải đóng cửa ngắn hạn


C e. Không câu nào đúng

D
50 99 100
D
6. Trong hình 6.3 diện tích nào biểu thị thặng dư tiêu dùng bị mất
P do đặt giá độc quyền bán?

A
ATC
D
B
MC = AVC
E F
D
C
A B C Q
MR D

Hình 6.2

Hình 6.3 MR
5. Khi các nhà kinh tế thúc giục chính phủ cố gắng loại bỏ độc a. DEF.
quyền bán, họ làm thế chủ yếu nhằm mục đích:
b. ACF.
a. Ngăn chặn sự tăng trưởng của doanh nghiệp lớn. c. BDFC.
b. Mở rộng những dịch vụ công cộng có tính kinh tế của quy mô. d.BCDE.
c. Ngăn chặn không cho giảm số các hãng nhỏ. e. Không câu nào đúng.
d. Hạn chế việc sát nhập.
e. Đảm bảo sự cạnh tranh. 7. Một hãng bán cùng một loại sản phẩm cho hai nhóm khách hàng:
A và B. Hãng cho rằng việc phân biệt giá cấp ba là khả thi và
muốn đặt các mức giá tối đa hoá lợi nhuận. Biểu thức nào trong

51 101 102
các biểu thức sau đây mô tả sát nhất chiến lược giá và sản lượng a. Trong các ngành được đặc trưng bởi tính kinh tế của quy mô thì
tối đa hoá được lợi nhuận? việc tập trung hoá sẽ làm cho giá thấp hơn.
a. PA = PB = MC b. Độc quyền có thể thực hiện những nghiên cứu và phát triển đòi
b. MRA = MRB hỏi nhiều kinh phí hơn.
c. MRA = MRB = MC c. Chi phí sản xuất tính trên đơn vị sản phẩm giảm dần trong một
d. MRA – MRB = 1 – MC chuỗi sản phẩm tiềm tàng.
e. Không câu nào đúng d. Hãng cạnh tranh không hoàn hảo tối đa hoá lợi nhuận bằng việc
sản xuất sản phẩm ở MC = MR.
8. Trường hợp nào trong các trường hợp sau là hàng rào gia nhập
ủng hộ cạnh tranh không hoàn hảo? e. Tất cả các lập luận trên.
a. Đặt giá thấp hơn giá gia nhập. 11. Lời phát biểu nào trong các lời phát biểu sau đây là đúng?
b. Bảo hộ ngành trong nước khỏi sự cạnh tranh thế giới bằng thuế a. Đường cung độc quyền là phần của đường chi phí cận biên nằm
quan. trên mức chi phí biến đổi trung bình tối thiểu.
c. Khác biệt hoá sản phẩm. b. Đường cung độc quyền là kết quả của mối quan hệ 1:1 giữa giá
d. Sản lượng tăng thì chi phí sản xuất giảm. và lượng.
e. Tất cả các trường hợp trên. c. Nhà độc quyền không có đường cung vì lượng cung ở một mức
giá cụ thể phụ thuộc vào đường cầu của nhà độc quyền.
9. Lập luận nào sau đây ủng hộ cạnh tranh?
d. Nhà độc quyền không có đường cung vì đường chi phí cận biên
a. Cạnh tranh tạo ra số hãng sản xuất hiệu quả. (của nhà độc quyền) thay đổi đáng kể theo thời gian.
b. Cạnh tranh luôn luôn làm cho giá sản phẩm thấp hơn. e. Tất cả đều sai.
c. Cạnh tranh làm cho giá sản phẩm phản ánh sát hơn chi phi cơ
hội của việc sản xuất hàng hoá. 6.2 Đúng hay sai
d. Cạnh tranh hoàn hảo làm cho P = MC. 1. Trong độc quyền tự nhiên một hãng có thể sản xuất với chi phí
e. Tất cả các lập luận trên đều ủng hộ cạnh tranh. trung bình thấp hơn mức có thể nếu nó phải chia sẻ thị trường
cho các hãng khác.
10. Lập luận nào sau đây không ủng hộ cạnh tranh hoàn hảo?
52 103 104
2. Thiệt hại của độc quyền mà xã hội phải chịu được minh hoạ bởi 10. Đánh thuế thu một lần vào lợi nhuận độc quyền có thể làm giảm
sự khác nhau giữa giá và chi phí cận biên. bớt sự bóp méo về sản lượng.
3. Nếu sự gia nhập vào một ngành làm dịch chuyển đường cầu dốc 11. Không có các hàng rào nhập khẩu thì việc cạnh tranh nhập khẩu
xuống của mỗi hãng sang bên trái đủ để loại trừ tất cả lợi nhuận buộc những người sản xuất trong nước đặt giá của mình bằng giá
thì hầu hết cái gọi là lãng phí của cạnh tranh không hoàn hảo sẽ thế giới trừ những ngành trong nước tập trung cao.
bị loại bỏ.
6.3 Câu hỏi thảo luận
4. Một trong những lợi ích của độc quyền so với cạnh tranh hoàn
1. Theo bạn sự tồn tại của sức mạnh độc quyền gây ra mối quan
hảo là trong những trường hợp có tính kinh tế của quy mô thì chi
tâm xã hội hay mối quan tâm phát sinh chỉ vì sự lạm dụng sức
phí sản xuất sẽ thấp hơn.
mạnh đó.
5. Một lập luận mạnh mẽ ủng hộ cho thương mại tự do là nó sẽ
2. Giải thích tại sao việc đặt giá lý tưởng về mặt xã hội đối với nhà
khuyến khích các ngành trong nước tập trung cao để sản xuất có
độc quyền là P = MC thậm chí điều này dẫn đến thua lỗ cho nhà
hiệu quả hơn.
độc quyền, và do đó đòi hỏi trợ cấp của chính phủ.
6. Một khi hãng đạt được những kết quả tích luỹ của nghiên cứu và
3. Hãy giải thích các bước trong việc điều tiết của chính phủ đối
quảng cáo và có được một sức mạnh độc quyền nào đó đối với
với một ngành cụ thể. Có thể điều tiết gì trong ngành? Bạn có
giá thì các hãng nhỏ khó mà đuổi kịp và cạnh tranh có hiệu quả.
nghĩ rằng có các hoàn cảnh trong đó các nhà kinh tế thích kết
7. Trong một ngành mà ở đó tính kinh tế của quy mô là lớn thì các
quả không điều tiết hơn kết quả bị điều tiết tốt nhất? Giải thích.
hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ có chi phí thấp hơn các hãng mang
4. Giả sử rằng toàn bộ lợi nhuận của nhà độc quyền bị đánh thuế
tính chất độc quyền.
hết, chẳng hạn, bằng thuế đại lý độc quyền. Điều này có dẫn đến
8. Nếu ngành độc quyền tự nhiên thu được lợi nhuận bình thường
việc loại bỏ sự bóp méo độc quyền không? Giải thích bằng lời
thì mức sản lượng là tối ưu về mặt xã hội.
và hình vẽ.
9. Trong những ngành cạnh tranh nghiên cứu và triển khai được
theo đuổi tích cực hơn so với trong các ngành mang tính độc 7. Cạnh tranh độc quyền
quyền.
7.1 Chọn câu trả lời
53 105 106
1. Trong mô hình cạnh tranh thì 4. Nếu thị trường do một số hãng chi phối thì cấu trúc thị trường
của nó là
a. Doanh thu cận biên đối với một hãng bằng giá thị trường.
b. Nếu hãng nâng giá của mình lên cao hơn giá mà các đối thủ a. Cạnh tranh hoàn hảo.

đặt thì nó sẽ mất tất cả khách hàng. b. Độc quyền tập đoàn.

c. Đường cầu mà hãng gặp là đường nằm ngang. c. Độc quyền.

d. Hãng là người chấp nhận giá. d. Cạnh tranh độc quyền.

e. Tất cả đều đúng. e. Không câu nào đúng.


5. Khi có cạnh tranh không hoàn hảo thì
2. Nếu một hãng cung cho toàn bộ thị trường thì cấu trúc thị trường
là a. Đường cầu mà hãng gặp bằng đường cầu thị trường.
a. Cạnh tranh hoàn hảo. b. Đường cầu mà hãng gặp là đường nằm ngang.
b. Độc quyền tập đoàn. c. Đường cầu mà hãng gặp là dốc xuống.
c. Độc quyền. d. Đường cầu mà hãng gặp là dốc lên.
d. Cạnh tranh độc quyền. e. Đường cầu mà hãng gặp là thẳng đứng.
e. không câu nào đúng. 6. Khi đường cầu hãng gặp là đường dốc xuống thì doanh thu cận
biên nhỏ hơn giá
3. Cạnh tranh độc quyền khác với độc quyền ở chỗ
a. Vì nguyên lý hiệu suất giảm dần.
a. Trong cạnh tranh độc quyền các hãng không lo lắng về các b. Trong ngắn hạn chứ không phải trong dài hạn.
phản ứng của các đối thủ của mình. c. Vì khi sản lượng tăng giá phải giảm cho tất cả các đơn vị sản
b. Trong độc quyền tập đoàn không có sự cạnh tranh. phẩm.
c. Độc quyền tập đoàn là một hình thức cạnh tranh. d. Vì phải trả thuế.
d. Trong cạnh tranh độc quyền đường cầu mà hãng gặp là một e. Không câu nào đúng.
đường dốc xuống.
7. "Chi phí cận biên bằng giá" là quy tắc tối đa hoá lợi nhuận cho cấu
e. Trong độc quyền tập đoàn giá cao hơn chi phí cận biên.
trúc thị trường nào sau đây?
a. Cạnh tranh hoàn hảo.

54 107 108
b. Độc quyền tập đoàn. 11. Vì họ là những người bán duy nhất nên độc quyền bán có thể
c. Độc quyền. thu được
a. Lợi nhuận kinh tế thần tuý.
d. Cạnh tranh độc quyền.
b. Lợi nhuận kế toán thuần tuý.
e. Tất cả các cấu trúc thị trường trên.
c. Lợi nhuận bằng không.
8. So với cạnh tranh, độc quyền bán
d. Tỷ lệ lợi nhuận bình thường từ vốn đầu tư.
a. Đặt giá cao hơn. e. c và d.
b. Bán nhiều sản lượng hơn.
12. Thước đo sức mạnh thị trường của hãng là
c. Đặt giá thấp hơn.
a. Số công nhân hãng có.
d. Bán ít sản lượng hơn.
b. Quy mô tư bản.
e. a và d.
c. Giá thị trường của các cổ phiếu của nó.
9. Đường cầu thị trường là đường cầu hãng gặp khi cấu trúc thị d. Mức độ mà đường cầu nó gặp dốc xuống.
trường là e. Tất cả.
a. Cạnh tranh hoàn hảo.
13. Đường cầu mà hãng gặp dốc xuống như thế nào được quy
b. Độc quyền tập đoàn. định bởi
c. Độc quyền. a. Số hãng trong ngành.
d. Cạnh tranh độc quyền. b. Mức độ mà sản phẩm của nó khác với của các đối thủ.
e. Tất cả các cấu trúc thị trường trên. c. Quy mô tư bản.
10. Độc quyền bán chênh lệch giữa giá và chi phí cận biên sẽ lớn d. Mức tối thiểu của chi phí trung bình của nó.
hơn khi đường cầu là e. a và b.
a. Co dãn hơn. 14. Sự khác biệt sản phẩm là do
b. ít co dãn hơn. a. Những sự khác nhau trong đặc tính của các sản phẩm do các
c. Co dãn đơn vị. hãng khác nhau sản xuất ra.
d. Co dãn hoàn toàn b. Những sự khác nhau trong vị trí của các hãng.
e. Không câu nào đúng. c. Những sự khác nhau nhận được do quảng cáo.
55 109 110
d. Thông tin không hoàn hảo về giá và sự sẵn có. c. Đặt giá chiếm thị trường.
e. Tất cả. d. Đặt giá giới hạn.
15. Khi các sản phẩm bán trong một ngành là khác nhau thì nếu e. Độc quyền tự nhiên.
một hãng nâng giá của mình lên
19. Tính kinh tế của quy mô đề cập đến
a. Sẽ mất hết khách hàng.
b. Sẽ không mất khách hàng nào. a. Khi sản lượng tăng chi phí trung bình giảm.
c. Sẽ mất một số chứ không phải tất cả khách hàng. b. Đặt các giá khác nhau cho các khách hàng khác nhau.
d. Sẽ rời bỏ kinh doanh. c. Một yếu tố nào đó dựng lên các hàng rào gia nhập đối với các
e. Lợi nhuận của nó sẽ tăng. đối thủ cạnh tranh mới.
d. Khi sản xuất ra các sản phẩm khác nhau bằng cùng một nhà
16. Các hàng rào gia nhập
máy và máy móc thiết bị thì chi phí trung bình thấp hơn.
a. Là các yếu tố ngăn cản các hãng mới gia nhập ngành.
e. Đặt giá thấp cho trong một khoảng thời gian để đuổi các đối
b. Là bất hợp pháp.
thủ cạnh tranh ra ngoài thị trường.
c. Cho phép các hãng đang ở trong ngành tiếp tục thu được lợi
nhuận kinh tế. 20. Một hãng không thể ảnh hưởng đến giá sản phẩm mà mình
bán ra gọi là:
d. Hàm ý rằng doanh thu cận biên lớn hơn chi phí cận biên.
e. a và c. a. Người đặt giá.
b. Người chấp nhận giá.
17. ở cân bằng trong cạnh tranh độc quyền
c. Người ra quyết định hợp lý.
a. Các hãng thu được lợi nhuận kinh tế bằng không.
d. Không câu nào đúng.
b. Giá bằng chi phí trung bình.
e. Tất cả đều đúng
c. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên.
d. Giá cao hơn chi phí cận biên. 21. Nếu D là đường thẳng thì
e. Tất cả. a. MR bắt đầu ở cùng một điểm với đường cầu và là đường dốc
xuống nhưng với độ dốc lớn gấp đôi.
18. Đặt các giá khác nhau cho các khách hàng khác nhau gọi là
b. MR cao hơn P.
a. Phân biệt sản phẩm.
c. MR dương.
b. Phân biệt giá.
d. MR không đổi
56 111 112
e. MR chính là đường thẳng đó. 25. Trong tình huống cạnh tranh không hoàn hảo mối quan hệ
giữa giá thị trường và doanh thu cận biên của hãng là:
22. Sản lượng của hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn là
số lượng có: a. P nhỏ hơn MR ở tất cả hay hầu hết các mức sản lượng.
b. P lớn hơn MR ở hầu hết các mức sản lượng.
a. MC = MR =P.
c. P bằng MR ở tất cả các mức sản lượng.
b. AVC = P.
d. P hoặc nhỏ hơn MR ở những mức sản lượng cụ thể hoặc bằng
c. Tối thiểu hoá ATC.
MR.
d. ATC = P.
e. Không câu nào đúng.
e. Không câu nào đúng.
26. Trong ngắn hạn hãng muốn tối đa hoá lợi nhuận (hoặc tối
23. Nếu đường cầu của hãng là đường nằm ngang thì doanh thu thiểu hoá thua lỗ) phải đảm bảo:
cận biên của hãng: a. Tổng chi phí trung bình cao hơn chi phí cận biên.
a. Nhỏ hơn giá của sản phẩm. b. Doanh thu trung bình cao hơn tổng chi phí trung bình.
b. Bằng giá của sản phẩm. c. Tổng doanh thu lớn hơn tổng chi phí.
c. Lớn hơn giá của sản phẩm. d. Giá cao hơn chi phí biến đổi trung bình.
d. Lớn hơn, bằng, hoặc nhỏ hơn giá của sản phẩm phụ thuộc vào e. Doanh thu trung bình lớn hơn chi phí trung bình.
các hoàn cảnh cụ thể. 27. Nếu nhà độc quyền muốn tối đa hoá lợi nhuận thì nó phải làm
e. Không thể xác định được từ các thông tin trên. điều gì sau đây?
a. Tối đa hoá doanh thu.
24. Câu nào sau đây mô tả một hãng ở điểm cân bằng tối đa hoá
lợi nhuận của nó? b. Tối đa hóa lợi nhuận đơn vị.
c. Chọn mức sản lượng nào có chi phí trung bình tối thiểu.
a. Doanh thu cận biên luôn luôn bằng doanh thu trung bình.
d. Chọn mức sản lượng nào có chi phí cố định trung bình tối
b. Độ dốc của đường tổng lợi nhuận bằng 1.
thiểu.
c. Độ dốc của đường tổng doanh thu và đường tổng chi phí bằng
e. Không câu nào đúng.
nhau.
28. Nếu một hãng cạnh tranh không hoàn hảo hiện đang sản xuất
d. Cầu lớn hơn cung. ở điểm mà doanh thu trung bình cao hơn chi phí cận biên thì
e. Không câu nào đúng.
57 113 114
ban quản lý phải áp dụng chính sách nào trong các chính sách a. Đóng cửa.
sau để tối đa hoá lợi nhuận. b. Tiếp tục sản xuất nếu có một mức sản lượng nào đó mà hãng
a. Mở rộng sản lượng và hạ giá. có thể bù đắp được chi phí cố định của mình.
b. Thu hẹp sản lượng và tăng giá. c. Tiếp tục sản xuất nếu có một mức sản lượng nào đó mà hãng
c. Thu hẹp sản lượng và giữ nguyên giá. có thể bù đắp được chi phí biến đổi của mình.
d. Mở rộng sản lượng và giữ giá không đổi. d. Loại bỏ quy tắc doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên.
e. Không nhất thiết phải làm một điều nào đó trong các điều trên e. Cho doanh thu cận biên bằng chi phí trung bình.
vì có thể nó đang tối đa hoá lợi nhuận. 32. Trong một tình huống độc quyền bán thuần tuý:
29. Để tối đa hoá lợi nhuận (hoặc tối thiểu hoá thua lỗ) hãng phải a. Giá sản phẩm và sản lượng phải bằng trong cạnh tranh thuần tuý.
đảm bảo sản xuất ở mức sản lượng mà tại đó: b. Giá sản phẩm và sản lượng phải cao hơn trong cạnh tranh thuần
a. Doanh thu cận biên giảm nhanh hơn chi phí cận biên. tuý.
b. Chi phí trung bình đang tăng. c. Giá sản phẩm và sản lượng phải thấp hơn trong cạnh tranh
c. Chi phí cận biên đang giảm. thuần tuý.
d. Doanh thu cận biên đang tăng. d. Giá sản phẩm thông thường là cao hơn và sản lượng thấp hơn
trong cạnh tranh thuần tuý.
e. Doanh thu cận biên đang giảm.
e. Giá sản phẩm thấp hơn và sản lượng cao hơn so với cạnh tranh
30. Một nhà độc quyền thấy rằng, ở mức sản lượng hiện thời, thuần tuý.
doanh thu cận biên bằng 4$ và chi phí cận biên bằng 3,2$, điều
nào trong các điều sau sẽ tối đa hoá được lợi nhuận? 33. Nguyên nhân nào sau đây làm cho cạnh tranh hoàn hảo tạo
ra sự phân bổ tài nguyên hiệu quả hơn là độc quyền?
a. Giữ giá và sản lượng không đổi.
b. Tăng giá và giữ sản lượng không đổi. a. Các hãng trong cạnh tranh hoàn hảo cố gắng tối thiểu hoá chi
c. Giảm giá và tăng sản lượng. phí trong khi các độc quyền cố gắng tối đa hoá lợi nhuận.
d. Giảm giá và tăng sản lượng. b. Các hãng trong cạnh tranh hoàn hảo cố gắng tối đa hoá sản
e. Giảm giá và giữ nguyên sản lượng. lượng trong khi các độc quyền cố gắng tối đa hoá lợi nhuận.
c. Các hãng trong cạnh tranh hoàn hảo cố gắng đặt giá thấp hơn
31. Nếu các điều kiện cầu đang làm cho hãng không thể thu đươc trong khi các độc quyền cố gắng đặt giá cao hơn.
lợi nhuận ở bất kỳ mức sản lượng nào thì chính sách ngắn hạn
tốt nhất mà hãng nên thực hiện là gì?

58 115 116
d. Một hãng trong cạnh tranh hoàn hảo không kiểm soát được giá c. P = 3 q = 17.
thị trường của sản phẩm của mình trong khi độc quyền có thể d. P = 2. q = 22.
được lợi từ việc tạo ra sự khác nhau giữa P và MC. e. Không câu nào đúng.
e. Không câu nào đúng.
37. Một hãng cạnh tranh không hoàn hảo có các mối quan hệ
34. Nếu đường cầu mà một hãng cạnh tranh không hoàn hảo gặp giữa chi phí và cầu được cho ở hình 7.1:
là P: ($) 5, 4, 3, 2, 1, và q: 8, 12, 17, 22, 27, thì lượng doanh thu
a. Đang bị lỗ.
bổ sung do giá giảm đi 1$ là:
b. Đang có lợi nhuận thuần tuý.
a. 3, 8, 12($).
c. Đang không có lợi nhuận thuần tuý.
b. 3, 8, 12, -7($).
c. 8, 12 -7, -17($). d. Đóng cửa sản xuất.
d. 8, 3, -7, -17($). e. Không câu nào đúng.
e. 0, 3, -7($).
P
35. Đường cầu mà một hãng cạnh tranh không hoàn hảo gặp là
P: 5, 4, 3, 2, 1($), và q: 8, 12, 17, 22, 27. Nếu hãng không thể sản
xuất ở mức sản lượng bất kỳ nào khác thì giá và sản lượng tối đa
hoá doanh thu là: MC
a. P = 5, q = 8.
b. P =4, q = 12. AC
c. P = 3, q = 17.
d. P = 2; q = 22.
e. P = 1, q = 27. D
36. Đường cầu mà một hãng cạnh tranh không hoàn hảo gặp là
P: 5, 4, 3, 2, 1($), và q: 8, 12, 17, 22, 27. và MC không đổi ở O
4,5$. Nếu hãng không thể sản xuất ở mức sản lượng bất kỳ nào
khác thì giá và sản lượng tối đa lợi nhuận là:
MR Q
a. P = 5, q = 8. Hình 7.1
b. P = 4 q = 12.
59 117 118
4. Doanh thu cận biên nhỏ hơn giá bán vì giá phải giảm để sản
38. Độc quyền tập đoàn có nghĩa là: lượng tăng.
a. Một người bán. 5. Ngành có một người bán là độc quyền bán.
b. Hai người bán. 6. Đường cầu mà nhà độc quyền gặp cũng là đường cầu của ngành.
c. Một số người bán.
7. Trong độc quyền bán giá cao hơn chi phí cận biên.
d. Độc quyền tự nhiên bị điều tiết.
8. Trong cạnh tranh độc quyền giá cao hơn chi phí cận biên.
e. Không câu nào đúng.
9. So với cạnh tranh hoàn hảo, độc quyền sản xuất nhiều hơn nhưng
39. Đặc điểm nào sau đây là của độc quyền bán tập đoàn? đặt giá cao hơn.
a. Một thị trường mở vì lợi ích tốt nhất của người tiêu dùng. 10. Nếu có hàng rào gia nhập thì các hãng có thể tiếp tục thu được
b. Một tình huống thị trường trong đó không có cạnh tranh.
lợi nhuận ròng.
c. Một tình huống thị trường trong đó chỉ có một người bán.
11. Sự khác biệt sản phẩm do các hàng rào gia nhập gây ra.
d. Một tình huống thị trường trong đó có một số người bán cạnh
tranh với nhau. 12. ở cân bằng trong cạnh tranh độc quyền giá cao hơn chi phí trung
e. Một tình huống thị trường trong đó có một số người mua cạnh bình.
tranh với nhau. 13. Mức độ của sức mạnh thị trường của hãng được đo bởi đường
cầu của ngành dốc như thế nào.
7.2 Đúng hay sai 14. Đường cầu càng co dãn thì giá càng cao hơn chi phí cận biên
1. Trong cạnh tranh hoàn hảo đường cầu mà hãng gặp là một đường trong độc quyền.
dốc xuống. 15. Độc quyền bán tập đoàn có đúng hai người bán.
2. Trong cạnh tranh độc quyền đường cầu mà hãng gặp là một 16. Thép là một ngành độc quyền bán tập đoàn.
đường dốc xuống. 17. Nếu một ngành là độc quyền bán tập đoàn thì hãng sẽ bị hạn chế
3. Khi hãng gặp đường cầu dốc xuống thì doanh thu cận biên nhỏ hơn trong việc làm dịch chuyển đường cầu của mình do các hành
hơn giá. động của các hãng khác so với khi hãng là cạnh tranh độc quyền.

60 119 120
18. Hãng cạnh tranh hoàn hảo khác biệt ở chỗ nó không có được sự cận biên của nó lên trên và do đó làm tăng giá cân bằng và làm
kiểm soát đối với giá. giảm sản lượng cân bằng.
19. Sản lượng mà hãng phải sản xuất để tối đa hoá lợi nhuận là mức 29. Khi một hãng cạnh tranh không hoàn hảo đặt chi phí cận biên
sản lượng mà ở đó lợi nhuận từ đơn vị sản phẩm cuối cùng lớn bằng doanh thu cận biên sẽ dẫn đến sản lượng nhỏ hơn và giá
hơn ở bất kỳ mức sản lượng nào đó khác. cao hơn so với chi phí cận biên bằng giá.
20. Nếu doanh thu cận biên âm có nghĩa là tổng doanh thu đang
30. Nếu một hãng có chi phí bằng không thì sản lượng tối đa hoá lợi
giảm.
nhuận là mức mà ở đó doanh thu cận biên bằng không.
21. Trong điều kiện cạnh tranh hoàn hảo doanh thu cận biên và giá
31. Một hãng không thể tối đa hoá được lợi nhuận của mình nếu nó
đối với cá nhân hãng là một.
hoạt động ở miền không co dãn của đường cầu.
22. Một hãng luôn cố gắng sản xuất ở điểm chi phí trung bình tối
thiểu. 32. Đường tổng doanh thu của một hãng cạnh tranh hoàn hảo là một
đường thẳng dốc lên xuất phát từ gốc toạ độ.
23. Một hãng tối đa hoá lợi nhuận sẽ luôn luôn cố gắng hoạt động ở
mức chi phí cận biên bằng doanh thu cận biên nếu chi phí trung 33. Quy mô tối thiểu có hiệu quả là mức sản lượng mà ở đó tính kinh
bình không đạt tối thiểu ở điểm đó. tế của quy mô không còn nữa.
24. Nhà độc quyền bán tập đoàn đạt cân bằng khi doanh thu cận biên 34. Trong thực tế một doanh nghiệp không đặt giá cho sản phẩm của
bằng chi phí cận biên. mình bằng cách làm chi phí cận biên bằng doanh thu cận biên vì
25. Sản xuất lúa được mô tả tốt nhất là độc quyền bán tập đoàn. nó thấy rằng nó có thể tạo ra nhiều lợi nhuận hơn bằng cách đặt
26. Tối đa hoá lợi nhuận xảy ra ở độ co dãn của cầu theo giá bằng 1. giá cao hơn chi phí cận biên.
27. Một nhà cạnh tranh không hoàn hảo không gia nhập ngành ở mức 35. Trong những ngành chi phí giảm mạnh không thể hy vọng có
giá đang thịnh hành vì làm như thế sẽ làm giảm doanh thu cận cạnh tranh hoàn hảo.
biên. 7.3 Câu hỏi thảo luận
28. Thuế cả gói (không phụ thuộc vào sản lượng) đánh vào hãng
1. Đánh giá nhận định: “Trong điều kiện cạnh tranh không hoàn
cạnh tranh không hoàn hảo sẽ làm dịch chuyển đường doanh thu
hảo, giá thị trường không được xác định bởi cung và cầu”. Các

61 121 122
nhà kinh tế nói “nhà độc quyền không có đường cung” có nghĩa 8. Độc quyền tập đoàn
gì?
8.1 Chọn câu trả lời
2. Chi phí cận biên không bao giờ là số âm, nên hãng có chi phí 1. Không giống như các hãng hoạt động trong các thị trường cạnh
không bằng không chỉ có thể tối đa hoá được lợi nhuận khi doanh tranh độc quyền, các nhà độc quyền tập đoàn
thu cận biên là số dương. Nói cách khác: một hãng như thế chỉ a. Gặp đường cầu dốc xuống.
có thể tối đa hoá lợi nhuận ở mức giá nằm ở phần co dãn của b. Là những người chấp nhận giá.
đường cầu”. Bạn có đồng ý không? Tại sao? c. Phải lo lắng về cách mà các đối thủ cạnh tranh phản ứng lại
các quyết định của họ.
3. “Nếu hãng tối đa hóa lợi nhuận thì một mức thuế thấp (50.000
d. Đặt giá cao hơn chi phí cận biên.
đồng chẳng hạn) đánh vào lợi nhuận sẽ không làm thay đổi giá
e. a và d.
và sản lượng cân bằng”. Bạn có đồng ý không? Tại sao?
2. Một nhóm các công ty hành động phối hợp và phân chia ngành
4. “Khác biệt hoá sản phẩm không tương thích với cạnh tranh hoàn để tối đa hoá lợi nhuận gọi là
hảo”. Hãy bàn luận. a. Độc quyền bán.
5. “Các ngành có tính kinh tế của quy mô lớn hơn có xu hướng có b. Độc quyền mua.
tỷ lệ tập trung lớn hơn”. Bạn có đồng ý với nhận định đó không? c. Cartel.
Thực tế ở Việt Nam như thế nào? d. Antitrust.
6. Hãy đưa ra các ví dụ về hành vi của các hãng kinh doanh cho e. Không câu nào đúng.

thấy rằng chúng không cố gắng tốt đa hóa lợi nhuận. Hãy đưa ra 3. Một khó khăn mà các cartel gặp phải là cá nhân các hãng có thể
gian lận và
một số ngoại lệ. Hãy bàn luận xem lý thuyết kinh tế dựa trên giả
a. Đặt giá thấp hơn mức đã thống nhất.
định tối đa hóa lợi nhuận có liên quan gì trong trường hợp các ví
b. Bán nhiều hơn mức sản lượng đã thống nhất.
dụ này.
c. Đặt giá cao hơn mức đã thống nhất.
7. “Mỗi khoản chi cho hoạt động từ thiện của công ty chứng minh d. a và b.
rằng giả định hãng tối đa hóa lợi nhuận là sai”. Bạn có đồng ý e. b và c.
không? Tại sao? 4. Trong Tình thế lưỡng nan của những người tù

62 123 124
a. Cả hai người đều hành động vì lợi ích riêng của mình, dẫn đến b. Đặt giá giới hạn.
phương án tốt nhất trên quan điểm kết hợp của họ. c. Đặt giá có thể cạnh tranh giành lấy thị trường.
b. Cả hai người phối hợp để thực hiện phương án tốt nhất. d. Đặt giá cấu kết.
c. Hành động vì lợi ích riêng của mình, những người tù thực hiện e. Tất cả đều đúng.
phương án xấu nhất. 8. Một hãng có thể sử dụng công suất thừa để
d. Không thể nói điều gì sẽ xảy ra vì mỗi người tù đều phải lo lắng a. Làm cho những người gia nhập tiềm tàng tin rằng công việc
về các phản ứng của người kia. kinh doanh đó không tốt.
e. Không câu nào đúng. b. Đe dọa những người gia nhập tiềm tàng bằng việc sản lượng
tăng nếu họ gia nhập thị trường.
5. Cấu kết trong thực tế là khó khăn vì
a. Luật chống cấu kết làm cho những hiệp định công khai cố định c. Làm cho những người gia nhập tiềm tàng không phân biệt
giá là bất hợp pháp. được chi phí sản xuất.
b. Cá nhân các hãng có động cơ gian lận và cắt giảm giá lẫn nhau. d. Làm tăng chi phí của đối thủ của mình.
c. Khi điều kiện cầu và chi phí thay đổi khó mà đàm phán lại e. Không câu nào đúng.
những hiệp định ngầm. 9. Một hãng đang ở trong ngành có thể hạ thấp giá của mình để
a. Thuyết phục những người gia nhập tiềm tàng rằng chi phí cận
d. Tất cả đều đúng.
biên của nó cao.
e. Không câu nào đúng.
b. Thuyết phục những người gia nhập tiềm tàng rằng chi phí cận
6. Khi các nhà độc quyền công bố sẽ làm theo những sự thay đổi biên của nó thấp.
giá do một hãng nào đó đặt ra, thì sẽ có c. Thuyết phục những người gia nhập tiềm tàng rằng tổng chi phí
a. Cạnh tranh giá nhiều hơn.
của nó cao.
b. Mức độ cạnh tranh giá vẫn như thế.
d. Thuyết phục những người gia nhập tiềm tàng rằng tổng chi phí
c. Cạnh tranh giá ít hơn. của nó thấp.
d. Rắc rối vì sự công bố làm theo là bất hợp pháp. e. b và d.
e. Không câu nào đúng. 10. Các hãng trong độc quyền tập đoàn có thể ngăn cản việc gia
7. Một hãng có thể đặt giá thấp hơn chi phí để đuổi đối thủ cạnh nhập bằng
tranh khỏi lĩnh vực kinh doanh mà nó đang tiến hành gọi là a. Đe doạ đặt giá chiếm thị trường.
a. Đặt giá chiếm thị trường. b. Xây dựng công suất thừa.
c. Đặt giá giới hạn.
63 125 126
d. Tất cả. c. Biểu thị cách mà thị trường sẽ phản ứng với sự tăng lợi nhuận
e. a và b. của hãng.
11. Trong cạnh tranh Cournot các hãng d. Vạch ra cách thức mà các hãng trong cartel sẽ phản ứng với
a. Cạnh tranh bằng việc chọn sản lượng, với một dự đoán nào đó sự gian lận của một trong các thành viên.
về sản lượng mà các đối thủ cạnh tranh sẽ sản xuất. e. Không câu nào đúng.
b. Cạnh tranh bằng việc chọn giá, với một dự đoán nào đó về giá 14. Sản lượng cân bằng trong mô hình Cournot là
mà các đối thủ cạnh tranh sẽ đặt. a. Cao hơn trong cạnh tranh hoàn hảo.
c. Làm theo việc giảm giá của đối thủ cạnh tranh nhưng không b. Thấp hơn trong cạnh tranh hoàn hảo.
làm theo việc tăng giá. c. Cao hơn trong độc quyền bán.
d. Cấu kết để cố định giá và thu lợi nhuận độc quyền. d. Thấp hơn trong độc quyền bán.
e. b và c.
e. Phân chia thị trường theo một cách có trật tự.
15. Doanh thu cận biên đối với hãng có đường cầu gẫy
12. Trong cạnh tranh Bertrand các hãng
a. Cạnh tranh bằng việc chọn sản lượng, với một dự đoán nào đó a. Là cao hơn trong độc quyền bán.
b. Là thấp hơn trong độc quyền bán.
về sản lượng mà các đối thủ cạnh tranh sẽ sản xuất.
c. Bằng trong độc quyền bán.
b. Cạnh tranh bằng việc chọn giá, với một dự đoán nào đó về giá
d. Có sự gián đoạn ở mức sản lượng hiện thời.
mà các đối thủ cạnh tranh sẽ đặt.
e. Không câu nào đúng.
c. Làm theo việc giảm giá của đối thủ cạnh tranh nhưng không
16. Nếu các hàng hoá là thay thế hoàn hảo thì giá cân bằng trong
làm theo việc tăng giá. mô hình Bertrand là
d. Cấu kết để cố định giá và thu lợi nhuận độc quyền. a. Cao hơn chi phí cận biên.
e. Phân chia thị trường theo một cách có trật tự. b. Thấp hơn chí phí cận biên.
13. Trong mô hình Cournot, hàm phản ứng c. Bằng chi phí cận biên.
a. Xác định mức sản lượng của hãng với dự kiến của nó về mức d. Thấp hơn trong độc quyền bán.
sản lượng hãng kia sẽ sản xuất. e. a và d.
b. Xác định mức giá của hãng với dự kiến của nó về mức giá 17. Nếu các đối thủ cạnh tranh làm theo việc giảm giá nhưng
hãng kia sẽ đặt. không làm theo việc tăng giá thì đường cầu hãng gặp
a. Gẫy ở mức sản lượng hiện thời.
b. Có sự gián đoạn ở mức sản lượng hiện thời.
64 127 128
c. Nằm ngang ở mức giá hiện thời. 5. Trong cạnh tranh Cournot, sản lượng được chọn cao hơn mức sẽ
d. Thẳng đứng ở mức giá hiện thời. được chọn trong cạnh tranh nhưng thấp hơn mức sẽ được chọn
e. Hoặc c hoặc d. trong độc quyền bán.
18. Lời phát biểu nào trong các lời phát biểu sau đây là đúng?
6. Nếu hàng hoá của các hãng là thay thế hoàn hảo thì giá trong
a. Mô hình đường cầu gẫy giả định rằng mỗi hãng coi mức sản
lượng của các đối thủ của mình là cố định. cạnh tranh Bertrand là giá độc quyền bán.
b. Mô hình đường cầu gẫy giả định rằng mỗi hãng coi mức giá 7. Nếu hãng coi đường cầu là gẫy thì có khoảng trống trong doanh
của các đối thủ của mình là cố định. thu cận biên ở mức sản lượng hiện thời
c. Trong mô hình hãng trội các hãng nhỏ là những người chấp
8. Cartel là một nhóm các hãng cạnh tranh với nhau bằng giá.
nhận giá.
d. Trong mô hình Cournot, hai nhà độc quyền cạnh tranh bằng 9. Luật chống cấu kết cho phép các cartel đàm phán công khai để
việc chọn mức giá cùng một lúc. cố định giá.
e. Tất cả đều đúng. 10. Việc sẽ đặt giá theo giá do các đối thủ cạnh tranh đặt ra gây
ra cạnh tranh giá nhiều hơn.
8.2 Đúng hay sai
1. Trong độc quyền tập đoàn, các hãng lo lắng về các phản ứng của 11. Người chỉ đạo giá giúp cartel điều chỉnh theo những điều

các đối thủ cạnh tranh. kiện thường xuyên thay đổi.

2. Trong cạnh tranh Cournot, các nhà độc quyền tập đoàn chọn sản 12. Một khó khăn mà các cartel gặp phải là khi chúng thành công

lượng của mình dự kiến rằng các đối thủ cạnh tranh sẽ sản xuất trong việc nâng giá thì các thành viên cartel lại cố gắng cắt giảm

mức sản lượng đúng bằng thế. giá cartel.

3. Trong cạnh tranh Bertrand, các hãng chọn giá của mình dự kiến 13. Đặt giá chiếm thị trường là việc cố tình đặt giá thấp hơn chi

các đối thủ giữ nguyên giá. phí sản xuất để loại các đối thủ cạnh tranh ra khỏi lĩnh vực kinh
doanh.
4. Trong cạnh tranh Bertrand, các hãng cho rằng đường cầu co dãn
hơn trong mô hìng Cournot. 14. Đặt giá giới hạn là đặt giá cao để khuyến khích sự gia nhập.

65 129 130
15. Các hãng có thể để công suất thừa để đe doạ những người gia a. Quay và trở nên dốc hơn.
nhập tiềm tàng là sẽ tăng sản lượng khi chúng gia nhập thị b. Quay và trở nên thoải hơn.
trường. c. Dịch chuyển song song lên trên.
d. Dịch chuyển song song xuống dưới.
e. Không câu nào đúng.
8.3 Câu hỏi thảo luận
3. Nếu thu nhập không phải từ lương giảm xuống thì ràng buộc
1. Cấu kết ngầm là gì? Nó khác cấu kết công khai ở chỗ nào? Theo ngân sách
bạn Chính phủ có thể hạn chế cấu ngầm bằng các biện pháp a. Quay và trở nên dốc hơn.
nào? b. Quay và trở nên thoải hơn.
c. Dịch chuyển song song lên trên.
2. Các điều kiện phải thoả mãn ở cân bằng tối đa hoá lợi nhuận của
d. Dịch chuyển song song xuống dưới.
hãng là gì? Giải thích tại sao chuyển khỏi cân bằng theo bất kỳ
e. Không câu nào đúng.
hướng nào cũng đều làm giảm lợi nhuận của hãng.
4. Tăng thu nhập không phải từ lương thường dẫn đến
a. Giảm lượng cung lao động thông qua ảnh hưởng thay thế.
b. Giảm lượng cung lao động thông qua ảnh hưởng thu nhập.
9. Cung và cầu lao động
c. Tăng lượng cung lao động thông qua ảnh hưởng thay thế.
9.1 Chọn câu trả lời d. Tăng lượng cung lao động thông qua ảnh hưởngthu nhập.
1. Nếu một người có thể thu được 10$ một giờ thì độ dốc của ràng e. Không câu nào đúng.
buộc ngân sách nghỉ ngơi tiêu dùng là 5. ảnh hưởng thay thế của mức lương tăng dẫn đến
a. 1/10. a. Giảm lượng cung lao động.
b. 10. b. Tăng lượng cung lao động.
c. 0,01. c. Giảm nghỉ ngơi.
d. 0,10. d. Ràng buộc ngân sách dịch chuyển song song.
e. Không câu nào đúng. e. b và c.
2. Nếu thu nhập không phải từ lương tăng lên thì ràng buộc ngân 6. Đường cung lao động của một cá nhân
sách
66 131 132
a. Là đường luôn luôn dốc lên. b. Làm giảm cung lao động của những người nhận trợ cấp thông
b. Là đường luôn luôn dốc xuống. qua ảnh hưởng thay thế.
c. Có thể dốc lên hoặc dốc xuống phụ thuộc vào độ lớn của ảnh c. Làm tăng cung lao động của những người nhận trợ cấp thông
hưởng thu nhập và ảnh hưởng thay thế. qua ảnh hưởng thu nhập.
d. Là thẳng đứng vì ảnh hưởng thu nhập và ảnh hưởng thay thế d. a và b.
triệt tiêu hết lẫn nhau. e. a và c.
e. Không câu nào đúng. 10. Giả sử đường cầu về sản phẩm của một hãng như sau:
7. Giảm mức thuế thu nhập cận biên sẽ Sản lượng Giá
a. Làm cho lượng cung lao động tăng nhiều vì ảnh hưởng thu
25 9
nhập nhỏ hơn ảnh hưởng thay thế. 40 8
b. Làm cho lượng cung lao động giảm nhiều vì ảnh hưởng thay 54 7
thế nhỏ hơn ảnh hưởng thu nhập. 67 6
79 5
c. Dẫn đến thay đổi nhỏ trong lượng cung lao động.
90 4
d. Không có ảnh hưởng gì đến lượng cung lao động vì thuế không Giả sử rằng tổng sản lượng của lao động yếu tố biến đổi duy
ảnh hưởng đến ràng buộc ngân sách. nhất) là:
e. Không câu nào đúng. Lượng lao động Sản lượng
8. Của cải có được trong cả cuộc đời tăng lên dẫn đến
2 25
a. Nghỉ việc sớm hơn thông qua ảnh hưởng thu nhập. 3 40
b. Nghỉ việc muộn hơn thông qua ảnh hưởng thay thế. 4 54
c. Nghỉ việc sớm hơn thông qua ảnh hưởng thay thế. 5 67
6 79
d. Nghỉ việc muộn hơn thông qua ảnh hưởng thu nhập. 7 90
e. a và c. Với các số liệu này hãng phải thuê bao nhiêu lao động nếu chi
9. Các chương trình phúc lợi phí lao động là 30$ một đơn vị?
a. Làm giảm cung lao động của những người nhận trợ cấp thông a. 3 đơn vị lao động.
qua ảnh hưởng thu nhập. b. 4 đơn vị lao động.
67 133 134
c. 5 đơn vị lao động. e. Tất cả đề là chi phí cơ hội của việc đi học.
d. 6 đơn vị lao động. 14. Trong hình 9.1 điều gì xảy ra khi lương tối thiểu tăng?
e. Không câu nào đúng.
a. Thất nghiệp giảm.
11. Ví dụ nào sau đây là về đầu tư vào vốn con người b. Thất nghiệp tăng.
a. Đi học phổ thông chính thức. c. Đường cầu sẽ dịch chuyển hoặc sang trái hoặc sang phải.
b. Học thông qua làm việc. d. Đường cung sẽ dốc hơn.
c. Đào tạo kỹ thuật. e. Cả đường cung và đường cầu đều dịch chuyển nhưng không
d. Nhà máy và thiết bị. thể biết chúng dịch chuyển như thế nào .
e. Tất cả.
15. Nói chung, khi của cải của một quốc gia tăng lên
12. Câu nào sau đây là nhất quán với lý thuyết giáo dục tạo ra tín
hiệu cho người sử dụng lao động về năng suất bẩm sinh của a. Tỷ lệ sinh giảm.
người đăng ký xin việc b. Tỷ lệ sinh không thay đổi.
a. ở trường sinh viên học các kỹ năng để trở thành có năng suất c. Tỷ lệ sinh tăng.
hơn ở nơi làm việc. d. Tỷ lệ sinh tăng gấp đôi.
b. Sinh viên học thuộc loại kiên trì được đánh giá cao trong thế e. Không có mối quan hệ điển hình giữa của cải và tỷ lệ sinh.
giới kinh doanh.
c. Những cá nhân vốn thông minh hơn thấy học dễ hơn, dễ chịu w
hơn và thoả mãn hơn.
d. Tất cả. S
e. a và b. Min
13. Chi phí cơ hội của việc đi học không bao gồm
a. Chi phí trả học phí.
b. Chi phí vào tài liệu sách vở.
c. Phòng và bảng.
d. Thu nhập bị bỏ mất khi tham dự học trên lớp và nghiên cứu.
D
68 135 136
d. Sản phẩm cận biên của lao động.
e. Không câu nào đúng.
0 L

Hình 9.1 19. Khi tìm ra đường cầu lao động của ngành từ đường cầu của
cá nhân hãng ta phải tính đến
16. Giá trị của việc thuê thêm một công nhân đối với hãng a. Những thay đổi trong giá các yếu tố sản xuất khác.
a. Bằng chi phí cận biên.
b. Những thay đổi trong giá sản phẩm.
b. Bằng doanh thu cận biên.
c. Những khác nhau giữa năng suất lao động của các hãng khác
c. Bằng sản phẩm cận biên của lao động.
nhau.
d. Bằng sản phẩm cận biên nhân với giá sản phẩm.
d. Những khác nhau giữa năng suất tư bản của các hãng khác
e. Bằng sản phẩm cận biên nhân với mức lương.
nhau.
17. Giá trị của sản phẩm cận biên của lao động bằng
e. Không câu nào đúng.
a. Doanh thu mà hãng thu được đối với đơn vị sản phẩm cuối
cùng. 9.2 Đúng hay sai
b. Doanh thu mà hãng thu được từ việc gia nhập thị trường. 1. Thay đổi phần trăm trong cung lao động do 1% thay đổi trong
c. Sản phẩm cận biên nhân với mức lương. mức lương gây ra là co dãn của cung lao động.

d. Sản phẩm cận biên nhân với giá sản phẩm. 2. ảnh hưởng thu nhập của mức giảm lương là làm tăng lượng cung
e. Không câu nào đúng. lao động.
3. ảnh hưởng thay thế của giảm mức lương là làm tăng lượng cung
lao động.
18. Cầu lao động của thị trường bằng
4. Đầu tư vào giáo dục là một ví dụ về vốn con người.
a. Cung sản phẩm của thị trường. 5. Tăng thu nhập không phải từ lương làm cho đường ngân sách
b. Tổng các cầu lao động của các hãng. quay.
c. Lương.

69 137 138
6. Tăng thu nhập từ bảo hiểm xã hội sẽ dẫn mọi người, tính trung 2. Cầu thứ phát là gì? Cho ví dụ minh hoạ
bình, đến nghỉ việc muộn hơn. 3. “Cầu về mỗi yếu tố sản xuất sẽ phụ thuộc vào giá của tất cả các
7. Các chương trình phúc lợi làm giảm cung lao động thông qua cả yếu tố chứ không chỉ vào giá của bản thân nó.” Giải thích và cho
ảnh hưởng thu nhập và ảnh hưởng thay thế. ví dụ minh hoạ
8. Cắt giảm thuế thu nhập cận biên sẽ gây ra giảm cung lao động
50%. 10. Vai trò của chính phủ
9. Co dãn của cung lao động nữ không khác co dãn của cung lao 10.1 Chọn câu trả lời
động nam. 1. Vai trò của chính phủ trong nền kinh tê bao gồm
10. Khi của cải của một đất nước tăng lên thì tỷ lệ sinh cũng tăng a. Tạo ra khung pháp luật để cho các mối quan hệ kinh tế diễn ra.
lên.
b. Phân bổ hầu hết các hàng hoá và dịch vụ.
11. Sinh con là quyết định của cá nhân không bị ảnh hưởng bởi
c. Xác định mức giá và mức lương.
các động cơ kinh tế.
d. Tham gia vào khi thị trường không tạo ra được các kết quả hiệu
12. Nữ tham gia vào lực lượng lao động tăng lên từ sau chiến
quả.
tranh thế giới thứ hai.
e. a và d.
13. Theo lý thuyết vốn con người, giáo dục làm tăng năng suất
của sinh viên làm cho họ có thể kiếm được nhiều thu nhập hơn 2. Các ví dụ về thất bại của thị trường bao gồm
trong thị trường lao động. a. ảnh hưởng hướng ngoại.
14. Khi cung và cầu lao động co dãn nhiều thì lương tối thiểu đặt b. Thiếu sự cạnh tranh đủ liều lượng.
bên trên lương cân bằng sẽ dẫn đến thất nghiệp nhiều hơn. c. Các vấn đề thông tin.
15. Mức lương tối thiểu cao hơn sẽ có ít chỗ làm việc hơn cho d. Đổi mới công nghệ không đủ liều lượng.
những người không có tay nghề. e. Tất cả.

9.3 Câu hỏi thảo luận 3. Thiệt hại của ô nhiễm môi trường là các ví dụ về
1. Tô (tiền thuê kinh tế) kinh tế là gì? ảnh hưởng của việc đánh thuế a. ảnh hưởng hướng ngoại tích cực.
vào những yếu tố đem lại tô kinh tế thuần túy là gì? b. Hàng hoá công cộng.

70 139 140
c. ảnh hưởng hướng ngoại tiêu cực. d. Xác định quyền tài sản cho những người bị thiệt hại từ ô nhiễm
d. Chi phí tư nhân. môi trường.
e. Hiệu suất giảm dần. e. Tiêu dùng mang tính không cạnh tranh.
4. Chi phí xã hội cận biên bao gồm 7. Để giảm chất thải gây ô nhiễm chính phủ có thể
a. Tất cả chi phí cận biên mà tất cả các cá nhân trong nền kinh tế a. Đánh thuế việc giảm bớt ô nhiễm.
phải chịu. b. Trợ cấp cho việc giảm ô nhiễm.
b. Chỉ những chi phí cận biên không nằm trong chi phí tư nhân c. Trợ cấp cho việc bán những hàng hoá gây ô nhiễm như sắt
cận biên. thép, hoá chất.
c. Chỉ những chi phí cận biên nằm trong chi phí tư nhân cận biên. d. Xác định lại quyền tài sản cho những người gây ô nhiễm.
d. Tổng doanh thu trừ tổng chi phí tư nhân. e. Tịch thu những thiết bị sản xuất gây ô nhiễm của các hãng.
e. Doanh thu cận biên trừ chi phí cận biên. 8. Theo phương pháp cấp giấy phép gây ô nhiễm có thể mua bán
5. Hàng hoá công cộng được để giảm ô nhiễm,
a. Là những hàng hóa mà tất cả mọi người có thể được hưởng a. Các hãng mua giấy phép từ chính phủ.
thụ một khi chúng đã được cung. b. Giấy phép cho phép các hãng thải một lượng xác định chất thải
ô nhiễm.
b. Là những hàng hoá mà khó có thể loại trừ một người nào đó
c. Tồn tại thị trường để mua bán giấy phép gây ô nhiễm giữa các
khỏi việc tiêu dùng.
hãng với nhau.
c. Là dạng cực đoan nhất của ảnh hưởng hướng ngoại tích cực.
d. Các hãng có động cơ mạnh mẽ làm giảm ô nhiễm.
d. Tất cả đều đúng. e. Tất cả đều đúng.
e. Không câu nào đúng. 9. Hệ thống thị trường khuyến khích bảo tồn vì
6. Ví dụ nào sau đây là về sự điều tiết mệnh lệnh và kiểm soát? a. Giá tài nguyên thiên nhiên, chẳng hạn như một giếng dầu, bằng
a. Trợ cấp cho việc sản xuất những hàng hoá có ảnh hưởng giá trị chiết khấu về hiện tại của những việc sử dụng tiềm tàng
hướng ngoại tích cực. trong tương lai.
b. Đánh thuế những hàng hoá có ảnh hưởng hướng ngoại tiêu b. Việc khai thác lãng phí bị phạt bằng tiền hoặc phạt tù.
cực. c. Thị trường luôn luôn phân bổ tài nguyên hiệu quả.
c. Những quy định giới hạn mức ô nhiễm được phép. d. Phải có giấy phép chính phủ cấp trước khi bán tài nguyên thiên
nhiên.
71 141 142
e. Có sự thừa thãi về tài nguyên thiên nhiên. b. Kiếm chênh lệch.
10. Những người sở hữu tư nhân có thể đánh giá thấp cầu tương c. Quản lý lỏng lẻo.
lai về tài nguyên thiên nhiên nếu d. Độc quyền tự nhiên.
a. Có ảnh hưởng hướng ngoại tiêu cực gắn với việc sử dụng tài e. Sáp nhập ngang.
nguyên đó. 14. Khi đánh giá xem một nền kinh tế hoạt động như thế nào
b. Có ảnh hưởng hướng ngoại tích cực gắn với việc sử dụng tài chúng ta cần xem xét:
nguyên đó. a. Hiệu quả.
c. Quyền sở hữu tài sản không được đảm bảo. b. Công bằng.
d. Những người sở hữu có thể có các cơ hội đi vay hữu hạn. c. Những đánh giá giá trị.
e. b, c và d. d. Việc hoàn thành những nhiệm vụ.
11. Việc điều tiết độc quyền tự nhiên thường đặt giá bằng e. Tất cả các điều trên.

a. Doanh thu cận biên. 15. Cân bằng của một nền kinh tế được coi là hiệu quả Pareto
b. Chi phí cận biên. nếu:
c. Doanh thu trung bình. a. Máy móc được sử dụng tốt.
d. Chi phí trung bình. b. Không ai có thể làm cho được lợi mà không phải làm cho
e. Chi phí biến đổi trung bình. người khác bị thiệt.
12. Độc quyền tự nhiên bị điều tiết thường c. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên.
a. Đầu tư quá nhiều. d. Một sự phân phối thu nhập thích hợp được duy trì.
b. Đầu tư quá ít. e. Không câu nào đúng.
c. Thuê quá nhiều lao động.
16. Điều kiện cần thiết cho sự tồn tại của một giải pháp cân bằng
d. Thuê quá ít lao động. tổng thể xác định trong cạnh tranh hoàn hảo là:
e. Bán quá nhiều sản lượng.
a. Chi phí không đổi và các đường cung nằm ngang ở tất cả các
13. Các chính sách khuyến khích cạnh tranh của chính phủ được ngành.
gọi là
b. Sự can thiệp ít nhất của chính phủ.
a. Chống cấu kết.
72 143 144
c. Có điều kiện cung và cầu cho mỗi yếu tố sản xuất và mỗi hàng b. Lợi nhuận có xu hướng bằng không trong điều kiện có sự chắc
hóa. chắn và không có sự thay đổi công nghệ.
d. Không có sự khan hiếm đối với bất kỳ yếu tố sản xuất nào. c. Sản phẩm doanh thu cận biên tạo ra đường cầu thứ phát về các
e. Mỗi thị trường hàng hóa hoặc yếu tố có thể được phân tích yếu tố.
trong các điều kiện cân bằng bộ phận. d. Sản phẩm cận biên là tỷ lệ thuận với giá các yếu tố.
e. Tất cả các tài sản được đánh giá ở giá trị hiện tại đã chiết khấu
17. Trong một xã hội cạnh tranh hoàn hảo:
của chúng.
a. Sự vân động ra khỏi cân bằng sẽ không làm cho một ai lợi hơn.
20. Trong một nền kinh tế cạnh tranh hoàn hảo thì điều kiện nào
b. Thu nhập được phân phối theo nhu cầu. sau đây không phải là điều kiện cần cho hiệu quả kinh tế?
c. Tính không công bằng của phân phối thu nhập là tối thiểu. a. Người tiêu dùng được tự do chi tiêu thu nhập của mình theo ý
d. Một cá nhân bằng việc cố gắng làm việc vì lợi ích của bản thân muốn
không nhất thiết đi đến thúc đẩy lợi ích xã hội. b. Dự trữ vốn tăng thông qua đầu tư.
e. Không câu nào đúng. c. Sản lượng của mỗi sản phẩm là mức mà giá bằng chi phí cận
18. Tình huống nào sau đây không phù hợp với tối ưu kinh tế? biên.
d. Mỗi đơn vị sản xuất đang sử dụng phương pháp sản xuất đem
a. Cạnh tranh hoàn hảo.
lại chi phí trên đơn vị sản phẩm thấp nhất.
b. Không có ảnh hưởng hướng ngoại.
e. Không câu nào đúng.
c. Độc quyền.
d. Tất cả đều không phù hợp. 21. Trong một nền kinh tế cạnh tranh hoàn hảo:
e. Không có tình huống nào không phù hợp. a. Một sự vận động đến vị t rí cân bằng sẽ không làm cho một ai
lợi hơn.
19. Cái nào không phải là trung tâm của một quá trình định giá b. Một sự vận động khỏi vị trí cân bằng có thể làm cho một ai đó
cạnh tranh độc lập?
lợi hơn, nhưng một ai đó khác bị thiệt.
a. Những ảnh hưởng hướng ngoại làm cho hệ thống không ở các c. Cá nhân không hành động theo cách có lợi nhất cho bản thân
điều kiện hiệu quả và tối ưu của nó. mình.
d. Tính không công bằng trong phân phối thu nhập là tối đa.

73 145 146
e. Không câu nào đúng. e. Điểm E.

22. Cái khó đối với cạnh tranh tự do kinh doanh (laissez-faire) 25. Chuẩn ô nhiễm tốt nhất chính phủ có thể đặt ra ngăn được ô
là: nhiễm trên mức chỉ ra trong hình 10.1 biểu thị bằng khoảng cách:
a. Giá của các hàng hoá quan trọng có thể quá cao làm cho một a. 0B.
số người không mua được chúng. b. 0F.
b. Nghèo khổ có thể quá cao. c. 0C.
c. Phân phối thu nhập có thể là không công bằng. d. 0D.
d. Tất cả đêu có thể được lợi với những sự thay đổi giá.
e. 0E.
e. Tất cả các câu trên.

23. Đâu không phải là vai trò tiềm tàng của chính phủ trong nền
kinh tế hỗn hợp?
a. Đưa ra một khung luật pháp cho hành vi kinh tế và xã hội.
b. Đưa ra một hệ thống xác định quyền sở hữu tài sản.
c. Phân bổ lại tài nguyên để có hiệu quả và công bằng hơn.
d. ảnh hưởng đến sự ổn định kinh tế vĩ mô lớn hơn thông qua $ Chi phí cận
biên của
việc làm giảm Thiệt hại
chính sách tiền tệ và chính sách tài khoá. ô nhiễm xã hội cận
e. Không câu nào đúng. biên
Thiệt hại tư
24. Trong hình 10.1 mức ô nhiễm do tư nhân gây ra khi không B nhân cận
F biên
có sự can thiệp của chính phủ được biểu thị bằng:
A
a. Điểm A. E
b. Điểm B.
c. Điểm C.
d. Điểm D.

74 147 O148
D C Ô nhiễm
a. Chính hành động bán chúng theo kiểu này sẽ tự động làm mất
lợi ích có được từ chúng và sự đặc biệt của chúng.
b. Chúng là quá đắt mà chỉ những người mua giàu nhất mới có
thể mua được nếu chúng được bán theo kiểu này.
26. Hàng hoá công cộng là:
c. Người này có nhiều hơn thì người khác sẽ phải có ít hơn.
a. Giống như ảnh hưởng hướng ngoại theo nghĩa là phúc lợi của d. Nếu cung cho một người mua thì chúng trở thành có sẵn cho
nhiều hơn một người có thể bị ảnh hưởng đồng thời do sự có những người khác không mua chúng.
mặt của nó. e. Không lý do nào trên đây là đúng.
b. Tốt nhất là có thể lấy ví dụ bằng một hàng hoá mua bán được
và sự phân bổ nó được tập thể xác định. 29. Hàng hoá công cộng được đặc trưng bởi:
c. Là một chủ đề của mối quan tâm khoa học trong một xã hội a. Chi phí cung ứng nhỏ hơn lợi ích cá nhân và việc loại trừ mọi
dân chủ vì quy tắc ra quyết định tập thể thường không dẫn đến người khỏi tiêu dùng chung chịu chi phí thấp.
kết quả. b. Chi phí cung ứng lớn hơn lợi ích cá nhân và việc loại trừ mọi
d. Được đặc chưng bởi chi phí sản xuất thấp và chi phí loại trừ người khỏi tiêu dùng chung chịu chi phí cao.
bớt một người tiêu dùng cao. c. Chi phí cung ứng lớn hơn lợi ích cá nhân rất nhiều và việc loại
e. Không câu nào đúng. trừ mọi người khỏi tiêu dùng chung chịu chi phí thấp.
d. Chi phí cung ứng nhỏ hơn lợi ích cá nhân rất nhiều và việc loại
27. Hàng hoá nào sau đây về mặt bản chất không phải là hàng
hoá công cộng? trừ mọi người khỏi tiêu dùng chung chịu chi phí cao.
e. Không câu nào đúng.
a. Quốc phòng.
b. Dịch vụ bưu điện. 30. Lời phát biểu nào trong các lời phát biểu sau đây là sai?
c. Ngọn hải đăng. a. Đối với hàng hoá công cộng thì không thể (hoặc rất tốn kém)
d. Sự bảo vệ của cảnh sát. loại trừ các cá nhân khỏi việc tiêu dùng nó.
e. Kiểm soát bão lụt. b. Các hàng hoá công cộng là không cạnh tranh trong tiêu dùng.
c. Vấn đề kẻ ăn không tồn tại đối với các hàng hoá công cộng.
28. Hàng hoá công cộng có xu hướng không được bán trên thị d. Nhóm càng lớn thì vấn đề kẻ ăn không càng nghiêm trọng.
trường vì:
e. Không có câu nào.
75 149 150
31. Ô nhiễm là sự tương phản với hàng hoá công cộng (có nghĩa 4. Thị trường luôn luôn cung quá nhiều hàng hoá mà có ảnh hưởng
là nó là hàng hoá công cộng tồi) vì: hướng ngoại tích cực.
a. Những quyết định về số lượng đòi hỏi một loại hành động tập
5. Chi phí xã hội cận biên lớn hơn chi phí tư nhân cận biên đối với
thể nào đó.
b. ảnh hưởng phúc lợi của ô nhiễm mở rộng ra ngoài những người những hàng hoá tạo ra ảnh hưởng hướng ngoại tiêu cực.
tạo ra ô nhiễm. 6. Xác định lại quyền sở hữu tài sản đôi khi có thể sửa chữa được
c. Chi phí cá nhân của việc hạ thấp ô nhiễm cao hơn lợi ích cá thất bại của thị trường.
nhân của việc làm giảm ô nhiễm.
7. Vì ô nhiễm là một ví dụ của ảnh hưởng hướng ngoại tiêu cực nên
d. Chi phí cá nhân của việc hạ thấp ô nhiễm nhỏ hơn lợi ích xã
các nhà kinh tế khuyến nghị đánh thuế việc làm giảm ô nhiễm.
hội của việc làm giảm ô nhiễm.
e. Tất cả các trường hợp trên. 8. Các hàng hoá gây ra ảnh hưởng hướng ngoại tiêu cực phải bị
32. Khi một tài sản là sở hữu chung thì những người sử dụng; đánh thuế để cho giá phản ánh được nhiều hơn chi phí xã hội.
a. Không tối đa hoá lợi nhuận. 9. Hàng hoá công cộng là không cạnh tranh trong tiêu dùng ở chỗ
b. Vi phạm nguyên lý hợp lý. một khi nó đã được cung ra cho một số nào đó thì mọi người đều
c. Bỏ qua nguyên lý hiệu suất giảm dần. có thể hưởng thụ chúng.
d. Có ít động cơ để duy trì và bảo tồn tài sản đó.
10. Chúng ta đang sử dụng hết tài nguyên thiên nhiên hữu hạn vì
e. Không câu nào đúng.
chúng được bán mà không quan tâm đến nhu cầu của những
người sử dụng tiềm tàng trong tương lai.

10.2 Đúng hay sai 11. Thông tin không hoàn hảo là một lý do của sự thất bại của thị
trường chứ không phải sự thất bại công cộng.
1. Khi không có sự can thiệp của chính phủ, thị trường luôn luôn
12. Nghịch lý của bỏ phiếu hàm ý rằng các đảng chính trị sẽ phản
tạo ra các kết quả hiệu quả.
ánh sở thích của cử tri trung dung.
2. Những thất bại của thị trường giao cho chính phủ nhiệm vụ cải
13. Khi những người có nhà đất cho thuê quảng cáo một không
thiện khi thị trường phân bổ tài nguyên không hiệu quả.
gian cho thuê là họ đang tìm kiếm tô.
3. Thị trường thất bại vì quá nhiều người bị có động cơ tham lam.

76 151 152
14. Giá cân bằng của chè có thể phụ thuộc vào giá cà phê và 23. Nếu như những lá phiếu bằng tiền mà được điều chỉnh không
ngược lại. mất chi phí thì hệ thống cạnh tranh hoàn hảo có thể tạo ra phúc
15. ảnh hưởng hướng ngoại có thể là một trường hợp xa rời khỏi lợi xã hội lớn nhất.
tự do kinh doanh. 24. ở cân bằng tổng thể sự thay đổi giá một yếu tố sản xuất có
16. Nếu chỉ cần nhà nước đánh thuế để làm giảm lợi nhuận độc thể ảnh hưởng đến giá của tất cả các yếu tố sản xuất và sản phẩm.
quyền thì thiệt hại của độc quyền sẽ bị loại bỏ. 25. Các nhà kinh tế thường nhất trí rằng phân phối thu nhập trong
17. Hệ thống cạnh tranh đảm bảo phân phối thu nhập công bằng. hệ thống cạnh tranh hoàn hảo sẽ luôn luôn là "công
18. Nếu đúng là những người nghèo không thể mua được sữa cho bằng" nhất.
con mình và người giàu thì cho chó của họ ăn sữa thì một số hệ 26. Trong cạnh tranh thuần tuý mỗi đơn vị tiền được người ta bỏ
thống đạo đức sẽ nghĩ rằng đây là khiếm khuyết của cơ chế thị phiếu đúng bằng cái mà nó tạo ra.
trường. 27. Cạnh tranh thuần tuý có thể là mong muốn nhất trong mọi
19. Nếu thu nhập được phân phối thích hợp thì cân bằng cạnh ngành.
tranh tổng thể sẽ đưa các tài nguyên đến việc sử dụng tốt nhất để 28. Sự thay đổi mang tính chất đổi mới động tạo ra sự không
thoả mãn người tiêu dùng. chắc chắn không thể giảm được giữa hiệu suất cân bằng và hiệu
20. Sản xuất không hiệu quả thường thấy trong ngắn hạn nhiều suất thực tế.
hơn là trong dài hạn. 29. Duy trì sự ổn định vĩ mô, phân bổ tài nguyên để cải thiện hiệu
21. Ngay cả hệ thống giá cạnh tranh cũng có thể không phản ánh quả kinh tế và công bằng, và đưa ra khung pháp luật là tất cả các
được tất cả các chi phí xã hội một cách thích hợp trong phân bổ chức năng mà chính phủ có thể thực hiện trong nền kinh tế hỗn
tài nguyên. hợp.
22. Tiền công, tô, chi phí trả lãi, và giá phải chứa phần thưởng 30. Chức năng hiệu quả của chính phủ được hình thành chủ yếu
để làm cho mọi người đầu tư vốn vào những ngành có hiệu suất bởi mối quan tâm về các câu hỏi Cái gì và Thế nào mà trên thị
biến đổi. trường được trả lời không đúng.

77 153 154
31. Sự lựa chọn công cộng chỉ liên quan đến cái chính phủ phải 40. Các chính sách tự do kinh doanh cho phép mức ô nhiễm được
làm chứ không liên quan đến liệu chính phủ có thể thực hiện các tư nhân quyết định bằng việc tính toán chi phí và thiệt hại có thể
mục đích đó như thế nào. dẫn đến việc sản xuất quá nhiều một cách không hiệu quả.
32. Lý thuyết sự lựa chọn công cộng bỏ qua khả năng là chính
sách của chính phủ có thể thất bại và làm giảm phúc lợi của tất
cả các công dân. 10.3 Câu hỏi thảo luận
33. Khi việc làm giảm ô nhiễm tốn rất nhiều chi phí thì ô nhiễm
bằng không không phải là mức ô nhiễm tối ưu. 1. Đối với mỗi một trong những ảnh hưởng hướng ngoại sau, hãy
chỉ ra trường hợp nào không nghiêm trọng đến mức cần hành
34. Hàng hoá công cộng và ảnh hưởng hướng ngoại khác nhau
động tập thể, trường hợp nào nghiêm trọng đến mức cần hành
đủ để một phân tích về cái này có thể không cho thấy bản chất
động tập thể, theo bạn nên sử dụng biện pháp khắc phục nào, tại
để phân tích cái kia.
sao?
35. Xác định cơ cấu pháp lý là một trong các chức năng chính
a) Hút thuốc trong máy bay.
của chính phủ trong nền kinh tế hỗn hơp.
b) Hút thuốc ở sân vận động.
36. Chính phủ có thể hoạt động để phân bổ lại tài nguyên công
bằng hơn, nhưng không thể ảnh hưởng đến hiệu quả cao hơn. c) Lái xe khi đã say rượu.

37. Hành động tập thể có thể không bao giờ cải thiện được phúc d) Khói axit làm cá ở gần đó bị chết.
lợi của mọi thành viên cùng một lúc. e) Khói axit làm cá ở xa đó bị chết.
38. Quy tắc bỏ phiếu theo đa số không nhất thiết tạo ra sự điều 2. Người ta cho rằng mục đích duy nhất của đánh thuế là có tiền để
chỉnh hoàn thiện Pareto trong hoạt động kinh tế. trả cho những chi tiêu của chính phủ. Có đúng thế không hay là
39. Các ảnh hưởng hướng ngoại có thể được "nội hoá" bằng đàm có những khía cạnh khác đối với việc thiết kế hệ thống thuế ở
phán, đặt ra những quy tắc nghĩa vụ, kiểm soát trực tiếp, và/hoặc Việt Nam.
đánh thuế. 3. Hãy liệt kê những vai trò chính của chính phủ trong nền kinh tế
hỗn hợp và bàn luận xu hướng của mỗi vai trò trong thập kỷ qua.

78 155 156
4. Các hàng hóa công cộng địa phương – trường học - đường sá…, b) Hãy tính và minh hoạ trên đường giới hạn khả năng sản xuất
là những hàng hóa làm lợi chủ yếu cho dân cư địa phương. Các chi phí cơ hội của việc đào tạo 2 triệu, 4 triệu, 6 triệu, và 8
địa phương có cạnh tranh với nhau bằng việc thay đổi hỗn hợp triệu sinh viên một năm.
hàng hóa công cộng mà chúng cung cấp không? Tại sao? c) Tại sao chi phí cơ hội thay đổi?

2. Cầu về sản phẩm A là P = 190 - 0,01Q. Giả sử cung về sản phẩm


này là cố định ở mức 10.000 đơn vị. Trong đó P tính bằng đôla.

a) Tính giá cân bằng của sản phẩm A và thặng dư tiêu dùng ở
mức giá đó.
b) Tính độ co dãn của cầu tại mức giá cân bằng. ở mức giá và
sản lượng nào tổng doanh thu lớn nhất?
c) Minh họa các kết quả tìm được trên cùng một đồ thị.

3. Cung và cầu sản phẩm A trên thị trường được cho bởi
B - BÀI TẬP P = 50 + 8QS
1. ở Mỹ thiếu kỹ sư. Điều này làm cho Mỹ phải lựa chọn giữa việc P = 100 - 2QD
thuê kỹ sư để sản xuất hàng hoá quốc phòng và thuê họ làm thày Trong đó P tính bằng $/một triệu đơn vị và Q tính bằng triệu đơn
dạy cho sinh viên. Giả sử biểu sau đây mô tả sự đánh đổi giữa vị.
số sinh viên được các nhà khoa học đào tạo mỗi năm và số các a) Hãy xác định giá thị trường tự do và sản lượng trao đổi thực
chương trình quốc phòng được thực hiện. tế trên thị trường.
Số sinh viên (triệu/năm) 0 2 4 6 8 b) Nếu chính phủ đặt trần giá là 80$ và cung toàn bộ phần thiếu
Số chương trình quốc phòng 27 24 18 10 0 hụt thì giá và sản lượng trao đổi thực tế trên thị trường là bao
a) Hãy vẽ đường giới hạn khả năng sản xuất biểu thị sự đánh đổi nhiêu?
giữa số sinh viên được đào tạo và số chương trình quốc phòng c) Tính thặng dư tiêu dùng ở câu a và b. Trong trường hợp nào
được thực hiện. người tiêu dùng có lợi hơn?
79 157 158
d) Giả sử chính phủ muốn giá và sản lượng trao đổi trên thị e) Hãy minh hoạ các kết quả trên bằng đồ thị.
trường giống như ở kết quả câu b nhưng không phải bằng
cách đặt trần giá và hiệu lực hoá nó mà bằng cách trợ cấp cho 5. Cho các thông tin sau về thị trường sản phẩm gạo ở Nam Định:
người sản xuất thì khoản trợ cấp tính trên một triệu đơn vị Giá thị trường tự do của gạo là 5 nghìn đồng một kg; sản lượng
sản phẩm phải bằng bao nhiêu? Người tiêu dùng và người trao đổi là 10 tấn; co dãn của cầu theo giá của gạo ở mức giá
sản xuất mỗi bên được lợi bao nhiêu từ chương trình trợ cấp hiện hành là -0,5; co dãn của cung gạo ở mức giá đó là 1.
này? a) Hãy viết phương trình đường cung và phương trình đường cầu
của thị trường về gạo, biết rằng chúng là những đường thẳng.
4. Một loại sản phẩm A được trao đổi tự do trên thị trường quốc tế, b) Nếu chính phủ trợ cấp cho người sản xuất 1 nghìn đồng một kg
giá thế giới của nó là 3$ một đơn vị. Cung và cầu trong nước ở gạo bán ra thì giá và sản lượng trao đổi sẽ là bao nhiêu?
một quốc gia được cho dưới đây: c) Người tiêu dùng có được lợi từ việc trợ cấp này không? Nếu có
thì người tiêu dùng (tính theo tổng thể) được bao nhiêu từ tổng
Giá ($/đơn vị) 7 6 5 4 3 2 trợ cấp chính phủ thanh toán?
Lượng cung (triệu đơn vị) 13 11 9 7 5 3
Lượng cầu (triệu đơn vị) 4 5 6 7 8 9 6. Một công ty sản xuất linh kiện điện tử xác định được rằng ở các
mức giá hiện thời cầu trong ngắn hạn về đèn hình vô tuyến nó
a) Hãy viết phương trình đường cung và phương trình đường
sản xuất ra có co dãn theo giá là -2 và cầu về loa của vô tuyến
cầu.
là -1,5.
b) Độ co dãn của cầu và của cung theo giá ở mức giá 3$ là bao
a) Nếu công ty này quyết định tăng giá của cả hai loại sản phẩm
nhiêu? ở mức giá 4$ là bao nhiêu?
lên10% thì điều gì sẽ xảy ra với lượng bán và doanh thu của nó?
c) Nếu không có các hàng rào thương mại thì giá trong nước và
b) Từ những thông tin trên bạn có thể nói được sản phẩm nào tạo ra
lượng nhập khẩu sản phẩm A là bao nhiêu?
nhiều doanh thu nhất cho hãng không? Nếu có thì tại sao? Nếu
d) Nếu chính phủ đặt mức thuế quan là 3$ một đơn vị sản phẩm thì
không thì cần thêm thông tin gì?
lượng nhập khẩu là bao nhiêu? Chính phủ sẽ thu được doanh
thu là bao nhiêu từ thuế quan này? Mất không trong trường hợp
7. Thị trường gạo ở Hà nội được cho bởi các đường cung cầu sau:
này là bao nhiêu?
cung P = 3Q - 12,8
80 159 160
cầu P = 8,26 - Q trường hợp này? Khoản thiệt hại hay lợi ích (nếu có) đó bằng bao
Trong đó giá tính bằng nghìn đồng/kg, sản lượng tính bằng tấn. nhiêu?
a) Hãy tính mức giá và sản lượng cân bằng của thị trường tự do. c) Nếu chính phủ đánh thuế vào người tiêu dùng 5$ một máy tính
b) Tính thặng dư tiêu dùng và co dãn của cầu theo giá ở mức giá thị họ mua thì ai sẽ bị thiệt hại? Khoản thiệt hại đó bằng bao nhiêu?
Người tiêu dùng có được lợi không?
trường tự do.
d) Nếu chính phủ muốn tối đa hoá doanh thu cho những người sản
c) Giả sử chính phủ muốn trợ cấp cho nông dân để giá gạo giảm
xuất thì giá nào sẽ được chính phủ đặt ra?
xuống còn 2,5 nghìn đồng/kg thì mức trợ cấp/kg phải là bao
nhiêu? 10. Ngành sản xuất xi măng có thể bán ở thị trường miền Bắc hoặc
d) Ai, người sản xuất hay người tiêu dùng, là người nhận được thị trường miền Nam. Hàm cầu về xi măng ở thị trường miền
nhiều hơn từ tổng số tiền trợ cấp của chính phủ? Bắc là
P = 20 - 0,01Q
8. Ở sân bay Kennedy cung về diện tích cho máy bay hạ cánh là
còn ở thị trường miền Nam là
60 chỗ/giờ khi thời tiết tốt. Giả sử rằng những chỗ hạ cánh bị P = 15 - 0,005Q
hạn chế bằng giá. Phí hạ cánh thích hợp a) Cung xi măng cho mỗi thị trường là cố định ở mức Q = 1100.
a) Vào lúc 5 đến 6 giờ sáng những ngày thứ sáu là bao nhiêu khi Hãy xác định giá của xi măng bán ở thị trường miền Bắc, bán ở
cầu là P = 6000 -5QD? thị trường miền Nam.
b) Vào lúc 10 đến 11 giờ sáng những ngày thứ hai là bao nhiêu khi b) Tính co dãn của cầu theo giá ở các mức giá tính được trong
cầu là 100 - 2QD? các trường hợp trên.
c) Hãy dự đoán doanh thu của những người sản xuất sản phẩm A
9. Cầu thị trường về máy tính ở thị trấn Sương Mai là P = 1000 -
khi cung tăng lên thành Q = 1150.
Q. Cung máy tính cố định ở mức 500 đơn vị. Giá tính bằng $. d) Giả sử thị hiếu của người tiêu dùng ở thị trường X thay đổi
a) Hãy xác định giá và sản lượng cân bằng của máy tính. ở mức làm dịch chuyển đường cầu đến
giá đó co dãn của cầu theo giá là bao nhiêu? P = 25 - 0,01Q
b) Nếu chính phủ đặt trần giá là 400 thì điều gì sẽ xảy ra với giá và Hãy cho biết ảnh hưởng của sự thay đổi này đến giá và co dãn
sản lượng cân bằng của thị trường? Ai được lợi và ai bị thiệt trong của cầu theo giá.
81 161 162
f) Nếu ngân sách vẫn như ban đầu nhưng giá hàng hoá Y giảm
11. Cho hàm cầu sau xuống một nửa thì lượng cầu hàng hoá X và hàng hoá Y thay đổi
QDb = 52 - 1,8Pb + 0,2 Pl + 0,9Pg như thế nào?
trong đó QDb là lượng cầu về thịt bò, Pb là giá thịt bò, Pl là giá
thịt lợn, và Pg là giá thịt gà. Các giá tính bằng nghìn đồng/kg, 13. Giả sử một cá nhân hàng năm chi cho lương thực thực phẩm
các số lượng tính bằng kg. Hãy xác định: 10.000$ khi giá của lương thực thực phẩm là 2$ một đơn vị, thu
a) Co dãn của cầu về thịt bò theo giá của bản thân nó. nhập của cá nhân này là 25.000$ một năm, cầu về lương thực
thực phẩm của cá nhân này có co dãn theo thu nhập là 0,5 và co
b) Co dãn của cầu về thịt bò theo giá thịt lợn.
dãn theo giá là - 1.
c) Co dãn của cầu về thịt bò theo giá thịt gà. a) Nếu thuế bán hàng tính theo đơn vị bán ra làm cho giá của lương
d) Các giá trị chính xác của các co dãn này, biết Pb = 30 nghìn thực thực phẩm tăng lên gấp đôi thì điều gì sẽ xảy ra với tiêu
đồng/kg, Pl = 25 nghìn đồng/kg, Pg = 20 nghìn đồng/ kg. dùng lương thực thực phẩm của cá nhân này? (Gợi ý: sử dụng co
dãn của cầu theo giá trong một khoảng).
12. Một người tiêu dùng có hàm ích lợi là U (X,Y) = (Y-1)X, trong đó b) Giả sử chính phủ giảm thuế thu nhập cho cá nhân này 5000$ một
X và Y là các số lượng hàng hoá tiêu dùng. Giá của các hàng năm để giảm bớt ảnh hưởng của thuế bán hàng đánh vào lương
hoá tương ứng là PX và PY. thực thực phẩm thì tiêu dùng lương thực thực phẩm của cá nhân
a) Các đường bàng quan của người tiêu dùng này có dạng gì? này sẽ thay đổi như thế nào?

b) Hãy xác định tỷ lệ thay thế cận biên ở một điểm trên đường bàng c) Cá nhân này sẽ được lợi hay bị thiệt khi có thuế bán hàng kết hợp
quan. với giảm thuế thu nhập so với ban đầu? (Gợi ý: so sánh mức độ
thoả mãn trước và sau khi có các sự kiện đã nêu).
c) Hãy xác định đường thu nhập - tiêu dùng cho cá nhân này.
d) Nếu ngân sách của người này là B0 = 1000, PX = 10 và PY = 10
14. Một cá nhân, có hàm ích lợi là U = W1/2, trong đó W là của cải.
thì kết hợp hàng hoá nào sẽ tối đa hoá mức thỏa mãn của người
Người này đang cân nhắc một việc cá cược mà xác suất được
tiêu dùng này?
49$ là 30%, và xác suất không được gì là 70%.
e) Nếu ngân sách của người này tăng lên thành B1 = 1200 thì kết
a) Người này có cá cược không nếu phải cược 5$?
hợp tiêu dùng tối ưu nào sẽ được chọn?
82 163 164
b) Người này có cá cược không nếu phải cược 2$? b) Nếu hãng sản xuất 400 đơn vị sản phẩm thì số lượng lao động và
c) Người này có cá cược với chi phí 5$ không nếu hàm ích lợi có máy móc thiết bị tối thiểu hoá chi phí là bao nhiêu? Chi phí cận
dạng U = W? biên và chi phí trung bình dài hạn trong mỗi trường hợp là bao
d) Người này có cá cược với chi phí 20$ không nếu hàm ích lợi có nhiêu? (nghĩa là nếu sản lượng bằng 200 và 400).
dạng U = W? c) Điều gì xảy ra với tổng chi phí, chi phí trung bình và chi phí cận
e) Người này có cá cược với chi phí 20$ không nếu hàm ích lợi có biên khi sản lượng là 200, 400 nếu hãng sản xuất có hiệu
quả hơn nên hàm sản xuất trở thành Q = 11K1/2L1/2?
dạng U = W2?
d) Khi giá thuê máy móc thiết bị và tiền lương tăng 10% thì điều gì
15. Hàm sản xuất của một hãng sản xuất máy tính, A, được cho bởi
xảy ra với tổng chi phí và chi phí cận biên.
Q = 10K0,5L0,5, trong đó Q là số máy tính được sản xuất ra/ngày,
K là số giờ tư bản/ngày, và L là số giờ lao động/ngày. Một hãng 17. Hàm sản xuất đối với sản phẩm A là Q = 100KL (đơn vị sản
khác, B, có hàm sản xuất là Q = 10K0,6 L0,4. phẩm/ngày). Nếu giá tư bản là 120 nghìn đồng một ngày và giá
a) Nếu cả hai hãng sử dụng cùng một số lượng lao động bằng số lao động là 30 nghìn đồng một ngày thì chi phí tối thiểu của việc
lượng tư bản thì hãng nào sẽ tạo ra nhiều sản phẩm hơn? sản xuất 10.000 đơn vị sản phẩm là bao nhiêu?
b) Giả sử số giờ tư bản bị giới hạn là 9 giờ máy, nhưng lao động có 18. Giả sử rằng hàm sản xuất được cho bởi f(K,L) = KL2, và rằng
cung không hạn chế. ở hãng nào sản phẩm cận biên của lao động giá của tư bản là 10 nghìn đồng và giá lao động là 15 nghìn
lớn hơn? Giải thích. đồng. Kết hợp lao động - tư bản nào tối thiểu hoá chi phí của
c) Các hàm sản xuất này biểu thị hiệu suất tăng, giảm hay không việc sản xuất một mức sản lượng bất kỳ nào đó là gì?
đổi theo quy mô?
19. Cho hàm sản xuất của một hãng như sau:
16. Một hãng có hàm sản xuất dài hạn (sản lượng/tuần) là Số lượng lao động (người/ngày) 1 2 3 4 5 6 7
Q = 10L1/2K1/2 Sản lượng(đơn vi sản phẩm/ngày) 21 50 73 82 92 99 102
a) Hãy tính sản phẩm cận biên cho các công nhân.
Giá các yếu tố là: Lao động100$ một tuần;
b) ở lượng lao động nào quy luật hiệu suất giảm dần bắt đầu thể
Máy móc thiết bị 200$ một tuần. hiện?
a) Nếu hãng sản xuất 200 đơn vị sản phẩm thì số lượng lao động và
máy móc thiết bị tối thiểu hoá chi phí là bao nhiêu?
83 165 166
c) Mối quan hệ giữa độ dốc của đường tổng sản lượng và đường 23. Trong một thị trường cạnh tranh hoàn hảo có 200 người bán và
sản phẩm cận biên là gì? 100 người mua. Những người bán có hàm cung giống nhau là
6q = 10P - 1000. Những người bán có hàm cầu giống nhau là
20. Tính sản phẩm cận biên và sản phẩm trung bình của tất cả các q = -7,5P + 2250.
yếu tố trong các hàm sản xuất sau: a) Hãy xác định hàm cung và hàm cầu thị trường.
a) Q = f(L,K,T) = 100L2KT b) Hãy xác định giá và sản lượng cân bằng của thị trường này.
b) Q = f(L,K) = 10L + 5K –L2 - 2K +3KL c) Nếu hàm cầu thị trường là P = -0,003Q + 300 thì giá và sản lượng
c) Q = L0,64K0,36 cân bằng mới sẽ là bao nhiêu?

d) Q = L0,43K0,58
24. Giả sử rằng biểu cầu thị trường về sản phẩm A là:
e) Q = LaKb Giá($) 8 7 6 5 4 3 2 1
Lượng cầu 1.000 2.000 4.000 8.000 16.000 32.000 64.000
21. Một hãng có hàm sản xuất ngắn hạn sau: 150.000
Lao động/tuần 0 1 2 3 4 5 6 Chi phí cận biên và chi phí trung bình của mỗi hãng cạnh tranh là
Sản lượng/tuần 0 3 7 11,5 16 19 21 Mức sản lượng 100 200 300 400 500 600
a) Hãy vẽ các đường sản phẩm trung bình và sản phẩm cận biên của Chi phí cận biên ($) 2,0 3,0 4,0 5,0 6,0 7,0
lao động trên một đồ thị. Chi phí trung bình($) 2,0 2,5 3,0 3,5 4,0 4,5
b) Giả sử tiền lương là 5$/tuần, hãy vẽ các đường chi phí biến Giả sử rằng giá cân bằng thị trường của sản phẩm A là 6$.
đổi và chi phí cận biên ngắn hạn. a) Hãy xác định mức sản lượng tối đa hoá lợi nhuận của hãng và lợi
c) Giả sử chi phí cố định là 10$/tuần, hãy vẽ các đường chi phí cận nhuận tối đa đó.
biên và trung bình ngắn hạn.
b) Vẽ đường cầu thị trường và xác định điểm cân bằng thị trường.
22. Giả sử rằng hàm tổng chi phí đối với một ngành được cho bởi c) Lúc đầu có bao nhiêu hãng (giống nhau) sản xuất sản phẩm A?
phương trình bậc ba sau: TC = a + bQ + cQ2 +dQ3. Hãy chỉ ra d) Trong dài hạn lợi nhuận sẽ bằng không. Điều đó xảy ra ở mức
rằng hàm này nhất quán với đường chi phí trung bình dạng giá nào? ở giá đó có bao nhiêu hãng sản xuất sản phẩm A?
chữ U với ít nhất là một số giá trị của các tham số a, b, c, và d.

84 167 168
25. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí sau: 27. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí biến đổi trung
2
C = 250X - 20X + 2X 3 bình là
a) Hàm cung của hãng là gì? AVC = 2q+ 3
a) Viết phương trình biểu diễn đường cung của hãng và xác định
b) Sản lượng tối thiểu hoá chi phí cận biên là bao nhiêu?
mức giá mà hãng phải đóng cửa sản xuất.
c) Sản lượng và giá cân bằng dài hạn của hãng là bao nhiêu nếu mọi
b) Khi giá bán sản phẩm là 19$ thì hãng bị lỗ 5,5$. Tìm mức giá và
hãng đều có hàm chi phí giống nhau.
sản lượng hoà vốn của hãng.
d) ở cân bằng dài hạn này lợi nhuận là bao nhiêu?
c) Hãng sẽ sản xuất bao nhiêu sản phẩm để tối đa hoá lợi nhuận nếu
e) Giả sử bây giờ hãng này là nhà độc quyền và gặp đường cầu P giá bán trên thị trường là 30$. Tính lợi nhuận cực đại đó.
= 550 - 10X. Giá, sản lượng và lợi nhuận cân bằng là bao d) Nếu chi phí cận biên của hãng giảm 1$ thì sản lượng và lợi nhuận
nhiêu? của hãng sẽ thay đổi như thế nào (giá thị trường vẫn là 30$)?

26. Đường chi phí trung bình ngắn hạn của tất cả các hãng trong 28. Một hãng đã xây dựng nhà máy và mua sắm máy móc thiết bị
ngành là để sản xuất đĩa ca nhạc và có thể bán một số lượng không hạn
C = 50 + (X - 50)2 chế ở mức giá 21 nghìn một đĩa. Các số liệu về chi phí sản xuất
Các hãng bán cho hai nhóm người tiêu dùng, nhóm 1 và nhóm 2. của hãng là:
Đường cầu của nhóm 1 là P1 = 250 - 2X1, và của nhóm 2 là P 2 Sản lượng/ngày (băng) 0 1 2 3 4 5 6 7 8
= 200 -X2. Hãy tính: Tổng chi phí/ ngày (nghìn) 50 55 62 75 96 125 162 203 248
a) Sản lượng và giá nếu cả thị trường được giả định là ứng xử theo a) Mức sản lượng tối đa hoá lợi nhuận của hãng là bao nhiêu?
những giả định của cạnh tranh hoàn hảo. b) Hãng có nên sản xuất không? Tại sao?
b) Sản lượng, giá bán và lợi nhuận trong độc quyền bán thuần tuý. c) Hãy tính thặng dư sản xuất của hãng ở mức giá hiện thời.
c) Sản lượng, giá bán và lợi nhuận trong độc quyền bán phân biệt
giá. 29. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí biến đổi bình quân
là: AVC = 2q + 4 ($)

85 169 170
a) Viết phương trình biểu diễn hàm chi phí cận biên của hãng và b) Giả sử hãng phải chịu thuế cố định đóng một lần là $60 thì lợi
xác định mức giá mà hãng phải đóng cửa sản xuất. nhuận của hãng sẽ thay đổi thế nào? Giải thích?
b) Khi giá bán của sản phẩm là $24 thì hãng bị lỗ vốn $150. Tìm c) Nếu phải đóng thuế $10 trên một đơn vị sản phẩm thì hãng sẽ
mức giá và sản lượng hoà vốn của hãng. phải sản xuất sản lượng bao nhiêu và đặt giá nào để tối đa hoá
c) Hãng sẽ sản xuất bao nhiêu sản phẩm để tối đa hoá lợi nhuận nếu lợi nhuận?
giá bán trên thị trường là $84. Tính lợi nhuận cực đại đó. d) Tính khoản mất không (thiệt hại của xã hội) do sức mạnh thị
trường ở câu a gây ra.
d) Minh hoạ các kết quả trên bằng đồ thị.

32. Trong mỗi trường hợp đã cho dưới đây hãy tính giá và sản lượng
30. Một hãng độc quyền bán có hàm cầu về sản phẩm của mình là:
tối đa hoá lợi nhuận cũng như mức lợi nhuận tối đa đó.
P = 1000 - Q.
Chi phí bình quân của hãng là không đổi và bằng 300. a) P = 50 - 2Q - 4Q2 và ATC = Q + 5

a) Chi phí cận biên của hãng là bao nhiêu? b) TR = 25Q - 0,8Q2 và TC = 2 + 20Q + 0,1Q2
b) Xác định sản lượng, giá, doanh thu và lợi nhuận của hãng khi c) P = 50 -5Q và TC = Q2 + 4Q
theo đuổi các mục tiêu: tối đa hoá doanh thu; tối đa hoá lợi nhuận.
c) Giả sử hãng phải chịu một mức thuế cố định (đóng một lần) T = 33. Với tình huống ở bài 32, hãy xác định ảnh hưởng của việc đánh
1500 thì giá sản lượng và lợi nhuận cực đại của hãng sẽ thay đổi thuế mô tả dưới đây:
thế nào? a) Thuế đánh theo đơn vị sản phẩm t = 2 đánh vào 32a, điều gì xảy
d) Nếu nhà độc quyền này có thể phân biệt giá hoàn hảo thì lợi ra với giá và sản lượng tối đa hoá lợi nhuận, lợi nhuận? Doanh
nhuận của nó sẽ là bao nhiêu? thu thuế bằng bao nhiêu?
b) Nếu thuế 10% đánh vào doanh thu ở câu 32b thì điều gì sẽ xảy
31. Một hãng đứng trước đường cầu P = 50 - 2Q. Chi phí cận biên ra với với giá và sản lượng tối đa hoá lợi nhuận, lợi nhuận mới
của hãng là MC = Q + 5. là bao nhiêu? Doanh thu thuế bằng bao nhiêu?
a) Để tối đa hoá lợi nhuận hãng phải sản xuất bao nhiêu sản
c) Nếu thuế thu trọn gói T = 3 đánh vào câu 32c thì điều gì sẽ xảy
phẩm và đặt giá nào? Khi đó tổng doanh thu của hãng bằng
ra với giá và sản lượng tối đa hoá lợi nhuận, lợi nhuận mới là bao
bao nhiêu?
nhiêu?

86 171 172
34. Cầu thị trường về sản phẩm Y là c) Giả sử thuế 0,1$/một nghìn đơn vị sản phẩm được đặt ra. Hãy
P = 100 - Q tính lại các câu trả lời cho câu a và câu b.
Thị trường này do một hãng độc quyền khống chế. Chi phí của
hãng độc quyền này là 36. Một hãng hoạt động trong những thị trường cạnh tranh hoàn hảo.
C = 500 + Q2 + 4Q Giá sản phẩm của nó là 40$, giá yếu tố sản xuất của nó là 300$.
Hãng chỉ sử dụng một yếu tố sản xuất biến đổi là K. Hàm sản
a) Hãy xác định giá và sản lượng tối ưu cho hãng độc quyền này.
xuất của hãng là Q = 200K - K2. Hãy xác định các số lượng tối
Hãng tạo ra bao nhiêu lợi nhuận và thặng dư tiêu dùng? Mất
đa hoá lợi nhuận sau đây:
không do sức mạnh độc quyền gây ra là bao nhiêu?
a) Lượng tư bản sử dụng.
b) Nếu hãng muốn tối đa hoá doanh thu thì nó phải chọn giá và sản
b) Tổng sản lượng sản xuất ra.
lượng nào? Khi đó lợi nhuận là bao nhiêu?
c) Tổng doanh thu, tổng chi phí và tổng lợi nhuận, biết chi phí cố
c) Giả sử chính phủ đặt trần giá là 60 thì hãng sẽ sản xuất bao nhiêu định là 300.000$.
để thu được lợi nhuận cực đại? Lúc đó thặng dư tiêu dùng và mất
không bị ảnh hưởng như thế nào? 37. Một hãng kiểm soát được toàn bộ thị trường gặp cầu đối với hai
d) Hãy minh hoạ các kết quả tính được trên đồ thị. nhóm khách hàng như sau:
Nhóm 1 P = 40 - 2Q1
35. Một ngành cạnh tranh hoàn hảo gặp đường cầu P = 20 - 2Q, Nhóm 2 P = 20 - 2Q2
trong đó P là giá tính bằng $/một nghìn đơn vị, Q là nghìn đơn Trong đó Q là nghìn đơn vị một tuần, chi phí cận biên và chi phí
trung bình dài hạn là không đổi và bằng 2$ (cho một nghìn đơn
vị sản phẩm một tuần, sản xuất với giá cung không đổi là 1$/một
vị sản phẩm).
nghìn đơn vị.
a) Hãy tính sản lượng, giá và lợi nhuận cho nhà độc quyền này.
a) Tính thặng dư tiêu dùng mà những người mua sản phẩm này
b) Tính khoản mất không do sức mạnh độc quyền gây ra ở câu a.
được hưởng.
c) Giả sử nhà độc quyền này có thể phân biệt đối xử với khách hàng
b) Bây giờ giả sử rằng một hãng hợp nhất được cả ngành lại. Chi
bằng giá. Hãy xác định sản lượng và giá bán cho mỗi nhóm khách
phí cận biên và chi phí trung bình dài hạn của hãng tính cho một
hàng.
nghìn đơn vị sản phẩm là 1$. Hãy tính sản lượng, giá, lợi nhuận
và thặng dư tiêu dùng. d) Tính lợi nhuận mà nhà độc quyền có thể thu được khi tiến
hành phân biệt giá.
87 173 174
38. Đường cầu của một hãng được cho bởi P = 500 - 2Q. Giá hiện 40. Một hãng sản xuất độc quyền gặp đường cầu
thời của hãng là 300$ và hãng bán 100 sản phẩm một tuần. 144
Q
a) Hãy tính doanh thu cận biên cho hãng ở mức giá và sản lượng P2
hiện thời dùng biểu thức doanh thu cận biên. Chi phí biến đổi trung bình của hãng là AVC = Q1/2 và chi phí
b) Giả sử rằng chi phí cận biên của hãng bằng không thì có phải cố định là 5. (Giá và chi phí tính bằng $.)
hãng hiện đang tối đa hoá được lợi nhuận của mình không? a) Giá và sản lượng tối đa hoá lợi nhuận của hãng là bao nhiêu?
Tính lợi nhuận tối đa đó.
39. Ở một địa phương có 100 hộ gia đình, mỗi hộ gia đình có đường b) Giả sử chính phủ đặt trần giá là 4$ một đơn vị sản phẩm thì
cầu về điện là P = 10 - q. Công ty điện lực độc quyền ở địa
nhà độc quyền sẽ sản xuất bao nhiêu? Lợi nhuận của nó khi
phương đó có chi phí sản xuất điện là TC = 1000 + Q.
đó bằng bao nhiêu?
a) Nếu chính phủ muốn không có mất không (DL) thì chính phủ
c) Giả sử chính phủ muốn đặt trần giá để sao cho nhà độc quyền
phải buộc công ty điện lực đặt giá bằng bao nhiêu? Trong trường
hợp này sản lượng được tạo ra là bao nhiêu? Hãy tính lợi nhuận sản xuất ra mức sản lượng cao nhất có thể (nhà độc quyền không
của hãng và thặng dư tiêu dùng ở mức giá đó. bị lỗ) thì chính phủ phải chọn mức giá nào?
b) Nếu chính phủ muốn công ty điện ở địa phương đó không bị lỗ d) Hãy minh hoạ các kết quả trên bằng đồ thị.
thì mức giá thấp nhất chính phủ có thể buộc công ty điện lực
phải đặt ra là bao nhiêu? Hãy tính sản lượng, lợi nhuận của 41. Một hãng có hai nhà máy, chi phí của mỗi nhà máy là:
nhà độc quyền và thặng dư của người tiêu dùng trong trường hợp Nhà máy 1: C1 (Q1 )  1012
này. Nếu có mất không (DL) thì mất không đó bằng bao
nhiêu? Nhà máy 2: C 2 (Q2 )  20 22 .
c) Để tránh mất không (DL) chính phủ có thể bắt các hộ gia đình Hãng gặp đường cầu sau:
đóng một khoản tiền cố định thì mới được mua điện. Khi đó công P = 700 - 5Q, trong đó Q là tổng sản lượng, nghĩa
ty có thể đặt giá như đã tính được ở câu a. Lượng tiền mỗi hộ sẽ là Q = Ql + Q2
trả là bao nhiêu? Các hộ có sẵn sàng đóng khoản tiền đó để được a) Hãy vẽ các đường doanh thu cận biên cho hai nhà máy, các
mua điện không? Tại sao? đường doanh thu trung bình, doanh thu cận biên và chi phí cận
d) Hãy minh hoạ các kết quả trên bằng đồ thị. biên tổng cộng (nghĩa là chi phí cận biên của việc sản xuất
88 175 176
Q = Ql +Q2). Hãy chỉ ra sản lượng tối đa hoá lợi nhuận cho mỗi 43. Hai hãng ở trong thị trường sôcôla. Mỗi hãng đều có thể chọn
nhà máy, tổng sản lượng và giá. sản xuất sản phẩm chất lượng thấp và sản lượng chất lượng cao.
b) Hãy tính giá trị của Q1, Q2 và Q, P tối đa hoá lợi nhuận đó. Lợi nhuận được cho ở matrix thu nhập sau:
c) Giả sử chỉ có chi phí ở nhà máy 1 tăng lên. Hãng nên điều chỉnh
như thế nào (nghĩa là tăng, giảm hay giữ nguyên) sản lượng ở
Hãng 2.
nhà máy 1? Sản lượng ở nhà máy 2? Tổng sản lượng? Giá?
Chất lượng Chất lượng cao
thấp

Hãng 1
42. Một nhà độc quyền sản xuất với chi phí là C = 100 - 5Q + Q2, Chất lượng thấp
-20, -30 900, 600
và cầu là P = 55 -2Q.
a) Hãng phải sản xuất sản lượng bằng bao nhiêu và đặt giá nào để 100, 800 50, 50
Chất lượng cao
tối đa hoá lợi nhuận? Hãng tạo ra lợi nhuận và thặng dư tiêu
dùng bằng bao nhiêu?
b) Nếu hãng hành động như người chấp nhận giá và đặt MC = P a) Kết quả cân bằng Nash, nếu có, sẽ là bao nhiêu?
thì sản lượng sẽ là bao nhiêu? Lúc đó lợi nhuận và thặng dư b) Nếu những người quản lý mỗi hãng là những người thận trọng
tiêu dùng sẽ được tạo ra là bao nhiêu? và đồng thời theo chiến lược maximin thì kết quả sẽ là gì?
c) Mất không từ sức mạnh độc quyền ở câu a là bao nhiêu? c) Kết quả hợp tác là gì?
d) Giả sử chính phủ đặt trần giá cho sản phẩm của nhà độc quyền d) Hãng nào được lợi nhiều nhất từ kết quả hợp tác này? Hãng đó
này bằng 27$. Điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến sản lượng, sẽ trả hãng kia bao nhiêu để nó cấu kết?
thặng dư tiêu dùng và lợi nhuân của nhà độc quyền? Mất không
lúc này sẽ là bao nhiêu? 44. Bảng sau cung cấp các số liệu về số giỏ dâu rừng hái được mỗi
e) Nếu chính phủ đặt trần giá là 23$ thì điều đó sẽ ảnh hưởng như giờ bằng các số lượng lao động khác nhau:
thế nào đến sản lượng, thặng dư tiêu dùng và lợi nhuận của Số người hái dâu (một giờ) 1 2 3 4 5 6 7 8
nhà độc quyền và mất không? Sản lượng dâu (giỏ) 20 38 53 64 71 74 74 70
f) Hãy xem xét trần giá bằng 12$. Điều này ảnh hưởng như thế nào a) Hãy xác định số người hái được thuê nếu giá dâu rừng là
đến sản lượng, thặng dư tiêu dùng và lợi nhuận của nhà độc 1,25$/giỏ và mức lương giờ là 10$.
quyền và mất không?

89 177 178
b) Nếu giá dâu rừng giảm xuống còn 1$/giỏ thì số người hái được b) Hãy tính phần mất không mà ngành này gây ra cho xã hội bởi
thuê sẽ là bao nhiêu? ảnh hưởng hướng ngoại của quá trình sản xuất.
c) Minh hoạ kết quả tính được bằng đồ thị. c) Hãy xác định mức thuế (thuế/đơn vị sản phẩm) cần thiết để loại
bỏ được hoàn toàn ảnh hưởng hướng ngoại này.
45. Giả sử rằng biểu cung cầu sau đây áp dụng cho một thị trường
d) Hãy minh hoạ các kết qủa đã tính được trên đồ thị.
lao động cụ thể

47. Một trang trại nuôi ong nằm kề bên một vườn táo. Người trồng
Mức lương 4 5 6 7 8 9 10
($/giờ) táo được lợi vì ong thụ phấn cho táo mà không phải trả tiền. Nếu
Lượng cung lao động 2 3 4 5 6 7 8 không có ong thì người trồng táo phải chi 10 nghìn đồng để thụ
(số công nhân/giờ) phấn cho một ha táo. Mỗi hòm ong đem lại lượng mật đáng giá
Lượng cầu lao động 6 5 4 3 2 1 0
(số công nhân/giờ) 50 nghìn đồng. Chi phí cận biên của việc nuôi ong là MC = 24
+ 2Q, trong đó Q là số hòm ong.
a) Hãy xác định mức lương cạnh tranh. a) Người nuôi ong sẽ nuôi bao nhiêu hòm?
b) Hãy xác định mức lương của công đoàn. b) Đó có phải là số hòm ong hiệu quả (cho xã hội) không? Giải
d) Hãy xác định mức lương của người mua độc quyền. thích.
e) Hãy minh hoạ các kết quả trên bằng đồ thị.
c) Nếu người nuôi ong và người trồng táo sáp nhập với nhau thì
46. Ngành sản xuất giấy cạnh tranh hoàn hảo có chi phí tư nhân cận số hòm ong sẽ là bao nhiêu.
biên là
d) Hãy minh họa các kết quả trên bằng đồ thị.
MPC = 60 + Q
Chi phí xã hội cận biên của việc sản xuất giấy là 48. Giả sử rằng một nhà độc quyền tự nhiên có chi phí cố định là
MSC = 70 + Q 30$ và chi phí cận biên không đổi là 2$. Cầu về sản phẩm của
Cầu thị trường về giấy là nhà độc quyền được cho bởi biểu sau
P = 100 - Q Giá ($/đơn vị) 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
a) Hãy xác định mức sản lượng cân bằng của thị trường tự do và Lượng cầu(đơn vị/ngày) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18
mức sản lượng tối ưu đối với xã hội.
90 179 180
a) Nếu nhà độc quyền không bị điều tiết thì giá và sản lượng nào sẽ d) Điều gì sẽ xảy ra nếu chính phủ còn đảm bảo thêm rằng giá sẽ là
thịnh hành? 5$/yến?
b) Nếu chính phủ muốn nhà độc quyền này tạo ra kết quả cạnh tranh e) Chính phủ phải chi bao nhiêu trong trường hợp c và d?
thì giá và sản lượng nào là thích hợp?
c) Nếu chính phủ muốn loại trừ lợi nhuận kinh tế thì giá và sản 50. Chi phí tư nhân và xã hội của việc sản xuất một loại hoá chất
lượng nào là thích hợp. độc hại mỗi ngày được cho ở biểu sau:
Sản lượng (tấn) 0 1 2 3 4 5 6 7 8
49. Giả sử có 100 nông trại sản xuất lương thực, các nông trại có cơ Tổng chi phí tư nhân($) 5 7 13 23 37 55 77 103 133
cấu chi phí giống nhau được biểu thị ở bảng sau: Tổng chi phí xã hội ($) 7 13 31 61 103 157 223 301 391
Giá bán của loại hoá chất này là 18$/tấn.
Chi phí sản xuất (của mỗi hãng) Cầu a) Hãy vẽ các đường chi phí cận biên tư nhân và xã hội của việc sản
Sản lượng Tổng chi phí Giá ($/yến) Lượng cầu xuất loại hoá chất này.
(yến/ngày) ($/ngày) (yến/ngày) b) Hãy xác định mức sản lượng tư nhân tối đa hoá lợi nhuận và mức
0 5 1 600 sản lượng tối ưu của xã hội.
1 7 2 500 c) Hãy xác định phí ô nhiễm phải đặt ra để buộc người sản xuất phải
2 10 3 400 sản xuất mức sản lượng tối ưu đối với xã hội.
3 14 4 300
4 19 5 200
5 25 6 100
6 32 7 50

a) Giá và sản lượng lương thực cân bằng là bao nhiêu?


b) Mỗi hãng thu được bao nhiêu lợi nhuận?
c) Nếu chính phủ trợ cấp cho những người sản xuất lương thực
1$/yến thì điều gì sẽ xảy ra với giá, sản lượng cân bằng và lợi
nhuận của các hãng?

91 181 182
92 183 184
Phần 2 2đ 7đ 12 s 17 đ
3đ 8đ 13 s 18 đ
Lời giải vắn tắt
4s 9s 14 s 19 s
A – trả lời câu hỏi 5s 10 đ 15 s
trắc nghiệm
2. Cung và cầu
2.1 Chọn câu trả lời
1. Những vấn đề chung
1d 17 b 33 c 49 c
1.1 Chọn câu trả lời 2a 18 e 34 c 50 a
3b 19 c 35 a 51 d
1e 14 d 27 d 40 d 4c 20 c 36 e 52 b
5a 21 b 37 c 53 b
2e 15 c 28 a 41 d 6e 22 a 38 a 54 c
3b 16 a 29 a 42 e 7a 23 a 39 a 55 a
4d 17 e 30 c 43 d 8e 24 e 40 e 56 e
9c 25 b 41 b 57 a
5a 18 d 31 e 44 d 10 e 26 b 42 b 58 b
6e 19 b 32 e 45 b 11 c 27 e 43 a 59 e
12 b 28 b 44 b 60 c
7e 20 c 33 c 46 c
13 c 29 b 45 a 61 a
8b 21 a 34 d 47 d 14 b 30 c 46 b 62 c
9d 22 c 35 d 48 b 15 d 31 b 47 c 63 d
16 b 32d 48 b 64 c
10 d 23 b 36 c 49 d
2.2 Đúng hay sai
11 b 24 c 37 b
1đ 17 đ 33 s 49 s
12 a 25 b 38 c
2s 18 đ 34 s 50 đ
13 d 26 b 39 d
3s 19 đ 35 đ 51 s
1.2 Đúng hay sai
4s 20 s 36 s 52 đ
1s 6đ 11 đ 16 s
93 185 186
5đ 21 đ 37 s 53 đ 8d 20 a 32 b 44 a
9e 21 e 33 c 45 a
6đ 22 đ 38 đ 54 s
10 a 22 e 34 d
7đ 23 đ 39 đ 55 đ 11 a 23 a 35 b
8s 24 đ 40 đ 56 s 12 a 24 c 36 a
9đ 25 s 41 đ 57 s 3.2 Đúng hay sai
10 s 26 đ 42 s 58 s
1đ 10 đ 19 s 28 đ
11 đ 27 đ 43 đ 59 s
2đ 11 s 20 đ 29 đ
12 đ 28 s 44 s 60 s 3s 12 đ 21 s 30 s
13 s 29 đ 45 đ 61 s 4s 13 s 22 đ 31 đ
5đ 14 đ 23 đ 32 đ
14 s 30 đ 46 đ 6đ 15 đ 24 s 33 đ
15 đ 31 s 47 s 7s 16 s 25 s 34 s
16 s 32 đ 48 s 8s 17 s 26 s 35 s
9s 18 đ 27 s
4. Sản xuất và chi phí
4.1 Chọn câu trả lời

1b 8b 15 b 22 e
3. Tiêu dùng
2c 9b 16 c 23 d
3.1 Chọn câu trả lời
3d 10 e 17 a 24 c
1e 13 d 25 b 37 e
4e 11 e 18 c 25 c
2b 14 b 26 d 38 c
3b 15 c 27 a 39 b 5b 12 a 19 a 26 b
4b 16 b 28 d 40 b 6e 13 b 20 a 27 c
5a 17 e 29 c 41 d
7b 14 d 21 a 28 d
6a 18 e 30 a 42 a
7c 19 a 31 c 43 e

94 187 188
5.2 Đúng hay sai
4.2 Đúng hay sai
1đ 10 s 19 đ 28 đ
1đ 9s 17 s 25 đ 2đ 11 s 20 đ 29 s
2s 10 đ 18 đ 26 đ 3đ 12 s 21 s 30 s
3đ 11 s 19 đ 27 s 4s 13 s 22 đ 31 s
5s 14 đ 23 đ 32 đ
4đ 12 đ 20 đ 28 s
6s 15 đ 24 s 33 s
5đ 13 đ 21 đ 29 s 7s 16 đ 25 s 34 đ
6s 14 s 22 đ 8đ 17 s 26 s 35 s
7đ 15 đ 23 s 9s 18 s 27 đ
6. Độc quyền
8đ 16 s 24 s
6.1 Chọn câu trả lời
5. Cạnh tranh hoàn hảo
1c 4c 7c 10 d
2d 5e 8c 11 c
5.1 Chọn câu trả lời
3b 6c 9b
1e 10 b 19 b 28 d
2b 11 e 20 a 29 b 6.2 Đúng hay sai
3a 12 d 21 e 30 c
1đ 4đ 7s 10 s
4e 13 a 22 a 31 b
2đ 5đ 8s 11 s
5e 14 b 23 b 32 a
3s 6đ 9đ
6e 15 e 24 a 33 d
7. Cạnh tranh độc quyền
7b 16 a 25 a 34 d 7.1 Chọn câu trả lời
8b 17 b 26 a 35 a
9b 18 d 27 b 36 a 1e 11 a 21 a 31 c
2c 12 d 22 a 32 d
3a 13 e 23 b 33 d

95 189 190
4b 14 c 24 c 34 d 2c 7a 12 b 17 a
5c 15 c 25 b 35 c 3d 8b 13 a 18 c
6c 16 e 26 d 36 d 4c 9b 14 e
7a 17 e 27 e 37 c 5c 10 c 15 d
8e 18 b 28 e 38 c
9c 19 a 29 a 39 d 8.2 Đúng hay sai
10 b 20 b 30 d
1đ 5s 9s 13 đ
7.2 Đúng hay sai 2s 6s 10 s 14 s
3đ 7đ 11 đ 15 đ
1s 10 đ 19 s 28 s 4đ 8s 12 đ
2đ 11 s 20 đ 29 đ
3đ 12 s 21 đ 30 đ
4đ 13 đ 22 s 31 đ 9. Cung cầu lao động
5đ 14 s 23 đ 32 đ 9.1 Chọn câu trả lời
6đ 15 s 24 đ 33 đ
1b 6c 11 c 16 d
7đ 16 đ 25 s 34 s
2c 7c 12 c 17 d
8đ 17 đ 26 s 35 đ
3d 8a 13 c 18 b
9s 18 đ 27 s
4b 9d 14 b 19 b
5e 10 b 15 a

9.2 Đúng hay sai

8. Độc quyền tập đoàn 1đ 5s 9s 13 đ


8.1 Chọn câu trả lời 2s 6s 10 s 14 đ
3s 7đ 11 s 15 đ
1c 6c 11 a 16 c

96 191 192
4đ 8s 12 đ
10. Vai trò của chính phủ
10.1 Chọn câu trả lời

1e 10c 19a 28e


2e 11d 20b 29b
3c 12a 21e 30e
4a 13a 22c 31e
5d 14e 23e 32d
6c 15b 24a
7b 16c 25d
8e 17e 26e
9a 18c 27b

10.2 Đúng hay sai

1s 11đ 21đ 31s


2đ 12đ 22s 32s
3s 13s 23đ 33đ
4s 14đ 24đ 34s
5đ 15đ 25s 35đ
6đ 16s 26s 36s
7s 17s 27s 37s
8đ 18đ 28s 38đ
9đ 19đ 29đ 39đ
10s 20đ 30đ 40đ

97 193 194
Bài tập c. Nếu không có hàng rào nhập khẩu thì giá trong nước sẽ bằng
giá thế giới bằng 3$, lượng nhập khẩu sẽ là 3 triệu đơn vị;
1. Khi có thuế quan 3$/đơn vị thì lượng nhập khẩu sẽ bằng
b. 3, 9, 10, 17, 27; không, chính phủ sẽ không được gì, mất không từ thuế quan
c. Vì khả năng thay đổi kết hợp sản lượng phụ thuộc vào khả này là DL = 1,5 triệu đôla.
năng chuyển các yếu tố sản xuất từ ngành này sang ngành 5.
khác và sự sẵn có của mỗi yếu tố ở những tỷ lệ thích hợp. a. Cầu là P = 15 -Q, cung là P = 0,5Q;
2. b. P = 4,33, Q = 10,67;
a. P = 90$; c. Người tiêu dùng được lợi vì được mua với giá thấp hơn và số
b. EP = -0,9, P = 95$, Q = 9500. lượng nhiều hơn, khoản lợi người tiêu dùng nhận được từ trợ
3. cấp là 7.148.900 đồng.
a. P = 90$/triệu đơn vị, Q = 5 triệu đơn vị; 6.
b. P = 80$/triệu đơn vị, Q = 10 triệu đơn vị; a. Lượng bán đèn hình giảm 20%, lượng bán loa giảm 15%,
c. CSa = 25, CSb = 100, trong trường hợp b người tiêu dùng có tổng doanh thu từ đèn hình và từ loa đều giảm vì cầu về chúng
lợi hơn; là co dãn;
d. Trợ cấp là 50$/triệu đơn vị, người tiêu dùng được 100$, b. Từ những thông tin đã cho không thể xác định được sản phẩm
người sản xuất được 400$. nào tạo ra nhiều doanh thu nhất, cần phải biết giá và lượng
4. bán trước hoặc sau sự thay đổi giá.
a. Cầu là P = 11 - Q, cung là P = 0,5 + 0,5Q; 7.
b. Tại mức giá 3$ EPD = -0,375, EPS = 1,2, tại mức giá 4$ EPD = a. P = 3, Q = 5,265;
-0,571, EPS = 1,143; b. CS = 13860113 đồng, EP = -0,57;
c. Mức trợ cấp phải là 1.980 đồng/kg;

98 195 196
d. Những người sản xuất nhận được nhiều hơn (chính phủ thanh b. EPl = 0,2. Pl/QDb;
toán 11.404.800 đồng, người sản xuất nhận được 8.524.800 c. EPg =0,9.Pg/QDb;
đồng, người tiêu dùng nhận được 2.880.000 đồng. d. EPb = -2,57, EPl = 0,24, EPg = 0,86.
8. 12.
a. 300; a. Đường bàng quan có dạng hyperbole (Y = U/X + 1);
b. -20, như vậy trong thực tế phí bằng 0 là thích hợp. Khi đó QD b. MRSXY = (Y - 1)/X;
= 50, QS = 60, đường băng được sử dụng miễn phí. c. Y = X + 1 (vì tại điểm tối ưu ta có (Y-1)X/X2 = PX/PY hay Y
9. = (PX/PY) .X + 1
a. P = 500$, Q = 500, EP = -1; d. X = 49,1 Y = 50,5 (vì điểm tối ưu là giao điểm giữa đường
b. P = 400$, Q = 500, người tiêu dùng được lợi 50.000$, người ngân sách và đường thu nhập - tiêu dùng);
sản xuất bị thiệt đúng bằng thế; e. X = 59,5, Y = 60,5;
c. Người sản xuất bị thiệt 2500$ vì giá thị trường giảm đi 5$, f. X = 99, Y = 50,5.
người tiêu dùng không được lợi cũng không bị thiệt; 13.
d. P = 500$. a. Tiêu dùng lương thực thực phẩm của cá nhân này giảm từ
10. 5000 xuống 2500;
a. PB = 9, PN = 9,5; b. Tiêu dùng lương thực thực phẩm của cá nhân này tăng từ
b. EPB = -0,81, EPN = -1,72; 2500 lên 2738;
c. Khi đó doanh thu của những người sản xuất sản phẩm A sẽ c. Cá nhân này vẫn bị thiệt so với ban đầu.
giảm nếu bán ở thị trường X, sẽ tăng nếu bán ở thị trường Y; 14.
X
d. P = 14, EPX = -1,27. a. Không, vì lợi ích cận biên của việc được 49$ nhỏ hơn lợi
11. ích cận biên của việc mất 5$ (Giá trị kỳ vọng của trò cá cược
a. EPb = -1,8.Pb/QDb; này là EV = 49$.0,3 + 0$. 0,7 = 14,7$, do đó MU của nó bằng

99 197 198
1/2. (14,7)-1/2, còn mất 5$ cá cược thì người này sẽ mất MU 40 80 40
b. K  , L , LMC = LAC = vì hàm sản xuất này
-1/2
= 5$.(5) ); 2 2 2
b. Có, vì lợi ích cận biên của việc được 14,7$ lớn hơn lợi ích có hiệu suất không đổi của quy mô;
cận biên của việc mất 2$; 40
c. LMC = LAC = ;
c. Người này thờ ơ với trò chơi này vì lợi ích cận biên của việc 2
được 49$ và mất 5$ là bằng nhau; 8800 17600 44
d. LTC200 = , LTC400 = , LMC = LAC = nghĩa
d. Người này thờ ơ với trò chơi này vì lợi ích cận biên của việc 2 2 2
được 49$ và mất 20$ là bằng nhau; là tăng 10% so với ban đầu.
e. Không vì lúc này lợi ích cận biên của việc được 49$ nhỏ hơn 17. 1.200.000 đồng.
lợi ích cận biên của việc mất 20$.
18. 4K, 3L.
15.
a. Nếu số đơn vị K và số đơn vị L bằng nhau và bằng X thì sản 16.
lượng hai hãng tạo ra là bằng nhau và bằng 10X; 19.
0, -0,5
b. ở hãng A sản phẩm cận biên (MPL = 5.9 5.L ) cao hơn ở a. MPL = 21, 29, 23, 9, 7, 3;
hãng B (MPL = 4.90,6.L-0,4); b. ở lượng lao động bằng 3;
c. Các hàm sản xuất này biểu thị hiệu suất không đổi của quy c. MPL chính là giá trị của độ dốc của đường tổng sản lượng ở
mô. mỗi điểm.
16.
20 40 20. Sản phẩm cận biên của các đầu vào:
a. K  , L ;
2 2 a. MPL = 200LKT, MPK = 100L2T, MPT = 100L2K;
b. MPL = 10 + 5K - 2L -2K + 3K, MPK = 10L + 5 - L2 -2 + 3L;
10 199 200
0
c. MPL = 0,64L-0,36K0,36, MPK =0,36L-0,36K-0,64;
d. MPL = 0,43L-0,57 K0,58, MPK =0,58L0,43K-0,42; 23.
a-1 b a b-1
e. MPL = aL K , MPK = bL K . a. Cung: 6Q = 2000P - 200.000, cầu: Q = 225.000 -750P;
Sản phẩm trung bình của các đầu vào: b. P = 238,46, Q = 276920;
a. APL = 100LKT, APK = 100L2T, APT = 100L2K; c. P = 150, Q = 50000.
5K 2K 2 24.
b. APL  10  L  3K ,
L L a. q = 500,  = 1.000$;
APK  10L  5  L2  2K  3L ; b. 8 hãng;
c. APL = L-0,36K0,36, APK = L0,64K-0,64; c. Lợi nhuận bằng 0 xảy ra ở mức giá bằng chi phí trung bình
d. APL = L-0,57K0,58, APK = L0,43K-0,42; tối thiểu P = 2,0$ (giả sử chi phí trung bình dài hạn bằng chi
e. APL = La-1Kb, APK = LaKb-1. phí trung bình ngắn hạn), ở mức giá này có 640 hãng sản
21. xuất.
L 0 1 2 3 4 5 6 25.
Q 0 3 7 11,5 16 19 21 a. Hàm cung của hãng là P = 250 - 40X + 6X2, (x > 0);

APL 3 3,5 3,8 4 3,8 3,5 b. X  3,33;

MPL 3 4 4,5 4,5 3 2 c. X = 5, P = 200;

VC 5 10 15 20 25 30 d.  = 0;

AC 5 2,86 2,17 1,88 1,84 1,90 e. P = 460, X  9,   1728.

MC 1,67 1,25 1,11 1,11 1,67 2,5 26.


a. Đường cầu tổng cộng là P = 250 - 2X với X < 25,

22. a = 0, b > c2/4 và b > 0 c < 0, d > 0. P = 325/1,5 -1/1,5X với X > 25

10 201 202
1
do đó X = 106,25, P  145,84; a. MC = 300;
b. X = 95, P  153,34,   12492,3; b. Khi hãng theo đuổi mục tiêu max thì Q = 350, P = 650, TR =
c. X1 = 40, P1 = 170, X2 = 55, P2 = 145,  = 12700. 227.500,  = 122.500, khi hãng theo đuổi mục tiêu TRmax thì
Q = 500, P = 500, TR = 250.000,  = 10.000;
27. c. P = 0, Q = 0,  = 1500.
a. Đường cung chính là đường chi phí cận biên, nghĩa là P = 4q + d.  = 245.000
3 với q > 0, P đóng cửa sản xuất = AVCmin = 3; 31.
b. qhoà vốn =  4,33, Phoà vốn  20,32; a. Q = 9, P = 32, TR = 288;
c. q  6,75, max  53,61; b.  = 60$ vì thuế cố định không ảnh hưởng đến chi phí cận
d. q = 7, max = 60,5. biên do đó không ảnh hưởng đến giá và sản lượng mà chỉ làm
cho tổng chi phí tăng thêm một khoản đúng bằng thuế đó;
28. c. Q = 7, P = 36;
a. q = 21; d. DL = 36.
b. Hãng nên sản xuất vì khi sản xuất hãng chỉ lỗ 12$/ngày, nếu 32.
không sản xuất hãng sẽ lỗ 50$/ngày; a. P = 35,04, Q = 1,70,  = 48,178;
c. PS = 38. b. P =22,78, Q = 2,78,  =4,95;
29. c. P = 30,85, Q = 3,83,  = 88,166.
a. MC = 4q + 4, P đóng cửa sản xuất = 4; 33.
b. P = 44, q = 10; a. P = 35,88 , Q =1,65 ,  = 44,93 ,T = 3.3;
c. q = 20, max = 600. b. P = 22,72 , Q = 2,72 ,  = 53,62, T = 6,18 ;
30. c. P =32,1, Q = 3,58,  = 77,04.
10 203 204
2
34. b. Không vì tại đó MR > MC.
a. Q =24, P = 76,  = 652, CS =288, DL = 160; 39.
b. P = 50, Q = 50,  = -2500; a. P = 1, Q = 900,  = -1000, CS = 405.000;
c. Q = 10, CS = 350, DL = 330. b. P = 2,3, P = 770,  = 0, CS =2964,5, DL = 84,4;
35. c. Các hộ sẵn sàng trả vì lượng tiền phải trả (= 1.000/100 = 10)
a. CS = 90.250$; nhỏ hơn thặng dư tiêu dùng của mỗi hộ thu được (=
b. Q = 4.750$, P = 10,5$/nghìn đơn vị,  = 45.125$, CS = 810.000/100 = 8.100.
22.562,5$; 40.
c. CS = 89.302,5$, Q = 4.725, P = 10,55,  = 44.651,25$, CS = a. Q = 4, P = 6,  = 11;
22.325,625$. b. Q = 64/9  7,  = 4,48;
36. c. Q1/2  3,26, Q  10,63.
a. K = 96,25; 41.
b. Q = 9986; a. MRT = 700 - 10Q, MC1 = 20 Q1, MC2 = 40Q2, MCT = 40Q/3;
c. TR = 399.440$, TC = 28.785$,  = 370565$ b. Q1 = 20, Q2 = 10, P = 550;
37. c. Sản lượng tổng cộng phải giảm do đó giá phải tăng, sản lượng
a. Q = 14, P = 16,  = 196; ở nhà máy 1 phải giảm, sản lượng ở nhà máy 2 có thể tăng,
b. DL = 98; giảm hoặc giữ nguyên tuỳ thuộc vào phần giảm trong tổng
c. Q1 = 9,5, P1 = 21, Q2 = 4,5, P2 = 11; sản lượng.
d.  = 221. 42.
38. a. P = 35$, Q = 10,  = 200$, CS = 100$;
a. MR = 100; b. Q = 15, P = 25$,  = 125$, CS = 225$;

10 205 206
3
c. DL = 50$; a. Q = 13;
d. Q = 14, CS = 196$,  = 152, DL = 2$; b. Không. Vì chưa tính đến ảnh hưởng hướng ngoại;
e. Q = 14, P = 23,  = 196$, CS = 252$, DL = 2; c. Q = 18.
f. Q = 8,5,  = -27,75$, CS = 265,5$, DL = 84,5$. 48.
43. a. P = 6, Q = 8;
a. Góc trên bên phải và góc dưới bên trái; b. P = 2, Q = 16;
b. hãng 1 chọn chất lượng cao, hãng 2 chọn chất lượng cao; c. P = 5, Q = 10.
c. Hãng 1 chọn chất lượng thấp, hãng 2 chọn chất lượng cao, 49.
lợi nhuận chung là 1500; Hãng 1, trả hãng 2 200. a. P = 4$, Q = 300;
44. b.  = -2$; c. P = 3,5$, Q = 350,  = 6.75;
a. 4; c. Dư thừa thị trường là 500 yến;
b. 3. d. Trong trường hợp c chính phủ phải chi 350$, trong trường
45. hợp d chính phủ phải chi 2.000$.
a. 6$; 50.
b. 7,33$; c. Qtư nhân = 5 tấn/ngày, Qxã hội = 2 tấn/ngày;
c. 4,67$. d. Phí ô nhiễm phải đặt là 12$/ngày.
46.
a. Q của thị trường tự do = 20, Q tối ưu của xã hội = 15;
b. DL = 25;
c. t = 10/đơn vị sản phẩm.
47.

10 207 208
4
3. Tiêu dùng
3.1 Chọn câu trả lời
3.2 Đúng hay sai
3.3 Câu hỏi thảo luận

4. Sản xuất và chi phí


4.1 Chọn câu trả lời
4.2 Đúng hay sai
4.3 Câu hỏi thảo luận
Mục lục
A Câu hỏi trắc nghiệm 3 5. Cạnh tranh hoàn hảo
1. Những vấn đề chung 5 5.1 Chọn câu trả lời
1.1 Chọn câu trả lời 5.2 Đúng hay sai
1.2 Đúng hay sai 5.3 Câu hỏi thảo luận
1.3 Câu hỏi thảo luận
6. Độc quyền
2. Cung và cầu 6.1 Chọn câu trả lời
2.1 Chọn câu trả lời 6.2 Đúng hay sai
2.2 Đúng hay sai 6.3 Câu hỏi thảo luận
3.3 Câu hỏi thảo luận
7. Cạnh tranh độc quyền

10 209 210
5
7.1 Chọn câu trả lời A Trả lời câu hỏi trắc nghiệm
7.2 Đúng hay sai 11. Những vấn đề chung
7.3 Câu hỏi thảo luận 1.1 Chọn câu trả lời
1.2 Đúng hay sai
8. Độc quyền tập đoàn
8.1 Chọn câu trả lời 12. Cung và cầu
8.2 Đúng hay sai 2.1 Chọn câu trả lời
8.3 Câu hỏi thảo luận 2.2 Đúng hay sai

9. Cung và cầu lao động 3. Tiêu dùng


9.1 Chọn câu trả lời 3.1 Chọn câu trả lời
9.2 Đúng hay sai 3.2 Đúng hay sai
9.3 Câu hỏi thảo luận
4. Sản xuất và chi phí
10. Vai trò của chính phủ 4.1 Chọn câu trả lời
10.1 Chọn câu trả lời 4.2 Đúng hay sai
10.2 Đúng hay sai
10.3 Câu hỏi thảo luận
5. Cạnh tranh hoàn hảo
B BàI tập 5.1 Chọn câu trả lời
Phần 2 Lời giảI vắn tắt 5.2 Đúng hay sai

10 211 212
6
B Đáp số và lời giảI vắn tắt bàI tập
6. Độc quyền
6.1 Chọn câu trả lời
6.2 Đúng hay sai

7. Cạnh tranh độc quyền


7.1 Chọn câu trả lời
7.2 Đúng hay sai

8. Độc quyền tập đoàn


8.1 Chọn câu trả lời
8.2 Đúng hay sai

9. Cung và cầu lao động


9.1 Chọn câu trả lời
9.2 Đúng hay sai

10. Vai trò của chính phủ


10.1 Chọn câu trả lời
10.2 Đúng hay sai

10 213 214
7

You might also like